Báo Giá Thép Hòa Phát Hôm Nay Ngày 30/03/2022
Có thể bạn quan tâm
Các sản phẩm thép của Tập Đoàn Hòa Phát như thép cuộn, thép cây gân, thép ống, thép hộp, thép hình không còn xa lạ với khách hàng, được ứng dụng rất phổ biến trong nhiều lĩnh vực từ xây dựng, công nghiệp đến cơ khí. Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là nhà phân phối thép Hòa Phát chính hãng trong nhiều năm qua. Chúng tôi cung cấp đa dạng các loại thép Hòa Phát với giá cả cạnh tranh, có nhiều ưu đãi và dịch vụ hỗ trợ tốt.
- Xuất xứ: Nhà máy thép Hòa Phát
- Mác thép: CB300-V, CB400-V, CB500-V, CB240-T, CB300-T, SD 295 A, SD 295 B,…
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3112-2010, TCVN 1651-2008, ASTM A615/A615M-20, ASTM A615, TCVN 1651-2008,…
- Quy cách:
-
- Thép cây gân: D8 – D50
- Thép cuộn: D6 – D8
- Thép ống: phi 12.7 – phi 219.1
- Thép hộp: 10×30 – 100×200
- Chiều dài (L): 6m, 12m.
- Trọng lượng: 0.56 – 15.42 kg/m
- Đơn giá thép Hòa Phát dao động từ 13.000 – 16.700 VNĐ/kg
Ứng dụng: Xây dựng, gia công cơ khí, sản xuất đồ nội thất, đồ gia dụng, làm hàng rào, ban công, lan can, cổng cửa,…
- Báo giá thép Hòa Phát hôm nay 25/11/2024 tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát
- 1/ Bảng giá sắt cuộn Hòa Phát hôm nay 25/11/2024
- 2/ Bảng giá thép cây Hòa Phát hôm nay 25/11/2024
- 3/ Bảng giá thép ống Hòa Phát
- 4/ Bảng giá thép hộp Hòa Phát
- Các loại thép Hòa Phát
- 1/ Thép cuộn Hòa Phát
- 2/ Thép thanh vằn Hòa Phát
- 3/ Thép hộp Hòa Phát
- 4/ Thép ống Hòa Phát
- 5/ Thép hình Hòa Phát
- Kinh nghiệm chọn thép Hòa Phát
- Dấu hiệu nhận biết thép xây dựng Hòa Phát
- Mua thép Hòa Phát tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát, chiết khấu 5-10%
Báo giá thép Hòa Phát hôm nay 25/11/2024 tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát
Nhà máy Tôn Thép Mạnh Tiến Phát gửi đến quý khách hàng báo giá thép Hòa Phát mới nhất hôm nay 25/11/2024. Báo giá cập nhật đầy đủ các loại thép Hòa Phát như giá thép cuộn, thép cây gân, thép ống, thép hộp. Sản phẩm chính hãng, giá ưu đãi, CK 5 – 10% khi mua SLL.
1/ Bảng giá sắt cuộn Hòa Phát hôm nay 25/11/2024
Bảng giá sắt cuộn Hòa Phát, gồm giá thép cuộn tròn trơn và giá thép cuộn gân, đường kính: 6 – 8mm, đơn giá dao động từ 13.000 – 14.300 VNĐ/kg.
Đường kính dây thép | Giá thép cuộn tròn trơn (VNĐ/kg) | |
CB240-T | CB300-T | |
6mm | 13.000 | 13.500 |
8mm | 13.000 | 13.500 |
Giá thép cuộn gân (VNĐ/kg) | ||
8mm | 14.000 | 14.300 |
2/ Bảng giá thép cây Hòa Phát hôm nay 25/11/2024
Bảng giá thép cây Hòa Phát, đường kính: 10 – 50mm, chiều dài: 11.7m, trọng lượng: 7.22- 180.41 kg/cây, đơn giá dao động từ 15.000 – 16.200 VNĐ/kg, từ 108.300 – 2.922.700 VNĐ/cây.
