Báo Giá Tấm Ốp Nhôm Nhựa Aluminium Chính Hãng 06/2022
Có thể bạn quan tâm
Tấm alu là sản phẩm có khả năng chống nước, cách nhiệt,… Hiện nay sản phẩm tấm nhôm alu được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như trang trí nội thất, ngoại thất, gia công quảng cáo. Các loại tấm nhôm alu có giá thành khác nhau tùy thuộc vào thương hiệu, kích thước,… bài viết này sẽ cập nhật cho khách hàng thông tin đầy đủ về tấm alu cũng như báo giá tấm nhựa alu đầy đủ và mới nhất 2024 tại Hiệp Thành Vật Liệu Nhà Xanh.
Tấm alu là gì?
Tấm Alu có tên khác là tấm Aluminium, tấm alumex. Đây là một tấm hợp kim nhôm nhựa tổng hợp có độ dày từ 3-6mm, được cấu tạo từ 2 thành phần chính là lớp hợp kim aluminium và lớp nhựa polyethylene.
Dựa vào đặc điểm cấu tạo mà tấm alu được chia thành 2 loại phổ biến là tấm nhôm alu trong nhà và ngoài trời:
- Tấm alu trong nhà (ký hiệu là PET): Thường có độ dày lớp nhôm mỏng, giá thành rẻ và được sử dụng để lắp đặt trong nhà.
- Tấm alu ngoài trời (ký hiệu là PVDF): Đây là sản phẩm có độ dày hơn alu PET và được phủ lớp sơn PVDF giúp chống bị bào mòn, giữ màu tốt, vì vậy giá thành cũng cao hơn.
Tấm nhựa aluminium có kích thước và độ dày đa dạng để đáp ứng được nhiều nhu cầu sử dựng khác nhau. Sản phẩm thường được sử dụng để trang trí nội và ngoại thất trong các công trình xây dựng, nhằm giảm nhiệt, chống cháy và cách âm cho không gian.
Thông số kỹ thuật chung
Thông số | Giá trị |
---|---|
Kích thước | 1220x2440mm (1,2m x 2,4m) |
Độ dày | Từ 1.8mm đến 6mm |
Trọng lượng | Từ 13kg đến 19kg/tấm |
Hợp kim | AA3003, AA5052, AA6061,… |
Độ cứng | H14, H24, H32,… |
Màu nền | Đen (Nhựa nguyên chất) |
Bề mặt | Phủ nhôm nhiều màu sắc |
Ứng dụng | Xây dựng, Nội thất, Quảng cáo, Công nghiệp,… |
Cấu tạo của tấm Alu
Tấm Alu là vật liệu được cấu tạo từ 2 lớp nhôm và một lõi nhựa tổng hợp là loại nhựa tái sinh có khả năng chống cháy và được dán kết dính với nhau bằng lớp keo siêu bền.
Theo đó, tấm Alu có cấu tạo từ những lớp sau:
Lớp | Giá trị |
---|---|
Màng phim bảo vệ bề mặt (Protect Plastic Film) | Có tác dụng giúp cho bề mặt sản phẩm không bị trầy xước hư hại bởi các tác động của thời tiết hoặc khi thi công lắp đặt, vận chuyển. |
Lớp nhôm ngoài (Front Aluminium) | Thực tế lớp này được phủ bởi sơn PE hoặc PVDF lên bề mặt và kết dính với lớp lõi nhựa bên trong bởi liên kết cao phân tử. |
Lớp keo (Adhesive layer) | Kết dính chặt 2 lớp nhôm với lõi nhựa bên trong. |
Lớp lõi nhựa bên trong (Polyethylene) | Được làm từ nhựa nguyên sinh Polyethylene (HDPE). |
Lớp nhôm đế (Back Aluminium) | Lớp này được phủ trên bề mặt bởi một lớp sơn đặc biệt (sơn lót mặt sau) có tác dụng chống oxy hóa, nhờ đó có thể bảo vệ tốt lớp vật liệu bên trong. Lớp nhôm đế cũng có liên kết cao phân tử với lõi nhựa. |
Kích thước tấm alu
Các kích thước tấm alu được sản xuất hiện nay:
- 1.220 x 2.440( mm): Kích thước tiêu chuẩn
- 1.020 x 2.040(mm): Chỉ được một số thương hiệu sản xuất
- 1.500 x 3.000(mm): Sản phẩm khổ lớn được nhiều khách hàng đặt sản xuất
Độ dày phổ biến của tấm alu
- Tấm alu 3mm (3 ly): là loại phổ biến nhất hiện nay, lớp nhôm phủ có nhiều lựa chọn về độ dày như 0,06- 0,08- 0,012- 0,018mm… Và được chọn lựa nhiều nhất chính là loại có độ dày 0,06mm. Tấm alu 3 ly có mã màu đa dạng cho bạn chọn theo sở thích của mình
- Tấm alu 5mm: tương tự tấm alu 3mm, đây là một sự lựa chọn dày dặn hơn cho các công trình, vì thế giá thành cũng cao hơn.
