Báo Giá Internet Viettel – Lắp Mạng Cáp Quang Viettel Giá Rẻ
Có thể bạn quan tâm
Viettel là nhà cung cấp internet hàng đầu tại Việt Nam. Với đường truyền cáp quang ổn định cả trong nước với đi quốc tế. Viettel hứa hẹn sẽ đem đến cho khách hàng trải nghiệm tuyệt vời. Luôn luôn thấu hiểu người dùng với khẩu hiệu: ” Viettel ! Hãy Nói Theo Cách Của Bạn” chung tay xây dựng cộng đồng mạng lành mạnh. Để bỏ qua các vấn đề như đường truyền suy hao, chập chờn, mạng lag v.v… Còn lăn tăn gì nữa mà không đăng ký lắp mạng Viettel hôm nay. Mangviettel gửi tới khách hàng báo giá internet Viettel mới nhất
Hotline: 038 488 2229

Báo giá internet cáp quang Viettel
| Gói cước | Giá cước nội thành HN, HCM | Giá cước ngoại thành HN, HCM và Tỉnh |
| NETVT1 (300 Mbps) | 220.000đ | 180.000đ |
| NETVT2 (≥500 Mbps) | 265.000đ | 240.000đ |
| MESHVT4 (300Mbps) | 235.000đ | 195.000đ |
| MESHVT1 (300 Mbps) | 255.000đ | 210.000đ |
| MESHVT2 (≥500 Mbps) | 289.000đ | 245.000đ |
| MESHVT3 (≥500 Mbps) | 359.000đ | 299.000đ |
- NETVT1, NETVT2 trang bị 1 modem wifi 6 (2 băng tần).
- MESHVT4, MESHVT1 trang bị modem wifi 6 (2 băng tần) + 1 home wifi.
- MESHVT2 trang bị modem wifi 6 (2 băng tần) + 2 home wifi.
- MESHVT3 trang bị modem wifi 6 (2 băng tần) + 3 home wifi.
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
| Phương án đóng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) | Tặng cước |
| Đóng trước 6 tháng | 300.000đ (Riêng gói MESHVT4 phí hòa mạng 400.000vnd) | Không tặng |
| Đóng trước 12 tháng | Tặng 01 tháng |
Internet cáp quang Viettel tại các khu vực sẽ có giá thành và ưu đãi khác. Giá cước hộ gia đình từ gói home đến star3 có tốc độ từ 100Mbps – 1G. Gói cước HOME giá thành dao động từ 165.000đ, tuy nhiên để đảm bảo đường truyền tốt nhất cho khách hàng thì gói này không áp dùng tại nội thành HN và HCM. Từ gói SUN1 trở lên khu vực nào cũng được áp dụng giá cước dao động từ 180.000đ đến 220.000đ.
Tất cả các giá cước trên đã bao gồm 10% VAT
Chương trình khuyến mãi khi lắp internet Viettel
- Khách hàng trả trước 6 tháng tặng từ 1tháng cước
- Khách hàng trả trước 12 tháng tặng từ 2 tháng cước
- Phí lắp đặt 300.000vnd
Khi đăng ký lắp mạng Viettel khách hàng sẽ được mặc định trang bị modem wifi đi kèm.
Báo giá combo internet cáp quang + truyền hình Viettel
Combo mạng truyền hình Viettel xem qua app TV360
| Tên gói | Nội thành HN, HCM | Ngoại thành HN, HCM & 61 Tỉnh | ||
| Combo Giải Trí | Combo Đẳng Cấp | Combo Giải Trí | Combo Đẳng Cấp | |
| NETVT1 (300 Mbps) | 240.000đ | 270.000đ | 200.000đ | 230.000đ |
| NETVT2 (≥500 Mbps) | 285.000đ | 315.000đ | 260.000đ | 290.000đ |
| MESHVT4 (300Mbps) | 255.000đ | 275.000đ | 215.000đ | 245.000đ |
| MESHVT1 (300 Mbps) | 275.000đ | 305.000đ | 230.000đ | 260.000đ |
| MESHVT2 (≥500 Mbps) | 309.000đ | 339.000đ | 265.000đ | 295.000đ |
| MESHVT3 (≥500 Mbps) | 379.000đ | 409.000đ | 319.000đ | 349.000đ |
Thiết bị Viettel trang bị đi kèm khi đăng ký gói cước combo xem qua app như sau:
- NETVT1, NETVT2 trang bị modem 2 băng tần.
