Báo Giá Kính Cường Lực 5 Ly 8ly 10ly 12ly 15ly 19ly RẺ NHẤT TẠI HN
Có thể bạn quan tâm
Cập nhật bảng giá kính cường lực mới nhất 2024, cung cấp bởi Hoàng Phi Glass. Chúng tôi là nhà cung cấp kính cường lực đã có hơn 10 năm kinh nghiệm, có nhà máy sản xuất trực tiếp nên quản lý được chất lượng đầu ra sản phẩm, đồng thời giá sản phẩm cũng rất cạnh tranh với thị trường.
1. Kính cường lực là gì?
Kính cường lực là kính thông thường được tôi nhiệt trong lò lên tới ngưỡng 680 – 700 độ C và được làm nguội nhanh bằng khí mát. Kính cường lực có độ cứng vượt trội và khi bị vỡ sẽ vụn thành những mảnh nhỏ giúp giảm bớt nguy hiểm.
Kính cường lực (Tempered Glass) là loại vật liệu được sử dụng chủ yếu trong xây dựng, thiết kế đồ nội thất và ứng dụng ở một số lĩnh vực khác trong đời sống. Vật liệu này được làm từ kính thủy tinh thông thường, sau quá trình gia công và xử lý nhiệt phức tạp đã tạo ra khả năng chịu lực và kháng nhiệt cao gấp 3 – 5 lần các loại kính thông thường.
Kích thước khổ kính cường lực như sau:
Kính cường lực phẳng | Khổ kính lớn nhất: 16.000mm x 3.300mm Khổ kính nhỏ nhất: 300 mm x 100mm |
Kính cường lực cong | Khổ kính lớn nhất: 1.750mm x 1.000 mm và 3.600mm x 3.000mm Khổ kính nhỏ nhất: 240 mm x 400mm và 400mm x 600mm Với bán kính nhỏ nhất R = 550mm và R = 1.600mm |
>>> Xem thêm: [Nhận Biết] Kính Cường Lực Thật Và Kính Thường Chuẩn Xác 100%
Hiện nay, nếu chỉ tính riêng tại Việt Nam thì kính cường lực có độ dày lần lượt là: 8mm, 10mm, 12mm, 15mm và 19mm. Để tăng độ dày của kính cường lực, người ta sẽ ghép 2 tấm kính có cùng độ dày hoặc nhập khẩu kính cường lực từ nước ngoài.
2. Báo giá kính cường lực giá rẻ nhất tại Hà Nội
Chủng loại/ độ dày kính | Đơn Giá Bán |
Kính cường lực trắng trong suốt | |
Cường lực 5mm < 2438x3658mm | 230.000 |
Cường lực 6mm < 2438x3658mm | 260.000 |
Cường lực 8mm < 2438x3658mm | 340.000 |
Cường lực 10mm < 2438x3658mm | 390.000 |
Cường lực 12mm < 2438x3658mm | 495.000 |
2438x3658mm < 12mm < 2700x4876mm | 550.000 |
Kính cường lực màu xanh lá | |
Kính cường lực 8mm xanh lá | 540.000 |
Kính cường lực 10mm xanh lá | 650.000 |
Kính cường lực 12mm xanh lá | 750.000 |
Chi tiết dịch vụ khi mua hàng:
- Hỗ trợ trừ kính ra bản vẽ đặt hàng
- Các loại kính tôi gia công hộ trợ làm tiến độ gấp, Lái xe hỗ trợ hạ kính cùng khách hàng.
- Kính theo dưỡng hỗ trợ làm gấp (tiến độ tối đa 03 ngày)
- Giảm giá với những đơn hàng lớn.
- Đổi trả kính lỗi sau 01 ngày, hỗ trợ làm lại gấp (01 ngày) trong trường hợp Khách hàng bị sai hoặc vỡ kính.
- Nhận hàng được kiểm tra, nếu có lỗi do nhà sản xuất Hoàng Phi Glass sẽ chịu trách nhiệm đổi sản phẩm mới cho quý khách hàng.
Bảng giá mang tính tham khảo, để có giá kính chính xác nhất tại từng thời điểm quý khách vui lòng liên hệ với Hoàng Phi Glass thông qua Hotline 0962 66 88 22 (Zalo).
Hiện tại Hoàng Phi là đối tác phân phối kính số một của các thương hiệu kính như Hải Long Glass, Việt Nhật, Hồng Phúc Glass,… Chúng tôi luôn nỗ lực hết sức để đem tới cho quý khách hàng và đối tác giá sản phẩm tốt nhất so với thị trường.
