Báo Giá Thép Hình I Được Cập Nhật Mới Nhất Tháng 07/2022

Bảng báo giá thép I tại nhà máy, giá sắt hình chữ I hôm nay bao nhiêu? Bài viết này Kho thép xây dựng sẽ cung cấp tới quý khách những thông tin về thép hình chữ I cũng nhưng cập nhật bảng giá thép hình I mới nhất hôm nay từ nhà sản xuất.

Mục lục

Toggle
  • Tóm tắt giá thép hình I hôm nay trên toàn quốc và thế giới
  • Bảng báo giá thép hình I mới nhất ngày 16/12/2025
    • Bảng giá thép chữ I Á Châu mới nhất hôm nay ngày 16/12/2025
    • Bảng giá thép I Posco mới nhất ngày 16/12/2025
    • Bảng giá thép I An Khánh ngày 16/12/2025
    • Bảng giá sắt chữ i Đại Việt ngày 16/12/2025
    • Báo giá thép I Trung Quốc mới nhất ngày 16/12/2025
    • Bảng giá thép hình chữ I Nhật Bản nhập khẩu ngày 16/12/2025
  • Các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả, chất lượng thép hình I
    • Nguyên liệu đầu vào thép hình chữ I
    • Độ dày ảnh hưởng đến giá thép I
    • Công nghệ sản xuất thép hình I
  • Thép I là gì? 
    • Ưu điểm thép hình chữ I 
    • Các loại thép chữ I phổ biến
    • Ứng dụng thép hình I trong xây dựng 
    • Đặc tính kỹ thuật của thép hình I
    • Cách phân biệt thép chữ I và H
  • Thông số kỹ thuật, quy cách thép hình chữ I
    • Tiêu chuẩn sản xuất thép hình I
    • Bảng tra quy cách trọng lượng thép I
  • Quy trình sản xuất sắt thép I
  • Kho thép xây dựng – Đơn vị phân phối thép hình i chất lượng giá tốt

Tóm tắt giá thép hình I hôm nay trên toàn quốc và thế giới

  • Giá thép I Posco Vina hôm nay có giá từ 14,000 đ/kg.
  • Giá thép hình I Á Châu hôm nay có giá từ 27,000 đ/kg.
  • Giá sắt thép hình I An Khánh hôm nay có giá từ 10,000 đ/kg.
  • Giá thép I Đại Việt hôm nay có giá từ 21,100 đ/kg.
  • Giá thép hình I Trung Quốc hôm nay có giá từ 12,500 đ/kg – 14,500 đ/kg.
  • Giá sắt I Nhật Bản hôm nay có giá từ 14,100 đ/kg – 25,686 đ/kg.

Bảng báo giá thép hình I mới nhất ngày 16/12/2025

Bảng giá thép I tại nhà máy sản xuất hôm nay với các dòng thép I100, I194, I248, I120, I150, I180, I200, I250, I300, I400, I450, thép I500, thép hình I600, thép chữ I700, thép hình chữ I800, thép I900… giá tốt nhất thị trường.

Tên Sản Phẩm Chiều dài  Trọng Lượng (Kg/ cây) Đơn giá (VNĐ/kg) Giá có VAT (VNĐ/cây)
✅     Thép I100 6  56.8  12.545  808.772
✅     Thép I120 6 69 12.545  1.003.966
✅     Thép I150 12  168 12.545  2.287.916
✅     Thép I194 12  367.2 15.818  7.097.047
✅     Thép I200 12  255.6 15.273  4.356.477
✅     Thép I250 12 355.2 15.273  6.248.907
✅     Thép I294 12  681.6 16.818  13.108.984
✅     Thép I300 12  440.4 16.818  9.116.192
✅     Thép I350 12  595.2 16.818  11.320.521
✅     Thép I390 12  1284 16.818  23.578.543
✅     Thép I400 12  792 16.818  14.394.242
✅     Thép I450 12  912 16.818  17.878.218
✅     Thép I482 12  1368 16.818  27.317.326
✅     Thép I488 12  1500 16.318  29.224.700
✅     Thép I496 12  934.8 16.318  17.836.033
✅     Thép I500 12  1058.4 16.318  20.326.548
✅     Thép I582 12  1596 16.318  30.159.081
✅     Thép I588 12  1764 16.318  30.544.247
✅     Thép I596 12  1110 16.318  20.366.278
✅     Thép I600 12  1236 16.318  21.905.153
✅     Thép I700 12  2184 16.318  40.007.163
✅     Thép I800 12  2484 16.318  49.052.103
✅     Thép I900 12  2880 16.318  57.031.424

