Báo Giá Tấm Panel Bê Tông Nhẹ ALC AAC EPS
Có thể bạn quan tâm
Bê tông nhẹ là gì?
Bê tông nhẹ (Lightweight concrete) còn được gọi là bê tông siêu nhẹ là bê tông kết cấu được làm bằng cốt liệu tỷ trọng thấp, có trọng lượng khô trong không khí không quá 1800 kg/m3, bao gồm các loại bê tông cốt liệu nhẹ Polystyrene (EPS), bê tông tổ ong như bê tông bọt CLC, bê tông bọt khí và bê tông khí chưng áp (AAC, ALC).
Bê tông nhẹ là tên gọi chung của bê tông khí chưng áp, bê tông bọt khí, bê tông nhẹ EPS, chúng có tỷ trọng thấp nhờ vào vật liệu nhẹ (chất tạo bọt, bột nhôm hoặc hạt xốp EPS) đưa vào thay thế giảm mật độ cho cốt liệu thô. Bê tông nhẹ có cấu trúc lỗ rỗng nhân tạo phân bố một cách đồng đều, được sản xuất theo công nghệ chứng áp đối với bê tông khí chưng áp và đông kết tự nhiên đối với bê tông cốt liệu EPS, bê tông bọt.
Cùng tìm hiểu các loại bê tông nhẹ dưới đây:
1. Bê tông khí chưng áp là gì?
Bê tông khí chưng áp còn gọi là bê tông nhẹ AAC (ALC), là bê tông có trọng lượng khô dưới 1000 kg/m3 trong đó có cấu trúc rỗng chứa lỗ khí thông nhau (Chất tạo bọt khí là bột nhôm nghiền mịn) làm cho trọng lượng nhẹ khối bê tông hơn. Nguyên liệu gồm xi măng, nước, cát thạch anh, vôi, thạch cao được nghiền mịn 2500-2800 cm2/g, hỗn hợp này được đông kết hỗn hợp bê tông trong lò hấp hơi nước bão hòa có nhiệt độ và áp suất cao gọi là chưng áp suất.
2. Bê tông bọt khí là gì?
Bê tông bọt khí không chưng áp và bê tông bọt CLC hay còn gọi là bê tông nhẹ có chứa các hệ thống cấu trúc bọt khí là phụ gia chất tạo bọt chiếm 70-80% cấu tạo của khối bê tông, cấu trúc này kín, vững chắc có đặc tính chống thấm nước, chống nóng và cách âm. Nguyên liệu bao gồm xi măng, cát hoặc tro bay, chất tạo bọt và sợi pp (sợi thủy tinh gia cường), chúng được đông kết trong điều kiện tự nhiên. Nó cũng được gọi là xi măng bọt do chúng không chứa cốt liệu thô.
3. Bê tông nhẹ EPS là gì?
Bê tông xốp EPS (Polystyrene concrete) là bê tông nhẹ EPS sử dụng hạt xốp EPS (Expanded Polystyrene) trên cơ sở xi măng, cốt liệu nhẹ polystyren, nước và phụ gia, được nhào trộn thành hỗn hợp vữa sệt sệt, sau đó đúc sẵn thành khối hoặc tấm và đóng rắn trong môi trường tự nhiên. Bê tông nhẹ EPS được biết tới là chống nóng cách nhiệt tuyệt vời, do hạt EPS có tính cách nhiệt.
Tấm bê tông nhẹ là gì?
Tấm bê tông nhẹ còn được gọi là tấm panel bê tông nhẹ hay tấm bê tông siêu nhẹ, tấm panel đúc sẵn, tấm bê tông nhẹ đúc sẵn là cấu kiện dạng tấm đúc sẵn từ bê tông nhẹ hay còn gọi là bê tông siêu nhẹ. Chúng bao gồm các loại tấm bê tông khí chưng áp AAC (tấm bê tông nhẹ ALC), tấm bê tông siêu nhẹ EPS, và tấm bê tông bọt CLC.
