Báo Giá Thi Công Chống Thấm Sika Các Hạng Mục (CẬP NHẬT)
Có thể bạn quan tâm
Thấm dột là hiện tượng phổ biến thường gặp ở các công trình dân dụng, nhà xưởng, khu công cộng,… Các vị trí thấm dột thường là nơi tường liền kề, tường nhà, sàn nhà vệ sinh, ban công, sàn mái, sân thượng. Thông thường, khâu xử lý chống thấm sẽ được làm trong lúc xây nhà nhưng nếu chống thấm sai kỹ thuật, vật liệu chống thấm kém chất lượng thì vẫn có thể xảy ra hiện tượng thấm dột như thường.
Để chống thấm một sân tennis tiêu chuẩn có diện tích khoảng 600m², chi phí thi công bằng vật liệu Sika có thể dao động từ 150.000.000 VNĐ đến 200.000.000 VNĐ, tùy thuộc vào tình trạng bề mặt sân, loại vật liệu chống thấm được lựa chọn và quy mô công việc.
Vì thế, nếu nhà bạn xuất hiện tình trạng thấm dột thì hãy liên hệ với các đơn vị chống thấm uy tín để được tiến hành khảo sát, báo giá chống thấm nhanh chóng nhất. Trong bài viết này chúng tôi sẽ cung cấp tới bạn bảng báo giá thi công chống thấm sika cho từng hạng mục chi tiết nhất nhé!
Table of Contents
- Bảng báo giá thi công chống thấm chung
- Bảng báo giá thi công chống thấm đối với hạng mục chi tiết
- Báo giá thi công chống thấm từng hạng mục chi tiết nhất
- Báo giá thi công chống thấm tường
- Báo giá thi công chống thấm nhà vệ sinh
- Báo giá thi công chống thấm sân thượng
- Báo giá thi công chống thấm tầng hầm
- Báo giá thi công chống thấm bể nước ăn, bể bơi
- Báo giá thi công chống thấm sàn nhà
- Báo giá thi công chống thấm trần nhà
- Báo giá vật liệu chống thấm
- Bảng báo giá chống thấm bằng màng khò nóng
- Bảng báo giá thi công chống thấm bằng Sika
- Ảnh hưởng của thấm dột đối với công trình xây dựng
- Lợi ích khi chống thấm bằng sika
Bảng báo giá thi công chống thấm chung
Đơn giá chống thấm chung chỉ là giá nhân công chưa bao gồm vật tư. Giá cả có thể thay đổi khi khảo sát thực tế công trình.
STT | Hạng mục công trình | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) |
1 | Xử lý khe nứt, khe co giãn, khe lún, nứt mao dẫn sàn bê tông | M2 | Từ 185.000 |
2 | Dịch vụ chống thấm sàn, sàn mái bê tông phương pháp cũ. | M2 | Từ 265.000 |
3 | Xử lý chống thấm ban công, lô gia, vách tầng hầm, hố sụt tầng hầm, hố thang máy, sàn nhà vệ sinh, sàn sê nô. | M2 | Từ 205.000 |
4 | Chống thấm bể bơi, bể nước | M2 | Từ 195.000 |
5 | Thi công cho sàn mái, sàn bê tông phương pháp hiện đại. | M2 | Từ 155.000 |
6 | Xử lý chống thấm tường bị nứt. | M2 | Từ 165.000 |
7 | Dịch vụ chống thấm tổng hợp: Nhà vệ sinh, nhà bếp, bồn nước, lavabo, đường ống nước, công trình có sắt thép lộ thiên. | M2 | Từ 375.000 |
Bảng báo giá thi công chống thấm đối với hạng mục chi tiết
STT | HẠNG MỤC | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | Tháo dỡ gạch nền nhà | m2 | Từ 50,000 |
2 | Đục gạch tường nhà | m2 | Từ 55,000 |
3 | Tháo mái tôn | m2 | Từ 30,000 |
4 | Dịch vụ di dời trần la phong, thạch cao | m2 | Từ 20,000 |
5 | Thi công tường 100mm | m2 | Từ 60,000 |
6 | Thi công tường 200mm | m2 | Từ 115,000 |
7 | Gạch thẻ 100mm | m2 | Từ 95,000 |
8 | Xây tường gạch thẻ 200mm | m2 | Từ 175,000 |
9 | Sơn tường ngoại thất | m2 | Từ 60,000 |
10 | Thi công tường nội thất | m2 | Từ 55,000 |
11 | Tráng vữa nhà | m2 | Từ 50,000 |
12 | Đổ bê tông | m2 | Từ 700,000 |
13 | Lát gạch tường nhà | m2 | Từ 70,000 |
14 | Dịch vụ lát gạch nền nhà | m2 | Từ 65,000 |
15 | Thi công len tường nhà | m2 | Từ 20,000 |
16 | Tường, sàn, trần,Lô gia, ban công | m2 | Từ 65,000 |
17 | Xử lý chống thấm nứt, khe nứt, sàn, mái bê tông | m2 | Từ 100,000 |
18 | Đổ cổ ống | m2 | Liên hệ báo giá |
19 | Chống thấm tổng hợp bếp, vệ sinh, đường ống, bể | m2 | Từ 185,000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Cũng giống như việc báo giá thi công sân tennis có thể thay đổi tùy thuộc vào diện tích và chất liệu sân, giá chống thấm Sika cũng phụ thuộc vào nhiều yếu tố như diện tích bề mặt cần thi công, loại vật liệu sử dụng và độ phức tạp của công trình. Đối với các công trình lớn thì đơn giá thấp hơn 20% còn các công trình nhỏ sẽ có giá trọn gói cho từng hạng mục, khoảng 3 – 7 triệu/mục.
