Báo Giá Tôn Hòa Phát Mới Nhất (Cập Nhật Từ Nhà Máy)
Bạn cần báo giá tôn Hòa Phát mới nhất, bạn phân vân không biết tôn Hòa Phát có tốt không, mua ở đâu đảm bảo chất lượng, giá thành rẻ nhất. Hãy tham khảo những thông tin dưới đây, hoặc gọi liên hệ trực tiếp với nhân viên chúng tôi (24/7 và hoàn toàn miễn phí)
Báo giá tôn Hòa Phát
Bảng báo giá tôn Hòa Phát dưới đây dành cho khách tham khảo gồm: giá tôn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn mát PU …, cụ thể:
Bảng giá tôn mạ kẽm Hòa Phát
- Khổ tôn tiêu chuẩn: 1,07 mét
- Độ dày từ 2 dem đến 5 dem
- Trọng lượng từ 1,6 kg/m đến 4,5 kg/m
- Chiều dài tôn cắt theo yêu cầu khách hàng
Độ Dày | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá ( đ/m) |
2 dem | 1.60 | |
2 dem 40 | 2.10 | 44.000 |
2 dem 90 | 2.45 | 45.000 |
3 dem 20 | 2.60 | 48.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 51.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 53.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 57.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 63.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 69.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 71.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 74.000 |
Bảng giá tôn lạnh Hòa Phát
- Khổ tôn tiêu chuẩn: 1,07 mét
- Độ dày từ 3 dem đến 5 dem
- Trọng lượng từ 2,5 kg/m đến 4,4 kg/m
- Chiều dài tôn cắt theo yêu cầu khách hàng
Độ dày | Trọng Lượng (KG/M) | Giá (đ/m) |
3 dem | 2.5kg/m | 63.000 |
3.5 dem | 3kg/m | 69.000 |
4 dem | 3.5kg/m | 83.000 |
4.5 dem | 3.9kg/m | 92.000 |
5 dem | 4.4kg/m | 100.000 |
Bảng giá tôn mạ màu Hòa Phát
Độ dày | Trọng Lượng (KG/M) | Đơn Giá (đ/m) |
3 dem | 2.5kg/m | 65.000 |
3.5 dem | 3kg/m | 70.000 |
4 dem | 3.5kg/m | 85.000 |
4.5 dem | 3.9kg/m | 94.500 |
5 dem | 4.4kg/m | 104.000 |
Bảng giá tôn cách nhiệt PU Hòa Phát
STT | Độ Dày | GIÁ (đ/m) |
1 | 3 dem 00 + Đổ PU | 102.000 |
2 | 3 dem 50 + Đổ PU | 115.000 |
3 | 4 dem 00 + Đổ PU | 121.000 |
4 | 4 dem 50 + Đổ PU | 129.000 |
5 | 5 dem 00 + Đổ PU | 138.000 |
So sánh giá tôn Hòa Phát với các thương hiệu khác
- Giá tôn Hoa Sen
- Giá tôn Đông Á
- Giá tôn Phương Nam
- Giá tôn Việt Nhật
Lưu ý về giá tôn Hòa Phát trên
- Giá đã bao gồm 10% VAT
- Vận chuyển miễn phí trong nội thành (HCM)
- Có xuất hóa đơn đỏ
- giá tôn Hòa Phát phụ thuộc vào từng đơn hàng cụ thể (số lượng, nơi giao …), vui lòng liên hệ trực tiếp để biết giá chính xác cho đơn hàng của bạn
Tole là gì ? Tất cả mọi thứ cần biết về tole – tôn lợp nhà
Tôn Hòa Phát có tốt không ?
Tôn Hòa Phát là sản phẩm của Công ty TNHH MTV Tôn Hòa Phát, thuộc tập đoàn Hòa Phát. Sản phẩm tôn Hòa Phát mới xuất hiện trên thị trường từ năm 2016, tuy nhiên được rất nhiều người ưa chuộng sử dụng và đánh giá cao.
