Báo Giá Sắt Thép Xây Dựng Hôm Nay Mới Nhất Từ Nhà Máy
Có thể bạn quan tâm
Bảng giá sắt thép xây dựng mới nhất (giảm 1.000 đ/kg)
Quốc Việt xin gửi đến quý khách bảng báo giá sắt thép xây dựng hôm nay, được cập nhật mới nhất từ nhà máy. Tuy nhiên như quý khách đã biết, giá sắt thép lên xuống phụ thuộc vào thị trường, vì vậy để có bảng giá chính xác nhất quý khách vui lòng liên hệ với nhân viên kinh doanh công ty chúng tôi qua hotline: 0907632267 – 0764441110. Chúng tôi báo giá miễn phí và nhanh chóng cho khách hàng.
Bảng báo giá thép xây dựng Miền Nam
CHỦNG LOẠI | Kg/cây 11m | MIỀN NAM |
---|---|---|
Sắt phi 6 | 10.200 | |
Sắt phi 8 | 10.200 | |
Sắt phi 10 | 7.21 | 59.000 |
Sắt phi 12 | 10.39 | 88.000 |
Sắt phi 14 | 14.16 | 131.000 |
Sắt phi 16 | 18.47 | 184.000 |
Sắt phi 18 | 23.38 | 240.000 |
Sắt phi 20 | 28.85 | 268.000 |
Sắt phi 22 | 34.91 | 336.000 |
Sắt phi 25 | 45.09 | 530.000 |
Sắt phi 28 | 605.000 | |
Sắt phi 32 | 905.000 |
Bảng báo giá thép xây dựng Pomina
Bảng giá thép Pomina | |||
---|---|---|---|
CHỦNG LOẠI | ĐVT | POMINA CB 300 | POMINA CB 400 |
Sắt phi 6 | Kg | 10.200 | 10.200 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.200 | 10.200 |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 60.000 | 63.000 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 89.000 | 92.000 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 137.000 | 140.000 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 188.000 | 191.000 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 243.000 | 246.000 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 270.000 | 273.000 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 340.000 | 343.000 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 506.000 | 509.000 |
Sắt phi 28 | 625.000 | 628.000 | |
Sắt phi 32 | 940.000 | 943.000 |
Bảng báo giá thép xây dựng Việt Nhật
CHỦNG LOẠI | Kg/cây 11.7 m | VIỆT NHẬT |
---|---|---|
Sắt phi 6 | Kg | 10.400 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.400 |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 68.800 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 96.500 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 133.000 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 190.000 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 250.000 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 310.000 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 390.000 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 500.500 |
Bảng báo giá thép xây dựng Hòa Phát
Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát | ||
---|---|---|
CHỦNG LOẠI | ĐVT | HÒA PHÁT |
Sắt phi 6 | Kg | 10.100 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.100 |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 58.000 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 85.000 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 130.000 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 180.000 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 238.000 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 269.000 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 345.000 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 488.900 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 676.000 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 856.800 |
Bảng giá thép xây dựng Thái Nguyên
Bảng giá thép Thái Nguyên | ||
---|---|---|
Kích thước sản phẩm | ĐƠN VỊ | THÁI NGUYÊN TISCO |
Thép D6 - D8 | Kg | 9.500 |
Thép D10 | Kg | 9.500 |
Thép D12 | Kg | 69.216 |
Thép D14 | Kg | 99.744 |
Thép D16 | Kg | 135.840 |
Thép D18 | Kg | 177.408 |
Thép D20 | Kg | 224.448 |
Thép D22 | Kg | 276.960 |
Thép D25 | Kg | 331.104 |
Thép D28 | 432.864 | |
Thép D32 | 542.976 |
Bảng giá thép xây dựng Việt Ý
Bảng giá thép Việt Ý | |||
---|---|---|---|
THÉP VIỆT Ý | ĐVT | Khối lượng/cây | Đơn giáđ/kg |
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 9.700 | |
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 9.700 | |
Thép Ø 10 | 1Cây(11.7m) | 7.21 | 70.658 |
Thép Ø 12 | 1Cây(11.7m) | 10.39 | 101.822 |
Thép Ø 14 | 1Cây(11.7m) | 14.15 | 138.670 |
Thép Ø 16 | 1Cây(11.7m) | 18.48 | 181.104 |
Thép Ø 18 | 1Cây(11.7m) | 23.38 | 229.124 |
Thép Ø 20 | 1Cây(11.7m) | 28.85 | 282.730 |
Thép Ø 22 | 1Cây(11.7m) | 34.91 | 338.002 |
Thép Ø 25 | 1Cây(11.7m) | 45.09 | 441.882 |
Thép Ø 28 | 1Cây(11.7m) | 56.56 | 554.288 |
Thép Ø 32 | 1Cây(11.7m) | 73.83 | 723.534 |
Bảng báo giá thép Hình H I U V
Bảng giá thép hình i
Thép I | Kg/Cây (6 m) | Đơn giá |
---|---|---|
I100 | 43,8 | 558.600 |
I100 * 5,9 * 3TQ | 42 | 525.000 |
I120vn | 54 | 701.600 |
I120TQ | 52,2 | 600.000 |
I150 * 5 * 7HQ | 84 | 1.090.600 |
I150 * 5 * 7 m | 84 | 927.200 |
I198 * 99 * 4,5 * 7TQ | 109,2 | 1.155.000 |
I198 * 99 * 4,5 * 7jinxi | 109,2 | 1.175.000 |
I200 * 100 * 5,5 * 8HQ | 127,8 | 1.380.000 |