Bảng giá thép chữ I Á Châu mới nhất hôm nay ngày 16/12/2025

Quy Cách Barem (kg/cây) Đơn giá (vnđ/kg) Đơn giá (vnđ/cây)
✅     Thép I150x75x5x712m 168 18,000 3,160,000
✅     Thép I 198x99x4,5x7x12 218 18,000 4,160,000
✅     Thép I 200x100x5,5x8x12m 255 18,000 4,800,000
✅     Thép I 248x 124x5x8x12m 308.4 18,000 5,968,000
✅     Thép I 250x125x6x9x12m 355.2 18,000 6,704,000
✅     Thép I 298x149x5,5x8x12m 384 18,000 7,280,000
✅     Thép I300x150x6,5x9x12m 440.4 18,000 8,308,000
✅     Thép I 346x174x6x9x12m 496.8 18,000 9,436,000
✅     Thép I 350x175x7x10x12m 595.2 18,000 11,204,000
✅     Thép I 396x199x7x11x12m 679.2 18,000 13,084,000
✅     Thép I 400x200x8x13x12m 792 18,000 15,240,000
✅     Thép I 500x200x10x16x12m 1075.2 18,200 21,119,040
✅     Thép I600x200x11x17x12m 1272 18,200 25,094,400

Bảng giá thép I Posco mới nhất ngày 16/12/2025

GIÁ THÉP I Posco ĐVT GIÁ CÂY 6M GIÁ CÂY 12M
✅     Thép hình i 100 Cây 680.000
✅     Thép hình i 120 Cây 980.000
✅     Thép hình i 150×75 Cây 1.496.000
✅     Thép hình i 200×100 Cây 2.228.200 4.356.400
✅     Thép hình i 250×125 Cây 3.074.400 6.248.800
✅     Thép hình i 300×150 Cây 3.683.800 7.567.600
✅     Thép hình i 350×175 Cây 5.054.400 9.008.800
✅     Thép hình i 400×200 Cây 6.924.000 12.048.000
✅     Thép hình i 450×200 Cây 8.064.000 14.328.000
✅     Thép hình i 488×300 Cây 10.592.000 17.184.000
✅     Thép hình i 500×200 Cây 12.014.400 19.428.800
✅     Thép hình i 600×200 Cây 14.004.000 21.168.000
✅     Thép hình i 700×300 Cây 16.090.000 32.180.000
✅     Thép hình i 800×300 Cây 17.940.000 37.880.000
✅     Thép hình i 900×300 Cây 20.360.000 44.720.000

Bảng giá thép I An Khánh ngày 16/12/2025

Quy cách thép I An Khánh (mm) Độ dài (m) Trọng lượng (VNĐ/kg) Giá loại đen

(VNĐ/cây)

Giá mạ kẽm

(VNĐ/cây)

Giá mạ kẽm nhúng nóng

(VNĐ/cây)