Ưu điểm
- Chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn hàng đầu thế giới
- Đa dạng chủng loại, màu sắc, đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng
- Giá thành hợp lý
Ứng dụng
- Ứng dụng trong cơ khí và xây dựng
- Làm khung đỡ, lợp mái, làm cửa, vách ngăn, vật liệu xây dựng …
- Ứng dụng làm bảng điện, tủ điện, ống thông gió, thang máng cáp …
- Sản xuất container, bảng chỉ dẫn, tấm cách âm, hàng rào, biển báo giao thông
- Ứng dung sản xuất nội thất, trang trí và nhiều ứng dụng khác
Giá tôn lợp mái mới nhất từ các nhà máy
Công ty TNHH MTV Tôn Hòa Phát
Công ty TNHH MTV Hòa Phát là thành viên của tập đoàn Hòa Phát, được thành lập đầu năm 2016, với các sản phẩm: tôn cuộn tẩy gỉ/ Cán nguội, tôn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn mạ màu.
Tôn Hòa Phát chất lượng cao, sản phẩm được ưa chuộng với nhiều ưu điểm vượt trội
Nhà máy tôn Hòa Phát đặt tại Khu công nghiệp Phố Nối A, tỉnh Hưng Yên, với tổng công suất 600.000 tấn/năm. Toàn bộ máy móc thiết bị của nhà máy được nhập khẩu từ Italia, Úc và các nước G7 với công nghệ tiên tiến nhất.
Sản phẩm Tôn Hòa Phát rất đa dạng, gồm: Tôn tẩy gỉ, tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu … đáp ứng các tiêu chuẩn của Nhật, Mỹ, Châu Âu …
Các sản phẩm chất lượng cao đáp ứng nhu cầu khắt khe của thị trường trong nước và hướng tới xuất khẩu sản phẩm ra thị trường thế giới như: Châu Âu, Hoa Kỳ, Châu Á…
Tôn Hòa Phát có những loại nào ?
1) Tôn lạnh Hòa Phát (Tôn mạ nhôm kẽm)
- Công nghệ sản xuất: NOF
- Tiêu chuẩn sản phẩm: JIS G3321/ BSEN 10346/AS 1397/ASTM A792-A972M
- Độ bền kéo ≥ 270 (N/mm2)
- Độ dày thép nền: 0,15 – 1,5 mm
- Chiều rộng khổ tôn: 750 –1250 mm
- Đường kính trong cuộn: 508 (± 10), 610 (± 10) mm
- Đường kính ngoài cuộn: 900 ≤ Ø ≤ 2.000 mm
- Trọng lượng cuộn ≤ 25 tấn
- Khối lượng lớp mạ theo chuẩn: AZ040 – AZ200
- Độ uốn: ≤ 2T
Bảng giá tôn lạnh (tổng hợp tất cả các nhà máy)
2) Tôn mạ kẽm dạng cuộn
- Công nghệ sản xuất NOF hiện đại, thân thiện môi trường
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302/BSEN của Nhật, 10346/AS Châu Âu, 1397/ASTM A653- A653M của Mỹ
- Độ bền kéo A1:C5 ≥ 270
- Độ dày thép nền từ 0,25 đến 3,0 mm
- Chiều rộng khổ tôn : từ 750 – 1250 mm
- Đường kính trong cuộn tôn: 508 , 610 mm ( dung sai +- 10 mm)
- Đường kính ngoài cuộn: từ 900 đến 2.000 mm
- Trọng lượng cuộn tôn ≤ 25 tấn
- Khối lượng lớp mạ theo chuẩn: Z060 – Z350
- Độ uốn: ≤ 2T
Bảng giá tôn mạ kẽm (tổng hợp các nhà máy uy tín hiện nay)
3) Tôn mạ màu Hòa Phát
Tôn mạ màu Hòa Phát được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của các nước G7, đặc biệt có thể sơn hai mặt giống nhau. Với các ưu điểm nổi bật:
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3322 – Nhật, ASTM A755/A755M – Mỹ, BS EN 10169, AS 2728 – Châu Âu
- Đường kính trong cuộn tôn: 508 – 610 (±10) mm
- Đường kính ngoài ≤ 1500 mm
- Trọng lượng cuộn nhỏ hơn 10 tấn
- Độ bền kéo ≥ 270 N/mm
- Độ dày thép từ 0,15 – 0,8 mm
- Chiều rộng khổ tôn: 600 – 1250 mm
- Lớp sơn phủ mặt trên: 15 – 25 μm( ± 1μm) (bao gồm 2 lớp sơn: lớp sơn lót và lớp sơn hoàn thiện).