I200 * 100 * 5,5 * 8TQ | 127,8 | 1.342.000 |
I200 * 100jinxi | 127,8 | 1.332.000 |
I248 * 124 * 5 * 8TQ | 154,2 | 1.520.000 |
I248 * 124 * 5 * 8jinxi | 154,2 | 1.560.000 |
I250 * 125 * 6 * 9TQ | 177,6 | 1.735.000 |
I250 * 125 * 6,4 * 7,9 | 177,6 | 1.796.000 |
I298 * 149 * 5,5 * 8jinxi | 192 | 1.868.000 |
I298 * 149 * 5,5 * 8TQ | 192 | 1.910.000 |
I300 * 150 * 6,5 * 9TQ | 220,2 | 2.260.000 |
I300 * 150jinxi | 220,2 | 2.307.000 |
I346 * 174 * 6 * 6TQ | 248,4 | 2.537.000 |
I350 * 175 * 7 * 11TQ | 297,6 | 3.019.000 |
I350 * 175 * 7 * 11JINXI | 297,6 | 3.038.000 |
I396 * 199 * 7 * 11JINXI | 339,6 | 3.568.000 |
I400 * 200 * 8 * 13JINXI | 396 | 4.160.000 |
I446 * 199 * 8 * 12TQ | 397,2 | 4.173.000 |
I450 * 200 * 9 * 14TQ | 456 | 4.690.000 |
I450 * 200 * 9 * 14JINXI | 456 | 4.692.000 |
I496 * 199 * 9 * 14HQ | 477 | 5.110.000 |
I500 * 200 * 10 * 16TQ | 537,6 | 5.949.000 |
I500 * 200 * 10 * 16JINXI | 537,6 | 5.552.000 |
I596 * 199 * 10 * 15HQ | 567,6 | 5.862.000 |
I600 * 200 * 11 * 17JINXI | 636 | 6.380.000 |
I700 * 300 * 13 * 24HQ | 1.110 | 11.812.000 |
I800 * 300 * 14 * 26JINXI | 1260 | 13.460.000 |
Bảng giá thép hình H
Thép H | Kg/Cây (6 m) | Đơn giá |
---|---|---|
H100 * 100 * 6 * 8TQ | 103,2 | 1.343.000 |
H125 * 125 * 6,5 * 9TQ | 141,6 | 1.731.000 |
H150 * 150 * 7 * 10TQ | 189 | 2.209.000 |
H150 * 150 * 7 * 10JINXN | 189 | 2.285.000 |
H200 * 200 * 8 * 12TQ | 299,4 | 3.424.000 |
H200 * 200 * 8 * 12JINXI | 299,4 | 3.544.000 |
H250 * 250 * 9 * 14TQ | 434,4 | 5.092.000 |
H250 * 250 * 9 * 14JINXI | 434,4 | 5.092.000 |
H300 * 300 * 10 * 15JINXI | 564 | 6.492.000 |
H350 * 350 * 12 * 19JINXI | 822 | 9.278.000 |
H400 * 400 * 13 * 21JINXI | 1032 | 11.959.000 |
Bảng giá thép hình V
THÉP V | KG/CÂY (6 m) | ĐƠN GIÁ |
---|---|---|
V25 * 25 * 1,5 * 6 m | 4,5 | 56.000 |
V25 * 25 * 2 * 6 m | 5 | 62.500 |
V25 * 25 * 2,5 * 6 m | 5,5 | 71.000 |
V30 * 30 * 2 * 6 m | 5 | 59.000 |
V30 * 30 * 2,5 * 6 m | 5,5 | 65.000 |
V30 * 30 * 3 * 6 mét | 7,5 | 88.500 |
V40 * 40 * 3 * 6 m | 10 | 121.000 |
V40 * 40 * 3,5 * 6 mét | 11,5 | 133.000 |
V40 * 40 * 4 * 6 m | 12,5 | 144.000 |
V50 * 50 * 2,5 * 6 mét | 12,5 | 150.000 |
V50 * 50 * 3 * 6 m | 14 | 161.000 |
V50 * 50 * 3,5 * 6 m | 15 | 173.000 |
V50 * 50 * 4 * 6 m | 17 | 196.000 |
V50 * 50 * 4,5 * 6 m | 19 | 219.000 |
V50 * 50 * 5 * 6 m | 21 | 242.000 |
V63 * 63 * 4 * 6 m | 21,5 | 257.000 |
V63 * 63 * 5 * 6 m | 27,5 | 328.000 |
V63 * 63 * 6 * 6 m | 23,5 | 386.000 |
V70 * 70 * 5 * 6 m | 31 | |
V70 * 70 * 7 * 6 m | 44 | |
V75 * 75 * 4 * 6 m | 31,5 | |
V75 * 75 * 5 * 6 m | 34 | |
V75 * 75 * 6 * 6 m | 37 | |
V75 * 75 * 7 * 6 m | 46 | |
V75 * 75 * 8 * 6 m | 52 | |
V80 * 80 * 6 * 6 m | 43 | |
V80 * 80 * 7 * 6 m | 48 | |
V80 * 80 * 8 * 6 m | 55 | |
V90 * 90 * 7 * 6 m | 53 | |
V90 * 90 * 8 * 6 m | 62 | |
V100 * 100 * 8 * 6 mét | 67 | |
V100 * 100 * 9 * 6 m | 78 | |
V100 * 100 * 10 * 6 mét | 86 | |
V120 * 120 * 10 * 6 mét | 219 | |
V120 * 120 * 12 * 6 mét | 259 | |
V130 * 130 * 10 * 6 m | 236 | |
V130 * 130 * 12 * 6 m | 282 |
Bảng giá thép hình U
Thép U | Kg/CÂY (6 m) | Đơn giá |
---|---|---|
U50 | 14 | 201,00 |
U63 | 17 | 240.000 |
U75 * 40 | 41,5 | 506.500 |
U80VNM | 22 | 304.000 |
U80D | 33 | 406.000 |
U80TQM | 24 | 300.000 |
U80TQD | 33 | 397.000 |
U100TQM | 33 | 364.000 |
U100VNM | 33 | 400.000 |
U100VND | 40 | 511.000 |
U100VND | 45 | 615.000 |
U100TQD | 45 | 507.000 |
U100 * 45 * 5LITQ | 46 | 609.000 |
U100 * 49 * 5.4TQ | 51 | 639.500 |
U120TQM | 42 | 486.000 |
U120 * 48VNM | 42 | 582.000 |
U120 * 48VND | 54 | 736.000 |
U120 * 48TQD | 56 | 640.000 |
U125 * 65 * 6TQ | 80,4 | 965.000 |
U140 * 48 * 4 | 54 | 613.000 |
U140VNM | 54 | 699.000 |
U140 * 5,5 | 65 | 860.000 |
U150 * 75 * 6,5 | 111,6 | 1.350.000 |
U160 * 56 * 5,2TQ | 75 | 895.000 |
U160 * 56 * 5.2VN | 75 | 984.000 |
U160 * 60 * 5.5VN | 81 | 1.131.000 |
U180 * 64 * 5.3TQ | 90 | 1.108.000 |
U180 * 68 * 6.8TQ | 111,6 | 1.350.000 |
U200 * 65 * 5.4TQ | 102 | 1.243.000 |
U200 * 73 * 8.5TQ | 141 | 1.680.000 |
U200 * 75 * 9TQ | 154,8 | 1.943.000 |
U250 * 76 * 6,5 | 143,4 | 1.793.000 |
U250 * 80 * 9 | 188,4 | 2.342.000 |
U300 * 85 * 7 | 186 | 2.314.000 |
U300 * 87 * 9,5 | 235,2 | 2.900.000 |
Bảng Báo Giá Thép Tấm
Mặt Hàng | Quy Cách | Đơn giá (VND/kg) |
---|---|---|
Thép tấm SPCC | 1ly x1000/1250xQC | 17,000 |
Thép tấm SPHC | 1.2ly x1000/1220/1250xQC | 16,500 |
Thép tấm SPHC | 1.4ly x1000/1220/1250xQC | 16,500 |
Thép tấm SPHC | 1.5ly x1000/1220/1250xQC | 16,000 |
Thép tấm SPHC | 1.8ly x1000//1220/1250xQC | 16,000 |
Thép tấm SPHC | 2.0ly x1000/1220/1250xQC | 15,500 |
Thép tấm SPHC | 2.5ly x1000/1220/1250xQC | 15,500 |
Thép tấm SPHC | 3.0ly x1000/1220/1250xQC | 15,500 |
Bảng Giá Thép tấm SS400 hoặc Q235 hoặc A36 | ||
Tấm SS400B/A36 | 3ly x1500x6m/12m/QC | 14,800 |
Tấm SS400B/A36 | 4ly x1500x6m/12m/QC | 14,800 |
Tấm SS400B/A36 | 5ly x1500x6m/12m/QC | 14,800 |
Tấm SS400B/A36 | 5ly x2000x6m/12m/QC | hết hàng |