Tấm bê tông nhẹ có mấy loại?
Tấm bê tông nhẹ có 2 loại đó là tấm tường bê tông nhẹ hay còn gọi là tấm bê tông nhẹ làm tường ghép tường ốp tường vách ngăn, và loại còn lại là tấm sàn bê tông nhẹ hay còn gọi là tấm bê tông nhẹ lót sàn.
1. Tấm sàn bê tông nhẹ được gọi là sàn bê tông siêu nhẹ, sàn bê tông nhẹ kết cấu thường từ 1-2 lớp thép chịu lực, gồm tấm sàn bê tông nhẹ EPS, tấm sàn bê tông khí chưng áp (tấm sàn bê tông nhẹ ALC), tấm panel bê tông nhẹ lót sàn, tấm bê tông bọt khí nhẹ lót sàn.
2. Tấm bê tông nhẹ làm tường gồm tấm vách bê tông nhẹ, tấm tường bê tông siêu nhẹ eps, tấm tường bê tông bọt khí chưng áp, tấm panel alc, tấm panel bê tông nhẹ làm tường, ốp tường.
Cấu tạo bê tông nhẹ gồm những gì?
Cấu tạo bê tông nhẹ chủ yếu gồm các cốt liệu nhẹ chiếm tới 70-80% của khối bê tông, thành phần cốt liệu nhẹ là chất tạo bọt và hạt xốp EPS giúp khối bê tông nhẹ và có đặc tính cách âm, cách nhiệt, chống cháy. Nói một cách dễ hiểu bê tông nhẹ có cấu tạo các lỗ bọt khí liên kết vững hoặc các hạt Polystyrene chiếm phần lớn làm giảm đi mật độ của cốt liệu thô như cát, đá, chúng là bê tông nhẹ không nung, được đông kết tự nhiên hoặc chưng áp.
Thư viện ảnh - Gallery
Tìm hiểu về giá tấm sàn bê tông nhẹ, tấm tường bê tông nhẹ
Tấm panel bê tông nhẹ (tấm bê tông nhẹ) là vật liệu xây dựng quan trọng chứa cốt liệu mịn tỷ trọng thấp có đặc tính cách nhiệt cách âm và chống nóng dùng để xây tường, ghép tường, lót sàn và lợp mái. Lựa chọn tấm panel bê tông nhẹ giá hợp lý để tiết kiệm chi phí vật tư.
Giá tấm sàn bê tông nhẹ bao nhiêu?
Giá tấm bê tông nhẹ, sàn bê tông nhẹ 2 lớp thép dao động từ 3,540,000 VNĐ/m3 đến 4,980,000 VNĐ/m3, tùy vào kết cấu và kích thước của tấm sàn, báo giá tấm sàn bê tông siêu nhẹ chi tiết liên hệ Hotline/zalo 0877 904 787.
Giá tấm tường bê tông nhẹ bao nhiêu?
Giá tấm tường bê tông siêu nhẹ, tấm bê tông nhẹ làm tường 1 lớp thép vào khoảng 2,776,000 VNĐ/m3 đến 4,260,000 VNĐ/m3, tùy thuộc vào kích thước của tấm tường bê tông nhẹ.
Bảng báo giá tấm bê tông khí chưng áp, tấm panel bê tông nhẹ ALC và tấm bê tông nhẹ EPS cho công trình xây dựng
Báo giá tấm bê tông nhẹ dưới đây bao gồm tấm bê tông khí chưng áp, tấm panel bê tông nhẹ ALC, tấm bê tông nhẹ EPS chuyên dùng trong lót sàn và xây tường ghép tường, làm vách ngăn chống nóng, cách nhiệt, cách âm. Giá có chiết khấu cho khách hàng lấy đủ khối liên hệ Hotline/zalo 0877 904 787.
