Báo Giá Thép Hình I Được Cập Nhật Mới Nhất Tháng 07/2022
Có thể bạn quan tâm
Bảng báo giá thép I tại nhà máy, giá sắt hình chữ I hôm nay bao nhiêu? Bài viết này Kho thép xây dựng sẽ cung cấp tới quý khách những thông tin về thép hình chữ I cũng nhưng cập nhật bảng giá thép hình I mới nhất hôm nay từ nhà sản xuất.
Mục lục
Tóm tắt giá thép hình I hôm nay trên toàn quốc và thế giới
- Giá thép I Posco Vina hôm nay có giá từ 14,000 đ/kg.
- Giá thép hình I Á Châu hôm nay có giá từ 27,000 đ/kg.
- Giá sắt thép hình I An Khánh hôm nay có giá từ 10,000 đ/kg.
- Giá thép I Đại Việt hôm nay có giá từ 21,100 đ/kg.
- Giá thép hình I Trung Quốc hôm nay có giá từ 12,500 đ/kg – 14,500 đ/kg.
- Giá sắt I Nhật Bản hôm nay có giá từ 14,100 đ/kg – 25,686 đ/kg.
Bảng báo giá thép hình I mới nhất ngày 16/12/2025
Bảng giá thép I tại nhà máy sản xuất hôm nay với các dòng thép I100, I194, I248, I120, I150, I180, I200, I250, I300, I400, I450, thép I500, thép hình I600, thép chữ I700, thép hình chữ I800, thép I900… giá tốt nhất thị trường.
| Tên Sản Phẩm | Chiều dài | Trọng Lượng (Kg/ cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá có VAT (VNĐ/cây) |
|---|---|---|---|---|
| ✅ Thép I100 | 6 | 56.8 | 12.545 | 808.772 |
| ✅ Thép I120 | 6 | 69 | 12.545 | 1.003.966 |
| ✅ Thép I150 | 12 | 168 | 12.545 | 2.287.916 |
| ✅ Thép I194 | 12 | 367.2 | 15.818 | 7.097.047 |
| ✅ Thép I200 | 12 | 255.6 | 15.273 | 4.356.477 |
| ✅ Thép I250 | 12 | 355.2 | 15.273 | 6.248.907 |
| ✅ Thép I294 | 12 | 681.6 | 16.818 | 13.108.984 |
| ✅ Thép I300 | 12 | 440.4 | 16.818 | 9.116.192 |
| ✅ Thép I350 | 12 | 595.2 | 16.818 | 11.320.521 |
| ✅ Thép I390 | 12 | 1284 | 16.818 | 23.578.543 |
| ✅ Thép I400 | 12 | 792 | 16.818 | 14.394.242 |
| ✅ Thép I450 | 12 | 912 | 16.818 | 17.878.218 |
| ✅ Thép I482 | 12 | 1368 | 16.818 | 27.317.326 |
| ✅ Thép I488 | 12 | 1500 | 16.318 | 29.224.700 |
| ✅ Thép I496 | 12 | 934.8 | 16.318 | 17.836.033 |
| ✅ Thép I500 | 12 | 1058.4 | 16.318 | 20.326.548 |
| ✅ Thép I582 | 12 | 1596 | 16.318 | 30.159.081 |
| ✅ Thép I588 | 12 | 1764 | 16.318 | 30.544.247 |
| ✅ Thép I596 | 12 | 1110 | 16.318 | 20.366.278 |
| ✅ Thép I600 | 12 | 1236 | 16.318 | 21.905.153 |
| ✅ Thép I700 | 12 | 2184 | 16.318 | 40.007.163 |
| ✅ Thép I800 | 12 | 2484 | 16.318 | 49.052.103 |
| ✅ Thép I900 | 12 | 2880 | 16.318 | 57.031.424 |
Bảng giá thép chữ I Á Châu mới nhất hôm nay ngày 16/12/2025
| Quy Cách | Barem (kg/cây) | Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá (vnđ/cây) |
| ✅ Thép I150x75x5x712m | 168 | 18,000 | 3,160,000 |
| ✅ Thép I 198x99x4,5x7x12 | 218 | 18,000 | 4,160,000 |
| ✅ Thép I 200x100x5,5x8x12m | 255 | 18,000 | 4,800,000 |