Tấm SS400B/A36 | 6ly x1500x6m/12m/QC | 14,800 |
Tấm SS400B/A36 | 8ly x1500x6m/12m/QC | 14,800 |
Tấm SS400B/A36 | 10ly x1500x6m/12m/QC | 14,000 |
Tấm SS400B/A36 | 10ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 |
Tấm SS400B/A36 | 12ly x1500x6m/12m/QC | 15,000 |
Tấm SS400B/A36 | 12ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 |
Tấm SS400B/A36 | 14ly x1500x6m/12m/QC | 15,000 |
Tấm SS400B/A36 | 14ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 |
Tấm SS400B/A36 | 15ly x1500x6m/12m/QC | 15,000 |
Tấm SS400B/A36 | 15ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 |
Tấm SS400B/A36 | 16ly x1500x6m/12m/QC | 15,000 |
Tấm SS400B/A36 | 16ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 |
Tấm SS400B/A36 | 18ly x1500x6m/12m/QC | 15,000 |
Tấm SS400B/A36 | 18ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 |
Tấm SS400B/A36 | 20ly x1500x6m/12m/QC | 15,000 |
Tấm SS400B/A36 | 20ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 |
Tấm SS400B/A36 | 22ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 |
Tấm SS400B/A36 | 25ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 |
Tấm SS400B/A36 | 28y x2000x6m/12m/QC | 15,000 |
Tấm SS400B/A36 | 30ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 |
Tấm SS400B/A36 | 32ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 |
Tấm SS400B/A36 | 35ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 |
Tấm SS400B/A36 | 38ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 |
Tấm SS400B/A36 | 40ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 |
Tấm SS400B/A36 | 50ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 |
Tấm SS400B/A36 | 60ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 |
Tấm SS400B/A36 | 70ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 |
Tấm SS400B/A36 | 80ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 |
Tấm SS400B/A36 | 90ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 |
Tấm SS400B/A36 | 100ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 |
Tấm SS400B/A36 | 110ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 |
Tấm SS400B/A36 | 150ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 |
Tấm SS400B/A36 | 170ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 |
Tấm SS400B/A36 | 200ly x2000x6m/12m/QC | 15,000 |
Thép tấm Q345B hoặc A572 | Thép tấm Q345B hoặc A572 | Thép tấm Q345B hoặc A572 |
Tấm Q345B/A572 | 4ly x1500x6m/12m/QC | 15,800 |
Tấm Q345B/A572 | 5ly x1500x6m/12m/QC | 15,800 |
Tấm Q345B/A572 | 5ly x2000x6m/12m/QC | hết hàng |
Tấm Q345B/A572 | 6ly x1500x6m/12m/QC | 15,800 |
Tấm Q345B/A572 | 6ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 |
Tấm Q345B/A572 | 8ly x1500x6m/12m/QC | 15,800 |
Tấm Q345B/A572 | 8ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 |
Tấm Q345B/A572 | 10ly x1500x6m/12m/QC | 15,800 |
Tấm Q345B/A572 | 10ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 |
Tấm Q345B/A572 | 12ly x1500x6m/12m/QC | 15,800 |
Tấm Q345B/A572 | 12ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 |
Tấm Q345B/A572 | 14ly x1500x6m/12m/QC | 15,800 |
Tấm Q345B/A572 | 14ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 |
Tấm Q345B/A572 | 15ly x1500x6m/12m/QC | hết hàng |
Tấm Q345B/A572 | 15ly x2000x6m/12m/QC | hết hàng |
Tấm Q345B/A572 | 16ly x1500x6m/12m/QC | 15,800 |
Tấm Q345B/A572 | 16ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 |
Tấm Q345B/A572 | 18ly x1500x6m/12m/QC | 15,800 |
Tấm Q345B/A572 | 18ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 |
Tấm Q345B/A572 | 20ly x1500x6m/12m/QC | 15,800 |
Tấm Q345B/A572 | 20ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 |
Tấm Q345B/A572 | 22ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 |
Tấm Q345B/A572 | 25ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 |
Tấm Q345B/A572 | 28y x2000x6m/12m/QC | 15,800 |
Tấm Q345B/A572 | 30ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 |
Tấm Q345B/A572 | 32ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 |
Tấm Q345B/A572 | 35ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 |
Tấm Q345B/A572 | 38ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 |
Tấm Q345B/A572 | 40ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 |
Tấm Q345B/A572 | 50ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 |
Tấm Q345B/A572 | 60ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 |
Tấm Q345B/A572 | 70ly x1500x6m/12m/QC | 15,800 |
Tấm Q345B/A572 | 80ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 |
Tấm Q345B/A572 | 90ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 |
Tấm Q345B/A572 | 100ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 |
Tấm Q345B/A572 | 110ly x2000x6m/12m/QC | 15,800 |
Lưu ý bảng báo giá sắt thép xây dựng trên
- Bảng báo giá thép xây dựng trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
- Miễn phí vận chuyển trong khu vực nội thành TP.HCM.