TÊN SẢN PHẨM | GIÁ VNĐ | ĐƠN VỊ | Số Lượng Áp Dụng |
Tấm panel bê tông nhẹ CLC sàn 2 cốt thép D4 - S10, kích thước 1200 x 600 x 100 mm, trọng lượng 62-68 kg / tấm. | Liên hệ | m2 | 100m2 |
Tấm panel bê tông nhẹ CLC tường 1 cốt thép D4 - T10, kích thước 1200 x 600 x 100 mm, trong lượng 60-65 kg / tấm. | 320,000 | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông nhẹ EPS (bê tông xốp) 1 lớp thép D4, kích thước 1200 x 600 x 100 mm, trọng lượng 50-55 kg/tấm. | 320,000 | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông nhẹ EPS (bê tông xốp) 2 lớp thép S4, kích thước 1200 x 600 x 100 mm, trọng lượng 52-55 kg/tấm. | Liên hệ | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông xốp EPS làm tường kích thước 2000 x 500 x 100 mm, có 4 ngàm âm trọng lượng 80 - 85 kg /m2 | Liên hệ | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông nhẹ EPS (bê tông xốp) T10 kích thước 2000 x 500 x 100 mm | 320,000 | m2 | 100m2 |
Tấm panel bê tông nhẹ EPS (bê tông xốp) T12 kích thước 2000 x 500 x 120 mm, cường độ nén 5.0 Mpa | Liên hệ | m2 | 100m2 |
Tấm panel bê tông nhẹ mini xây tường có ngàm âm và dương, kích thước 600 x 300 x 150 mm (Dài x Cao x Rộng) | Liên hệ | tấm | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 1200 x 600 x 50 mm, 1 lớp thép | 155,000 | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 1200 x 600 x 75 mm, 1 lớp thép | Liên hệ | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 1200 x 600 x 100 mm, 1 lớp thép | Liên hệ | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 1200 x 600 x 150 mm, 1 lớp thép | 380,000 | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 1500 x 600 x 50 mm, 1 lớp thép | 155,000 | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 1500 x 600 x 75 mm, 1 lớp thép | Liên hệ | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 1500 x 600 x 100 mm, 1 lớp thép | Liên hệ | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 1500 x 600 x 150 mm, 1 lớp thép | 380,000 | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 1500 tới 2200 x 600 x 50 mm, 1 lớp thép | 3,800,000 | m3 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 2200 tới 3000 x 600 x 75 mm, 1 lớp thép | 3,600,000 | m3 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 2200 tới 3300 x 600 x 100 mm, 1 lớp thép | 3,500,000 | m3 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 2200 tới 3300 x 600 x 150 mm, 1 lớp thép | 3,300,000 | m3 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 2200 tới 3300 x 600 x 200 mm, 1 lớp thép | Liên hệ | m3 | 100m2 |
Tấm panel bê tông khí chưng áp 3300 x 600 x 100 mm, 2 lớp thép | 810,800 | tấm | 100m2 |
Tấm panel bê tông khí chưng áp 3500 x 600 x 100 mm, 2 lớp thép | 866,000 | tấm | 100m2 |
Tấm panel bê tông khí chưng áp 3600 x 600 x 100 mm, 2 lớp thép | 893,600 | tấm | 100m2 |
Tấm panel bê tông khí chưng áp 3800 x 600 x 100 mm, 2 lớp thép | 948,000 | tấm | 100m2 |
Tấm panel bê tông khí chưng áp 1200 x 600 x 75 mm, 2 lớp thép | 274,000 | m2 | 100m2 |
Tấm panel bê tông khí chưng áp 1200 x 600 x 100 mm, 2 lớp thép | 345,000 | m2 | 100m2 |
Tấm panel bê tông khí chưng áp 1200 x 600 x 150 mm, 2 lớp thép | 503,000 | m2 | 100m2 |
Tấm panel bê tông khí chưng áp 1500 x 600 x 75 mm, 2 lớp thép | Liên hệ | m2 | 100m2 |
Tấm panel bê tông khí chưng áp 1500 x 600 x 100 mm, 2 lớp thép | Liên hệ | m2 | 100m2 |