3. Thương hiệu kính cường lực nào tốt, giá rẻ nhất?
Việt Nhật và Hải Long là 2 thương hiệu kính cường lực tốt nhất tại Hà Nội cũng như trên toàn quốc hiện nay. Để mua được sản phẩm chính hãng bạn nên lựa chọn cửa hàng kính cường lực Hà Nội uy tín hoặc nhà thầu thi công có thể cung cấp giấy tờ nguồn gốc vật tư.
Bảng báo giá nêu trên là giá bán của dòng kính cường lực Hải Long và Việt Nhật.
4. Phân loại kính cường lực
Nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu sử dụng của thị trường, kính cường lực ngày càng được sản xuất đa dạng với nhiều quy chuẩn kích thước, màu sắc, kiểu dáng,…
4.1 Theo độ dày
Kính cường lực được làm bằng gì? Vốn dĩ kính cường lực được làm từ loại kính thông thường nên độ dày, kích thước kính cường lực của từng loại cũng sẽ khác nhau.
Về cơ bản, kính cường lực nếu phân theo độ dày sẽ có các loại sau:
- Kính cường lực 3 ly.
- Kính cường lực 5 ly.
- Kính cường lực 6 ly.
- Kính cường lực 8 ly.
- Kính cường lực 10 ly.
- Kính cường lực 12 ly.
- Kính cường lực 15 ly.
- Kính cường lực 19 ly.
4.2 Theo kiểu dáng
Mẫu kính cường lực truyền thống có màu trắng trong và độ dày thường dùng có chiều cao 90cm. Hiện nay dòng vật liệu này còn được sản xuất theo các kiểu dáng mới như:
- Kính cường lực phẳng: Màu trắng trong và màu siêu trong.
- Kính cường lực uốn cong: Có loại uốn cong theo vòng khép kín, uốn cong cung tròn, uốn cong 1/4.
- Kính cường lực màu: Khách hàng có thể đặt hàng theo màu sắc mình yêu thích.
- Kính cường lực in hoa văn: Kính hoa đồng, kính đúc hoa văn, kính hoa văn 3D, kính ép hoa văn nghệ thuật, kính cắt CNC,…
4.3 Theo mục đích sử dụng
Với các hạng mục khác nhau có mục đích sử dụng riêng và diện tích thi công riêng nên sẽ có những yêu cầu khác nhau về kính cường lực. Phân loại kính cường lực có thể dựa theo nhu cầu dưới đây:
- Kính cường lực cho vách ngăn, vách dựng.
- Kính cường lực cho các loại cửa.
- Kính cường lực cho lan can, cầu thang.
- Kính cường lực màu cho lát, ốp bếp.
- Kính bếp 3D được dùng trang trí.
- Kính cường lực cho nhà tắm kính.
- Kính cường lực cho mái kính lấy sáng.
Nếu bạn chưa biết kính cường lực loại nào tốt và phù hợp với công trình mà mình muốn thi công thì chỉ cần báo với đơn vị sản xuất mục đích sử dụng để được tư vấn.
5. Đặc điểm của kính cường lực
Theo đánh giá từ các kỹ sư hàng đầu, kính cường lực sẽ là loại vật liệu xây dựng, thiết kế trở thành xu hướng ở hiện tại và trong tương lai.
5.1 Khả năng chịu lực lên tới 10.000 psi
So với các loại kính thông thường có cùng kích thước thì kính cường lực có sức chịu lực cao hơn gấp 5 lần và chịu được sức gió giật gấp 12 lần. Cụ thể, tải trọng mà loại kính này chịu được lên tới 10.000 psi, tương đương với 700kg.
Thậm chí, dòng kính cường lực loại 19 ly còn có thể chế tạo để làm kính chống đạn hay làm sàn kính cường lực cho các tòa nhà cao tầng có diện tích lớn. Nhờ khả năng chịu lực tốt, kính cường lực đang là loại vật liệu bao phủ khắp các tòa cao ốc trên thế giới.
5.2 Khả năng chịu nhiệt lên tới 500 độ C
Kính cường lực có thể chịu được mức nhiệt tăng đột ngột lên đến 500 độ C mà không bị vỡ và không bị biến dạng ở nhiệt độ từ dưới 300 độ C. Kết hợp thêm khả năng chịu lực cao, kính cường lực hiện đang được áp dụng làm vách kính mặt dựng, vách kính ngăn phòng,… cùng nhiều phong cách thiết kế độc đáo khác.