- Đối với những khách hàng ở tỉnh thành khác sẽ có phí vận chuyển hoặc không có tùy đơn hàng (vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để biết chi tiết).
- Sau khi đặt hàng 8 – 24 tiếng sẽ có hàng ngay tại công trình (tùy vào số lượng ít hay nhiều, công trình ở gần hay xa)
- Quốc Việt có hệ thống xe cẩu, tải lớn nhỏ đảm bảo vận chuyển nhanh chóng và kịp thời.
- Chúng tôi nói KHÔNG với hàng kém chất lượng, cam kết bán đúng chủng loại, quy cách theo yêu cầu của khách hàng.
- Thanh toán 100% tiền mặt sau khi nhận hàng hoặc chuyển khoản. Có xuất hóa đơn đỏ trong trường hợp quý khách có yêu cầu.
- Công ty chúng tôi chỉ thu tiền sau khi quý khách đã kiểm soát đầy đủ số lượng, quy cách, chất lượng hàng hóa được giao.
Thép xây dựng là gì ?
- Thép xây dựng là một trong những nguyên vật liệu không thể thiếu đối với mọi công trình. Công trình có bền vững, sang trọng và trường tồn với thời gian hay không chính là nhờ vào thép xây dựng.
- Sắt thép xây dựng được sử dụng nhiều trong các công trình như đổ mái, đổ bằng, đổ cột… và nó có rất nhiều công dụng khác, góp phần tạo nên một công trình bền vững với thời gian.
- Việc lựa chọn đúng loại thép, phù hợp với quy mô công trình sẽ tạo nên tính thẩm mỹ cao, độ bền chắc chắn và giúp bạn tiết kiệm được rất nhiều chi phí.
- Định nghĩa thép xây dựng: Thép xây dựng nói riêng và thép nói chung là hợp kim của sắt, thành phần chính là sắt (Fe), cacbon (C) chiếm từ 0,02% đến 2,06% theo trọng lượng, và cùng với một số nguyên tố hóa học khác nữa. Sự kết hợp của các nguyên tố hóa học này làm tăng độ cứng, độ dẻo, độ chịu lực của thép.
Các hãng thép xây dựng uy tín nhất hiện nay
Trên thị trường vật liệu xây dựng hiện nay, có rất nhiều hãng thép xây dựng với chất lượng và giá cả khác nhau. Tuy nhiên nổi trội hơn về chất lượng cũng như giá cả và được nhiều người tin dùng đó là các hãng thép: Miền Nam, Pomina, Việt Nhật, Hòa Phát, Việt Ý, Việt Mỹ, Thái Nguyên…vv. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về ưu nhược điểm, giá cả cũng như chính sách hậu mãi của các hãng thép xây dựng này, hy vọng sẽ giúp bạn lựa chọn được loại thép xây dựng phù hợp với nhu cầu của bạn.
Thép xây dựng Miền Nam
Công ty TNHH Một Thành Viên Thép Miền Nam – VNSTEEL (Thép Miền Nam) tiền thân là Nhà máy Thép Phú Mỹ thuộc Tổng Công ty Thép Việt Nam. Địa chỉ: KCN Phú Mỹ I, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Năm 2014, chính thức chuyển thành Công ty TNHH Một Thành Viên Thép Miền Nam – VNSTEEL.
Thép Miền Nam được đầu tư dây chuyền hiện đại và khép kín bao gồm:
- Xưởng luyện phôi thép có công suất 500.000 tấn/năm.
- Xưởng cán có công suất 400.000 tấn/năm.
- Cảng chuyên dụng với công suất bốc dỡ hàng hóa 1 triệu tấn/năm.
Sản phẩm thép xuất xưởng của Công ty Thép Miền Nam:
+ Thép tròn từ phi 14 đến phi 50.
+ Thép vằn từ phi 10 đến phi 40.
+ Thép góc đều cạnh.
+ Thép cuộn
CÔNG NGHỆ
Sản phẩm thép Miền Nam được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến, hiện đại và khép kín, được nhập khẩu đồng bộ từ tập đoàn Danieli số 1 của Ý về cung cấp máy móc, trang thiết bị hàng đầu thế giới trong lĩnh vực luyện và cán thép. Chính vì vậy, sản phẩm Thép Miền Nam luôn đạt chất lượng cao và ổn định, luôn thuộc top 5 thương hiệu thép xây dựng được ưa chuộng và sử dụng nhiều nhất hiện nay.
Thép xây dựng Pomina
- Thép Pomina là sản phẩm thép xây dựng thuộc công ty Thép Pomina
- Công ty Thép Pomina được thành lập vào năm 1999, gồm 3 nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm lên đến 1,1 triệu tấn thép và 1,5 triệu tấn phôi.
- Sản phẩm chính bao gồm thép cuộn, thép thanh vằn. Các mác thép phổ biến của công ty thép Pomina: CB300, CB400, CB500, SD295, SD390, SD490, Gr40, Gr60…đáp ứng các tiêu chuẩn của Việt Nam và quốc tế như: tiêu chuẩn Nhật, Mỹ…vv
- Sản phẩm Thép xây dựng Pomina được sản xuất trên dây truyền hiện đại và khép kín, mỗi cuộn, mỗi cây thép xây dựng Pomina ra đời đều phải trải qua quy trình kiểm định nghiêm ngặt và chặt chẽ.
- Khi nào đạt được các chỉ số tiêu chuẩn theo yêu cầu thì mới được xuất xưởng. Vì vậy thép Pomina luôn là sản phẩm chất lượng cao, xứng đáng là một trong các hãng thép xây dựng được sử dụng nhiều nhất trên thị trường Việt Nam hiện nay.