✅     Thép hình I 100 x 55 x 4.5 6 m 56.8 458.000 601.600 708.400
✅     Thép hình I 120 x 64 x 4.8 6 m 69 570.000 848.000 847.000
✅     Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 12 m 168 1480.000 1.716.000 1.784.000
✅     Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 12 m 367.2 3072.000 4.006.400 4.073.600
✅     Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 12 m 255.6 2056.000 2.567.200 2.922.800
✅     Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 12 m 355.2 3.052.000 3.762.400 4.017.600
✅     Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 12 m 681.6 6.016.000 7.379.200 8.060.800
✅     Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 12 m 440.4 3.804.000 4.484.800 5.025.200
✅     Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 12 m 595.2 5.252.000 6.442.400 7.037.600
✅     Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 12 m 1284 12.040.000 7.408.000 14.492.000
✅     Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 12 m 792 7.020.000 8.504.000 9.296.000
✅     Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 12 m 912 8.020.000 9.944.000 10.556.000
✅     Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 12 m 1368 12.580.000 12.416.000 14.784.000

Bảng giá sắt chữ i Đại Việt ngày 16/12/2025

Quy cách Barem Thép hình I
(Kg/m) Kg Cây 6m Cây 12m
✅     Thép I100*50*4.5ly 42.5 kg/cây 620,000
✅     Thép I100*50*4.5ly 42.5 kg/cây 620,000
✅     Thép I120*65*4.5ly 52.5 kg/cây 620,000
✅     Thép I150*75*7ly 14.00 14,900 1,218,000 2,436,000
✅     Thép I150*75*7ly 14.00 17,100 1,404,400 3,008,800
✅     Thép I198*99*4.5*7ly 18.20 17,100 1,785,720 3,971,440
✅     Thép I200*100*5.5*8ly 21.30 16,400 2,051,520 4,303,040
✅     Thép I248*124*5*8ly 25.70 17,100 2,445,220 5,390,440
✅     Thép I250*125*6*9ly 29.60 16,400 2,867,840 6,035,680
✅     Thép I298*149*5.5*8ly 32.00 17,100 3,067,200 6,934,400
✅     Thép I300*150*6.5*9ly 36.70 16,400 3,551,680 7,603,360
✅     Thép I346*174*6*9ly 41.40 17,100 4,044,440 8,488,880
✅     Thép I350*175*7*11ly 49.60 16,400 4,875,840 8,951,680
✅     Thép I396*199*9*14ly 56.60 17,100 5,486,360 9,972,720
✅     Thép I400*200*8*13ly 66.00 16,400 6,286,400 10,572,800
✅     Thép I450*200*9*14ly 76.00 16,400 7,390,400 12,780,800
✅     Thép I496*199*9*14ly 79.50 17,100 8,110,700 14,221,400
✅     Thép I500*200*10*16ly 89.60 16,400 8,891,840 15,783,680
✅     Thép I600*200*11*17ly 106.00 Liên hệ Liên hệ Liên hệ

Báo giá thép I Trung Quốc mới nhất ngày 16/12/2025

Đơn giá tính theo cây 6m, 12m:

Thép I Trung Quốc Đvt Giá Cây 6m Giá Cây 12m
✅     Thép hình i 100 Cây 605.000 Liên hệ
✅     Thép hình i 120 Cây 725.000 Liên hệ
✅     Thép hình i 150×75 Cây 1.446.400 3.092.800
✅     Thép hình i 200×100 Cây 2.010.940 4.121.880
✅     Thép hình i 250×125 Cây 2.772.480 5.844.960
✅     Thép hình i 300×150 Cây 3.509.460 7.218.920
✅     Thép hình i 350×175 Cây 4.748.480 9.796.960
✅     Thép hình i 400×200 Cây 6.050.800 13.101.600
✅     Thép hình i 450×200 Cây 7.388.800 15.077.600
✅     Thép hình i 488×300 Cây 8.822.400 17.644.800
✅     Thép hình i 500×200 Cây 9.375.680 19.751.360
✅     Thép hình i 600×200 Cây 11.274.800 22.549.600
✅     Thép hình i 700×300 Cây 18.423.000 24.846.000