- Tấm alu 2- 4- 10mm: 3 loại độ dày này không phổ biến và thường chỉ dùng cho những yêu cầu công trình đặc biệt.
Ưu điểm của tấm nhôm Alu
Với đặc điểm cấu tạo kể trên, tấm Alu có những ưu điểm dưới đây:
- Tấm Alu có trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thực hiện uốn cong, cắt, xẻ rãnh để lắp đặt thi công.
- Có khả năng chống ăn mòn và sử dụng được trong mọi thời tiết. Chịu được nhiệt tốt từ -50 độ C-80 độ C.
- Sản phẩm có khả năng cách nhiệt, cách âm, chống ẩm mốc, chống cháy cao.
- Tấm nhôm nhựa Alu có khả năng chống oxy hóa và giữ màu bền vững trong môi trường nước, axit hoặc dầu.
- Tấm Alu có hơn 30 màu sắc khác nhau từ cơ bản đến các màu giả vân gỗ, gạch gỗ, vân đá hoa cương,… phù hợp với mọi công trình từ lớn đến nhỏ, từ công trình công cộng đến tư nhân.
So sánh tấm Alu với các vật liệu tương tự
- Tấm nhựa PVC: Alu có độ cứng và khả năng chịu nhiệt cao hơn, nhưng PVC lại rẻ và dễ thay thế khi sử dụng cho các công trình không yêu cầu cao về độ bền.
- Vật liệu cách nhiệt: So với gạch cách nhiệt hoặc sơn chống nóng, Alu có tính thẩm mỹ và dễ lắp đặt hơn, nhưng có thể cần kết hợp với các lớp cách nhiệt bổ sung để tối ưu hiệu quả.
Phân loại tấm Alu
Dựa trên mục đích sử dụng, cũng như không gian lắp đặt và tính chất, có 3 loại là tấm alu ngoài trời, tấm alu trong nhà và tấm alu chống cháy với nhiều thương hiệu sản xuất khác nhau.
- Tấm alu trong nhà:
Loại trong nhà thường dùng cho mục đích trang trí, làm vách ngăn cách âm, giảm nhiệt, chống cháy, hoặc trang trí nội thất các tòa nhà văn phòng. Vì đặc thù môi trường không phải chịu quá nhiều tác động từ môi trường, thời tiết nên lớp nhôm phủ của tấm alu trong nhà sẽ mỏng hơn. Chính vì thế dù chất lượng tốt tương đương nhau nhưng giá thành lại rẻ hơn so với tấm alu ngoài trời vì chi phí vật liệu của tấm alu trong nhà tương đối thấp hơn.