| ✅ Thép I 248x 124x5x8x12m | 308.4 | 18,000 | 5,968,000 |
| ✅ Thép I 250x125x6x9x12m | 355.2 | 18,000 | 6,704,000 |
| ✅ Thép I 298x149x5,5x8x12m | 384 | 18,000 | 7,280,000 |
| ✅ Thép I300x150x6,5x9x12m | 440.4 | 18,000 | 8,308,000 |
| ✅ Thép I 346x174x6x9x12m | 496.8 | 18,000 | 9,436,000 |
| ✅ Thép I 350x175x7x10x12m | 595.2 | 18,000 | 11,204,000 |
| ✅ Thép I 396x199x7x11x12m | 679.2 | 18,000 | 13,084,000 |
| ✅ Thép I 400x200x8x13x12m | 792 | 18,000 | 15,240,000 |
| ✅ Thép I 500x200x10x16x12m | 1075.2 | 18,200 | 21,119,040 |
| ✅ Thép I600x200x11x17x12m | 1272 | 18,200 | 25,094,400 |
Bảng giá thép I Posco mới nhất ngày 16/12/2025
| GIÁ THÉP I Posco | ĐVT | GIÁ CÂY 6M | GIÁ CÂY 12M |
|---|---|---|---|
| ✅ Thép hình i 100 | Cây | 680.000 | |
| ✅ Thép hình i 120 | Cây | 980.000 | |
| ✅ Thép hình i 150×75 | Cây | 1.496.000 | |
| ✅ Thép hình i 200×100 | Cây | 2.228.200 | 4.356.400 |
| ✅ Thép hình i 250×125 | Cây | 3.074.400 | 6.248.800 |
| ✅ Thép hình i 300×150 | Cây | 3.683.800 | 7.567.600 |
| ✅ Thép hình i 350×175 | Cây | 5.054.400 | 9.008.800 |
| ✅ Thép hình i 400×200 | Cây | 6.924.000 | 12.048.000 |
| ✅ Thép hình i 450×200 | Cây | 8.064.000 | 14.328.000 |
| ✅ Thép hình i 488×300 | Cây | 10.592.000 | 17.184.000 |
| ✅ Thép hình i 500×200 | Cây | 12.014.400 | 19.428.800 |
| ✅ Thép hình i 600×200 | Cây | 14.004.000 | 21.168.000 |
| ✅ Thép hình i 700×300 | Cây | 16.090.000 | 32.180.000 |
| ✅ Thép hình i 800×300 | Cây | 17.940.000 | 37.880.000 |
| ✅ Thép hình i 900×300 | Cây | 20.360.000 | 44.720.000 |
Bảng giá thép I An Khánh ngày 16/12/2025
| Quy cách thép I An Khánh (mm) | Độ dài (m) | Trọng lượng (VNĐ/kg) | Giá loại đen (VNĐ/cây) | Giá mạ kẽm (VNĐ/cây) | Giá mạ kẽm nhúng nóng (VNĐ/cây) |
| ✅ Thép hình I 100 x 55 x 4.5 | 6 m | 56.8 | 458.000 | 601.600 | 708.400 |
| ✅ Thép hình I 120 x 64 x 4.8 | 6 m | 69 | 570.000 | 848.000 | 847.000 |
| ✅ Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 | 12 m | 168 | 1480.000 | 1.716.000 | 1.784.000 |
| ✅ Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 | 12 m | 367.2 | 3072.000 | 4.006.400 | 4.073.600 |
| ✅ Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 | 12 m | 255.6 | 2056.000 | 2.567.200 | 2.922.800 |
| ✅ Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 | 12 m | 355.2 | 3.052.000 | 3.762.400 | 4.017.600 |
| ✅ Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 | 12 m | 681.6 | 6.016.000 | 7.379.200 | 8.060.800 |
| ✅ Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 | 12 m | 440.4 | 3.804.000 | 4.484.800 | 5.025.200 |
| ✅ Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 | 12 m | 595.2 | 5.252.000 | 6.442.400 | 7.037.600 |