- Lớp sơn phủ mặt dưới: 5 – 25μm (± 1μm) bao gồm 2 lớp sơn: lớp sơn lót và lớp sơn hoàn thiện).
- Độ uốn ≤ 3T.
- Độ cứng bút chì ≥ 2H
- Độ bền dung môi MEK ≥ 100DR.
- Độ bám dính: không bong tróc
- Độ bóng giao động từ 32 đến 85% (theo yêu cầu của khách).
- Lớp sơn phủ dùng sơn: Epoxy, Polyester, Super Polyester, PVDF
4) Tôn cán sóng Hòa Phát
Ứng dụng làm tấm lợp, vách ngăn …Tôn được cán sóng thành nhiều loại đáp ứng nhu cầu khách hàng như: tôn 5 sóng vuông, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, sóng ngói, …
5) Tôn sóng ngói Hòa Phát
Tôn sóng ngói Hòa Phát là sản phẩm cao cấp được người tiêu dùng đón nhận và đánh giá tốt.
So sánh giá tôn giả ngói các nhà máy
6) Tôn cách nhiệt PU Hòa Phát
Cập nhật giá tôn xốp Hoa Sen (các nhà máy khác)
Thông số kỹ thuật tôn Hòa Phát
Khổ tôn Hòa Phát
- Chiều rộng khổ tôn lạnh: 750 –1250 mm
- Chiều rộng khổ tôn kẽm: từ 750 – 1250 mm
- Chiều rộng khổ tôn màu: 600 – 1250 mm
Khổ tôn tiêu chuẩn ? kích thước tấm tôn lợp mái
Trọng lượng tôn Hòa Phát
1) Bảng tra trọng lượng tôn lạnh màu
Hòa Phát
2) Bảng tra trọng lượng tôn kẽm màu Hòa Phát
Mua tôn Hòa Phát chính hãng giá gốc tại tphcm
Thép Mạnh Tiến Phát là đại lý cấp 1 tôn Hòa Phát, cung cấp sản phẩm chính hãng giá gốc rẻ nhất tphcm
Từ khóa » Giá Tôn Dày 0.4mm
-
Giá Tôn 0.4mm - ✔️ Sáng Chinh 17/07/2022
-
Tôn Lợp Mái Cán 6 Sóng Dày 0.4mm - Oval.VN
-
Tôn Lợp Mái Cán 9 Sóng Dày 0.4mm - Oval.VN
-
Bảng Giá Tôn Việt Nhật 2022 Mới Nhất - SẮT THÉP MẠNH PHÁT
-
Bảng Giá Tôn Phẳng Dày 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 7mm,...
-
Bảng Báo Giá Tôn Hoa Sen Mạnh Tiến Phát Năm 2022
-
Bảng Giá Tôn Hoa Sen Mới Tháng 7, 2022
-
Báo Giá Tôn Việt Nhật Mới Nhất Hiện Nay - Thép Gia Nguyễn
-
Bảng Giá Tôn Việt Nhật Mới Nhất 2022 (Rẻ Hơn Đến 5%) - Liki Steel
-
Bảng Giá Tôn 1 Lớp Hòa Phát | Tôn Việt - Tôn Cho Người Việt
-
Giá Tôn Việt Nhật (tôn Lạnh, Tôn Mạ Màu, Tôn Mạ Kẽm) Mới Nhất Vừa ...
-
Báo Giá Tôn Hoa Sen (tôn Lạnh, Tôn Kẽm, Tôn Vân Gỗ) Mới Nhất
-
Tôn Lạnh Màu đỏ MRL03 0.4mm - Hoa Sen Home
-
Tôn Mạ Màu Trắng Sữa Hoa Sen Dày 0.40mm