Báo Giá Inox 304 Hôm Nay Mới Nhất - Xem Bảng Giá Ngay!
Có thể bạn quan tâm
Báo giá inox 304 hôm nay mới nhất vừa cập nhật, bảng giá ống inox 304 được Thịnh Phát cập nhật trực tiếp từ nhà máy sản xuất. Kính gửi đến quý khách hàng tham khảo. Thịnh Phát tự hào là một trong những công ty thu mua phế liệu inox giá cao trên thị trường hiện nay. Nếu quý khách cần thanh lý phế liệu inox 304 với giá cao, hãy gọi đến hotline 0907 824 888 để nhận báo giá tốt nhất. Chiết khấu cho người giới thiệu mua bán phế liệu inox lên tới 60 triệu đồng.
Inox 304 là loại thép không gỉ có sản lượng tiêu thụ lớn nhất hiện nay, không chỉ ở chất lượng vượt trội, giá trị thẩm mỹ cao, mà còn ở giá thành vô cùng “hợp lý” đáp ứng tốt nhu cầu của người dùng về một loại vật liệu tốt, bền, đẹp và giá rẻ. Có lẽ vì thế mà ngày càng có nhiều người tìm kiếm báo giá inox 304 mới nhất hiện nay.
Inox 304 đã trở thành vật liệu quen thuộc trong đời sống của con người. Thậm chí nó còn là nguyên vật liệu quan trọng của các ngành sản xuất hiện nay như: chế tạo máy móc, thiết bị y tế, phương tiện giao thông, đồ gia dụng gia đình, trang trí nội ngoại thất cho các công trình xây dựng,…
Chưa loại vật liệu nào được sử dụng phổ biến và có sản lượng tiêu thụ lớn như Inox 304. Chính vì thế mà người tiêu dùng trên thị trường luôn đặt ra hàng trăm câu hỏi xoay quanh Inox 304, chẳng hạn như: inox 304 giá bao nhiêu 1kg, hay inox 304 bao nhiêu tiền 1 kg, bảng giá inox 304 hiện nay như thế nào?
Không để quý vị chờ đợi lâu hơn nữa, bài viết dưới đây sẽ chia sẻ Báo giá Inox 304 mới nhất, qua đó giúp quý vị có được lựa chọn mua sắm vật liệu tốt nhất.
Chủng loại, hình dáng, kích thước của inox 304 vô cùng đa dạng, từ đó quyết định sự chênh lệch nhất định về giá bán
Báo giá Inox 304 hôm nay mới nhất
Hầu hết inox 304 thành phẩm được bán theo dạng tấm, cuộn, thanh, rất ít được bán theo khối lượng. Chỉ có phế liệu inox mới được thu mua theo cân. Vì thế để biết chính xác giá 1 kg inox 304, quý vị nên liên hệ trực tiếp với nhà máy sản xuất Inox 304 hoặc đơn vị chuyên phân phối vật liệu này.
Dưới đây báo giá Inox 304 mới nhất(được tính theo mức giá trung bình của thị trường phân phối Inox 304 hiện nay).
Giá inox sus 304 dạng tấm phẳng
Độ dày thép | Bề mặt | Chủng loại | Xuất xứ | Đơn giá (VNĐ) |
0.4 mm – 1.0 mm | BA | Tấm inox 304/304L | Nhập khẩu | 68.000 |
0.4 mm – 6 mm | 2B | Tấm inox 304/304L | Nhập khẩu | 63.000 |
0.5 mm – 2 mm | HL | Tấm inox 304/304L | Nhập khẩu | 70.000 |
3 mm – 6 mm | No.1 | Tấm inox 304/304L | Nhập khẩu | 59.000 |
6 mm – 12 mm | No.1 | Tấm inox 304/304L | Nhập khẩu | 55.000 |
13 mm – 75 mm | No.1 | Tấm inox 304/304L | Nhập khẩu | 50.000 |
Bảng báo giá cuộn inox 304
Độ dày thép | Bề mặt | Chủng loại | Xuất xứ | Đơn giá (VNĐ/cuộn) |
0.4 mm – 1.0 mm | BA | Cuộn inox 304/304L | Nhập khẩu | 68.000 |
0.4 mm – 6 mm | 2B | Cuộn inox 304/304L | Nhập khẩu | 63.000 |
0.5 mm – 2 mm | HL | Cuộn inox 304/304L | Nhập khẩu | 70.000 |
3 mm – 12 mm | No.1 | Cuộn inox 304/304L | Nhập khẩu | 56.000 |
Báo giá ống inox 304 công nghiệp đúc theo tiêu chuẩn SCH10S, SCH40S, SCH80S, SCH160S
Đường kính | Độ dày | Bề mặt | Chủng loại | Đơn giá (VNĐ/ống) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Giá inox 304 mặt bằng chung cao hơn các vật liệu như sắt, thép thông thường