Tấm panel bê tông khí chưng áp 1500 x 600 x 150 mm, 2 lớp thép | 526,000 | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp từ 2200 tới 3000 x 600 x 75 mm, 2 lớp thép | 4,350,000 | m3 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp từ 2200 tới 4800 x 600 x 100 mm, 2 lớp thép | 4,150,000 | m3 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp từ 2200 tới 4800 x 600 x 150 mm, 2 lớp thép | 3,950,000 | m3 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp từ 2200 tới 4800 x 600 x 200 mm, 2 lớp thép | 3,850,000 | m3 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 1200 x 600 x 100 mm, 1 lớp thép (Hà Nội) | 290,000 | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 1600 x 600 x 100 mm, 1 lớp thép (Hà Nội) | 290,000 | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 2000 x 600 x 100 mm, 1 lớp thép (Hà Nội) | Liên hệ | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 2400 x 600 x 100 mm, 1 lớp thép (Hà Nội) | Liên hệ | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 1200 x 600 x 100 mm, 2 lớp thép (Hà Nội) | 315,000 | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 1600 x 600 x 100 mm, 2 lớp thép (Hà Nội) | 315,000 | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 2000 x 600 x 100 mm, 2 lớp thép (Hà Nội) | Liên hệ | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 2400 x 600 x 100 mm, 2 lớp thép (Hà Nội) | Liên hệ | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông nhẹ ALC cốt thép T10-60 (1200 x 600 x 100 mm) | Liên hệ | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông nhẹ ALC cốt thép T15-60 (1200 x 600 x 150 mm) | Liên hệ | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông nhẹ ALC cốt thép D3 T7-60-D3 (2600 x 600 x 70 mm) | Liên hệ | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông nhẹ ALC cốt thép D3 T10-60-D3 (2600 x 600 x 100 mm) tải trọng ≤ 240 kg/m² | Liên hệ | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông nhẹ ALC cốt thép D3 T12-60-D3 (2600 x 600 x 120 mm) tải trọng ≤ 250 kg/m² | Liên hệ | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông nhẹ ALC cốt thép D3 T15-60-D3 (2600 x 600 x 150 mm) tải trọng ≤ 260 kg/m² | Liên hệ | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông nhẹ cốt thép D6 T7-60-D6 (2600 x 600 x 70 mm) tải trọng ≤ 250 kg/m² | Liên hệ | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông nhẹ cốt thép D6 T10-60-D6 (2600 x 600 x 100 mm) tải trọng ≤ 450 kg/m² | Liên hệ | m2 | 100m2 |
Tấm bê tông nhẹ cốt thép D6 T12-60-D6 (2600 x 600 x 120 mm) tải trọng ≤ 650 kg/m² | Liên hệ | m2 | 100m2 |
Keo xử lý mối nối tấm panel bê tông nhẹ dạng tuýp 600ml | 200,000 | tuýp | Thùng |
Keo AB xây dựng lắp ghép tấm bê tông nhẹ ALC, tấm bê tông xốp EPS, tấm bê tông khí chưng áp | 110,000 | kg | Thùng |
Keo bọt nở selfoam dùng cho tấm panel bê tông nhẹ | 150,000 | chai | Thùng |
Súng bắn foam | 490,000 | cây | Thùng |
Lưới thủy tinh gia cường cuộn dài 100 m x rộng 1m | 1,120,000 | cuộn | 100m2 |
Nẹp bắt tấm panel 304 x 40 x 23 x 0.3 mm | 1,900 | cái | 100 |
Vữa xây gạch bọt khí, gạch bê tông khí chưng áp 25kg | 125,000 | bao | 10 bao |
Vữa xây tô trát trộn sẵn cho tấm bê tông nhẹ 25kg | 145,500 | bao | 10 bao |
Lưu ý: Bảng giá bê tông nhẹ trên chưa bao gồm VAT và giá vận chuyển.