5.3 Tính sát thương thấp, đảm bảo an toàn
Những ai chưa từng sử dụng sẽ thường thắc mắc, kính cường lực có an toàn không. Hãy an tâm, sản phẩm này không hề dễ nổ, vỡ và còn có khả năng cách nhiệt, ngăn ngừa tác hại của tia UV.
Kính cường lực cũng có thể bị vỡ hoặc tự nổ nhưng đây là trường hợp rất hiếm gặp. Kính cường lực nếu bị vỡ hay nổ, các mảnh vụn sẽ nhỏ như hạt ngô và có đầu tròn, không sắc cạnh nên tính sát thương sẽ rất thấp.
5.4 Tính ứng dụng đa dạng
Kính cường lực không chỉ có thiết kế dạng mặt phẳng mà có thể uốn cong một cách mềm mại. Về phụ kiện, kính cường lực có thể kết hợp với khung nhôm, khung gỗ, khung sắt, thiết kế hoa văn,… Các nhà sản xuất và kiến trúc sư ngày nay đã cho ra đời vô vàn mẫu thiết kế độc lạ, giúp tận dụng được tối đa khả năng của chúng.
5.5 Độ bền lâu dài, tính thẩm mỹ cao.
Kính cường lực nhờ khả năng chống va đập tốt, chịu được rung chấn và nhiệt độ thay đổi đột ngột nên có độ bền cao. Đối với các loại kính cường lực trắng trong có thể giữ được độ trong suốt lâu dài, khó bị ố hay xỉn màu.
Nếu bạn yêu thích sự đa dạng, độc lạ thì có thể thử trải nghiệm với dòng kính cường lực màu hay kính cường lực in hoa văn.
5.6 Có thể chống lại tia UV
Kính cường lực có khả năng chống lại tia UV lên tới 99%, bạn hoàn toàn có thể yên tâm sử dụng mà không lo gây hại cho da. Ngoài ra, kính cường lực còn giúp bạn lấy được ánh sáng tự nhiên vào nhà khiến không gian trở nên thoáng đãng và dễ chịu hơn.
5.7 Dễ lau chùi, đảm bảo vệ sinh
Kính cường lực tuy rất hay bắt bụi nhưng cũng rất dễ lau chùi. Hiện nay cũng có rất nhiều loại nước lau kính chuyên dụng giúp tăng tính thẩm mỹ cho vật liệu.
Kính cường lực có khả năng chống bụi bẩn, côn trùng bay vào bên trong nhà giữ cho không gian sống của bạn luôn trong lành và an toàn.
6. Tiêu chuẩn kiểm định chất lượng của kính cường lực
Tại Việt Nam, kính cường lực trước khi đưa ra thị trường đều phải được kiểm định theo tiêu chuẩn kính cường lực TCVN 7455:2004. Tiêu chuẩn này sẽ bao gồm 7 yêu cầu về thông số kỹ thuật như:
- Sai số về kích thước
- Sai số về độ dày
- Kiểm định khuyết tật ngoại quan.
- Khả năng chịu va đập, bị rơi.
- Khả năng khi va đập với con lắc.
- Sai số về độ phẳng.
- Kiểm định ứng suất về mặt (tỷ lệ và kích thước vụn kính khi vỡ).
Trong đó, tiêu chí về ứng suất bề mặt và độ phẳng là 2 tiêu chí được các nhà thầu và chủ đầu tư quan tâm nhất.
7. Ứng dụng thi công của kính cường lực
Hiện nay kính cường lực được ứng dụng thi công vào nhiều hạng mục khác nhau như: cửa kính cường lực, vách kính cường lực, cầu thang kính, lan can kính, mái kính, cabin tắm,….
7.1 Cửa kính cường lực
Cửa kính cường lực được nhiều khách hàng tin dùng bởi tính thẩm mỹ cao. Giúp khách hàng từ bên ngoài có thể dễ dàng quan sát bên trong cửa hàng. Mà vẫn đảm bảo được tính an toàn cho cửa hàng. Ngoài ra còn giúp, ngăn bụi, giảm tiếng ồn,…..
7.2 Vách kính cường lực
Mẫu vách nhôm kính Xingfa ngăn phòng hay vách kính mặt dựng cũng được dùng rất phổ biến hiện nay. Hạng mục này bạn có thể sử dụng nhiều loại kính cường lực khác nhau tùy theo mục đích sử dụng và yêu cầu thiết kế.