Báo giá thi công chống thấm từng hạng mục chi tiết nhất
Dưới đây là bảng báo giá thi công chống thấm Sika cho từng hạng mục chi tiết của công trình mà bạn có thể tham khảo:
Báo giá thi công chống thấm tường
Tường là nơi thường xuyên chịu tác động của khí hậu, môi trường nên chống thấm tốt sẽ giúp tường có độ bền cao, chống chọi được với những tác động tiêu cực bên ngoài.
Stt | Danh mục | Đơn giá (vnđ/m2) | Ghi chú |
1 | Màng chống thấm 2 thành phần: 3 lớp kết hợp với lưới gia cường | 190.000 – 300.000 | Tuân thủ nguyên tắc chống thấm tường nhà từ khâu chuẩn bị bề mặt đến khâu thi công chống thấm. Sử dụng vật liệu chất lượng, chính hãng. |
2 | Màng chống thấm rải trước | 275.000 – 315.000 | |
3 | Màng chống thấm Polyurea. | 440.000 – 520.000 | |
4 | Màng chống thấm dạng mao dẫn, thẩm thấu. | 150.000 – 245.000 | |
5 | Chống thấm tường nhà trọn gói | Báo giá chi tiết sau khảo sát | |
6 | Chống thấm bằng sika và phụ gia chống thấm. | 2.655.000 | Không làm xước bề mặt chống thấm |
Hỗn hợp sika latex và xi măng nước phù hợp. | |||
Sika top, seal 107, sika flex contruction ở các vị trí mạch ngừng. | |||
7 | Chống thấm bằng composite. | 1.255.000 | Yêu cầu: mặt bằng chống thấm phải khô ráo, bằng phẳng. |
8 | Chống thấm bằng inox và phụ gia, nước, xi măng. Sử dụng keo ở mạch ngừng. | 3.180.000 | |
9 | Chống thấm bằng màng tự dính Autotak với độ dày 2mm. | 380.000 | |
10 | Chống thấm bằng máy hàn khí, máy khò. Sử dụng cho tường nhà, sử dụng HPDE. | 1.575.000 |
Báo giá thi công chống thấm nhà vệ sinh
Thi công chống thấm nhà vệ sinh tốt sẽ hạn chế được sự rủi ro khi thấm dột từ tầng trên xuống tầng dưới gây hư hại kết cầu sàn, trần, tường của công trình.
