Báo Giá Sơn HẢI ÂU

Bảng báo giá mới nhất của sơn Hải Âu

STTLOẠI SƠNMÃ SỐ ĐƠN GIÁ
LON/1L LON/5L TH/20L
A/ SƠN CÔNG NGHIỆP
SƠN ALKYD
1Sơn chống rỉ mờ/ bóngAK-501/502 59,653 284,955 1,103,520
2Sơn chống rỉ xámAK-703 61,952 295,845 1,144,660
3Sơn hồng đơnAK-555 70,906 341,220 1,328,580
4Sơn phủ xám đậm/ sángAK-750/752 66,429 318,230 1,237,830
5Sơn phủ cỏ úaAK-452 70,906 341,220 1,328,580
6Sơn phủ xanh lá câyAK-275 69,817 335,170 1,305,590
7Sơn phủ xanh ngọc/ cẩm thạchAK-256/262 70,906 341,220 1,328,580
8Sơn phủ đenAK-450 63,041 301,290 1,171,280
9Sơn phủ xanh dươngAK-352 76,472 369,050 1,439,900
10Sơn phủ xanh hòa bìnhAK-355 70,906 341,220 1,328,580
11Sơn phủ trắng, vàng kemAK-790/669 73,205 352,110 1,372,140
13Sơn phủ vàng camAK-653 79,860 385,990 1,507,660
14Sơn phủ đỏ nâuAK-550 69,817 335,170 1,305,590
SƠN BÊ TÔNG
1Sơn lót bê tôngFE-609 113,619 554,785 2,182,840
2Sơn phủ xanh láFE-275 115,918 566,280 2,228,820
3Sơn phủ xámFE-752 113,619 554,785 2,182,840
4Sơn phủ trắngFE-790 115,918 566,280 2,228,820
SƠN ACRYLIC
1Sơn phủ trắngAR-790 109,142 532,400 2,093,300
2Sơn phủ xámAR-752 105,754 515,460 2,025,540
3Sơn phủ xanh láAR-275 110,231 537,845 2,115,080
B/ SƠN TÀU BIỂN
SƠN ALKYD BIẾN TÍNH
1Sơn lót chống rỉAS-503 79,860 385,990 1,507,660
2Sơn chống rỉ xámAS-702 79,860 385,990 1,507,660
3Sơn phủ đenAU-450 69,817 335,170 1,304,380
4Sơn phủ xám đậm/ sángAU-750/752 78,771 380,545 1,485,880
5Sơn phủ đỏAU-551 88,935 430,760 1,687,950
6Sơn phủ hòa bìnhAU-355 81,070 391,435 1,529,440
7Sơn phủ xanh cỏ úaAU-452 78,771 380,545 1,485,880
8Sơn phủ xanh lá câyAU-275 87,725 425,315 1,664,960
9Sơn phủ trắngAU-790 86,636 419,870 1,643,180
10Sơn phủ vàng kemAU-669 85,547 414,425 1,621,400
11Sơn phủ vàng camAU-653 91,113 442,255 1,732,720
12Sơn phủ xanh dươngAU-352 82,159 397,485 1,553,640
13Sơn phủ đỏ nâuAU-550 70,906 341,220 1,328,580
14Sơn nhũ bạcAU-950 86,636 419,870 1,643,180
SƠN EPOXY Lon/1 L Lon/3.5 L Th/15 L
1Sơn chống rỉ giàu kẽmEP-701 210,419 727,150 3,089,130
Lon/1 Lít Lon/5 L Th/20 L
2Sơn chống rĩ kẽm photphatEP-702 115,918 566,280 2,228,820
3Sơn chống rỉ nâuEP-502 106,964 520,905 2,047,320
4Sơn chống rỉ camEP-605 110,231 537,845 2,115,080
5Sơn chống rỉEP-504 145,200 712,085 2,813,250
6Sơn phủ xanh láEP-275 115,918 566,280 2,228,820
7Sơn phủ xám sáng/đậmEP-752/750 114,829 560,230 2,204,620
8Sơn phủ đỏ nâuEP-550 114,829 560,230 2,204,620
9Sơn phủ đỏEP-551 139,513 684,255 2,700,720
10Sơn phủ nhũEP-950 114,829 560,230 2,204,620
11Sơn phủ trắngEP-790 114,829 560,230 2,204,620
12Sơn phủ xanh ngọcEP-256 115,918 566,280 2,228,820
13Sơn phủ vàng camEP-653 126,082 617,100 2,429,680
14Sơn phủ vàng kemEP-669 114,829 560,230 2,204,620
15Sơn phủ xanh dươngEP-352 113,619 554,785 2,182,840
16Sơn phủ xanh dươngEP-380 123,783 605,605 2,386,120
17Sơn phủ xanh hòa bìnhEP-355 114,829 560,230 2,204,620
18Sơn phủ đenEP-450 105,754 515,460 2,025,540
19Sơn phủ hồng đơnEP-555 115,918 566,280 2,228,820
SƠN CAO SU CLO HÓA
1Sơn chống rỉCS-601 91,113 442,255 1,732,720
2Sơn phủ xámCS-752 93,412 453,750 1,778,700
3Sơn phủ đỏ nâuCS-550 96,800 470,085 1,846,460
4Sơn phủ xanh dươngCS-352 106,964 520,905 2,047,320
SƠN CHỐNG HÀ
Lon/1 L Lon/5 L Th/15 L
1Sơn chống hàAF3-557 387,079 1,922,085 5,739,030
C/ SƠN ĐẶC BiỆT Lon/1 L Lon/5 L Th/20 L
SƠN CHỊU NHIỆT
1Sơn nhũ (600 ̊C)SK6-950 218,284 1,078,110 4,276,140
2Sơn nhũ (300 ̊C)SK3-950 195,778 965,580 3,826,020
SƠN POLYURETHAN(PU)
2Sơn phủ xámPU-752 163,169 802,230 3,173,830
3Sơn phủ đỏPU-551 174,422 858,495 3,398,890
4Sơn phủ vàngPU-653 177,797 875,435 3,465,440
5Sơn phủ cỏ úaPU-452 163,169 802,230 3,173,830
6Sơn phủ trắngPU-790 171,034 841,858 3,330,888
7Sơn phủ đenPU-450 158,679 779,845 3,083,080
8Sơn nhũ PU-950 162,019 796,785 3,150,840
9Sơn phủ xanh dươngPU-352 171,034 841,858 3,330,888
10Sơn phủ xanh lá câyPU-275 169,945 836,110 3,308,140
DUNG MÔI PHA SƠN
1Dung môi sơn AlkydAS-02 38,236 177,870 675,180
2Dung môi sơn EpoxyES-03 55,176 262,570 1,012,770
3Dung môi sơn Caosuclo hóaCS-02 48,400 228,690 878,460
4Dung môi sơn Bê tôngFC-02 48,400 228,690 878,460
5Dung môi sơn PUPS-02 56,265 268,015 1,035,760