Bảng giá vách nhôm kính
Chủng loại | Đơn giá (vnđ/ m2) |
Vách nhôm kính ngăn phòng hệ 55 | 1.300.000đ – 2.300.000đ |
Vách nhôm kính mặt dựng hệ 65 | 1.300.000đ – 2.400.000đ |
Vách nhôm Xingfa dấu đố | 800.000đ – 4.400.000đ |
Nhà – văn phòng vách nhôm | 1.300.000đ – 2700.000đ |
7.3 Vách ngăn văn phòng
Vách ngăn văn phòng được rất nhiều các công ty lựa chọn đặc biệt là đối với các công ty có trụ sở công ty riêng hoặc diện tích mặt sàn lớn.
Vách kính cường lực giúp phân chia từng khu vực chức năng riêng, cách âm mà không gây cảm giác bức bí về không gian. Giúp tránh gây ồn ào ảnh hưởng đến hiệu suất công việc. Ngoài ra, vách kính cũng chiếm diện tích rất nhỏ nên giúp tiết kiệm không gian hiệu quả so với tường xây
7.4 Mặt dựng kính cường lực
Mặt dựng kính cường giúp tạo vẻ sang trọng cho căn nhà, tiết kiệm diện thích và giảm tải trọng cho ngôi nhà. Mặt dựng kính cường lực phổ biến tại các công trình như tòa nhà văn phòng, trụ sở công ty, trung tâm thương mại.
7.5 Cabin tắm kính cường lực
Vách tắm kính (hay Cabin tắm kính, vách kính nhà tắm) giúp mở rộng không gian nhà tắm, tạo sự sang trọng, ngăn nước bắn ra ngoài làm ướt các khu vực khác. Ưu điểm vượt trội: Không thấm nước, dễ dàng vệ sinh, chiếm ít diện tích.
7.6 Lan can kính cường lực
Lan can kính cường lực ngày càng được nhiều gia chủ tin dùng bởi những tính năng ưu việt như: Độ bền rất cao (chỉ hư hỏng do các phụ kiện đi kèm lâu ngày bị hỏng), không cản trở ánh sáng cũng như tầm nhìn; chiếm ít không gian, dễ dàng vệ sinh, lau chùi…
7.7 Cầu thang kính cường lực
Cầu thang kính giúp mở rộng không gian một cách hiệu quả, tạo điểm nhấn và giúp ngôi nhà trở lên hiện đại.
Ánh sáng dễ dàng xuyên qua cầu thang làm cho không gian thoáng đãng hơn. Hạn chế nấm mốc, côn trùng và các góc tối trong nhà. Cầu thang kính kết hợp với giếng trời là sự lựa chọn hoàn hảo để lấy ánh sáng tự nhiên cho ngôi nhà.
8. Gợi ý xem thêm mẫu thiết kế kính cường lực
Hãy cùng tham khảo một số mẫu thiết kế kiến trúc được làm từ kính cường lực để lên ý tưởng cho công trình của bạn nhé!
Trên đây là tổng hợp các thông tin về loại vật liệu này và mong rằng sau bài sau bài viết này bạn sẽ biết rõ kính cường lực là gì và báo giá chi tiết kính cường lực. Hãy để lại bình luận phía dưới nếu bạn muốn tìm hiểu thêm các thông tin khác nhé!
Từ khóa » Giá Kính Trắng 8ly
-
BẢNG GIÁ CUNG CẤP KÍNH THƯỜNG 5MM, 8MM VÀ 10MM RẺ NHẤT HÀ NỘI
-
Giá Kính Thường (5ly,8ly,10ly) 5mm,8mm,10mm,12,15,19mm Mới ...
-
Giá Kính Thường 8 Ly - Xưởng Kính Siêu Trong
-
Báo Giá Kính Thường 5mm, 8mm Và 10mm
-
Giá Kính Cường Lực 8 Ly, Kính 8mm Thường Bao Nhiêu Tiền 1m2?
-
Bảng Báo Giá Kính Thường Dày 5mm, 8mm, 10mm, 12mm
-
Bảng Giá Kính Cường Lực 5Ly, 8Ly, 10Ly, 12Ly, 15Ly, 19Ly
-
Giá Kính 8 Ly Thường
-
Bảng Báo Giá Kính Thường 3mm, 4mm, 5mm, 8mm, 10mm Mới Nhất ...
-
Báo Giá Kính Cường Lực 5ly 8ly 10ly 12ly Tại TpHCM Chất Lượng Giá Rẻ
-
BÁO GIÁ KÍNH CƯỜNG LỰC 5MM, 8MM, 10MM, 12MM, 15MM
-
Báo Giá Kính Cường Lực [TH8 - 2022] 5li, 8li, 10li, 12li, 15li, 19li Thi ...
-
Giá Kính Cường Lực 8 Ly Bao Nhiêu?