Giá inox hộp 304 trang trí
Đường kính | Độ dày thép | Bề mặt | Chủng loại | Đơn giá (VNĐ/ống) |
Phi 9.6 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Phi 12.7 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Phi 15.9 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Phi 19.1 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Phi 22 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Phi 25.4 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Phi 27 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Phi 31.8 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Phi 38 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Phi 42 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Phi 50.8 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Phi 60 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Phi 63 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Phi 76 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Phi 89 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Phi 101 | 0.8mm – 2mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Phi 114 | 0.8mm – 2mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Phi 141 | 0.8mm – 2mm | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 – 70.000 |
Báo giá inox 304 hình hộp chữ nhật, hình vuông công nghiệp
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Bề mặt | Chủng loại | Đơn giá (VNĐ/hộp) |
15x15x6000 | 2.0 | HL/2B/No.1 | Hộp inox 304 công nghiệp | 60.000 – 70.000 |
20x20x6000 | 2.0 | HL/2B/No.1 | Hộp inox 304 công nghiệp | 60.000 – 70.000 |
25x25x6000 | 2.0 | HL/2B/No.1 | Hộp inox 304 công nghiệp | 60.000 – 70.000 |
30x30x6000 | 2.0 | HL/2B/No.1 | Hộp inox 304 công nghiệp | 60.000 – 70.000 |
40x40x6000 | 2.0 – 3.0 | HL/2B/No.1 | Hộp inox 304 công nghiệp | 60.000 – 70.000 |
50x50x6000 | 2.0 – 3.0 | HL/2B/No.1 | Hộp inox 304 công nghiệp | 60.000 – 70.000 |
60x60x6000 | 2.0 – 3.0 | HL/2B/No.1 | Hộp inox 304 công nghiệp | 60.000 – 70.000 |
70x70x6000 | 2.0 – 3.0 | HL/2B/No.1 | Hộp inox 304 công nghiệp | 60.000 – 70.000 |
80x80x6000 | 2.0 – 3.0 | HL/2B/No.1 | Hộp inox 304 công nghiệp | 60.000 – 70.000 |
100x100x6000 | 2.0 – 3.0 | HL/2B/No.1 | Hộp inox 304 công nghiệp | 60.000 – 70.000 |
15 x 30 x 6000 | 2.0 | HL/2B/No.1 | Hộp inox 304 công nghiệp | 60.000 – 70.000 |
20 x 40 x 6000 | 2.0 | HL/2B/No.1 | Hộp inox 304 công nghiệp | 60.000 – 70.000 |
30 x 60 x 6000 | 2.0 – 3.0 | HL/2B/No.1 | Hộp inox 304 công nghiệp | 60.000 – 70.000 |
40 x 80 x 6000 | 2.0 – 3.0 | HL/2B/No.1 | Hộp inox 304 công nghiệp | 60.000 – 70.000 |
50 x 100 x 6000 | 2.0 – 3.0 | HL/2B/No.1 | Hộp inox 304 công nghiệp | 60.000 – 70.000 |
60 x 120 x 6000 | 2.0 – 3.0 | HL/2B/No.1 | Hộp inox 304 công nghiệp | 60.000 – 70.000 |
Bảng giá thanh la inox đúc
Thanh la inox hay còn gọi là lập là inox. Giá thanh la inox đúc bề mặt Hairline & No.1 được thể hiện trong bảng dưới đây:
Kích thước (mm) | Độ dày thép | Bề mặt | Chủng loại | Đơn giá (VNĐ/thanh) |
10, 15, 20, 25 | từ 2mm đến 20mm | HL/No.1 | Thanh la inox 304 đúc | 80.000 |
30, 40, 50 , 60 | từ 2mm đến 20mm | HL/No.1 | Thanh la inox 304 đúc | 80.000 |