- Tấm alu ngoài trời:
Loại ngoài trời thường dùng để ốp mặt tiền cho căn nhà, biệt thự, tòa nhà, văn phòng,… Ngoài ra, nó còn được sử dụng là vật liệu cho việc quảng cáo như poster, backdrop, bảng hiệu,… Hay trang trí các phương tiện công cộng như thân xe, thân tàu, nhà chờ,… Đặc điểm nổi bật của tấm alu ngoài trời là trọng lượng nhẹ và sở hữu nhiều màu sắc đa dạng. Vì được thiết kế để chịu được các tác động từ môi trường và thời tiết nên các tấm alu ngoài trời có độ bền cao, không thấm nước và khả năng chịu ăn mòn tốt.
- Tấm alu chống cháy:
Các tấm alu với chức năng chống cháy thường được cấu tạo bằng 2 lớp: lớp nhựa bên trong và bao phủ bằng lớp nhôm bên ngoài để đảm bảo công trình an toàn, tránh cháy. Chính vì cấu tạo và chức năng đặc biệt mà giá thành của nó cũng cao hơn so với các loại khác. Tấm alu chống cháy thường sẽ được sử dụng cho những công trình quy mô lớn, hiện đại và yêu cầu an toàn cao như các tòa cao ốc, nhà hàng, khách sạn hay biệt thự…
Bảng báo giá tấm nhôm alu của các thương hiệu mới nhất 2024
LIÊN HỆ NGAY HOTLINE 0909.867.888 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VỀ SẢN PHẨM TẤM ALU VÀ BÁO GIÁ CHI TIẾT NHẤT!
Báo giá tấm Alu phổ thông tại Hiệp Thành
Tấm ốp nhôm nhựa aluminium trong nhà Lion, Alumax, Alustrong có kích thước tấm: 1220mm x 2440mm, độ dày tấm: 2mm, 3mm, độ dày nhôm: 0.05mm, 0.07mm, 0.10mm có giá như sau:
- Tấm alu có độ dày 2mm giá: 190.000 – 265.000 (VNĐ/tấm)
- Tấm alu có độ dày 3mm giá: 235.000 – 430.000 (VNĐ/tấm)
Tấm alu giá rẻ áp dụng tháng 01/2024
Màu Sắc / Mã Sản Phẩm | Quy cách 1.220mm x 2.440mm | Đơn Giá (VNĐ/Tấm) | |
Độ Dày Nhôm(mm) | Độ Dày Tấm(mm) | Có phim | |
PET Phổ thông 2001 – Ghi xám 2002 – Trắng sứ 2003 – Trắng Sữa 005 – Màu đồng 008 – Xanh dương 2010 – Màu đỏ 2011 – Màu cam 2012 – Vàng chanh 2016 – Màu đen 2018 – Xanh lá | 0.05 | 2mm | 190.000 |
3mm | 235.000 | ||
PET Vân gỗ 2019 – Vân gỗ nhạt 2025 – Vân gỗ nhạt 2026 – Vân gỗ omega 2028 – Vân gỗ đậm 200 – vân gỗ nhạt 227 – vân gỗ đậm | 0.06 | 2mm | 270.000 |
3mm | 310.000 | ||
PET Phổ thông 2001 – xám bạc 2002 – trắng sữa 2012 – vàng 2005 – nhũ đồng 2007 – xanh dương đậm 2010 – đỏ 2016 – đen 2017 – xám xingfa 2018 – xanh lá cây | 0.07 | 3mm | 365.000 |
0.10 | 3mm | 430.000 | |
PET Nhôm gương LK 2027 – gương trắng LK 2029 – gương đen LK 2030 – gương vàng | 0.18 | 3mm | 690.000 |
Bảng báo giá tấm nhôm Alu Alcorest