| ✅ Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 | 12 m | 1284 | 12.040.000 | 7.408.000 | 14.492.000 |
| ✅ Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 | 12 m | 792 | 7.020.000 | 8.504.000 | 9.296.000 |
| ✅ Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 | 12 m | 912 | 8.020.000 | 9.944.000 | 10.556.000 |
| ✅ Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 | 12 m | 1368 | 12.580.000 | 12.416.000 | 14.784.000 |
Bảng giá sắt chữ i Đại Việt ngày 16/12/2025
| Quy cách | Barem | Thép hình I | ||
| (Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | |
| ✅ Thép I100*50*4.5ly | 42.5 kg/cây | 620,000 | ||
| ✅ Thép I100*50*4.5ly | 42.5 kg/cây | 620,000 | ||
| ✅ Thép I120*65*4.5ly | 52.5 kg/cây | 620,000 | ||
| ✅ Thép I150*75*7ly | 14.00 | 14,900 | 1,218,000 | 2,436,000 |
| ✅ Thép I150*75*7ly | 14.00 | 17,100 | 1,404,400 | 3,008,800 |
| ✅ Thép I198*99*4.5*7ly | 18.20 | 17,100 | 1,785,720 | 3,971,440 |
| ✅ Thép I200*100*5.5*8ly | 21.30 | 16,400 | 2,051,520 | 4,303,040 |
| ✅ Thép I248*124*5*8ly | 25.70 | 17,100 | 2,445,220 | 5,390,440 |
| ✅ Thép I250*125*6*9ly | 29.60 | 16,400 | 2,867,840 | 6,035,680 |
| ✅ Thép I298*149*5.5*8ly | 32.00 | 17,100 | 3,067,200 | 6,934,400 |
| ✅ Thép I300*150*6.5*9ly | 36.70 | 16,400 | 3,551,680 | 7,603,360 |
| ✅ Thép I346*174*6*9ly | 41.40 | 17,100 | 4,044,440 | 8,488,880 |
| ✅ Thép I350*175*7*11ly | 49.60 | 16,400 | 4,875,840 | 8,951,680 |
| ✅ Thép I396*199*9*14ly | 56.60 | 17,100 | 5,486,360 | 9,972,720 |
| ✅ Thép I400*200*8*13ly | 66.00 | 16,400 | 6,286,400 | 10,572,800 |
| ✅ Thép I450*200*9*14ly | 76.00 | 16,400 | 7,390,400 | 12,780,800 |
| ✅ Thép I496*199*9*14ly | 79.50 | 17,100 | 8,110,700 | 14,221,400 |
| ✅ Thép I500*200*10*16ly | 89.60 | 16,400 | 8,891,840 | 15,783,680 |
| ✅ Thép I600*200*11*17ly | 106.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Báo giá thép I Trung Quốc mới nhất ngày 16/12/2025
Đơn giá tính theo cây 6m, 12m:
| Thép I Trung Quốc | Đvt | Giá Cây 6m | Giá Cây 12m |
| ✅ Thép hình i 100 | Cây | 605.000 | Liên hệ |
| ✅ Thép hình i 120 | Cây | 725.000 | Liên hệ |
| ✅ Thép hình i 150×75 | Cây | 1.446.400 | 3.092.800 |
| ✅ Thép hình i 200×100 | Cây | 2.010.940 | 4.121.880 |
| ✅ Thép hình i 250×125 | Cây | 2.772.480 | 5.844.960 |
| ✅ Thép hình i 300×150 | Cây | 3.509.460 | 7.218.920 |
| ✅ Thép hình i 350×175 | Cây | 4.748.480 | 9.796.960 |
| ✅ Thép hình i 400×200 | Cây | 6.050.800 | 13.101.600 |
| ✅ Thép hình i 450×200 | Cây | 7.388.800 | 15.077.600 |
| ✅ Thép hình i 488×300 | Cây | 8.822.400 | 17.644.800 |
| ✅ Thép hình i 500×200 | Cây | 9.375.680 | 19.751.360 |