STT | VẬT LIỆU CHỐNG THẤM | XUẤT XỨ | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | Sika Latex – TH. | Việt Nam | m2 | 160.000 |
2 | Sika Top Seal – 107 2 thành phần. | Việt Nam | 190.000 | |
3 | Sika Maxbon. | Singapore | 190.000 | |
4 | Màng lỏng gốc Polyurethane. | Mais Polymer | 290.000 | |
5 | Màng khò nóng gốc bitum dày 3mm. | Italya | m2 | 185.000 |
6 | Màng khò nóng gốc bitum dày 4mm. | Italya | 195.000 | |
7 | Màng nhũ tương chống thấm đàn hồi. | Membrane | 165.000 | |
8 | Màng nhũ tương chống thấm đàn hồi. | Flintkote | 165.000 | |
9 | Chống thấm tường nhà vệ sinh bằng KOVA. | Việt Nam | 180.000 | |
Xử lý vết nứt tường nhà vệ sinhbằng keo Seal “N” Flex 1. | Anh | md | 115.000 | |
10 | Chống thấm cổ ống: cuốn thanh trương nở + rót vữa không co ngót. | Hàn Quốc | cổ ống | 155.000 |
11 | Xử lý chống thấm xung quanh khuôn cửa ra vào, ô thoáng nhà vệ sinh bằng keo Seal “N” Flex 1 và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả). | Italya | md | 125.000 |
12 | Chống thấm phòng vệ sinh cũ (trọn gói). | 2.305.000 | ||
Đơn giá không bao gồm Nhân công + Vật liệu, chưa bao gồm thuế VAT. |
Báo giá thi công chống thấm sân thượng
Thi công chống thấm sàn mái, sân thượng giúp bảo vệ công trình nhà bạn tránh được tác động của thời tiết từ trên xuống. Hạn chế được tình trạng sân thượng rong rêu, nứt nẻ, thấm dột xuống trần, tường nhà.
STT | HẠNG MỤC | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
1 | Đục gạch + chuyển sà bần | M2 | 155.000 – 175.000 |
2 | Xử lý vết nứt bê tông bằng Epoxy, Sikadur 731, Sikadur 752. | M | 225.000 – 275.000 |
3 | Xử lý vết nứt bê tông bằng Foam: Senlong SL668, SL669. | M | 175.000 – 205.000 |
4 | Chống thấm bằng màng gốc xi măng, Sikatop Seal 107/105/109, Sika Lalex. | M2 | 105.000 – 125.000 |
5 | Chống thấm bằng màng PU, Sika Plastic 632R, Fosroc Nitoproof 600. | M2 | 225.000 – 255.000 |
6 | Chống thấm bằng màng khò gốc Bitum, Sika Bituseal T130SG. | M2 | 195.000 – 215.000 |
7 | Xử lý bơm PU điểm thấm, Senlong SL668, SL669. | Điểm | 155.000 – 175.000 |
8 | Rót Grout, bơm keo cổ ống: Sika Grout, Sikaflex. | Điểm | 155.000 – 205.000 |
9 | Gia cố bê tông tổ ong: Sika Latex, Sika Grout. | Điểm | 2.500.000 – 3.500.000 |
10 | Gia cố vách chân tường: Sika Grout, Sika Latex. | M | 355.000 – 375.000 |
11 | Sơn nước hoàn thiện: Kansai Idecor 3,5,7,9. | M2 | 55.000 – 75.000 |
12 | Cán vữa + lót gạch. | M2 | 255.000 – 355.000 |
Báo giá thi công chống thấm tầng hầm
Khu vực tầng hầm nằm dưới lòng đất nên dễ bị ẩm ướt, ngấm nước. Nên cần thi công chống thấm tầng hầm đúng cách để không bị ảnh hưởng bởi các mạch nước ngầm gây tổn hại tới kết cấu của tầng hầm.
DỊCH VỤ | VẬT TƯ | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
Đục gạch + chuyển xà bần | Không cần vật tư chỉ cần dụng cụ. | M2 | 155.000 – 175.000 |
Xử lý vết nứt bê tông. | Epoxy, Sikadur 731, Sikadur 752. | M | 225.000 – 275.000 |
Foam, Senlong SL668, SL669. | M | 175.000 – 200.000 | |
Chống thấm sàn đáy tầng hầm. | Màng gốc xi măng, Sikatop Seal 107/105/109, Sika Lalex. | M2 | 105.000 – 125.000 |
Màng PU, Sika Plastic 632R, Fosroc Nitoproof 600. | M2 | 225.000 – 255.000 | |
Màng khò gốc Bitum, Sika Bituseal T130SG. | M2 | 190.000 – 215.000 | |
Xử lý điểm thấm. | Xử lý bơm PU điểm thấm, Senlong SL668, SL669. | Điểm | 155.000 – 175.000 |
Gia cố bê tông tổ ong bằng Sika Latex, Sika Grout. | Điểm | 2.500.000 – 3.500.000 | |
Chống thấm cổ ống. | Rót Grout, bơm keo cổ ống: Sika Grout, Sikaflex. | Điểm | 155.000 – 200.000 |
Chống thấm vách chân tường. | Sử dụng Sika Grout, Sika Latex. | M | 350.000 – 375.000 |
Hoàn thiện chống thấm. | Sơn nước hoàn thiện: Kansai Idecor 3,5,7,9. | M2 | 50.000 – 75.000 |
Cán vữa + lót gạch. | M2 | 255.000 – 355.000 |
Báo giá thi công chống thấm bể nước ăn, bể bơi
Chống thấm bể nước ăn giúp ngăn chặn sự xâm nhập của nước ngầm vào bể gây ô nhiễm nguồn nước và tránh sự rò rỉ nước ra bên ngoài gây lãng phí.