Tấm nhôm alu Alcorest trong nhà có kích thước tấm chuẩn: 1220mm x 2440mm, độ dày tấm: 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, độ dày nhôm: 0.06mm, 0.1mm, 0.12mm, 0.15mm, 0.18mm, 0.21mm, mã màu: EV2001, EV2012, EV2022,..báo giá alu như sau:
- Tấm alu alcorest có độ dày 2mm giá: 305.000 – 410.000 (VNĐ/tấm)
- Tấm alu alcorest có độ dày 3mm giá: 377.000 – 795.000 (VNĐ/tấm)
- Tấm alu alcorest có độ dày 4mm giá: 453.000 – 468.000 (VNĐ/tấm)
- Tấm alu alcorest có độ dày 5mm giá: 680.000 (VNĐ/tấm)
Tấm nhôm nhựa alu giá chính hãng Alucorest
Màu Sắc / Mã Sản Phẩm | Quy cách 1.220mm x 2.440mm | Đơn Giá (VNĐ/Tấm) | |
Độ Dày Nhôm(mm) | Độ Dày Tấm(mm) | ||
PET EV (2001-2012, 2014-2020) | 0.06mm | 2mm | 305.000 |
3mm | 377.000 | ||
4mm | 453.000 | ||
PET EV (2001-2012, 2014-2020, 2022, 2031, 20AG) | 0.10mm | 2mm | 410.000 |
3mm | 468.000 | ||
4mm | 557.000 | ||
5mm | 680.000 | ||
Bảng giá tấm alu màu đặc biệt | |||
PET Nhôm xước EV 2013 – xước bạc EV 2023 – xước hoa EV 2026 – xước vàng | 0.06mm | 3mm | 461.000 |
0.08mm | 3mm | 490.000 | |
0.10mm | 3mm | 513.000 | |
PET Nhôm xước EV 2013 – xước bạc EV 2026 – xước vàng | 0.21 | 3mm | 795.000 |
PET Nhôm xước EV 2033 – xước đen | 0.08mm | 3mm | 493.000 |
0.10mm | 3mm | 507.000 | |
PET Vân đá EV 2024 – vân đá đỏ | 0.08mm | 3mm | 458.000 |
Bảng giá tấm alu màu vân gỗ | |||
PET Vân gỗ EV 2021 – gỗ nhạt EV 2025 – gỗ nâu EV 2028 – gỗ đỏ EV 2040- gỗ vàng đậm EV 2041- gỗ vàng đen | 0.06mm | 2mm | 355.555 |
0.06mm | 3mm | 420.000 | |
0.06mm | 4mm | 505.000 | |
Bảng giá tấm alu gương | |||
PET Nhôm gương EV 2039 – gương trắng EV 2034- gương đen EV 2027 – gương trắng EV 2032- gương vàng | 0.15mm | 3mm | 770.000 |
0.30mm | 3mm | 1.150.000 |
Bảng báo giá tấm nhựa Alu Lion
Tấm ốp nhôm aluminium giá rẻ ngoài trời với các mã màu điển hình như: EV3001, EV3002, EV3007, EV3008, EV3010,… độ dày tấm: 3mm, kích thước tấm: 1220mm x 2440mm có giá như sau:
- Tấm aluminium giá rẻ ngoài trời có độ dày 3mm giá: 745.000 (VNĐ/tấm)
Tấm alu giá chính hãng Alu Lion
Bảng báo giá tấm Alu Triều Chen
Giá chính hãng tấm nhôm Alu Triều Chen
Màu sắc và Mã sản phẩm | Quy cách: 1220mm x 2440mm | ||
Độ Dày Tấm Nhôm (mm) | Độ Dày Tấm (mm) | Giá Tham Khảo (VNĐ/Tấm) | |
BẠC SÁNG PE – 191 TRẮNG SỮA PE – 920 ĐEN PE – 789 XANH TÍM PE – 333 CAM – CÀ RỐT PE – 938 VÀNG ĐỒNG PE – 963 XANH DA TRỜI PE – 969 ĐỎ PE – 999 VÀNG – KODAX PE – 993 | 0.06 | 2mm | 275.000 |
3mm | 335.000 | ||
