Báo Giá Hộp Vuông Inox 30*30 Mm - Inosteel
Có thể bạn quan tâm
Hộp vuông Inox hiện nay đang được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp cũng như trong cuộc sống hằng ngày. Hộp vuông inox bao gồm đa dạng chủng loại, kích thước và được chế tạo từ nhiều loại inox khác nhau nhằm đảm bảo đáp ứng được nhu cầu sử dụng đa dạng của khách hàng. Trong bài viết này INOSTEEL sẽ giúp bạn đọc hiểu thêm về hộp vuông inox là gì và sử dụng như thế nào kèm theo bảng báo giá chi tiết hộp vuông inox 30×30.
Tóm Tắt Nội Dung
- 1. Bảng giá hộp inox vuông 30×30
- 2. Thông tin sản phẩm hộp inox 30×30
- Dưới đây là bảng trọng lượng hộp inox 30×30 mm:
- Thành phần hóa học:
- Tính chất cơ học:
- 3. Ưu điểm của hộp inox
- 4. Ứng dụng của inox hộp vuông 30×30
- 5. Cách chọn inox hộp vuông 30×30 chuẩn chính hãng
- 5. INOSTEEL – Đơn vị cung cấp hộp inox vuông 30×30 uy tín, chất lượng
1. Bảng giá hộp inox vuông 30×30
Rất nhiều khách hàng thắc mắc về giá thép hộp inox 30×30 bao nhiêu? Nhưng để tìm hiểu cụ thể về giá thép hộp inox 30×30 thì bạn cần biết mỗi loại thép hộp với kích thước khác nhau sẽ có giá thành khác nhau.
Giá thép hộp inox 304 sẽ cao hơn những loại thép hộp 201, 430 bởi chất lượng của thép hộp inox 304 cao cấp hơn.
Giá của hộp inox 30×30 hiện nay trên thị trường dao động khoảng từ 60 – 80.000 VNĐ/kg. Tuy nhiên, giá hộp inox này chỉ mang tính chất tham khảo. Giá hộp inox sẽ thay đổi theo thời gian nên nếu muốn biết bảng giá chi tiết ở thời điểm hiện tại, vui lòng liên hệ với các cơ sở cung cấp để được tư vấn.
Xem ngay: Bảng báo giá hộp inox
Giá hộp vuông inox 10*10
Giá hộp vuông inox 12*12
Giá hộp vuông inox 14*14
Gíá hộp vuông inox 15*15
Giá hộp vuông inox 20*20
Giá hộp vuông inox 25*25
Giá hộp vuông inox 100*100
Giá hộp chữ nhật inox 10×20
Giá hộp chữ nhật inox 10*30
Giá hộp chữ nhật inox 15*30
Gía hộp inox chữ nhật 25*50
2. Thông tin sản phẩm hộp inox 30×30
- Độ dày: từ 0.4 đến 2.0 mm
- Chiều dài: 6 m
- Phân loại: SUS 304, 201, 202, 304, 304L, 316L, 310S, 309S, 312, 301, 410, 420, 430, 904L.
- Chủng loại: TISCO, POSCO, LISCO..
- Chứng nhận tiêu chuẩn: TUV, ISO, SGS, BV..