STT | DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) |
1 | Màng chống thấm 2 thành phần: 3 lớp kết hợp với lưới gia cường | 195.000 – 295.000 |
2 | Màng chống thấm rải trước | 275.000 – 315.000 |
3 | Màng chống thấm Polyurea. | 445.000 – 515.000 |
4 | Màng chống thấm dạng mao dẫn, thẩm thấu. | 145.000 – 245.000 |
5 | Chống thấm bể bơi, bể nước trọn gói | Báo giá khi khảo sát |
6 | Chống thấm bằng sika và phụ gia chống thấm. | 2.655.000 |
Hỗn hợp sika latex và xi măng nước phù hợp. | ||
Sika top, seal 107, sika flex contruction ở các vị trí mạch ngừng. | ||
7 | Chống thấm bằng composite. | 1.255.000 |
8 | Chống thấm bằng inox và phụ gia, nước, xi măng. | 3.180.000 |
9 | Chống thấm bằng màng tự dính Autotak. | 380.000 |
10 | Chống thấm bằng máy hàn khí, máy khò. | 1.575.000 |
Báo giá thi công chống thấm sàn nhà
Sàn nhà thường xuyên chịu tác động lực lớn và dễ bị ảnh hưởng bởi mạch nước ngầm trong lòng đất hoặc khi trần, tường bị thấm dột. Vì thế sàn nhà cần được chống thấm chất lượng tốt nhất.
DỊCH VỤ | VẬT TƯ | ĐƠN VỊ (VNĐ) |
Sơn sàn epoxy bằng hệ lăn. | KCC Hàn Quốc. | 65.000 – 75.000 |
ADO20 – APT. | 65.000 – 75.000 | |
ADO121 – APT | 85.000 – 95.000 | |
Chokwang. | 80.000 – 85.000 | |
Sơn sàn epoxy tự san phẳng. | Với độ dày 1mm. | 195.000 – 225.000 |
Với độ dày 2mm. | 375.000 – 400.000 | |
Với độ dày 2mm (có silica). | 315.000 – 330.000 | |
Sơn sàn epoxy kháng, chống chịu axit hóa chất. | Bằng hệ lăn. | 110.000 – 135.000 |
Tự san phẳng 1mm. | 250.000 – 270.000 | |
Tự san phẳng 2mm. | 460.000 – 470.000 | |
Tự san phẳng 2mm (có silica). | 370.000 – 400.000 | |
Sơn sàn epoxy chống tĩnh điện. | Chống tĩnh điện bằng hệ lăn. | 130.000 – 145.000 |
Chống tĩnh điện tự san phẳng 1mm. | 455.000 – 495.000 | |
Chống tĩnh điện tự san phẳng 2mm. | 655.000 – 695.000 | |
Chống tĩnh điện tự san phẳng 3mm. | 850.000 – 900.000 | |
Áp dụng cho sàn bê tông đạt chuẩn sơn epoxy và có diện tích từ 1000m2 trở lên. |
Báo giá thi công chống thấm trần nhà
STT | HẠN MỤC CHỐNG THẤM | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Báo giá chống thấm bề mặt tường nhà. | |||
1 | Chống thấm bề mặt tường nhà bằng vật liệu Stonplast. | M2 | 80.000 |
2 | Xử lý vết nứt tường ngoài nhà bằng keo Seal “N” Flex 1. | 115.000 | |
3 | Xử lý mỹ thuật các vết nứt tường trong nhà bằng keo Fill a Gap và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả). | 70.000 | |
4 | Xử lý chống thấm xung quanh khuôn cửa sổ, cửa ra vào, ô thoáng … bằng keo Seal “N” Flex 1 và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả). | 125.000 |
Báo giá vật liệu chống thấm
STT | VẬT LIỆU | ĐẶC ĐIỂM | ĐƠN GIÁ (đ/kg) |
Nhựa đường lỏng. | |||
1 | Loại 60/70 Singapore | Tạo độ kết dính cao cho lớp chống thấm. Dùng để chống thấm sàn mái, mái nhà, nền nhà… | 12.000 |
2 | Loại đóng thùng 60/70 Singapore | 13.500 | |
3 | Loại đóng thùng 60/70 IRAN | 11.000 | |