Bảng giá thép hình chữ I Nhật Bản nhập khẩu ngày 16/12/2025

Quy cách Trọng lượng Giá sắt thép hình I Nhật Bản (VNĐ/m)
Kg/ Cây 6m Đen Mạ kẽm Nhúng nóng
✅     Thép I100 x 55 x 3.6 40.32 13,100 17,900 22,900
✅     Thép I100 x 55 x 3.6 40.32 13,600 18,100 23,100
✅     Thép I100 x 53 x 3.3 43.26 14,400 18,900 23,900
✅     Thép I120 x 64 x 3.8 50.16 13,100 17,600 22,600
✅     Thép I150 x 75 x 5 x 7 84.00 12,900 17,400 22,400
✅     Thép I150 x 75 x 5 x 7 84.00 13,200 17,700 22,276
✅     Thép I198 x 99 x 4.5 x 7 109.20 13,200 17,700 22,276
✅     Thép I198 x 99 x 4.5 x 7 109.20 13,500 18,000 22,576
✅     Thép I200 x 100 x 5.5 x 8 127.80 13,200 17,488 22,064
✅     Thép I200 x 100 x 5.5 x 8 127.80 13,500 17,788 22,364
✅     Thép I248 x 124 x 5 x 8 154.20 13,200 17,488 22,064
✅     Thép I248 x 124 x 5 x 8 154.20 13,500 17,788 22,364
✅     Thép I250 x 125 x 6 x 9 177.60 13,200 17,488 22,064
✅     Thép I250 x 125 x 6 x 9 177.60 13,500 17,788 22,364
✅     Thép I298 x 149 x 5.5 x 8 192.00 13,300 17,588 22,164
✅     Thép I298 x 149 x 5.5 x 8 192.00 13,600 17,888 22,464
✅     Thép I300 x 150 x 6.5 x 9 220.20 13,300 17,376 21,740
✅     Thép I300 x 150 x 6.5 x 9 220.20 13,600 17,676 22,040
✅     Thép I346 x 174 x 6 x 9 248.40 13,300 17,376 21,740
✅     Thép I350 x 175 x 7 x 11 297.60 13,300 17,376 21,740
✅     Thép I350 x 175 x 7 x 11 297.60 13,600 17,676 22,040
✅     Thép I396 x 199 x 7 x 11 339.60 13,800 17,876 22,240
✅     Thép I400 x 200 x 8 x 13 396.00 13,400 17,264 20,886
✅     Thép I400 x 200 x 8 x 13 396.00 13,800 17,664 21,286
✅     Thép I450 x 200 x 9 x 14 456.00 13,800 17,664 21,286
✅     Thép I500 x 200 x 10 x 16 537.60 13,800 17,664 21,286
✅     Thép I600 x 200 x 11 x 17 636.00 14,100 17,664 21,286
✅     Thép I700 x 300 x 13 x 24 1110.00 13,800 17,964 21,586
✅     Thép I800 x 300 x 14 x 26 1260.00 15,200 18,064 22,686

Bảng báo giá thép hình I ở trên được cập nhật ngày 16/12/2025, tuy nhiên chưa chính xác (do giá biến động liên tục). Quý khách vui lòng liên hệ tới hotline để nhận báo giá mới nhất và chi tiết nhất một cách miễn phí.

Lưu ý về bảng giá thép I trên:

  • Bảng giá thép I trên đã bao gồm 10% phí VAT.
  • Mua thép hình chữ I tại Kho thép xây dựng chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg.
  • Nguồn gốc, xuất xứ sản phẩm rõ ràng.
  • Hàng được nhập từ nhà máy đi, đảm bảo chất lượng và uy tín.
  • Công ty có xe vận chuyển thép chuyên dụng về tận chân công trình 24/24.
  • Hàng giao không đúng quy cách, chất lượng sẽ được chúng tôi đổi trả miễn phí hoặc giảm giá ngay tại thời điểm giao hàng.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả, chất lượng thép hình I