VÂN GỖ VG – 305 VÂN GỖ VG – 332 VÂN ĐÁ VĐ – 113 | 0.06 | 3mm | 395.000 |
BẠC SÁNG PE – 191 XÁM BẠC PE – 198 TRẮNG SỮA PE – 920 | 0.08 | 2mm | 330.000 |
3mm | 390.000 | ||
SÂM BANH PE – 406 KEM PE – 121 XANH LÁ ĐẬM PE – 332 XANH TÍM PE – 333 ĐEN PE – 789 XANH BÍCH PE – 876 VÀNG CHÙA PE – 909 TRẮNG SỮA PE – 920 CAM – CÀ RỐT PE – 938 VÀNG ĐỒNG PE – 963 VÀNG – KODAX PE – 993 ĐỎ PE – 999 | 0.08 | 3mm | 395.000 |
BẠC SÁNG PE – 191 XÁM BẠC PE – 198 KEM PE – 121 ĐỒNG THIẾT PE – 317 XANH LÁ ĐẬM PE – 332 XANH TÍM PE – 333 XANH LÁ PE – 390 BẠC CẨM THẠCH PE – 304F NÂU PE – 725 TRẮNG SÁNH PE – 779 ĐEN PE – 789 XANH BÍCH PE – 876 TRẮNG SỮA PE – 920 CAM – CÀ RỐT PE – 938 XANH HÒA BÌNH PE – 903 CÁNH SEN PE – 940 VÀNG – KODAX PE – 993 VÀNG CHÙA PE – 909 VÀNG ĐỒNG PE – 963 ĐỎ PE – 999 ĐỎ TƯƠI PE – 999T | 0.10 | 3mm | 405.000 |
0.10 | 4mm | 460.000 |
Bảng báo giá tấm Alu Alcotop
Giá chính hãng tấm Alu Alcotop
Bảng báo giá tấm Alu Reto
Giá chính hãng tấm Alu Reto
Bảng báo giá tấm Alu Vermax
Giá tấm nhựa Alu Vermax chính hãng
Bảng báo giá tấm Alu Vertu
Giá tấm nhôm Alu Vertu chính hãng
Quy cách: (1220mm × 2440mm) | Đơn giá (VNĐ/tấm) | Lớp phủ bề mặt | Ghi chú | |
Độ dày tấm (mm) | Độ dày lớp nhôm (mm) | |||
Tấm alu Vertu trong nhà | ||||
2 mm | 0.07 | 238.000 | PET | Màu phổ thông |
0.10 | 320.000 | PET | // | |
0.10 | 354.000 | PET | Xước | |
3 mm | 0.07 | 303.000 | PET | Màu phổ thông |
0.10 | 369.000 | PET | // | |
0.10 | 425.000 | PET | Xước | |
0.12 | 413.000 | PET | Màu phổ thông | |
0.15 | 455.000 | PET | // | |
0.18 | 506.000 | PET | // | |
0.15 | 760.000 | Gương | Tem RETO | |
0.18 | 890.000 | Gương | Vàng, trắng, đen | |
0.21 | 945.000 | Gương | Vàng, trắng, đen | |
4mm | 0.10 | 461.000 | PET | Màu phổ thông |
0.15 | 531.000 | PET | // | |
0.18 | 574.000 | PET | // | |
Tấm alu Vertu ngoài trời | ||||
3mm | 0.21 | 681.000 | PVDF | Màu phổ thông |
0.30 | 779.000 | PVDF | // | |
4mm | 0.21 | 781.000 | PVDF | // |
0.30 | 875.000 | PVDF | // | |
0.40 | 1.097.000 | PVDF | // | |
5mm | 0.21 | 922.000 | PVDF | // |
0.30 | 1.036.000 | PVDF | // |
Tấm ốp nhôm aluminium có loại giá rẻ, giá tầm trung và giá cao dựa vào một số yếu tố như:
- Thương hiệu của loại tấm alu mà bạn lựa chọn
- Phụ thuộc vào kích thước tấm alu, độ dày của tấm ốp nói chung cũng như độ dày lớp nhôm khác nhau
- Báo giá sản phẩm alu cũng sẽ phụ thuộc vào môi trường lắp đặt, ví dụ giá tấm alu ngoài trời cũng sẽ khác so với giá của tấm alu trong nhà.