Thép Việt Nhật Vina Kyoei
- Thép xây dựng Việt Nhật là sản phẩm của Công ty TNHH Thép Vina Kyoei, được thành lập vào tháng 01 năm 1994 gồm: Tập đoàn thép Kyoei, Tập đoàn Mitsui, Tập đoàn thép Marubeni- Itochu và Tổng công ty Thép Việt Nam – CTCP.
- Thép Việt Nhật chính thức hoạt động vào tháng 01 năm 1996, sản phẩm chính gồm: thép gân, thép gân ren và khớp nối, thép tròn trơn, thép cuộn, thép hình và phôi thép với tổng công suất thiết kế gần 1 triệu tấn / năm.
- Nhà máy thép Vina Kyoei đặt tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, với diện tích hơn 17 ha, với tiêu chí sản xuất những sản phẩm có chất lượng tốt nhất, giá cả cạnh tranh để cung cấp cho thị trường nhằm nâng cao sự hài lòng và lợi ích của khách hàng.
- Thép Việt Nhật sản xuất những sản phẩm có chất lượng cao, đáp ứng được mọi yêu cầu theo các tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu trên thế giới. Chứng chỉ quản lý chất lượng ISO 9001: 2015 từ tổ chức Quốc tế AFNOR và đặc biệt là Chứng nhận JIS của Tổ chức Đảm bảo Chất lượng Nhật Bản
Thép xây dựng Hòa Phát – tập đoàn Hòa Phát
- Thép xây dựng Hòa Phát: là sản phẩm của tập đoàn Hòa Phát – một trong những loại sắt thép tốt uy tín giá cạnh tranh trên thị trường
- Thép Hòa Phát đang chiếm thị phần lớn về thép xây dựng của cả nước với tổng công suất lên đến 2 triệu tấn thép/năm, đây là nhà máy sản xuất thép đầu tiên tại Việt Nam sản xuất thành công thép xây dựng D55 – loại thép mác cao, chuyên phục vụ công trình cầu lớn, nhà siêu cao tầng.
- Không chỉ chiếm lĩnh thị trường thép trong nước mà thép xây dựng Hòa Phát còn xuất khẩu ra nhiều nước trên thế giới như: Hoa Kỳ, Canada, Australia, Malaysia, Campuchia…
- Sản phẩm chính: bao gồm thép hộp, thép tròn, thép xây dựng
Thép Việt Úc
- Thép Việt Úc là sản phẩm của Công ty LDSX Thép VINAUSTEEL, là doanh nghiệp liên doanh sản xuất thép xây dựng gồm: Tập đoàn Đầu tư Công nghiệp Việt Nam (VII) đến từ Australia và Tổng Công ty Thép Việt Nam-CTCP (VNSTEEL).
- Thép Việt Úc có trụ sở tại Hải Phòng
- “Thép Việt Úc”, một trong những thương hiệu thép xây dựng uy tín hàng đầu Việt Nam trong nhiều năm qua. Mỗi năm, VINAUSTEEL cung cấp ra thị trường 250.000 tấn thép xây dựng.
- Sản phẩm “Thép Việt Úc” luôn được kiểm soát chặt chẽ về chất lượng, đạt các tiêu chuẩn về chất lượng của Quốc tế và Việt Nam.
- Thương hiệu và sản phẩm “Thép Việt Úc” đã giành được nhiều giải thưởng danh giá trong thời gian qua như Top 10 thương hiệu, nhãn hiệu nổi tiếng năm 2013, Doanh nghiệp sáng tạo năm 2014, Doanh nghiệp tiêu biểu của TP. Hải Phòng trong nhiều năm liên tiếp, giải thưởng Sao Vàng Đất Việt, Giải thưởng chất lượng quốc tế Châu Á Thái Bình Dương…
Thép xây dựng Việt Ý
- Thép xây dựng Việt Ý là sản phẩm của Công ty CP Thép Việt Ý được thành lập năm 2001 với lĩnh vực kinh doanh chủ yếu là sản xuất và kinh doanh các sản phẩm thép xây dựng.
- Nhà máy cán thép công suất 300.000 tấn/năm, với hệ thống máy móc, thiết bị nhập khẩu đồng bộ 100%, công nghệ Danieli Morgardshammar do tập đoàn thép hàng đầu thế giới Daniel – Italy cung cấp và nhà máy phôi thép công suất 500.000 tấn/năm theo công nghệ Consteel – công nghệ luyện thép bằng lò điện hồ quang nạp liệu liên tục ngang thân lò – hiện đại nhất thế giới hiện nay.
- Với uy tín về thép xây dựng chất lượng cao, Thép Việt Ý đã có mặt ở hầu hết các dự án lớn, trọng điểm quốc gia như: các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông trong và ngoài nước.
- Tập đoàn Thép Kyoei Steel Là thương hiệu hàng đầu tại Nhật Bản về chất lượng, đã vận hành 4 nhà máy thép tại Nhật Bản và mở rộng đầu tư trên hơn 20 quốc gia. Tại Việt Nam với việc thành lập Công ty TNHH thép Vina Kyoei tại bà Rịa – Vũng Tàu, Ninh Bình, tháng 5/2018 Tập đoàn Kyoei Steel đã nâng tổng sở hữu cổ phần lên 65% và trở thành cổ đông lớn nhất của Thép Việt Ý.
- Sản phẩm chất lượng cao kết hợp với năng lực quản lý hiện đại đến từ Tập đoàn Thép Kyoei Nhật Bản, và hệ thống phân phối rộng khắp cả nước, Thép Việt Ý xứng đáng là sản phẩm thuộc top 10 thép xây dựng tốt nhất Việt Nam hiện nay.
Các chủng loại thép xây dựng? các loại thép xây dựng phổ biến nhất hiện nay?
Thép cuộn xây dựng
- Thép cuộn là sản phẩm thép xây dựng quan trọng và phổ biến hiện nay. Nó được sử dụng ở hầu hết các công trình lớn nhỏ như: chung cư cao tầng, tòa cao ốc,…
- Thép cuộn thường có hình dáng là thép dạng dây, cuộn tròn, bề mặt thép cuộn thường trơn nhẵn hoặc có gân với đường kính thông thường là phi 6 mm, phi 8mm, phi 10
- Yêu cầu kỹ thuật thép cuộn phải đạt được: giới hạn chảy, độ bền tức thì, độ giãn dài, các thông số này được kiểm nghiệm bằng phương pháp kéo thử hoặc uốn ở nhiệt độ nguội…
Thép cây – thép thanh vằn
Thép thanh vằn Hòa Phát
- Thép cây, thép thanh vằn còn được gọi với cái tên là thép cốt bê tông, đây là loại thép mặt ngoài có các đường gân, đường kính của thanh thép thường từ 10mm đến 51mm và ở dạng thanh dài.