Màng chống thấm khò nóng Lemax. | |||
1 | 4mm S – APP | 1mx4mmx 10m/cuộn | 1.305.000 |
2 | 4mm GY – APP | 1mx4mmx10m/cuộn | 1.305.000 |
3 | 4mm PE – APP | 1mx4mmx10m/cuộn | 1.305.000 |
4 | 3mm PE – APP | 1mx3mmx10m/cuộn | 1.075.000 |
5 | 3mm GY – APP | 1mx3mmx10m/cuộn | 1.075.000 |
6 | 3mm S – APP | 1mx3mmx10m/cuộn | 1.075.000 |
Màng chống thấm tự dính Lemax. | |||
1 | 1.5 mm S | 1mx1.5mmx15m/cuộn | 2.135.000 |
2 | 2.0 mm PE | 1mx2.0mmx20m/cuộn | 3.665.000 |
3 | 1.5 mm PE | 1mx1.5mmx15m/cuộn | 2.255.000 |
Màng chống thấm khò nóng Breiglas. | |||
1 | 3mm S – APP | 1mx3mmx10m/cuộn | 1.075.000 |
2 | 4mm GY – APP | 1mx4mmx10m/cuộn | 1.275.000 |
3 | 3mm GY – APP | 1mx3mmx10m/cuộn | 1.075.000 |
4 | 4mm PE – APP | 1mx4mmx10m/cuộn | 1.275.000 |
5 | 4mm S – APP | 1mx4mmx10m/cuộn | 1.275.000 |
6 | 3mm PE – APP | 1mx3mmx10m/cuộn | 1.075.000 |
Màng chống thấm khò nóng Bitumode. | |||
1 | Delta P-3mm PE | 1mx3mmx10m/cuộn | 885.000 |
2 | Delta P – 3mm S | 1mx3mmx10m/cuộn | 885.000 |
3 | Delta P – 3mm GY | 1mx3mmx10m/cuộn | 885. 000 |
4 | Delta P – 4mm PE | 1m x 4mm x 10m/cuộn | 1.055.000 |
Màng chống thấm tự dính Pluvitec. | |||
1 | 2.0 mm PE | 1mx2.0mmx15m/cuộn | 1.880.000 |
2 | 1.5 mm PE | 1mx1.5mmx20m/cuộn | 2.345.000 |
Chất chống thấm sàn cao cấp KOVA CT-11A Plus. | |||
1 | Thùng 20kg | Ngăn chặn sự thấm thấu của nước. | 1.800.000 |
2 | Thùng 4kg | 375.000 | |
3 | Lon 1kg | 100.000 | |
Chất chống thấm tường cao cấp KOVA CT-11A Plus. | |||
1 | Thùng 20kg | Dùng để chống thấm cho tường trong và tường ngoài nhà. | 1.715.000 |
2 | Thùng 4kg | 360.000 | |
3 | Lon 1kg | 95.000 | |
Chất phụ gia chống thấm KOVA CT-11B | |||
1 | Thùng 4kg | Tăng độ kết dính và đặc chắc cho lớp chống thấm. | 385.000 |
3 | Lon 1kg | 100.000 | |
Chất chống đông kết nhanh CT-05 | |||
1 | Lon 1kg | Tăng độ kết dính và đặc chắc cho lớp chống thấm. | 165.000 |
Chất chống thấm co giãn KOVA CT-14 | |||
1 | Bộ 2kg | Tăng độ kết dính và đặc chắc cho lớp chống thấm. | 285.000 |
Sơn chống thấm của một số thương hiệu sơn. | |||
1 | Sơn chống thấm Kova CT11a. | Chống thấm tường đứng, tường ngoài trời, sân tennis…. | 21.000 – 27.000 |
2 | Sơn chống thấm Nippon. | Dùng cho tường ngoài trời | 16.000 – 25.000 |
3 | Sơn chống thấm Sika latex. | Được sử dụng làm lớp lót chống thấm, vữa sửa chữa các vết nứt sàn bê tông | 21.000 – 30.000 |
4 | Sơn chống thấm Dulux weathershield. | Chống thấm hiệu quả cho bề mặt tường ngoại thất | 18.000 – 25.000 |
5 | Sơn chống thấm Joton. | Che lấp các khe hở nhỏ trên bề mặt bê tông. | 15.000 – 25.000 |
6 | Sơn chống thấm Water seal. | Chống thầm hiệu quả cho tất cả các loại tường. | 40.000 – 45.000 |
7 | Sơn chống thấm Jotun. | Bảo vệ tối đa tường ngoài khỏi sự xâm nhập của nước | 20.000 – 25000 |
8 | Sơn chống thấm Mykolor. | Chống thấm hiệu quả cho cả tường trong nhà và ngoài trời | 21.000 – 35.000 |
9 | Sơn chống thấm Spec. | Chống thấm cho tường đứng, sàn nhà vệ sinh… | 20.000 – 35.000 |