| ✅ Thép hình i 600×200 | Cây | 11.274.800 | 22.549.600 |
| ✅ Thép hình i 700×300 | Cây | 18.423.000 | 24.846.000 |
Bảng giá thép hình chữ I Nhật Bản nhập khẩu ngày 16/12/2025
| Quy cách | Trọng lượng | Giá sắt thép hình I Nhật Bản (VNĐ/m) | ||
| Kg/ Cây 6m | Đen | Mạ kẽm | Nhúng nóng | |
| ✅ Thép I100 x 55 x 3.6 | 40.32 | 13,100 | 17,900 | 22,900 |
| ✅ Thép I100 x 55 x 3.6 | 40.32 | 13,600 | 18,100 | 23,100 |
| ✅ Thép I100 x 53 x 3.3 | 43.26 | 14,400 | 18,900 | 23,900 |
| ✅ Thép I120 x 64 x 3.8 | 50.16 | 13,100 | 17,600 | 22,600 |
| ✅ Thép I150 x 75 x 5 x 7 | 84.00 | 12,900 | 17,400 | 22,400 |
| ✅ Thép I150 x 75 x 5 x 7 | 84.00 | 13,200 | 17,700 | 22,276 |
| ✅ Thép I198 x 99 x 4.5 x 7 | 109.20 | 13,200 | 17,700 | 22,276 |
| ✅ Thép I198 x 99 x 4.5 x 7 | 109.20 | 13,500 | 18,000 | 22,576 |
| ✅ Thép I200 x 100 x 5.5 x 8 | 127.80 | 13,200 | 17,488 | 22,064 |
| ✅ Thép I200 x 100 x 5.5 x 8 | 127.80 | 13,500 | 17,788 | 22,364 |
| ✅ Thép I248 x 124 x 5 x 8 | 154.20 | 13,200 | 17,488 | 22,064 |
| ✅ Thép I248 x 124 x 5 x 8 | 154.20 | 13,500 | 17,788 | 22,364 |
| ✅ Thép I250 x 125 x 6 x 9 | 177.60 | 13,200 | 17,488 | 22,064 |
| ✅ Thép I250 x 125 x 6 x 9 | 177.60 | 13,500 | 17,788 | 22,364 |
| ✅ Thép I298 x 149 x 5.5 x 8 | 192.00 | 13,300 | 17,588 | 22,164 |
| ✅ Thép I298 x 149 x 5.5 x 8 | 192.00 | 13,600 | 17,888 | 22,464 |
| ✅ Thép I300 x 150 x 6.5 x 9 | 220.20 | 13,300 | 17,376 | 21,740 |
| ✅ Thép I300 x 150 x 6.5 x 9 | 220.20 | 13,600 | 17,676 | 22,040 |
| ✅ Thép I346 x 174 x 6 x 9 | 248.40 | 13,300 | 17,376 | 21,740 |
| ✅ Thép I350 x 175 x 7 x 11 | 297.60 | 13,300 | 17,376 | 21,740 |
| ✅ Thép I350 x 175 x 7 x 11 | 297.60 | 13,600 | 17,676 | 22,040 |
| ✅ Thép I396 x 199 x 7 x 11 | 339.60 | 13,800 | 17,876 | 22,240 |
| ✅ Thép I400 x 200 x 8 x 13 | 396.00 | 13,400 | 17,264 | 20,886 |
| ✅ Thép I400 x 200 x 8 x 13 | 396.00 | 13,800 | 17,664 | 21,286 |
| ✅ Thép I450 x 200 x 9 x 14 | 456.00 | 13,800 | 17,664 | 21,286 |
| ✅ Thép I500 x 200 x 10 x 16 | 537.60 | 13,800 | 17,664 | 21,286 |
| ✅ Thép I600 x 200 x 11 x 17 | 636.00 | 14,100 | 17,664 | 21,286 |
| ✅ Thép I700 x 300 x 13 x 24 | 1110.00 | 13,800 | 17,964 | 21,586 |
| ✅ Thép I800 x 300 x 14 x 26 | 1260.00 | 15,200 | 18,064 | 22,686 |
Bảng báo giá thép hình I ở trên được cập nhật ngày 16/12/2025, tuy nhiên chưa chính xác (do giá biến động liên tục). Quý khách vui lòng liên hệ tới hotline để nhận báo giá mới nhất và chi tiết nhất một cách miễn phí.
Lưu ý về bảng giá thép I trên:
- Bảng giá thép I trên đã bao gồm 10% phí VAT.
- Mua thép hình chữ I tại Kho thép xây dựng chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg.