- Chất lượng: Loại 1
- Độ bóng: 2B/BA//No4/HL
- Tiêu chuẩn: ASTM, AISI, SUS, JIS…
- Xuất xứ: Việt Nam, Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan
Dưới đây là bảng trọng lượng hộp inox 30×30 mm:
BẢNG TRỌNG LƯỢNG HỘP INOX 30×30 | ||
Quy cách hộp | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
30×30 (mm) | – | – |
0,5 | 2,82 | |
0,6 | 3,37 | |
0,7 | 3,92 | |
0,8 | 4,47 | |
0,9 | 5,02 | |
1,0 | 5,56 | |
1,1 | 6,10 | |
1,2 | 6,64 | |
1,4 | 7,70 | |
1,5 | 8,23 | |
2,0 | 10,30 | |
Trọng lượng ống được tính theo chiều dài tiêu chuẩn 6m | ||
Công thức tính trọng lượng ống: P = (a + b – 1,5708 . S) . 0,01586 . S . 6 | ||
Ghi chú: P: Trọng lượng hộp a, b: Hai cạnh bên S: Độ dày thành hộp |
Thành phần hóa học:
Loại | C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr |
201 | <0.15 | <1.00 | <5.50-7.50 | <0.50 | <0.03 | 16.00-18.00 | 3.50-5.50 |
202 | <0.15 | <1.00 | <7.50-10.0 | <0.50 | <0.03 | 16.00-18.00 | 4.00-6.00 |
304 | <0.08 | <1.00 | <2.0 | <0.45 | <0.03 | 16.00-18.00 | 8.00-11.00 |
304L | <0.003 | <1.00 | <2.0 | <0.45 | <0.03 | 16.00-18.00 | 8.00-12.00 |
316 | <0.08 | <1.00 | <2.0 | <0.45 | <0.03 | 16.00-18.00 | 10.00-14.00 |
316L | <0.003 | <1.00 | <2.0 | <0.45 | <0.03 | 16.00-18.00 | 10.00-14.00 |
430 | <0.12 | <1.00 | <2.0 | <0.45 | <0.03 | 16.00-18.00 | (0.60) |
Tính chất cơ học:
Loại | Y.S | T.S | Elogation | HBR |
304 | >205 | >520 | >40 | <95 |
304L | >175 | >480 | >40 | <90 |
316 | >205 | >520 | >40 | <90 |
316L | >175 | >480 | >40 | <90 |
430 | >205 | >450 | >22 | <89 |
3. Ưu điểm của hộp inox
Hộp vuông inox công nghiệp là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng bởi những đặc tính nổi bật:
- Chịu nhiệt cao: Hộp inox công nghiệp có thể chịu được nhiệt độ từ 870 độ C – 925 độ C mà vẫn giữ nguyên những tác dụng cơ học.
- Chịu lực tốt: Sản phẩm có thể chịu lực tốt trước áp suất đàn hồi lên đến 100 MPa. Nhờ ưu điểm này mà hộp vuông inox được ứng dụng trong rất nhiều công trình.
- Khả năng chống ăn mòn: Hộp inox công nghiệp không phản ứng với những hóa chất tẩy rửa thông thường. Thêm nữa, sản phẩm cũng chứng tỏ khả năng chống ăn mòn vượt trội trong mọi điều kiện môi trường. Nhờ ưu điểm này mà hộp inox được ứng dụng nhiều trong ngành dệt nhuộm, chế biến thực phẩm…
- Tính thẩm mỹ cao: Hộp inox có bề mặt sáng bóng, ít khi bị xỉn màu nên vẫn đảm bảo được độ bền đẹp theo thời gian.
- Khả năng hóa bền rèn: Điều này có nghĩa là khi tuổi thọ của vật liệu giảm thì các yếu tố cơ lý tính cũng sẽ giảm theo. Nhưng khi đưa vật liệu vào lò nhiệt để xử lý thì các tính chất cơ lý tính phục hồi rất cao mà không cần phôi nóng chảy trở lại. Đây chính là ưu điểm nổi bật của hộp inox.
- Khả năng gia công: Sản phẩm này còn được đánh giá cao ở khả năng tạo hình, dễ dát mỏng mà không cần gia nhiệt. Không những vậy, hộp inox còn phù hợp với tất cả kỹ thuật hàn giúp quá trình thi công diễn ra dễ dàng, nhanh chóng.
- Dễ dàng vệ sinh: Hộp inox công nghiệp sở hữu bề mặt sáng bóng, ít bám bụi nên rất dễ dàng vệ sinh mà không mất quá nhiều thời gian.