10 | Sơn chống thấm Toa. | Được sử dụng để chống thấm tường trong nhà, ngoài trời, bồn nước, sân thượng, sàn nhà, tầng hầm, khu vệ sinh…. | 20.000 – 25.000 |
11 | Sơn chống thấm Alex. | Sử dụng phối hợp chống thấm hiệu quả cho mọi công trình. | 15.000 – 25.000 |
12 | Sơn chống thấm expo. | 19.000 – 25.000 | |
13 | Sơn chống thấm Jymec. | Là loại sơn chống thấm pha trộn xi măng dùng cho bề mặt tường trong nhà và ngoài trời | 18.000 – 25.000 |
Bảng báo giá chống thấm bằng màng khò nóng
BÁO GIÁ MÀNG KHÒ NÓNG BITUMODE – AI CẬP | ||||
1 | Màng khò nóng Bitumode 3mm mặt trơn | m2 | 10m/ cuộn | 75.000 |
2 | Màng khò nóng Bitumode 3mm mặt cát | m2 | 10m/ cuộn | 75.000 |
3 | Màng khò nóng Bitumode 3mm mặt đá | m2 | 10m/ cuộn | 75.000 |
4 | Màng khò nóng Bitumode 4mm mặt trơn | m2 | 10m/ cuộn | 110.000 |
5 | Màng khò nóng Bitumode 4mm mặt cát | m2 | 10m/ cuộn | 110.000 |
6 | Màng khò nóng Bitumode 4mm mặt đá | m2 | 10m/ cuộn | 110.000 |
BÁO GIÁ MÀNG KHÒ NÓNG LARIBIT – ITALIA | ||||
1 | Màng khò nóng Laribit 3mm mặt trơn | m2 | 10m/ cuộn | 85.000 |
2 | Màng khò nóngLaribit 3mm mặt cát | m2 | 10m/ cuộn | 85.000 |
3 | Màng khò nóng Laribit 3mm mặt đá | m2 | 10m/ cuộn | 85.000 |
4 | Màng khò nóng Laribit 4mm mặt trơn | m2 | 10m/ cuộn | 110.000 |
5 | Màng khò nóng Laribit 4mm mặt cát | m2 | 10m/ cuộn | 115.000 |
6 | Màng khò nóng Laribit 4mm mặt đá | m2 | 10m/ cuộn | 110.000 |
BÁO GIÁ MÀNG KHÒ NÓNG LEMAX – MALAYSIA | ||||
1 | Màng khò nóng Lemax 3mm PE-APP | m2 | 10m/ cuộn | 105.000 |
2 | Màng khò nóng Lemax 3mm S-APP | m2 | 10m/ cuộn | 105.000 |
3 | Màng khò nóng Lemax 3mm GY-APP | m2 | 10m/ cuộn | 105.000 |
SƠN LÓT SỬ DỤNG CHO MÀNG KHÒ | ||||
1 | Lemax Primer SB (Sơn lót gốc dầu – khuyên dùng) | Lít | 201/thùng | 70.000 |
2 | Lemax Primer WB (Sơn lót gốc nước) | Lít | 201/thùng | 55.000 |
Bảng báo giá thi công chống thấm bằng Sika
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | ĐVT | KL | VẬT TƯ, ĐỊNH MỨC, XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ (VNĐ) | TIỀN CÔNG (VNĐ) | TỔNG GIÁ |
1 | Thi công chống thấm tầng hầm | M2 | 1 | Lớp lót Bitument coating Màng khò sika bituseal T130 | 140.000 | 55.000 | 195.000 |
2 | Thi công chống thấm bể nước thải | M2 | 1 | Sika poxitar F | 80.000 | 40.000 | 120.000 |
3 | Thi công chống thấm bể PCCC, bể nước sinh hoạt. | M2 | 1 | Sika topseal 107 | 45.000 | 35.000 | 80.000 |
4 | Thi công chống thấm nhà vệ sinh, sê nô, ban công. | M2 | 1 | Sika topseal 107 | 40.000 | 40.000 | 80.000 |
5 | Thi công chống thấm sàn mái | M2 | 1 | Sikapoof membrane | 65.000 | 35.000 | 100.000 |
>>> Xem thêm: Cách thi công chống thấm Sika hiệu quả chi tiết
Ảnh hưởng của thấm dột đối với công trình xây dựng
Tình trạng thấm dột gây ra những ảnh hưởng nặng nề với côngt rình như sau:
- Xuống cấp, hư hỏng toàn bộ kết cấu nhà cửa: bong tróc bê tông, hỏng gạch, nứt tường, trần nhà.