- MESHVT1, MESHVT4 trang bị modem 2 băng tần + 1 home wifi.
- MESHVT2 trang bị modem 2 băng tần + 2 home wifi.
- MESHVT3 trang bị modem 2 băng tần + 3 home wifi.
Combo mạng truyền hình Viettel có đầu thu
| Tên gói | Nội thành HN, HCM | Ngoại thành HN, HCM & 61 Tỉnh | ||
| Combo Giải Trí | Combo Đẳng Cấp | Combo Giải Trí | Combo Đẳng Cấp | |
| NETVT1 (300 Mbps) | 260.000đ | 270.000đ | 220.000đ | 230.000đ |
| NETVT2 (≥500 Mbps) | 305.000đ | 315.000đ | 280.000đ | 290.000đ |
| MESHVT4 (300Mbps) | 275.000đ | 285.000đ | 235.000đ | 245.000đ |
| MESHVT1 (300 Mbps) | 295.000đ | 305.000đ | 250.000đ | 260.000đ |
| MESHVT2 (≥500 Mbps) | 329.000đ | 339.000đ | 285.000đ | 295.000đ |
| MESHVT3 (≥500 Mbps) | 399.000đ | 409.000đ | 339.000đ | 349.000đ |
- NETVT1, NETVT2 trang bị modem 2 băng tần + đầu thu.
- MESHVT1, MESHVT4 trang bị modem 2 băng tần + 1 home wifi + đầu thu.
- MESHVT2 trang bị modem 2 băng tần + 2 home wifi + đầu thu.
- MESHVT3 trang bị modem 2 băng tần + 3 home wifi + đầu thu.
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
| Phương án đóng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) | Tặng cước |
| Đóng trước 6 tháng | 300.000đ (Riêng gói MESHVT4 phí hòa mạng 400.000vnd) | Không tặng |
| Đóng trước 12 tháng | Tặng 01 tháng |
Cũng như khi đăng ký internet wifi Viettel thì đăng ký combo cáp quang và truyền hình Viettel cũng có nhiều ưu đãi hấp dẫn. Mỗi gói cước có 1 giá thành khác nhau, mỗi tỉnh cũng có giá thành khác nhau. Nhưng ở đây ta nhìn thấy một điều đặc biệt là Viettel luôn hỗ trợ khách hàng băng thông tốt nhất mà giá không thay đổi. Như gói SUN2 giá cước combo dao động từ 289.000đ – 305.000đ nhưng băng thông tại các khu vực vẫn là 250Mbps. Hay là gói SUN3 giá cước dao động từ 339.000đ – 390.000đ băng thông lên tới 1G.
Bảng giá cước đã bao gồm 10% VAT
Tất cả các hình thức thanh toán đều được trang bị 1 modem wifi và 1 đầu thu đi kèm cho 1 tivi.
Báo giá cước internet Viettel cho doanh nghiệp, công ty, quán game
Báo giá áp dụng cho doanh nghiệp vừa:
| Tên gói | Băng thông trong nước - quốc tế | Giá cước | Thiết bị Home Wifi |
| PRO1 | 400Mbps - 2Mpbs | 350.000đ | - |
| PRO2 | 500Mbps - 5Mpbs | 500.000đ | - |
| PRO600 | 600Mbps - 2Mpbs | 500.000đ | - |
| PRO1000 | 1000Mbps - 10Mpbs | 700.000đ | - |
| MESH PRO1 | 400Mbps - 2Mpbs | 400.000đ | 1 Home Wifi |
| MESH PRO2 | 500Mbps - 5Mpbs | 600.000đ | 2 Home Wifi |
| MESH PRO600 | 600Mbps - 2Mpbs | 650.000đ | 2 Home Wifi |
| MESH PRO1000 | 1000Mbps - 10Mpbs | 880.000đ | 2 Home Wifi |
- Đối với gói cước dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ sẽ không có IP tĩnh. Tất cả các gói đều là IP động.
- Giá bán đã bao gồm VAT.
- Các gói Pro Viettel sẽ trang bị 1 modem chính.
- Các gói Mesh Pro sẽ có thêm thiết bị phủ sóng tùy vào từng gói cước.