Bảng giá sơn Hải Âu thể hiện đầy đủ các dòng sơn chính thức của Hải Âu đang phân phối trên thị trường.

Các dòng sơn chính của Hải Âu đang được sử dụng và thi công cho công trình bao gồm:

+ Sơn công nghiệp Hải Âu gồm có sơn dầu Alkyd, sơn cho bê tông, sơn Acrylic.

+ Sơn tàu biển Hải Âu gồm có các loại sơn chính như Sơn Alky biến tính, sơn epoxy hải âu, sơn cao su clo hóa Hải Âu và sơn chống hà Hải Âu.

+ Sơn đặc biệt của Hải Âu có những dòng sơn chính cho công trình như: sơn chịu nhiệt 300 độ 600 độ Hải Âu, sơn PolyUrethan (PU) và hệ dung môi pha sơn cho các loại sơn chuyên dụng của Hải Âu.

Đây đều là những dòng sơn chính của Hải Âu, những dòng sơn được dùng thông dụng và phân phối rộng rãi trên thị trường hiện nay. Với các dòng sơn chính này, sơn Hải Âu cao cấp luôn đáp ứng tốt nhất các nhu cầu cần thiết của công trình.

Trong bảng giá chính của Hải Âu thể hiện rõ rang các chuẩn loại màu sắt và đơn vị tính chi tiết của từng dòng sơn.

Các loại sơn của Hải Âu đều quy định mã màu tương ứng với từng đơn vị tính của sơn. Sơn dầu Alkyd Hải Âu bao gồm một số mã màu như đen, màu trắng, màu xanh lá cây, màu xanh hòa bình, màu vàng, màu đỏ nâu, …; Sơn tàu biển Hải Âu gồm có một số mã màu thông dụng như màu nhũ, màu đỏ, màu vàng kem, màu hồng đơn, màu xám đậm xám nhạt, ……; Tương ứng với từng mã màu sẽ có từng loại đóng gói tương ứng như đóng gói lon 1 lít, đóng gói lon 5 lít và đóng gói thùng 20 lít. Thể hiện đầy đủ chi tiết để hiểu rõ được từng loại sơn thông dụng của Hải Âu.

Tương ứng với từng loại sơn, trong bảng giá chính của sơn Hải Âu sẽ cung cấp chi tiết giá của từng dòng sơn, từng mã màu và từng loại đóng gói khác nhau.

Các mã màu chính của sơn Hải Âu đều được phân chia và đặc tên rõ rang để thể hiện đầy đủ màu cần thiết và để người tiêu dùng dễ dàng chọn màu, thi công cần thiết và không bị nhầm lẫn giữa các mã màu với nhau.

Sơn Hải Âu – một trong những hãng sơn công nghiệp được tin dùng nhất hiện nay, sơn Hải Âu đã và đang chiếm được vị trí cao trong ngành sơn công nghiệp và ngành xây dựng trong thị trường xây dựng Việt Nam. Sơn Hải Âu không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm, đáp ứng tốt nhất nhu cầu của thị trường xây dựng tại Việt Nam.

Tham khảo bảng giá chính và mới nhất của sơn Hải Âu trên website: sieuthison247.com

CÔNG TY CỔ PHẦN ANACONS

Địa chỉ 1: Số 108 Dương Đình Hội, Phường Long B, Q9, TP. HCM

Địa chỉ 2: Địa chỉ:29/64,Đường 4,KP6,P.Trường Thọ,Quận Thủ Đức,TPHCM

Hotline: 0936.852.738 - 0987.959.318

Email: [email protected]

Công ty cổ phần Anacons rất hân hạnh phục vụ đối tác và quý khách hàng!

Từ khóa » Bảng Giá Sơn Hải Vân