Khi quý khách lựa chọn mua thép I thì thường sẽ có mức giá thép chữ I khác nhau. Sở dĩ có sự khác nhau như vậy là do những yếu tố sau: 

Những yếu tố ảnh hướng đến giá sắt i đó là công nghệ cán, độ dày của thép, nguyên liệu đầu vào

Những yếu tố ảnh hướng đến giá sắt i đó là công nghệ cán, độ dày của thép, nguyên liệu đầu vào

Nguyên liệu đầu vào thép hình chữ I

Thép chữ I được sản xuất với những nguyên tố chính như sắt (FE) và nguyên tố cacbon cùng với một số nguyên tố hóa học khác. Những nguyên tố này có tác dụng làm tăng chất lượng, tăng độ cứng, độ chịu lực của thép tốt hơn.

Nguyên liệu đầu vào cũng là một yếu tố ảnh hưởng đến giá sắt chữ i

Nguyên liệu đầu vào cũng là một yếu tố ảnh hưởng đến giá sắt chữ i

Chính vì thế, chất lượng của thép phụ thuộc vào phần trăm của các nguyên tố tạo nên thép, nên giá sắt chữ I của từng loại thép sẽ khác nhau.

Độ dày ảnh hưởng đến giá thép I

Độ dày của thép cũng là một yếu tốt quyết định giá thép hình I thành cũng như chất lượng của thép. Mỗi loại kích thước, quy cách sẽ có khả năng chịu lực, độ cứng, chịu ăn mòn khác nhau nên giá thành cũng sẽ khác nhau.

Độ dày là một yếu tố ảnh hưởng đến giá thép chữ i trên thị trường

Độ dày là một yếu tố ảnh hưởng đến giá thép chữ i trên thị trường

Tùy thuộc vào nhu cầu của Quý khách mong muốn độ dày thép là bao nhiêu, từ đó các nhà cung cấp sẽ tư vấn lựa chọn đáp ứng nhu cầu của quý khách. 

Công nghệ sản xuất thép hình I

Có 2 công nghệ sản xuất thép hình chữ I đó là công nghệ cán nóng và công nghệ cán nguội. Công nghệ cán nóng thì sẽ cho ra sản phẩm thép chất lượng hơn công nghệ cán nguội, ép đùn. 

Công nghệ sản xuất tạo nên chất lượng thép i. Nên đấy cũng là yếu tố ảnh hưởng tới giá thép hình i

Công nghệ sản xuất tạo nên chất lượng thép i. Nên đấy cũng là yếu tố ảnh hưởng tới giá thép hình i

Thép I là gì? 

Thép hình I hay còn được gọi với những cái tên khác như thép I, thép chữ I, có hình dạng bề mặt giống chữ I trong bảng chữ cái. Được sản xuất từ nguyên liệu thép cacbon với cấu tạo thiết kế gồm 2 phần là cạnh ngang và bụng, đây là vật liệu có vai trò rất quan trọng trong công trình xây dựng.

Thép hình chữ I là loại thép có dạng mặt cắt ngang giống như chữ i trong bảng chữ cái Việt Nam

Thép hình chữ I là loại thép có dạng mặt cắt ngang giống như chữ i trong bảng chữ cái Việt Nam

Ưu điểm thép hình chữ I 

– Thép hình chữ I có kết cấu chắc chắn, chịu lực tốt, không bị xoắn hay cong vênh.

– Khả năng chịu tải trọng và áp lực cao nên được ứng dụng trong xây dựng các công trình kết cấu như khung kết cấu chịu lực ngang đảm bảo an toàn cho công trình.

– Ngoài ra sắt chữ I còn được dùng để chế tạo máy móc, khung cẩu trục, cẩu tháp hay làm dầm khung máy.

– Tạo kết cấu vững chắc cho các thiết bị sử dụng.

Trọng lượng thép chữ I nhẹ hơn thép hình chữ H nên dễ dàng cho việc vận chuyển.