- Nguồn gốc, xuất xứ sản phẩm rõ ràng.
- Hàng được nhập từ nhà máy đi, đảm bảo chất lượng và uy tín.
- Công ty có xe vận chuyển thép chuyên dụng về tận chân công trình 24/24.
- Hàng giao không đúng quy cách, chất lượng sẽ được chúng tôi đổi trả miễn phí hoặc giảm giá ngay tại thời điểm giao hàng.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả, chất lượng thép hình I
Khi quý khách lựa chọn mua thép I thì thường sẽ có mức giá thép chữ I khác nhau. Sở dĩ có sự khác nhau như vậy là do những yếu tố sau:

Những yếu tố ảnh hướng đến giá sắt i đó là công nghệ cán, độ dày của thép, nguyên liệu đầu vào
Nguyên liệu đầu vào thép hình chữ I
Thép chữ I được sản xuất với những nguyên tố chính như sắt (FE) và nguyên tố cacbon cùng với một số nguyên tố hóa học khác. Những nguyên tố này có tác dụng làm tăng chất lượng, tăng độ cứng, độ chịu lực của thép tốt hơn.

Nguyên liệu đầu vào cũng là một yếu tố ảnh hưởng đến giá sắt chữ i
Chính vì thế, chất lượng của thép phụ thuộc vào phần trăm của các nguyên tố tạo nên thép, nên giá sắt chữ I của từng loại thép sẽ khác nhau.
Độ dày ảnh hưởng đến giá thép I
Độ dày của thép cũng là một yếu tốt quyết định giá thép hình I thành cũng như chất lượng của thép. Mỗi loại kích thước, quy cách sẽ có khả năng chịu lực, độ cứng, chịu ăn mòn khác nhau nên giá thành cũng sẽ khác nhau.

Độ dày là một yếu tố ảnh hưởng đến giá thép chữ i trên thị trường
Tùy thuộc vào nhu cầu của Quý khách mong muốn độ dày thép là bao nhiêu, từ đó các nhà cung cấp sẽ tư vấn lựa chọn đáp ứng nhu cầu của quý khách.
Công nghệ sản xuất thép hình I
Có 2 công nghệ sản xuất thép hình chữ I đó là công nghệ cán nóng và công nghệ cán nguội. Công nghệ cán nóng thì sẽ cho ra sản phẩm thép chất lượng hơn công nghệ cán nguội, ép đùn.

Công nghệ sản xuất tạo nên chất lượng thép i. Nên đấy cũng là yếu tố ảnh hưởng tới giá thép hình i
Thép I là gì?
Thép hình I hay còn được gọi với những cái tên khác như thép I, thép chữ I, có hình dạng bề mặt giống chữ I trong bảng chữ cái. Được sản xuất từ nguyên liệu thép cacbon với cấu tạo thiết kế gồm 2 phần là cạnh ngang và bụng, đây là vật liệu có vai trò rất quan trọng trong công trình xây dựng.

Thép hình chữ I là loại thép có dạng mặt cắt ngang giống như chữ i trong bảng chữ cái Việt Nam
Ưu điểm thép hình chữ I
– Thép hình chữ I có kết cấu chắc chắn, chịu lực tốt, không bị xoắn hay cong vênh.
– Khả năng chịu tải trọng và áp lực cao nên được ứng dụng trong xây dựng các công trình kết cấu như khung kết cấu chịu lực ngang đảm bảo an toàn cho công trình.
– Ngoài ra sắt chữ I còn được dùng để chế tạo máy móc, khung cẩu trục, cẩu tháp hay làm dầm khung máy.
– Tạo kết cấu vững chắc cho các thiết bị sử dụng.
– Trọng lượng thép chữ I nhẹ hơn thép hình chữ H nên dễ dàng cho việc vận chuyển.
– Tuổi thọ cao, bên cạnh khả năng chịu lực tác động cao thì thép i có khả năng chống oxi hóa, ăn mòn tốt.
– Nếu thép I được sử dụng phương pháp mạ kẽm thì sản phẩm kho lo về vấn đề han gỉ trong quá trình sử dụng.