- Gây mất thẩm mỹ cho công trình
- Làm giảm tuổi thọ, ảnh hưởng tới đồ đạc nội thất trong nhà bạn.
- Ảnh hưởng tới sức khoẻ của các thành viên trong gia đình.
Lợi ích khi chống thấm bằng sika
Khi thi công chống thấm sika, bạn sẽ nhận được những lợi ích như sau:
- Tăng độ bền cho công trình, bảo vệ nét thẩm mỹ lâu dài với thời gian
- Tăng độ kiên cố, tránh nứt gãy công trình
- Tiết kiệm chi phí sửa chữa, làm mới.
Trên đây là những bảng báo giá thi công chống thấm Sika các hạng mục đầy đủ nhất. Quý khách hàng có nhu cầu thi công chống thấm công trình chất lượng hãy liên hệ ngay với Chí Hào nhé!
Đơn vị Thi Công Chống Thấm Sika của Dailysonepoxy tại:
Miền Bắc: Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Lạng Sơn, Cao Bằng, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình, Hà Giang, Tuyên Quang, Yên Bái, Lào Cai, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình
Miền Trung: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận
Tây Nguyên: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng
Miền Nam: Thành phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Tây Ninh, An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long
Nguyễn Thanh SangTôi là Nguyễn Thanh Sang giám đốc công ty Chí Hào Group là đơn vị chuyên thiết kế và thi công các công trình xây dựng với nhiều công ty con đảm nhiệm các lĩnh vực khác nhau như: thiết kế nội thất, thi công điện nước, lắp đặt camera, điện mạng, thi công công trình sân thể thao, cung cấp phân phối các sản phẩm sơn, vật liệu xây dựng…
Từ khóa » Chống Thấm Sàn Sika
-
Top 9 Loại Sika Chống Thấm Tốt Nhất Hiện Nay Và Cách Sử Dụng
-
Chống Thấm Sân Thượng Bằng Sika Sơn Chất Lượng Cao Giá Tốt
-
Sika Chống Thấm Sàn Mái Sân Thượng Dễ Thực Hiện Và Hiệu Quả ...
-
Cách Chống Thấm Sân Thượng Bằng Sika Từ A -> Z(HIỆU QUẢ)
-
Phương Pháp Chống Thấm Sân Thượng Bằng Sika Latex
-
CHỐNG THẤM SÂN THƯỢNG CHO CÔNG TRÌNH MỚI XÂY & CẢI ...
-
Sika Chống Thấm HAT Việt Nam - Giá Sika Tốt Nhất [2022]
-
Sika Chống Thấm Là Gì? Những Sản Phẩm Sika Chống Thấm Tốt Nhất
-
Top 17 Loại SIKA Chống Thấm Tốt Nhất Hiện Nay Trên Thị Trường
-
Cách Dùng 9 Loại Chống Thấm Sika Tốt Nhất Hiện Nay [Kèm Giá]
-
Bán Vật Liệu Chống Thấm Sika Chính Hãng, Giá Rẻ Nhất Tại HCM
-
Chống Thấm Sàn Mái Bê Tông Sika Latex Và Sika Membrane
-
Hướng Dẫn Lựa Chọn Phụ Gia Chống Thấm Sika Phù Hợp Cho Công Trình