Nếu chưa biết lựa chọn tấm alu từ thương hiệu nào phù hợp với nhu cầu sử dụng thì hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline 0909.867.888 để được tư vấn chi tiết nhất về sản phẩm.
Màu sắc và họa tiết thông dụng của tấm alu
1. Tấm alu màu trắng:
Màu trắng là màu phổ biến nhất mà trong bất cứ bảng màu của loại nguyên liệu nào cũng có thể dễ dàng xuất hiện. Không những vậy, đây còn là màu sắc khó lỗi thời, dễ ứng dụng và tạo tinh tế sang trọng trong nhiều công trình khác nhau. Màu trắng cũng được chia ra thành nhiều sắc thái khác nhau: trắng sữa, trắng sứ…
Màu trắng sứ với 80% là màu trắng thuần kết hợp với 20% là sự pha trộn của nhiều màu khác đã tạo cho sản phẩm tấm alu một màu sắc đặc biệt. Đây cũng là màu sắc được yêu thích nhất trong bảng màu.
2. Tấm alu màu:
Tấm alu còn sở hữu bảng màu sắc đa dạng để phục vụ cho các nhu cầu khác nhau của khách hàng. Các màu sắc khác nhau của tấm alu còn hỗ trợ các giá trị khác nhau về thẩm mỹ cho các lĩnh vực khác như quảng cáo- trang trí ngoại thất, nội thất… Những màu sắc phổ biến như vàng nhũ, đỏ, vàng, xanh lá, hồng…
Chưa kể, một số nhà sản xuất tấm alu còn nghiên cứu, pha trộn thêm nhiều tông màu sắc khác như: màu xanh viettel, màu xanh táo… để hỗ trợ cho các lĩnh vực yêu cầu cao về sáng tạo. Tấm alu màu giúp mang lại cho công trình của bạn nhiều màu sắc hơn, bớt đơn điệu và nhàm chán.
3. Tấm alu vân đá
Đối với tấm alu có vân đá, hiện các nhà sản xuất chỉ mới cung cấp được 1 loại là tấm vân đá đỏ. Với màu sắc chủ đạo là đỏ, sản phẩm này sẽ phù hợp với một số gia chủ có mệnh hợp màu đỏ, giúp mang lại may mắn về tài lộc, hạnh phúc… Vì thế trên trường tấm alu hiện nay, sản phẩm này cũng tạo được cho riêng mình một lượng khách hàng yêu thích riêng.
4. Tấm alu vân gỗ
Chất liệu, hoa văn vân gỗ luôn được nhiều khách hàng ưa chuộng vì có thể tạo được hiệu ứng sang trọng, cổ điển pha một chút uy nghiêm, ấm áp trong bất kì không gian nào. Các sản phẩm tấm alu vân gỗ được sản xuất cực kì giống chất liệu vân gỗ thật nhưng giá thành lại rẻ và sử dụng được trong thời gian dài, vì vậy đây là một sản phẩm đáng được cân nhắc.
Bảng màu tấm nhựa Aluminum mới nhất
Bảng màu tấm Alu Alcorest
Bảng mã màu tấm Alu Lion
Bảng mã màu tấm Alu Triều Chen
Bảng mã màu tấm Alu Vertu
Bảng màu tấm Alu Vermax
Bảng mã màu tấm Alu Reto
Bảng màu tấm Alu Alcotop
Hình ảnh thi công tấm nhôm nhựa aluminium cho các công trình
Dưới đây thành hình ảnh thi công thực tế sản phẩm tấm Alu ốp nhôm nhựa cho các công trình ứng dụng làm biển bảng quảng cáo tới nội thất trong nhà và ốp tường ngoài trời một cách linh hoạt và đầy thẩm mỹ.
Công trình thi công tấm Alu ngoài trời
Các loại tấm Alu ngoài trời với lớp sơn chống bào mòn và khả năng chống tia UV, thích hợp ốp mặt dựng cho tòa nhà, bảng hiệu quảng cáo, đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ.