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
| Phương án đóng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) | Tặng cước |
| Đóng trước 6 tháng | 300.000đ (thanh toán 1 lần duy nhất tại thời điểm lắp đặt) | Tặng 01 tháng |
| Đóng trước 12 tháng | Tặng 02 tháng |
Báo giá áp dụng cho doanh nghiệp lớn:
| Tên gói | Băng thông trong nước - quốc tế | Giá cước |
| VIP200 | 200Mbps - 5Mpbs | 800.000đ |
| F200N | 300Mbps - 4Mpbs | 1.100.000đ |
| F200BASIC | 300Mbps - 8Mpbs | 2.200.000đ |
| F200PLUS | 300Mbps - 12Mpbs | 4.400.000đ |
| F300N | 500Mbps - 16Mpbs | 6.050.000đ |
| F300BASIC | 500Mbps - 22Mpbs | 7.700.000đ |
| F300PLUS | 500Mbps - 30Mpbs | 9.900.000đ |
| VIP500 | 500Mbps - 10Mpbs | 1.900.000đ |
| F500BASIC | 600Mbps - 40Mpbs | 13.200.000đ |
| F500PLUS | 600Mbps - 50Mpbs | 17.600.000đ |
| VIP600 | 600Mbps - 30Mpbs | 6.600.000đ |
| F600PLUS | 600Mbps - 60Mpbs | 40.000.000đ |
| F1000PLUS | 1000Mbps - 100Mpbs | 50.000.000đ |
- Khách hàng được trang bị thiết bị đầu cuối, modem quang wifi 4 cổng.
- Tất cả các gói đều có IP tĩnh.
- Bảng giá đã có VAT
Bảng phí hòa mạng cho các gói cước:
| Gói cước | Phí hòa mạng | Thiết bị |
| VIP200, F200N, VIP500 | 300.000đ | 01 Modem wifi 6 |
| VIP200, F200N, VIP500 | 500.000đ | 01 modem GWN7062G |
| Các gói cước doanh nghiệp lớn còn lại | 300.000đ | 01 modem GWN7062G |
| Đóng trước 6 tháng | Tặng 01 tháng | |
| Đóng trước 12 tháng | Tặng 02 tháng | |
Đối với các doanh nghiệp, công ty sử dụng nhiều thiết bị truy cập và cần IP tĩnh nên đăng ký các gói cước trên. Vì các gói cước này sẽ cân bằng được số lượng thiết bị khách sử dụng. Đối với các quán game thì nên đăng ký các gói có băng thông quốc cao.
Tất cả các gói cước đều được tặng 1 IP tĩnh và trang bị modem wifi đi kèm. Chi phí lắp đặt tùy vào thời điểm khách ký hợp đồng với Viettel.
Bảng giá cước đã bao gồm 10% VAT
Quy trình lắp đặt internet Viettel
Bước 1: Khách hàng gọi đến số hotline 038 488 2229 để được tư vấn.
Bước 2: Nhân viên Viettel tiếp nhận thông tin và khảo sát hạ tầng.
Bước 3: Nếu hạ tầng đảm bảo –> ký hợp đồng
Bước 4: Bàn giao và đóng nghiệm thu.
Thủ tục đăng ký internet Viettel
- Đối với khách hàng cá nhân chuẩn bị ảnh CMT bản gốc.
- Đối với khách hàng công ty chuẩn bị GPKD, CMT giám đốc, dấu công ty, dấu chức danh của giám đốc (nếu có).
Liên hệ lắp đặt: 038 488 2229
Xem thêm:
Lắp đặt internet Viettel
Từ khóa » Giá Ip Tĩnh Viettel
-
-
Gói Cước Ip Tĩnh Của Viettel
-
GÓI CƯỚC CÁP QUANG VIETTEL CHO CÁ NHÂN, HỘ GIA ĐÌNH
-
Các Gói Cước Internet Cáp Quang Doanh Nghiệp Viettel 2022 Miễn ...
-
Gói Cước IP Tĩnh F300N Viettel Cho Doanh Nghiệp 2022
-
Internet Cáp Quang FTTH Viettel Siêu Tốc: Đăng Ký Lắp đặt Nhận ...
-
#1 Bảng Giá Cáp Quang Doanh Nghiệp Viettel FTTH Năm 2022
-
IP Tĩnh Viettel Các Gói Cước Cho Cá Nhân Doanh Nghiệp
-
Hướng Dẫn Sử Dụng địa Chỉ IP Tĩnh Trong Mạng Cáp Quang Viettel
-
660.000 - Cáp Quang Viettel Cần Thơ
-
Gói Cước Internet WiFi Viettel - Bảng Giá Lắp Đặt Mạng 2022
-
Viettel Hồ Chí Minh - ĐK Mạng Internet Cáp Quang Viettel HCM
-
CÁC GÓI CƯỚC CÁP QUANG VIETTEL