– Tuổi thọ cao, bên cạnh khả năng chịu lực tác động cao thì thép i có khả năng chống oxi hóa, ăn mòn tốt.

– Nếu thép I được sử dụng phương pháp mạ kẽm thì sản phẩm kho lo về vấn đề han gỉ trong quá trình sử dụng.

Các loại thép chữ I phổ biến

Hiện nay trên thị trường, thép hình I đang được phân loại thành 3 loại chính đó là thép chữ I đúc, thép hình I mạ kẽm và thép hình I mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại sẽ có những đặc điểm riêng và phù hợp với những công trình khác nhau.

  • Thép chữ I đúc: Loại thép này được sản xuất bằng cách sử dụng phương pháp cán đúc, tạo thành một sản phẩm có khả năng chịu lực vượt trội, đàn hồi tốt, độ bền cao, mang đến sự ổn định cho công trình.
  • Thép hình I mạ kẽm: Với việc được phủ thêm một lớp mạ kẽm mỏng bên ngoài nên loại thép này có khả năng chống lại sự oxy hóa, ngăn chặn những tác động ảnh hưởng xấu đến từ môi trường, mang đến sự ổn định bền bỉ, sử dụng tốt trong cả điều kiện ngoài trời.
  • Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng: Sản phẩm thép hình I sau khi hoàn thiện sẽ được nhúng trực tiếp vào bể kẽm nóng, lớp kẽm nhúng nóng này có tác dụng bảo vệ thép trước sự ăn mòn, gỉ sét và mang đến chất lượng chịu lực vượt trội, chống biến dạng, va đập hiệu quả.

Ứng dụng thép hình I trong xây dựng 

  • Làm khung cẩu , kèo xưởng.
  • Làm Cọc móng nhà, làm đòn cân.
  • Ứng dụng làm kệ kho chứa hàng hóa.
  • Thiết kế tháp truyền hình.
  • Thiết kế làm lò hơi công nghiệp.
Ứng dụng thép hình chữ i trong công trình xây dựng, kết cấu thép, xây nhà xưởng, thiết kế máy móc

Ứng dụng thép hình chữ i trong công trình xây dựng, kết cấu thép, xây nhà xưởng, thiết kế máy móc

Đặc tính kỹ thuật của thép hình I

Bảng đặc tính kỹ thuật của thép hình I được Kho thép xây dựng tổng hợp chi tiết dưới đây:

Đặc tính kỹ thuật của thép hình i

Đặc tính kỹ thuật của thép hình i

Cách phân biệt thép chữ I và H

Thép hình I và H có vẻ ngoài khá giống nhau nên có rất nhiều khách hàng hay bị nhầm lần giữa 2 vật liệu này. Do vậy, để phân biệt 2 loại thép này một cách đơn giản các bạn có thể dựa vào mặt cắt của sản phẩm như sau:

Mặt cắt của thép chữ I:

Mặt cắt thép hình i

Mặt cắt thép hình i

Chi tiết:

  • Mặt trong cạnh trên và cạnh dưới của thép hình I có độ dốc nhẹ.
  • Càng về phía ngoài cạnh trên và dưới sẽ càng mỏng.
  • Các góc liền với các cạnh trong được thiết kế hình cong.

Mặt cắt của thép hình H:

Mặt cắt thép hình h

Mặt cắt thép hình h

Chi tiết:

  • Cạnh trên và cạnh dưới song song với nhau.
  • Các góc ngoài của cạnh được thiết kế vuông góc sắc nét.

Thông số kỹ thuật, quy cách thép hình chữ I

Tiêu chuẩn sản xuất thép hình I

Để sản xuất ra các sản phẩm thép I với chất lượng đồng đều, các nhà máy sản xuất đã áp dụng các tiêu chuẩn chất lượng đến từ những nước sản xuất sắt thép phát triển hàng đầu thế giới hiện nay trong quy trình sản xuất của mình, cụ thể:

  • Tiêu chuẩn JIS G3101 Nhật Bản – mác thép SS4000.
  • Tiêu chuẩn ASTM A36 Hoa Kỳ – mác thép A36.
  • Tiêu chuẩn GOST 380 – 88 Nga – mác thép CT3.
  • Tiêu chuẩn TCVN 7571-16 Việt Nam.