Đường kính (mm) | Giá thép cây Hòa Phát theo mác thép (VND/cây) | ||
CB300-V | CB400-V | CB500-V | |
10 | 108.300 | 113.300 | 116.900 |
12 | 155.800 | 163.100 | 168.300 |
14 | 212.400 | 222.300 | 229.300 |
16 | 277.300 | 290.200 | 299.500 |
18 | 351.000 | 367.400 | 379.100 |
20 | 433.500 | 453.700 | 468.200 |
22 | 523.000 | 547.400 | 564.800 |
25 | 675.700 | 707.200 | 729.700 |
28 | 849.400 | 889.100 | 917.400 |
32 | 1.107.400 | 1.159.100 | 1.196.000 |
36 | 1.402.200 | 1.467.700 | 1.514.400 |
40 | 1.730.400 | 1.811.200 | 1.868.900 |
50 | 2.706.200 | 2.832.500 | 2.922.700 |
3/ Bảng giá thép ống Hòa Phát
Bảng giá ống thép Hòa Phát đen, mạ kẽm, nhúng kẽm, đường kính: phi 21 – 219.1mm, độ dày: 0.7 – 6.35mm, trọng lượng: 1.24 – 200 kg/ cây 6m, đơn giá dao động từ 19.000 – 26.500 VNĐ/ kg, từ 25.600 – 5.948.000 VNĐ/ cây 6m.
Bảng giá thép ống Hòa Phát chi tiết các loại cập nhật chi tiết trong bài viết bên dưới.
Tìm hiểu thêm báo giá thép ống Hòa Phát
4/ Bảng giá thép hộp Hòa Phát
Giá thép hộp Hòa Phát đen, mạ kẽm, nhúng kẽm, quy cách: vuông: 12×12 – 100x100mm, chữ nhật: 13×26 – 60x120mm, độ dày: 0.57 – 4 mm, trọng lượng: 1.97 – 23 kg/m, đơn giá dao động từ 15.500 – 21.000 VNĐ/kg, từ 23.000 – 1.316.300 VNĐ/cây 6m
Bảng giá thép hộp Hòa Phát chi tiết các loại cập nhật chi tiết trong bài viết bên dưới.
Tìm hiểu thêm báo giá thép hộp Hòa Phát
Chính sách bán hàng:
- Cam kết chất lượng: Cung cấp sản phẩm thép Hòa Phát chính hãng mới 100%, không cong vênh, móp méo hoặc gỉ sét.
- Đơn vị tính:
- Thép cuộn: Tính theo kg.
- Thép thanh vằn: Tính theo cây hoặc theo kg.
- Thép ống, thép hình: Tính theo kg hoặc đếm cây.
- Vận chuyển:
- Miễn phí vận chuyển trong nội thành TP.HCM.
- Hỗ trợ 50% phí vận chuyển tại các tỉnh.
- Thời gian vận chuyển từ 1 – 5 ngày hoặc lâu hơn, tùy thuộc vào vị trí công trình.
- Thanh toán:
- Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
- Đặt cọc 50% trước khi giao hàng.
- Thanh toán 50% còn lại sau khi nhận đủ số lượng hàng hóa.
- Bảo hành, đổi trả: Theo quy định của nhà máy Hòa Phát.
- Thuế VAT: Đơn giá chưa bao gồm 10% VAT.
- Chiết khấu: Áp dụng chiết khấu 5-10% cho đơn hàng lớn.
- Lưu ý: Báo giá thép Hòa Phát trên chỉ dùng để tham khảo, giá bán có thể chênh lệch tùy vào giá nhập hàng, số lượng đơn hàng. Vì vậy, khách hàng nên liên hệ trực tiếp tôn thép Mạnh Tiến Phát để nhận báo giá thép Hòa Phát chính xác.
Xem Thêm:
-
- Báo giá thép Việt Úc
- Báo giá thép Việt Mỹ
- Báo giá thép Pomina
- Báo giá thép Miền Nam
- Báo giá thép Tisco
- Báo giá thép Tung Ho
- Báo giá thép Việt Nhật
- Báo giá thép Việt Ý
- Báo giá thép Việt Đức
- Báo giá thép Shengli
Các loại thép Hòa Phát
Là một trong những thương hiệu sắt thép có thị phần đứng đầu tại Việt Nam, Hòa Phát cung cấp ra thị trường đa dạng các sản phẩm như thép cuộn, thép thanh vằn, thép hộp, thép ống, thép hình các loại. Để hiểu rõ hơn về các sản phẩm thép Hòa Phát, có thể tham khảo bên dưới.