Tùy vào các công trình và số lượng mà giá có thể rẻ hơn. Quý khách cần báo giá tấm bê tông nhẹ, vui lòng liện hệ Hotline/Zalo 0877 904 787 để biết thêm chi tiết.
Tấm panel bê tông nhẹ chất lượng có tốt không?
Để sản xuất tấm panel bê tông nhẹ mang đến nhiều lợi ích cho khách hàng, công ty chúng tôi đã thử nghiệm nhiều đo lường và cân đối tỷ lệ nguyên liệu cho ra kết cấu vững chắc và đảm bảo đặc tính của tấm panel bê tông nhẹ. Các đặc tính như cường độ nén, âm thanh, mật độ, khả năng chống cháy và tính thân thiện với môi trường là những điểm mạnh của tấm panel bê tông nhẹ chúng tôi.
Bê tông nhẹ có nguyên vật liệu gốc xi măng, cát mịn, và chất tạo bọt, tấm panel bê tông nhẹ có khả năng chống nước, thối, mốc, nấm mốc và côn trùng.
Tấm panel bê tông nhẹ được kiểm tra thử nghiệm về độ bền, mang đến sản phẩm chất lượng và giá tấm panel bê tông nhẹ ALC tốt nhất cho Quý khách hàng.
Dưới đây là tấm panel bê tông nhẹ được đóng gói theo pallet và quấn màng bảo vệ, sau đó được kỹ thuật viên lắp ghép tại công trình.
Chúng tôi là nhà sản xuất bê tông nhẹ, đồng thời cung cấp thiết bị sản xuất bê tông nhẹ và nguyên liệu phụ gia bê tông nhẹ. Đi kèm là chuyển giao công nghệ và dây chuyền sản xuất bê tông nhẹ giá rẻ cho Quý khách hàng.
Khuyến mãi khi mua tấm bê tông nhẹ có chiết khấu cao. Vui lòng liên hệ Hotline/Zalo 0877 904 787 để biết thêm chi tiết.!
Từ khóa » Giá Lam Bê Tông đúc Sẵn
-
Giá Tấm Bê Tông Nhẹ đúc Sẵn Làm Sàn Siêu Nhẹ Chịu Lực Tại Hà Nội
-
Báo Giá Tấm Bê Tông Nhẹ đúc Sẵn Làm Sàn Chịu Lực Giá Rẻ Tại Hà Nội ...
-
Báo Giá Tấm Bê Tông Nhẹ đúc Sẵn 2022
-
Tấm Bê Tông Nhẹ Cemboard đúc Sẵn Là Gì? Ưu điểm Và Báo Giá 2022
-
Giá Tấm Panel Tường đúc Sẵn, Tấm Bê Tông Lót Sàn Cho đại Lý
-
Giá Tấm Bê Tông đúc Sẵn Tại Hà Nội
-
Tấm Bê Tông Nhẹ đúc Sẵn – Vật Liệu Xây Dựng Nhanh đi đầu Thế Kỉ XXI
-
Tấm Sàn Bê Tông Siêu Nhẹ Cemboard – Giải Pháp Tối ưu Cho Xây Dựng
-
Báo Giá Tấm Bê Tông Nhẹ Làm Sàn, Vách Siêu Rẻ Năm 2021
-
Tấm Bê Tông Đúc Sẵn Sử Dụng Cho Sàn - Tường Siêu Nhẹ
-
Tấm Bê Tông đúc Sẵn Là Gì? Ưu, Nhược điểm & Báo Giá | AKA
-
Báo Giá Tấm Bê Tông đúc Sẵn Tại Hà Nội Mới Nhất - Tin Xây Dựng
-
Báo Giá Tấm Bê Tông Nhẹ Ngoài Trời đúc Sẵn Làm Tường Sàn 2022
-
Bê Tông EPS Là Gì? Báo Giá Tấm Bê Tông Nhẹ EPS Làm Tường Sàn Mới ...