Bảng tra quy cách trọng lượng thép I

kich-thuoc-thep-hinh-i

Tiêu chuẩn kích thước thép hình i

Ghi chú ký hiệu:

  • Chiều cao bụng: H
  • Chiều rộng cánh: B
  • Độ dày bụng: d
  • Độ dày cánh: t
  • Chiều dài: L (thường dài 6m hoặc 12m).

Dưới đây là bảng tra quy cách trọng lượng thép hình I chi tiết mời các bạn cùng tham khảo.

H (mm) B (mm) d (mm) t (mm) L (m) Trọng lượng
 100  52  4  5.5  6  36
 120  60  4.5  6.5  6  52
 150  72  4.5  6.5  6  75
 150  75  5  7  6  84
 198  99  4  7  6  109.2
 200  100  5.5  8  12  255.6
 248  124  5  8  12  308.4
 250  125  6  9  12  177.6
 298  149  5.5  8  12  384
 300  150  6.5  9  12  440.4
 350  175  7  11  12  595.2
 396  199  7  11  12  679.2
 400  200  8  13  12  792
 446  199  8  12  12  794.4
 450  200  9  14  12  912
 496  199  9  14  12  954
 500  200  10  16  12  1075.2
 596  199  10  15  12  1135.2
 600  200  11  17  12  1272
 700  300  13  24  12  2220
 800  300  14  26  12  2520

Quy trình sản xuất sắt thép I

Quy trình sản xuất thép hình thường được chia thành 4 quá trình chính. Từ xử lý quặng, đúc thép, đúc tiếp liệu, cán thép và mã kẽm. Mỗi quy trình sản xuất được khép kín và có giám sát riêng. Nhằm đưa tới những sản phẩm chất lượng cao và không xảy ra vấn đề gì trong khi sử dụng.Thường có 4 bước gói gọn trong quy trình sản xuất ra thép hình i như sau:

Xử lý quặng sắt  >> Tạo ra dòng thép nóng chảy >> Tiến hành đúc tiếp nhiên liệu >> Cán để tạo sản phẩm

quy trình sản xuất thép hình i

quy trình sản xuất thép hình i

Kho thép xây dựng – Đơn vị phân phối thép hình i chất lượng giá tốt

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại thép hàng giả hàng nhát, hàng kém chất lượng. Việc này khiến người mua hàng mất thời gian, mất chi phí cho việc lựa chọn sản phẩm. Chính vì thế Kho thép xây dựng đã được thành lập để giải quyết vấn đề này cho người tiêu dùng. Với hơn 20 năm kinh nghiệm kinh doanh sản phẩm thép xây dựng, chúng tôi đã phục vụ hơn hàng nghìn dự án lớn nhỏ trên toàn quốc, góp phần đảm bảo sự an toàn, bền bỉ cho các công trình xây dựng.

Với đội ngũ tư vấn nhiệt tình, giao hàng nhanh chóng, chính sách giá thành tốt, đơn vị uy tín trong lĩnh vực sắt thép. Chúng tôi tự tin mang đến cho quý khách hàng những mức giá ưu đãi nhất trên thị trường.

Trên đây là bảng giá thép I được Kho thép xây dựng cập nhật mới nhất. Nếu quý khách cho nhu cầu báo giá thép hình I khi mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn hỗ trợ qua:

Thông tin liên hệ Kho thép xây dựng

TỔNG CÔNG TY KHO THÉP XÂY DỰNG

Hotline: 0852 852 386

Website: https://khothepxaydung.com/

Gmail: [email protected]

Từ khóa » Trọng Lượng Thép I150x75x5x7