1/ Thép cuộn Hòa Phát
Thép cuộn Hòa Phát có hai loại là thép cuộn tròn trơn và thép cuộn gân. Thép được sản xuất với đường kính 6mm, 8mm và 10mm (đối với thép cuộn gân), kết cấu đặc, dạng sợi dài, đóng thành cuộn lớn, có trọng lượng từ 1000 – 2100 kg. Sản phẩm có độ dẻo cao, dễ uốn, dễ tạo hình như vẫn có khả năng chịu lực tốt, độ bền cao.
Thông số kỹ thuật
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 1651-2008, JIS G3505 : 2004
- Mác thép: CB240-T, CB300-T
- Đường kính: 6mm, 8mm
- Đường kính cuộn: 1.2m
- Trọng lượng cuộn: 1000 – 2100 kg/cuộn
- Ứng dụng: Làm râu, đai sắt giằng móng, khung thép đổ bê tông, làm hàng rào, lưới thép hàn,…
Bảng tra quy cách trọng lượng
Đường kính (mm) | Tiết diện ngang (mm2) | Trọng lượng (kg/m) | Dung sai trọng lượng |
6 | 28.30 | 0.222 | ± 8 |
8 | 50.27 | 0.295 |
2/ Thép thanh vằn Hòa Phát
Thép thanh vằn Hòa Phát sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như Mỹ, Nhật Bản và tiêu chuẩn TCVN Việt Nam. Hệ thống sản xuất hiện đại cùng công nghệ lò cao tiên tiến, thép thanh vằn Hòa Phát nổi bật về chất lượng, độ bền kéo tốt, chống rỉ sét, các gân vằn rõ ràng, đảm bảo kết cấu thép chắc chắn, ổn định.
Thông số kỹ thuật
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3112-2010, TCVN 1651-2008, ASTM A615/A615M-20
- Mác thép: SD 295 A, SD 295 B, SD 345, SD 390, SD 490, CB300-V, CB400-V, CB500-V, Grade 40, Grade 60, Grade 75,…
- Đường kính: 10mm – 50mm
- Chiều dài: 11.7m/cây
- Ứng dụng: Làm khung thép cho hệ thống dầm, cột, móng, làm cọc bê tông, cọc khoan nhồi trong các công trình xây dựng.
Bảng tra quy cách trọng lượng thép gân vằn Hòa Phát:
3/ Thép hộp Hòa Phát
Thép hộp Hòa Phát rất phổ biến trên thị trường nhờ chất lượng vượt trội, đa dạng về quy cách, chủng loại. Sử dụng thép hộp Hòa Phát đảm bảo khả năng chịu lực, chống ăn mòn khi sử dụng ở điều kiện khắc nghiệt, sai số thấp, dễ gia công. Thép hộp Hòa Phát còn có các sản phẩm kích thước lớn đáp ứng nhu cầu đa dạng của người sử dụng.
Thông số kỹ thuật
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A500
- Lớp phủ bề mặt: đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
- Quy cách: vuông: 12×12 – 100x100mm, chữ nhật: 13×26 – 100x200mm
- Độ dày: 0.7 – 4.5 mm
- Chiều dài: 6m (cắt theo yêu cầu)
- Quy cách bó thép: 9 – 105 cây/bó
- Ứng dụng: Làm khung thép nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, gia công bàn ghế, lan can, hàng rào, khung cửa,….