- Chiều dài thông thường của thép cây, thép thanh vằn là 11.7m hoặc 12m, việc thiết kế chiều dài này nhằm phù hợp với kích thước của phương tiện vận tải, giúp các đơn vị cũng như người dùng dễ dàng di chuyển sắt đến địa điểm xây dựng.
- Tuy nhiên, nếu bạn muốn thiết kế chiều dài lớn hơn, bạn có thể yêu cầu nhà sản xuất thiết kế và cung cấp thép thanh vằn theo chiều dài mình muốn.
- Đường kính của thép cây, thép thanh vằn được nhà sản xuất thiết kế theo đường kính phổ biến là Ø10, Ø12, Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø25, Ø28, Ø32.
- Bạn có thể lựa chọn loại sắt phù hợp với công trình của mình dễ dàng hơn khi có nhiều đường kính để lựa chọn. Để làm tăng lực bám dính cho bê tông và cốt thép, nhà sản xuất đã thiết kế những đường gân cho các thanh thép nên công trình của bạn sẽ có chất lượng tốt hơn.
- Với những công trình xây dựng đòi hỏi về độ dẻo dai, chịu lực tốt và độ giãn dài cao, thì thép thanh được xem là sự lựa chọn số một. Thép thanh (thép cây) gồm có 2 loại: thép thanh vằn và thép thanh tròn trơn.
Thép tròn trơn
- Thép thanh tròn trơn thì có bề ngoài nhẵn trơn với các đường kính từ phi 14 đến phi 25
Thép ống
- Ống thép có cấu tạo rỗng bên trong, trọng lượng ống thép nhẹ nhưng siêu cứng do cấu trúc tròn. Trong các loại thép xây dựng, thì đây là loại thép có độ bền cao, chống mài mòn cũng như chống gỉ sét tốt nhất.
- Có nhiều loại thép ống, phân biệt theo hình dáng thì có: thép ống vuông, thép ống tròn, thép ống hình oval, thép ống hình chữ nhật. Phân biệt thép ống theo tính năng thì có: thép ống hàn xoắn, thép ống mạ kẽm, thép ống đúc và thép ống carbon.
Giá Thép Ống Mạ Kẽm Hòa Phát | Hoa Sen | Vinaone mới nhất từ nhà máy
Thép hình – thép góc H I U V
- Thép hình là loại thép xây dựng có các hình dạng cơ bản giống với các chữ: C, H, L, U, I, V, Z.
- Thép hình được ứng dụng nhiều trong việc xây dựng nhà tiền chế, dầm cầu trục, bàn cân, các công trình xây dựng, làm khung cho các nhà xưởng…
Ký hiệu và cách nhận biết các loại thép xây dựng
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại thép xây dựng, đặc biệt là nhiều đơn vị kinh doanh thép xây dựng. Nhiều đơn vị, vì lợi nhuận đã bán thép kém chất lượng, thép giả. Chính vì vậy, Thép Quốc Việt xin chia sẻ những kiến thức cơ bản nhất về ký hiệu và cách nhận biết các loại thép xây dựng, từ đó bạn sẽ mua được thép xây dựng chính hãng và đúng giá.
Ký hiệu và cách nhận biết thép Miền Nam
Ký hiệu và cách nhận biết thép Việt Nhật
- Ký hiệu thép Việt Nhật: hình bông mai
- Cách nhận biết thép việt nhật: Để nhận biết đúng là thép gân của Vina Kyoei xin chú ý các điểm sau: Trên thanh thép phải có: hình dấu thập nổi (hay còn gọi là “Hoa Mai”), chỉ số đường kính. Đặc biệt lưu ý: khoảng cách giữa hai “Hoa Mai” hay “chỉ số đường kính” liên tiếp nhau phải nằm trong khoảng 1,0 m đến 1,3 m.
Ký hiệu và cách nhận biết thép Pomina
- Ký hiệu thép pomina: thép pomina có hình trái táo.
- Cách nhận biết thép cây Pomina: Trên mỗi thanh thép có hình quả táo đặc trưng và thông số đường kính in nổi rõ ràng, khoảng cách giữa 2 ký hiệu này dao động từ 1 đến 1,2 mét, logo và chữ số đường kính cách nhau một vằn (gân) thép.
- Cách nhận biết thép cuộn Pomina: trên thân có ghi ký hiệu chữ: “POMINA” – in hoa, nổi, chỉ có 2 loại phi 6 và phi 8.
- Trên các bó thép cuộn và thép cây của Pomina đều được treo nhãn thép thương hiệu Pomina với đầy đủ các chỉ số đảm bảo sản phẩm chính hãng.
Ký hiệu và cách nhận biết thép Việt Úc
- Thép Việt Úc được in hình con kangaroo (chuột túi) + chữ “V-UC” + chữ mác thép “CB3” + kích thước sản phẩm (ví dụ: d18) trên cây thép. Như hình phía trên
- Đối với các sản phẩm sản xuất theo tiêu chuẩn của Mỹ (ASTM: Gr40) được nhận diện như sau: hình con kangaroo (chuột túi) + chữ V-UC + kích thước sản phẩm (ví dụ: 16) + ký hiệu chữ S trên cây thép.
- Nhận biết thép việt úc thông qua nhãn mác hàng hóa: Sản phẩm Thép Việt Úc được gắn mác nêu rõ thông tin và các thông số về sản phẩm.
- Nhận biết thép việt úc thông qua hình thức sản phẩm: Sản phẩm có tiết diện rất tròn, độ ôvan nhỏ. Bề mặt bóng, gân gờ sản phẩm rõ nét. Có màu xanh đặc trưng.
Thép xây dựng loại nào tốt? Xây nhà nên dùng thép gì?