75, 80, 90, 100 | từ 2mm đến 20mm | HL/No.1 | Thanh la inox 304 đúc | 80.000 |
Bảng báo giá inox 304 hình chữ V
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Bề mặt | Đơn giá (VNĐ) |
20x20x6000 | 2.00 | No.1 | 80.000 – 95.000 |
30x30x6000 | 2.00 – 4.00 | No.1 | 80.000 – 95.000 |
40x40x6000 | 2.00 – 4.00 | No.1 | 80.000 – 95.000 |
50x50x6000 | 2.00 – 6.00 | No.1 | 80.000 – 95.000 |
65x65x6000 | 5.00 – 6.00 | No.1 | 80.000 – 95.000 |
75x75x6000 | 6.00 | No.1 | 80.000 – 95.000 |
100x100x6000 | 6.00 | No.1 | 80.000 – 95.000 |
Bảng giá inox 304 thanh chữ U
Kích thước (mm) | Độ dày | Bề mặt | Đơn giá (VNĐ/thanh Inox) |
35x60x35 | 4 mm | No.1 | 85.000 – 95.000 |
40x80x40 | 5 mm | No.1 | 85.000 – 95.000 |
50x100x50 | 5 mm | No.1 | 85.000 – 95.000 |
50x120x50 | 6 mm | No.1 | 85.000 – 95.000 |
65x150x65 | 6 mm | No.1 | 85.000 – 95.000 |
75x150x 5 | 6 mm | No.1 | 85.000 – 95.000 |
Bảng báo giá inox 304 cây đặc tròn, cây đặc vuông và cây đặc lục giác
Kích thước | Bề mặt | Chủng loại | Đơn giá (VNĐ/cây Inox) |
Phi 3 đến phi 450 | 2B | Láp tròn inox 304 | 80.000 |
4 mm tới 70 mm | 2B | Đặc vuông inox 304 | 80.000 |
12 mm tới 40 mm | 2B | Đặc lục giác inox 304 | 80.000 |
Giá Inox 304 phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Câu hỏi thường trực nhất của khách hàng – những người có nhu cầu tìm mua Inox 304 đó là: Inox 304 bao nhiêu tiền 1 kg. Tuy nhiên, để trả lời chính xác cho câu hỏi này thì thực sự khó khăn. Bởi lẽ: giá Inox 304 không cố định ở tất cả thời điểm, mà được điều chỉnh tùy theo hoàn cảnh thực tế. Nhìn chung, báo giá Inox 304 phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như: giá nguyên vật liệu đầu vào, công nghệ sản xuất, quy cách sản phẩm, biến động chung của thị trường thế giới, chính sách định giá của đơn vị bán hàng,…
Trên thực tế, giá Inox 304 có sự chênh lệch nhất định giữa những người bán. Nguyên nhân là do mỗi cơ sở này có cách định giá khác nhau, cũng như cung cấp ra thị trường các loại Inox đa dạng về chất lượng, quy cách và thương hiệu sản xuất. Giá bán Inox 304 có thể chênh lệch 5-10% giữa các cơ sở bán hàng.
Do đó để biết chính xác giá Inox 304 bao nhiêu 1kg, quý vị nên liên hệ trực tiếp với nhà máy sản xuất hoặc đơn vị phân phối Inox 304 uy tín, có tên tuổi trên thị trường. Họ sẽ tư vấn cho bạn các loại Inox 304 phù hợp với mục đích sử dụng, cũng như báo giá đi kèm để khách hàng cân nhắc mua sắm.
Phế liệu Inox 304 bán có được giá không?
Dựa vào báo giá inox 304 trên, mọi người cho rằng: chỉ có sản phẩm Inox 304 ở dạng mới nguyên (chưa qua tái chế hoặc sử dụng) mới có giá trị cao. Do đó rất ít ai chú ý đến những sản phẩm, thiết bị máy móc cũ làm bằng Inox 304 (gọi chung là phế liệu Inox 304). Mọi người luôn nghĩ rằng: những sản phẩm này không còn giá trị sử dụng, nên nó không thể mua bán được nữa. Nói đúng hơn là: không thể làm được gì ngoài việc vứt bỏ.
Đấy là quan điểm sai lầm nhất về phế liệu Inox 304 hiện nay. Phế liệu Inox 304 có thể thanh lý với mức giá cao, tùy theo chủng loại, tình trạng và khối lượng thu mua phế liệu thực tế. Nếu bạn chưa biết ở đâu thu mua phế liệu Inox giá cao, hãy liên hệ nhay với Công ty Thịnh Phát. Đây là đơn vị uy tín, có tên tuổi trong lĩnh vực thu mua phế liệu hiện nay.