Các loại thép chữ I phổ biến
Hiện nay trên thị trường, thép hình I đang được phân loại thành 3 loại chính đó là thép chữ I đúc, thép hình I mạ kẽm và thép hình I mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại sẽ có những đặc điểm riêng và phù hợp với những công trình khác nhau.
- Thép chữ I đúc: Loại thép này được sản xuất bằng cách sử dụng phương pháp cán đúc, tạo thành một sản phẩm có khả năng chịu lực vượt trội, đàn hồi tốt, độ bền cao, mang đến sự ổn định cho công trình.
- Thép hình I mạ kẽm: Với việc được phủ thêm một lớp mạ kẽm mỏng bên ngoài nên loại thép này có khả năng chống lại sự oxy hóa, ngăn chặn những tác động ảnh hưởng xấu đến từ môi trường, mang đến sự ổn định bền bỉ, sử dụng tốt trong cả điều kiện ngoài trời.
- Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng: Sản phẩm thép hình I sau khi hoàn thiện sẽ được nhúng trực tiếp vào bể kẽm nóng, lớp kẽm nhúng nóng này có tác dụng bảo vệ thép trước sự ăn mòn, gỉ sét và mang đến chất lượng chịu lực vượt trội, chống biến dạng, va đập hiệu quả.
Ứng dụng thép hình I trong xây dựng
- Làm khung cẩu , kèo xưởng.
- Làm Cọc móng nhà, làm đòn cân.
- Ứng dụng làm kệ kho chứa hàng hóa.
- Thiết kế tháp truyền hình.
- Thiết kế làm lò hơi công nghiệp.

Ứng dụng thép hình chữ i trong công trình xây dựng, kết cấu thép, xây nhà xưởng, thiết kế máy móc
Đặc tính kỹ thuật của thép hình I
Bảng đặc tính kỹ thuật của thép hình I được Kho thép xây dựng tổng hợp chi tiết dưới đây:

Đặc tính kỹ thuật của thép hình i
Cách phân biệt thép chữ I và H
Thép hình I và H có vẻ ngoài khá giống nhau nên có rất nhiều khách hàng hay bị nhầm lần giữa 2 vật liệu này. Do vậy, để phân biệt 2 loại thép này một cách đơn giản các bạn có thể dựa vào mặt cắt của sản phẩm như sau:
Mặt cắt của thép chữ I:

Mặt cắt thép hình i
Chi tiết:
- Mặt trong cạnh trên và cạnh dưới của thép hình I có độ dốc nhẹ.
- Càng về phía ngoài cạnh trên và dưới sẽ càng mỏng.
- Các góc liền với các cạnh trong được thiết kế hình cong.
Mặt cắt của thép hình H:

Mặt cắt thép hình h
Chi tiết:
- Cạnh trên và cạnh dưới song song với nhau.
- Các góc ngoài của cạnh được thiết kế vuông góc sắc nét.
Thông số kỹ thuật, quy cách thép hình chữ I
Tiêu chuẩn sản xuất thép hình I
Để sản xuất ra các sản phẩm thép I với chất lượng đồng đều, các nhà máy sản xuất đã áp dụng các tiêu chuẩn chất lượng đến từ những nước sản xuất sắt thép phát triển hàng đầu thế giới hiện nay trong quy trình sản xuất của mình, cụ thể:
- Tiêu chuẩn JIS G3101 Nhật Bản – mác thép SS4000.
- Tiêu chuẩn ASTM A36 Hoa Kỳ – mác thép A36.
- Tiêu chuẩn GOST 380 – 88 Nga – mác thép CT3.
- Tiêu chuẩn TCVN 7571-16 Việt Nam.
Bảng tra quy cách trọng lượng thép I

Tiêu chuẩn kích thước thép hình i
Ghi chú ký hiệu:
- Chiều cao bụng: H
- Chiều rộng cánh: B
- Độ dày bụng: d
- Độ dày cánh: t
- Chiều dài: L (thường dài 6m hoặc 12m).