Bảng tra quy cách trọng lượng
4/ Thép ống Hòa Phát
Thép ống Hòa Phát gồm các loại đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại đều được sản xuất trên dây chuyền hiện đại bậc nhất, kiểm định nghiêm ngặt bởi đội ngũ chuyên gia nhiều năm kinh nghiệm. Do vậy mà ống thép Hòa Phát thể hiện được khả năng chống chịu trước tác động ngoại lực hay quá trình ăn mòn của nước mưa, hóa chất,…
Thông số kỹ thuật
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A500, ASTM A53, TCVN 3783: 1983, TCCS 01:2016/OHTP
- Lớp phủ bề mặt: đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
- Đường kính: 12.7 – 219.1mm
- Độ dày: 0.7 – 6.35 mm
- Chiều dài: 6m (cắt theo yêu cầu)
- Quy cách bó thép: 7 – 168 cây/bó
- Ứng dụng: Làm hệ thống ống dẫn nước cho các công trình, ống dẫn hóa chất, dẫn khí trong công nghiệp, làm ban công, lan can, hệ thống tưới tiêu,…
Bảng tra quy cách trọng lượng
5/ Thép hình Hòa Phát
Thép hình Hòa Phát rất đa dạng, gồm các loại thép hình V, U, I, H. Nguyên liệu sản xuất nhập từ các nước đầu ngành cùng hệ thống xử lý tiên tiến, cho ra các sản phẩm thép hình chắc chắn, tuổi thọ cao, ứng dụng hiệu quả trong nhiều lĩnh vực.
Thông số kỹ thuật thép hình Hòa Phát:
Thép V
- Kích thước cạnh: 25 – 200mm
- Độ dày: 3 – 25mm
- Chiều dài: 6m, 12m
- Mác thép: CT3, SS400, SS490, SS540
- Ứng dụng: Làm hệ chứa hàng, khung mái, hàng rào, thanh trượt, cột điện cao thế,…
Thép U
- Kích thước bụng: 50 – 400mm
- Kích thước cánh: 30 – 100mm
- Độ dày: 3 – 11mm
- Chiều dài: 6m, 12m
- Mác thép: SS400, CT3
- Ứng dụng: Gia công khung máy móc, khung xe, khung thép công trình, giá đỡ,…
Thép I
- Kích thước bụng: 100 – 700mm
- Kích thước cánh: 55 – 300mm
- Độ dày bụng: 4.5 – 13mm
- Độ dày cánh: 7.2 – 24mm
- Chiều dài: 6m, 12m
- Mác thép: CT3, SS400
- Ứng dụng: Làm khung thép nhà tiền chế, nhà xưởng, kho bãi, hàng rào, khung xe,…
Thép H
- Kích thước bụng: 100 – 588mm
- Kích thước cánh: 6 – 13mm
- Độ dày: 8 – 21mm
- Chiều dài: 6m, 12m
- Mác thép: CT3, SS400
- Ứng dụng: Làm kết cấu khung thép cho nhà xưởng, siêu thị, nhà kho, nhà tiền chế, khung máy móc công nghiệp,…
Kinh nghiệm chọn thép Hòa Phát
Khách hàng có thể tham khảo một số kinh nghiệm chọn thép Hòa Phát để phù hợp với nhu cầu sử dụng được cung cấp bên dưới.
Loại thép | Ứng dụng chính | Tiêu chí lựa chọn |
Thép cuộn | Cốt thép bê tông, cấu kiện thép,… | Dựa trên mác thép: tùy chọn theo đặc tính cơ lý của mỗi mác thép |
Thép thanh vằn | Cốt thép bê tông trong xây dựng | – Kết cấu chính dùng thép đường kính lớn (D20 – D50), kết cấu phụ dùng thép đường kính nhỏ (D10 – D18) – Mác thép: yêu cầu kỹ thuật cao chọn mác thép có độ bền kéo cao |
Thép hộp | Kết cấu chịu lực, cột, dầm, khung nhà xưởng, cầu đường, lan can… | – Chọn kích thước, độ dày lớn cho yêu cầu chịu lực cao. – Khả năng chống ăn mòn: chọn thép mạ kẽm khi sử dụng ở môi trường khắc nghiệt. |
Thép ống | Đường ống dẫn, kết cấu chịu lực, cột, dầm, giàn giáo… | – Đường kính, độ dày nhỏ, mỏng: dùng làm ống dẫn nước, khí áp suất thấp – Đường kính, độ dày lớn; dùng làm ống dẫn dầu, khí áp suất cao. – Khả năng chống ăn mòn: chọn thép mạ kẽm khi sử dụng ở môi trường khắc nghiệt. |
Thép hình | Kết cấu chịu lực, cột, dầm, khung nhà xưởng, cầu đường, lan can… | – Hình dạng: chữ I, H chịu lực dọc; chữ U, V chịu lực ngang; thép góc cho kết nối. – Kích thước lớn dùng cho ứng dụng chịu lực cao. – Khả năng chống ăn mòn: chọn thép mạ kẽm khi sử dụng ở môi trường khắc nghiệt. |
Dấu hiệu nhận biết thép xây dựng Hòa Phát
Nhận biết thép thanh vằn:
Theo tiêu chuẩn ASTM A615/A615M, các ký hiệu được in theo thứ tự sau:
- Biểu tượng 3 mũi tên hướng lên dập nổi.