Thịnh Phát sở hữu hàng trăm chi nhánh tại 64 tỉnh thành Việt Nam, cơ sở vật chất hiện đại, có đầy đủ phương tiện chuyên chở và máy móc xử lý phế liệu, cùng hơn 2000 công nhân chuyên nghiệp có tay nghề cao, cam kết thanh lý phế liệu với mức giá cao nhất hiện nay, nhằm đem đến lợi nhuận thỏa đáng cho khách hàng. Giá thu mua phế liệu của Thịnh Phát cao hơn các đơn vị khác 15-20%, và có chiết khấu hoa hồng cho người môi giới mua bán phế liệu. Số tiền hoa hồng có thể lên đến 60 triệu đồng (tùy theo khối lượng thu mua phế liệu thực tế).
Công ty Thịnh Phát sẽ giúp bạn thanh lý phế liệu với mức giá hấp dẫn. Những sản phẩm, thiết bị máy móc bằng Inox tưởng chừng như không còn giá trị sử dụng, nay lại có thể sinh lợi nhuận. Chỉ cần bạn có nhu cầu thanh lý phế liệu, thì dù bạn ở đâu đi nữa, đó là phế liệu loại gì không quan trọng, Thịnh Phát vẫn sẵn sàng thu mua nó và chuyển đổi nó thành tiền xứng đáng chi khách hàng.
Qua bài viết ở trên, chắc hẳn bạn đã biết báo giá Inox 304 hôm nay bao nhiêu. Để biết Inox 304 bao nhiêu tiền 1 kg, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà máy sản xuất Inox hoặc các đơn vị phân phối sản phẩm chính hãng. Inox có thể tái chế thành nhiều sản phẩm khác nhau, mà chất lượng của Inox nguyên chất vẫn được đảm bảo tối đa.
Nhu cầu thu mua phế liệu Inox ngày càng cao trên thị trường, do đó bạn đừng bỏ dỡ cơ hội thanh lý phế liệu Inox với mức giá hấp dẫn. Hãy liên hệ với Công ty thu mua phế liệu Thịnh Phát để biết thêm chi tiết.
Mọi chi tiết về thanh lý phế liệu inox xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU THỊNH PHÁT
ĐỊA CHỈ : 347 PHÚ LỢI, TP. THỦ DẦU MỘT, BD
CHI NHÁNH HCM : QUỐC LỘ 1A, Q. THỦ ĐỨC, HCM
CHI NHÁNH BIÊN HÒA : 40 NGUYỄN ÁI QUỐC, TP. BIÊN HÒA, ĐỒNG NAI
ĐIỆN THOẠI : 0972 083 918 – 0907 824 888
EMAIL : VUTIENNGOC.01011987@GMAIL.COM
5/5 - (1 bình chọn)Từ khóa » Giá Inox Bao Nhiêu 1kg
-
Bảng Báo Giá Inox Bao Nhiêu Tiền Chi Tiết Nhất 05/2022
-
Bảng Giá Inox 304: Inox 304 Bao Nhiêu Tiền 1kg? - HTTL
-
Cập Nhật Bảng Giá Inox 304 Mới Nhất Năm 2022
-
Bảng Giá Các Loại Inox Quý 1 Năm 2022
-
Inox 304 Bao Nhiêu Tiền 1kg? - Bảng Giá - Thép FengYang
-
Bảng Giá Inox 304: Inox 304 Bao Nhiêu Tiền 1kg? - Thị Trường Inox
-
Bảng Giá Inox 304 – Giá Thép Không Gỉ 304 Bao Nhiêu 1 Kg
-
Giá Inox Phế Liệu 304, 201, 316, 430, 410, 420, 504 Hôm Nay
-
TẤM INOX 304 GIÁ BAO NHIÊU TIỀN 1KG?
-
Bảng Giá Inox 304: Inox 304 Bao Nhiêu Tiền 1kg?
-
Giá Phế Liệu Inox Bao Nhiêu Tiền 1kg?
-
Giá Inox Bao Nhiêu 1 Kg?
-
Bảng Báo Giá Inox 304 Cập Nhật Ngày 21/07/2022
-
Inox 304 Bao Nhiêu Tiền 1kg? Bảng Giá Inox 304 Mới Nhất - Thép ...