4. Ứng dụng của inox hộp vuông 30×30
Trong dân dụng: Với đặc tính khó bị bay màu hay biến dạng như những loại thép thông thường khác, nhu cầu sử dụng vật liệu inox trong cuộc sống hằng ngày đang ngày càng gia tăng. Cùng với đó, hộp vuông inox cũng ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực dân dụng bao gồm:
- Sản phẩm gia dụng
- Trang trí nhà cửa
- Nội ngoại thất,…
Trong công nghiệp: Hộp vuông inox được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp như:
- Các nhà máy hóa chất
- Công trình nhà ở hộ gia đình, cơ quan, cơ sở kinh doanh và doanh nghiệp
- Công nghiệp đóng tàu, hàng hải, công nghiệp dầu khí,
5. Cách chọn inox hộp vuông 30×30 chuẩn chính hãng
Sản phẩm inox hộp mạ kẽm chính hãng sẽ rất sáng, trơn và có thông tin quy cách sản phẩm được in logo, chữ điện tử rất dễ nhận thấy. Nếu không đạt chất lượng rất dễ bị bong tróc, đồng thời những thông tin sản phẩm trên cây thép sẽ bị nhòe nhìn không rõ ràng.
- Vậy nên khi lựa chọn Inox đầu tiên chúng ta phải xem hình thức bề mặt thép cần sáng bóng, không bị gỉ sét.
- Quy cách đóng gói sản phẩm thép hộp khi lựa chọn chúng ta cũng cần lưu ý. Đó là khuôn mẫu còn nguyên – không bóp méo. Với những sản phẩm chính hãng của những thương hiệu nổi tiếng. Quy cách đóng gói rất cẩn thận nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm còn nguyên vẹn. Đôi khi trong quá trình vận chuyển sẽ không thể nào có thể tránh khỏi hư hỏng, móp méo xảy ra.
- Những sản phẩm móp méo này tuy đảm bảo chất lượng chính hãng. Nhưng khi sử dụng sự móp méo khiến hình thức công trình thiếu thẩm mỹ, cong vênh sẽ ảnh hưởng chịu lực của kết cấu khung sườn kém… Vì vậy chất lượng công trình cũng sẽ giảm đi.
- Để nhận biết các sản phẩm này ngoài có dấu hiệu nhận biết là logo, chữ in điện tử…. Quy cách và độ dày tiêu chuẩn cũng được các thương hiệu công bố.
- Vì vậy khi mua Inox hộp bạn nên yêu cầu kiểm tra độ dày sản phẩm. Hiện nay cũng có nhiều loại máy chuyên dụng đo độ dày của Inox hộp khá tốt trên thị trường. Bạn có thể tham khảo, sử dụng khi mua sản phẩm nhé!
5. INOSTEEL – Đơn vị cung cấp hộp inox vuông 30×30 uy tín, chất lượng
Với lợi thế là nhà nhập khẩu trực tiếp các sản phẩm từ các tập đoàn thép không gỉ nổi tiếng trên thế giới nên chúng tôi tự tin có thể cung cấp cho khách hàng các loại inox với mức giá cạnh tranh nhất, giấy tờ xuất xứ hàng hóa và chứng chỉ chất lượng CO, CQ đầy đủ kèm theo chính sách thanh toán linh hoạt, có giảm giá cho những đơn hàng mua với số lượng lớn. Hãy chọn INOSTEEL để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Từ khóa » Giá Inox Hộp 30x30
-
VUÔNG INOX 304 - 30 X 30 Mm
-
VUÔNG INOX 201 - 30 X 30 Mm
-
Báo Giá Inox Hộp 304
-
Hộp Inox 304 - 30 X 30 Mm
-
Giá Hộp Inox 304 30 X 30 Mới Nhất
-
Hộp Inox Vuông 304/304L-Kích Thước: 30x30; 38x38 Chính Hãng 100%
-
Inox Hộp Vuông 304 30 X 30 - Inox Phú Hòa - Nhà Phân Phối Các Sản ...
-
VUÔNG INOX 304 - 30 X 30 Mm
-
Giá Inox Hộp 30x30 Bao Nhiêu? - Vật Liệu Titan Việt Nam
-
Bảng Báo Giá Hộp Inox Cập Nhật 2021
-
30 X 30 Mm, BẢNG GIÁ HÔP VUÔNG INOX 201
-
Hộp Inox 304 30x30 | Nhập Khẩu Và Phân Phối Thép Không Gỉ
-
Bảng Giá Inox 201 Mới Nhất Tháng 03/2019