- Chữ HOAPHAT.
- Ký hiệu đường kính trên danh nghĩa
- Ký hiệu mác thép: “S”
Theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2018, các ký hiệu được in theo thứ tự sau:
- Biểu tượng 3 mũi tên hướng lên dập nổi
- Chữ HOAPHAT
- Ký hiệu mác thép: CB…
- Ký hiệu đường kính: d…
Nhận biết thép cuộn:
Trên thân thép có in nổi
- Cụm chữ HOAPHAT
- Ký hiệu mác thép: ví dụ: CB2
Nhận biết thép Hòa Phát chính hãng bằng tem nhãn hàng hóa
Mỗi bó thép Hòa Phát chính hàng đều có tem nhiệt kèm theo, thông tin bao gồm:
- Mặt trước: Logo Hòa Phát – Thép xây dựng, thông tin nhà máy.
- Mặt sau: Barcode/QR code để truy xuất nguồn gốc và thông tin chi tiết về sản phẩm (loại, mác, đường kính, khối lượng, tiêu chuẩn, lô, ngày sản xuất).
Mua thép Hòa Phát tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát, chiết khấu 5-10%
Tôn thép Mạnh Tiến Phát là đối tác tin cậy của nhiều nhà thầu, cung cấp sắt thép cho nhiều công ty xây dựng lớn như Unicons, Newtecons, Công ty Cổ phần Xây dựng Phục Hưng Holdings, Công ty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình (HBC),… Tôn thép Mạnh Tiến Phát cam kết cung ứng thép Hòa Phát chính hãng, giá đại lý cấp 1, vận chuyển tận nơi, nhanh chóng,…
Chứng nhận, giải thưởng:
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát nằm trong Top 10 thương hiệu Việt Nam năm 2023, ngoài ra còn đạt được một số giải thưởng như:
- Doanh nghiệp có ảnh hưởng trong cộng đồng
- Giải thưởng Công nghệ Sắt thép tại Việt Nam
- Giải thưởng Bảo vệ môi trường
- Giải thưởng Doanh nghiệp xanh
Dự án tiêu biểu:
Cam kết & ưu đãi:
- Hàng chính hãng Hòa Phát, mới 100%, chất lượng.
- Miễn phí vận chuyển TPHCM, hỗ trợ 50% các tỉnh lân cận.
- Chiết khấu 5-10%, liên hệ nhận báo giá.
Quy trình mua thép Hòa Phát và thông tin liên hệ:
Tôn Thép MTP
SĐT: 0933.665.222
Email: thepmtp@gmail.com
4.1/5 - (9 bình chọn)Từ khóa » Thép Hòa Phát Miền Nam
-
Hệ Thống Phân Phối - Thép Hòa Phát
-
Thép Hòa Phát - HPG Group
-
Hệ Thống Phân Phối Thép Hòa Phát Tại Miền Nam
-
Đại Lý Thép Hòa Phát Tại Tp. Hồ Chí Minh
-
Chào Mừng Bạn đến Với
-
Bảng Giá Thép Và Ông Thép Hòa Phát Hôm Nay Tại HoaPhatphianam ...
-
ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI THÉP HỘP HÒA PHÁT LỚN NHẤT MIỀN NAM
-
Thép Xây Dựng | Công Ty TNHH Thép Hòa Phát | Tập Đoàn Hòa Phát
-
Giá Thép Hòa Phát Phi 12 Rẻ Nhất Miền Nam
-
Bảng Giá Thép Xây Dựng Hôm Nay - Steelonline
-
Bảng Giá Sắt Thép Xây Dựng Hòa Phát Ngày 30/07/2022
-
Đại Lý Thép Hòa Phát Tại Thành Phố Hồ Chí Minh
-
Thép Hòa Phát - Toàn Cầu Group
-
Đại Lý Phân Phối Thép Hộp Hòa Phát Phía Nam