Tìm hiểu thêm: Mặt dựng alu là gì? Tìm hiểu ưu điểm và ứng dụng
Công trình thi công tấm Alu trong nhà
Đối với nội thất, tấm Alu thường dùng để ốp trần, tường nội thất cho các trung tâm thương mại, văn phòng, nhà ở giúp không gian hiện đại và dễ vệ sinh.
Nên mua tấm nhôm aluminium và thi công ở đâu?
Bên cạnh giúp tư vấn chọn sản phẩm tấm nhôm nhựa alu phù hợp với nhu cầu, Hiệp Thành còn hỗ trợ trong việc vận chuyển và lắp đặt sản phẩm cho khách hàng. Khách hàng chỉ cần nêu ra yêu cầu, chúng tôi sẽ tư vấn và phân tích, hỗ trợ khách hàng, giá cả và thông tin của sản phẩm cũng được chúng tôi công khai với khách hàng.
Hiêp Thành: Địa chỉ mua tấm Alu tại tp.HCM
Câu hỏi thường gặp về tấm Alu
Tấm Alu có thân thiện với môi trường không, và có thể tái chế được không?
Tấm Alu thân thiện với môi trường nhờ khả năng tái chế cao, đặc biệt là lớp nhôm. Các thành phần nhựa cũng có thể được tái sử dụng, giúp giảm thiểu tác động đến môi trường.
Chi phí lắp đặt tấm Alu cho mặt dựng ngoài trời là bao nhiêu và có tốn kém không?
Chi phí lắp đặt tấm Alu ngoài trời phụ thuộc vào độ dày và chất lượng tấm. Trung bình từ 900.000 – 1.500.000 VNĐ/m², bao gồm cả vật liệu và công lắp đặt. Tuy đầu tư ban đầu cao hơn một số vật liệu khác, nhưng Alu bền bỉ và ít bảo trì, giúp tiết kiệm chi phí về lâu dài.
Tấm Alu có phù hợp với khí hậu nóng ẩm như ở Việt Nam không?
Tấm Alu rất phù hợp với khí hậu nóng ẩm nhờ khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt và không bị biến dạng. Lớp phủ chống UV bảo vệ bề mặt và duy trì màu sắc bền đẹp dưới tác động của thời tiết.
Đội ngũ làm việc của Hiệp Thành là đội ngũ trẻ tuổi, năng động và linh hoạt. Chúng tôi luôn bồi dưỡng và nâng cao tay về của nhân viên để đem đến cho khách hàng dịch vụ ưng ý nhất. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến tấm Alu (hiepthanhvncomvntamalu) đừng ngần ngại hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được tư vấn về sản phẩm phù hợp nhất!
#hiepthanhvncomvntamalu #tamaluhiepthanhvn #tamalu
Từ khóa » Bảng Mã Màu Alu Sk
-
Bảng Báo Giá Alu Bóng Sk Plus - Vật Liệu Thi Công
-
Địa Chỉ Bán Sỉ Alu Bóng SK Plus - Vật Liệu Thi Công
-
Top 20 Bảng Màu Alu Sk Hay Nhất 2022 - XmdForex
-
Bảng Mã Màu Alu Alcorest Ngoài Trời
-
Bảng Báo Giá Alu Alcorest Màu Thường
-
Tấm ốp Nhôm Nhựa – Tấm Aluminium SK – Mã Màu SKA224
-
Bảng Màu Tấm Ốp Nhôm Nhựa Aluminium ALCOREST | TẤM ALU
-
SK Plus - Tổng Hợp FULL Bảng Màu Vân đá Tại SK...
-
Bảng Báo Giá Tấm Nhôm Nhựa Alu - Tổng Kho Mica
-
Top 14 đại Lý Alu Sk
-
Top 10 Bảng Hiệu Alu Bóng đẹp ấn Tượng Từ ánh Nhìn đầu Tiên
-
Địa Chỉ đại Lý Bán Tấm Alu SK Plus Tại Đà Nẵng
-
Tấm Alu: Bảng Báo Giá Các Loại Tấm Nhôm Aluminium Rẻ Nhất