Thép xây dựng loại nào tốt? Xây nhà nên dùng thép gì? là những câu hỏi mà chúng tôi nhận được nhiều nhất từ khách hàng. Bạn biết không, nếu bạn chọn đúng loại thép xây dựng (phù hợp với yêu cầu của công trình), bạn sẽ tiết kiệm được khá nhiều chi phí, tăng tính an toàn trong xây dựng đồng thời giúp công trình bền vững theo thời gian. Vậy làm sao chúng ta biết được thép xây dựng loại nào tốt, phù hợp với công trình của mình? Hãy cùng tìm hiểu các giải pháp sau:
Tìm đến chuyên gia xây dựng:
- Đối với công trình có quy mô lớn, bạn nên nhờ các chuyên gia là các kỹ sư xây dựng tính toán về số lượng thép cần dùng, kiểu dáng thép và đồng thời tham khảo sự hướng dẫn của họ để chọn được loại thép nào tốt nhất.
- Đối với các công trình nhỏ của những hộ gia đình, khi có nhu cầu sử dụng thép xây dựng cho công trình thì không nhất thiết phải nhờ đến các chuyên gia, vì sẽ tốn kém. Bạn sẽ yêu cầu đại lý hoặc công ty bán thép xây dựng uy tín tư vấn cho bạn nên lựa chọn loại thép nào. Bạn phải có một chút kiến thức về cách nhận biết thép xây dựng (bạn có thể tham khảo ở phía trên) để mua được thép chính hãng và đúng giá.
2 tiêu chí quan trọng khi chọn mua thép
Chọn thép xây dựng theo mục đích sử dụng
- Tiêu chí đầu tiên mà bạn phải tuân theo đó là chọn thép xây dựng theo đúng mục đích, yêu cầu sử dụng, vì nó đảm bảo độ an toàn và tuổi thọ của công trình.
- Mục đích sử dụng của từng công trình khác nhau là khác nhau. Chắc chắn bạn thấy rằng khi chọn thép để xây nhà ở, bệnh viện, trường học sẽ khác nhiều so với với các loại thép xây dựng dùng để xây cầu, các công trình thủy điện, đường cao tốc, …
Chọn đại lý uy tín để mua thép
- Thông thường thì những hãng thép xây dựng lớn, đặc biệt là những thương hiệu thép xây dựng uy tín mà chúng tôi có giới thiệu qua ở trên, nhà máy thép nào cũng có hệ thống Đại lý phân phối rộng khắp cả nước.
- Bạn hãy đến những đại lý cấp 1 uy tín ở địa phương mình, bạn sẽ hoàn toàn yên tâm khi mua sản phẩm chất lượng chính hãng, đúng giá
Các loại thép xây dựng tốt nhất hiện nay
- Những thương hiệu thép xây dựng nổi tiếng trên thị trường Việt Nam hiện nay phải kể đến như: Thép Miền Nam, thép Pomina, thép Việt Nhật Vinakyoei, Thép Việt Úc, Thép Việt Ý, Thép Hòa Phát…
- Mỗi loại thép nêu trên đều có những ưu điểm và nhược điểm riêng, bạn cần tìm hiểu những thông tin chính xác về các thương hiệu thép này, so sánh các tiêu chí như: chất lượng, giá cả, độ phổ biến, khả năng ứng dụng, mẫu mã, chế độ hậu mãi, bảo hành… trước khi quyết định mua
- Giá các loại thép xây dựng này chênh lệch cũng không nhiều. Bạn cần chọn theo đúng mục đích sử dụng, mua được đúng thép chính hãng và đúng giá là ok.
Mua thép xây dựng ở đâu tốt ? Đại lý thép xây dựng uy tín tại tphcm
Mua thép xây dựng ở đâu tốt nhất ?
- Ngày nay, khi ngày càng nhiều đơn vị cung cấp thép xây dựng trên thị trường thì việc tìm mua thép xây dựng ở đâu để có chất lượng đúng nhà máy, đúng giá ngày càng trở nên khó khăn hơn. Để có thể chọn được đơn vị uy tín nhất, bạn nên tham khảo từ nhiều nguồn khác nhau như bạn bè, người thân, mạng xã hội Facebook…vv để có được cái nhìn tổng quát nhất về công ty, đơn vị đó. Xin giới thiệu những dấu hiệu cho thấy bạn đang làm việc với công ty thép xây dựng uy tín chuyên nghiệp:
- Công ty có nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực thép xây dựng: công ty có bề dày lịch sử, có nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực là dấu hiệu đầu tiên bạn nên quan tâm.
- Có kho bãi lớn, có thể xuất giấy tờ nguồn hàng rõ ràng về nguồn gốc.
- Có hệ thống xe cẩu, xe tải vận chuyển
- Có thể cung cấp số lượng lớn thép xây dựng cho bạn trong thời gian ngắn
- Có đội ngũ nhân viên đông đảo, tư vấn chuyên sâu, tận tình
Chắc hẳn bạn muốn biết mua thép xây dựng ở đâu tốt ? Lời khuyên của chúng tôi là: bạn HÃY ĐẾN NHỮNG ĐẠI LÝ UY TÍN để mua.
Đại lý thép xây dựng uy tín tại tphcm
Thép Quốc Việt tự hào là một trong những đại lý thép xây dựng uy tín tại tphcm. Chúng tôi chỉ bán thép chính hãng, chất lượng cao, tư vấn báo giá miễn phí 24/7 cho khách hàng, vận chuyển miễn phí tùy đơn hàng. Có xuất hóa đơn đỏ nếu khách hàng có yêu cầu.
Báo giá thép cây, thép tròn
Bạn có nhu cầu báo giá thép cây, thép tròn phi 6 đến phi 32 nhanh nhất từ các nhà máy, vui lòng liên hệ phòng kinh doanh công ty Quốc Việt chúng tôi qua hotline: 0907 632 267
Báo giá sắt phi 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 25, 28, 32
Giá thép cây, thép thanh vằn phi 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 25, 32
- Thép cây hay còn gọi là thép thanh vằn, là sản phẩm thép có đường kính từ 10 mm đến 32 mm.
- Giá thép cây thường được tính theo cây hoặc theo kg, mỗi cây có chiều dài 11,7 mét, trọng lượng mỗi cây sẽ khác nhau tùy đường kính và loại thép.
- Bạn có thể tham khảo bảng trọng lượng thép xây dựng mà nhà máy cung cấp để biết thêm.