Dưới đây là bảng tra quy cách trọng lượng thép hình I chi tiết mời các bạn cùng tham khảo.
| H (mm) | B (mm) | d (mm) | t (mm) | L (m) | Trọng lượng |
| 100 | 52 | 4 | 5.5 | 6 | 36 |
| 120 | 60 | 4.5 | 6.5 | 6 | 52 |
| 150 | 72 | 4.5 | 6.5 | 6 | 75 |
| 150 | 75 | 5 | 7 | 6 | 84 |
| 198 | 99 | 4 | 7 | 6 | 109.2 |
| 200 | 100 | 5.5 | 8 | 12 | 255.6 |
| 248 | 124 | 5 | 8 | 12 | 308.4 |
| 250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 177.6 |
| 298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 384 |
| 300 | 150 | 6.5 | 9 | 12 | 440.4 |
| 350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 595.2 |
| 396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 679.2 |
| 400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 792 |
| 446 | 199 | 8 | 12 | 12 | 794.4 |
| 450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 912 |
| 496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 954 |
| 500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 1075.2 |
| 596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 1135.2 |
| 600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 1272 |
| 700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 2220 |
| 800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 2520 |
Quy trình sản xuất sắt thép I
Quy trình sản xuất thép hình thường được chia thành 4 quá trình chính. Từ xử lý quặng, đúc thép, đúc tiếp liệu, cán thép và mã kẽm. Mỗi quy trình sản xuất được khép kín và có giám sát riêng. Nhằm đưa tới những sản phẩm chất lượng cao và không xảy ra vấn đề gì trong khi sử dụng.Thường có 4 bước gói gọn trong quy trình sản xuất ra thép hình i như sau:
Xử lý quặng sắt >> Tạo ra dòng thép nóng chảy >> Tiến hành đúc tiếp nhiên liệu >> Cán để tạo sản phẩm

quy trình sản xuất thép hình i
Kho thép xây dựng – Đơn vị phân phối thép hình i chất lượng giá tốt
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại thép hàng giả hàng nhát, hàng kém chất lượng. Việc này khiến người mua hàng mất thời gian, mất chi phí cho việc lựa chọn sản phẩm. Chính vì thế Kho thép xây dựng đã được thành lập để giải quyết vấn đề này cho người tiêu dùng. Với hơn 20 năm kinh nghiệm kinh doanh sản phẩm thép xây dựng, chúng tôi đã phục vụ hơn hàng nghìn dự án lớn nhỏ trên toàn quốc, góp phần đảm bảo sự an toàn, bền bỉ cho các công trình xây dựng.
Với đội ngũ tư vấn nhiệt tình, giao hàng nhanh chóng, chính sách giá thành tốt, đơn vị uy tín trong lĩnh vực sắt thép. Chúng tôi tự tin mang đến cho quý khách hàng những mức giá ưu đãi nhất trên thị trường.
Trên đây là bảng giá thép I được Kho thép xây dựng cập nhật mới nhất. Nếu quý khách cho nhu cầu báo giá thép hình I khi mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn hỗ trợ qua:
Thông tin liên hệ Kho thép xây dựng
TỔNG CÔNG TY KHO THÉP XÂY DỰNG
Hotline: 0852 852 386
Website: https://khothepxaydung.com/
Gmail: [email protected]
Từ khóa » Trọng Lượng Thép I150x75x5x7
-
Quy Cách Và Trọng Lượng Thép Hình I150x75x5x7
-
Bảng Báo Giá Thép Hình I150x75x5x7 Tại Bình Dương
-
THÉP HÌNH I150x75x5x7 (14kg/mét)
-
Thép I150x75x5x7 (H150x75) - Vật Tư Thép - Steel Materials
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hình H I U V Cho Kỹ Sư, Nhà Thầu Xây
-
Thép Hình I150x75x5x7 Mạ Kẽm Nhúng Nóng - Steelvina
-
Giá Thép Hình I150x75x5x7 Cập Nhật Mới Nhất Năm 2019
-
Thép Hình I150x75x5x7- Báo Giá Thép I Mới Nhất 2022
-
Bảng... - Thép I150x75x5x7 Mạ Kẽm Nhúng Nóng Tại Tân Phú Tphcm ...
-
Thép Hình I150 Posco Giá Rẻ Nhất Thị Trường, Xem Bảng Giá Hôm Nay
-
Giá Thép Hình I150x75x5x7 được Cung Cấp Bởi Kho Thép Miền Nam
-
Thép I150x75x5x7 - Cung Cấp