- Giá cả thép cây thì tùy nhà máy mà sẽ có khác nhau, tuy nhiên giá thép cây sẽ chênh lệch không nhiều giữa các thương hiệu uy tín.
Giá sắt tròn
- Sắt cuộn hay còn gọi là sắt tròn, đây là loại sắt có đường kính nhỏ là phi 6 mm và phi 8 mm, có bề mặt trơn nhẵn.
- Giá sắt tròn thường được tính theo kg hoặc theo bó.
- Nhìn chung thì giá sắt tròn cũng giống như thép cây, cũng tùy thương hiệu mà giá sắt tròn sẽ khác nhau, tuy nhiên sự khác biệt sẽ không nhiều.
Câu hỏi thường gặp khi mua thép xây dựng
Giá thép xây dựng hôm nay tăng hay giảm ?
- Như bạn biết giá thép xây dựng tăng hay giảm phụ thuộc vào thị trường. Khi có bảng giá từ nhà máy, chúng tôi sẽ cập nhật ngay lập tức đến khách hàng qua các hình thức như: gửi email, cập nhật trên website, tư vấn trực tiếp.
- Quý khách muốn cập nhật bảng giá sắt thép xây dựng nhanh nhất, hãy để lại email hoặc chat trực tiếp với nhân viên chúng tôi.
1 tấn thép xây dựng giá bao nhiêu ?
Thông thường bạn sẽ yêu cầu đại lý hoặc công ty báo giá thép theo kg, bạn sẽ có giá của 1 kg, từ đó rất đơn giản để bạn tính được 1 tấn thép xây dựng giá bao nhiêu.
Thép xây dựng giao qua cân (kg) hay theo cây ?
Đây là 2 hình thức chính khi bạn mua thép xây dựng. Tại Thép Quốc Việt, bạn muốn mua theo hình thức nào, công ty chúng tôi cũng sẵn sàng hỗ trợ.
Tôi ở tỉnh thì công ty có miễn phí vận chuyển không
- Thép Quốc Việt có chính sách vận chuyển miễn phí trong nội thành tphcm, nếu bạn ở tỉnh thì tùy đơn hàng mà có được miễn phí vận chuyển hay không.
- Để biết chính xác nhất, bạn hãy hỏi nhân viên phụ trách đơn hàng của bạn.
Tôi cần xuất hóa đơn đỏ ?
- Thép Quốc Việt hỗ trợ xuất hóa đơn đỏ cho khách hàng khi có nhu cầu.
- Lưu ý về bảng báo giá thép xây dựng trên thường chưa có 10% hóa đơn VAT.
Cách quy đổi thép từ cây sang kg
Hiện nay có rất nhiều cách để quy đổi trọng lượng thép từ cây sang kg. Với cách đơn giản sau, bạn có thể dễ dàng quy đổi trọng lượng thép khi cần.
Bạn có thể áp dụng công thức sau để có thể quy đổi trọng lượng thép từ cây sang kg:
m = (7850*L*3,14*d^2)/4
Trong đó:
– m: là trọng lượng cây thép xây dựng (kg)
– L: là chiều dài cây thép
– 7850: là trọng lượng 1m khối thép (kg)
– d: là đường kính cây thép tính theo đơn vị mét (mét)
1 cây thép phi 14 nặng bao nhiêu kg
Bạn đang muốn mua thép cây phi 14 nên cần biết trọng lượng của loại thép này là bao nhiêu một cây để mua được loại thép chất lượng nhất.
Theo cách tính bên trên 1 cây thép phi 14 có chiều dài 11,7 sẽ có trọng lượng nặng khoảng 14,16. Bạn có thể căn cứ theo con số này để kiểm tra chất lượng của sắt khi mua.
1 cây thép dài bao nhiêu mét?
- Bạn cần biết 1 cây thép dài bao nhiêu mét để có thể có được phép tính chính xác nhất về trọng lượng của một cây thép.
- Thông thường chiều dài của 1 cây thép thường nằm ở mức 11.7m hoặc 12m để dễ dàng cho việc vận chuyển.
- Tuy nhiên bạn có thể yêu cầu sản xuất theo nhu cầu của mình thì chiều dài sẽ có thể bị thay đổi. Bạn có thể áp dụng công thức trên để tính toán trọng lượng của cây sắt.
Liên hệ mua thép xây dựng chính hãng, đúng giá
Công ty Thép Quốc Việt xin gửi lời biết ơn đến quý khách hàng gần xa đã ủng hộ và hợp tác cùng Quốc Việt trong những năm vừa qua. Quý khách có nhu cầu tư vấn, báo giá thép xây dựng, xin vui lòng liên hệ qua thông tin sau:
Từ khóa » đơn Giá Thép Phi 25
-
Báo Giá Sắt Cây Phi 25 | Chất Lượng , Uy Tín - VLXD Hiệp Hà
-
Báo Giá Thép Hòa Phát Phi 25 Rẻ Nhất Tphcm, Miền Nam
-
Báo Giá Thép Gân Phi 25 Giá Sỉ Lẻ Tốt Nhất Thị Trường
-
Giá Thép MIỀN NAM Phi 25 - Công Ty Sáng Chinh 0949 286 777
-
Giá Thép VIỆT NHẬT Phi 25 - ✔️ Sáng Chinh 18/07/2022
-
Bảng Báo Giá Thép Cuộn Việt Nhật Phi 25 | Chính Hãng, Giá Rẻ
-
Báo Giá Thép Phi 25 Chính Hãng Giá Rẻ Nhất Thị Trường. Đại Lý ...
-
Giá Sắt Phi 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 25, 28, 32 Năm 2021 Mới Nhất
-
Giá Thép Việt Mỹ Phi 25 - 0909.077.234
-
Báo Giá Sắt Phi 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 25, 28, 32
-
Giá Thép Xây Dựng Việt Nhật 2022 Mới Nhất, Thép Cuộn, Vằn Phi 6 ...
-
Giá Thép MIỀN NAM Phi 25 Mạnh Tiến Phát Năm 2022
-
Bảng Giá Sắt Phi 6, 8, 10, 12, 16, 18 đến 32 Hòa Phát Hiện Nay
-
Báo Giá Sắt Thép Xây Dựng Việt Nhật Ngày 01/07/2022