Báo Giá Tôn La Phông 13 Sóng Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
Tôn la phông 13 sóng là gì ? nhà máy sản xuất nào uy tín và được sử dụng nhiều hiện nay ? giá tôn la phông 13 sóng hiện nay của các nhà máy rao sao ? Mua tôn 13 sóng la phông ở đâu đảm bảo chất lượng giá rẻ ? … Tất cả sẽ được đề cập ngay dưới đây.
Nhà máy tôn thép Mạnh Tiến Phát sản xuất và cung ứng sản phẩm tôn la phông đa dạng nhà máy, chủng loại, giá thành cạnh tranh nhất thị trường
Tôn la phông là gì ?
Tôn la phông là loại tôn 13 sóng sử dụng nguyên liệu là tôn lạnh, tôn màu được dùng để đóng trần nhà dân dụng, tòa nhà, cao ốc, văn phòng, trang trí mặt dựng,…
Tôn la phông 13 sóng là loại vật liệu nhẹ, giúp dễ dàng thi công xây dựng, có khả năng cách âm, cách nhiệt và độ bền cao
Ưu điểm tôn la phông 13 sóng
- Tôn la phông 13 sóng có khổ hữu dụng khi lợp chồng 1 sóng là 1080 mm giúp dễ tính toán số lượng tấm, chiều dài.
- Thiết kế sóng đẹp, đều, tính thẩm mỹ cao, dễ thi công
- Tôn lạnh và tôn mạ màu đều sử dụng cán tôn la phông được
- Màu sắc đa dạng phù hợp với nhu cầu và phong thủy: Tôn Lạnh trắng và lạnh xanh lam ; Tôn màu gồm : màu xanh ngọc, trắng sữa, vân gỗ, vàng kem.
- Độ dày tôn trung bình từ 0,22 mm đến 0,45 mm với giá thành khác nhau đáp ứng đa dạng mục đích của người sử dụng
- Giữa 2 chân sóng có thêm sóng phụ, làm tăng độ cứng của tấm tôn, cho phép thiết kế khoảng cách xà gồ lớn hơn tiết kiệm chi phí xà gồ cho người sử dụng.
- Quy cách, chiều dài tấm tôn sản xuất theo yêu cầu khách hàng
- Vít liên kết tấm trần la phong với xà gồ là loại vít rive, hoặc vít đầu dù.
Ngoài ra: để tăng khả năng cách nhiệt cách âm người ta sử dụng tôn cách nhiệt PU, tôn xốp. Để tăng tính sang trọng, đẳng cấp người ta sử dụng tôn vân gỗ – tôn giả gỗ
Báo giá tôn Phương Nam mới nhất
Ứng dụng tôn 13 sóng la phông
Tôn la phông dùng phổ biến để đóng trần, lợp vách công trình dân dụng và công nghiệp :
- Các công trình dân dụng : nhà dân, nhà cấp 4, cửa hàng, quán ăn, nhà hàng …
- Đối với các nhà xưởng công nghiệp: văn phòng, hành lang, nhà ăn…
- Các công trình công cộng như : bệnh viện, trường học, ủy ban, nhà thi đấu, nhà thiếu nhi, nhà hát …
Thông số kỹ thuật tôn la phông 13 sóng
Thông số kỹ thuật tôn la phông 13 sóng gồm tiêu chuẩn sản xuất, khổ chiều rộng, chiều dài, độ dày, trọng lượng và các phụ kiện đi kèm …
1) Tiêu chuẩn tôn 13 sóng
Nguyên liệu tôn la phông được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế như Mỹ, Nhật, Úc, Châu Âu … và Việt Nam, cụ thể:
- Nhật Bản – JIS 3321
- Hoa Kỳ – ASTM A792/ A792M
- Châu Âu – EN 10346
- Úc – AS 1397
- Malaysia – MS 1196.
- Việt Nam – TCVN
2) Độ dày tôn la phông
Độ dày tôn trung bình từ 0,22 mm ( 2,2 dem ) đến 0,45 mm ( 4,5 dem )
3) Khổ tôn la phông
Thường sử dụng cuộn tôn nguyên liệu khổ 1200 mm, sau khi cán khổ chiều rộng còn lại 1103 mm, khổ hữu dụng khi lợp chồng 1 sóng là 1080 mm
Khổ chiều dài: cắt theo yêu cầu khách hàng
4) Phụ kiện đi kèm tôn la phông 13 sóng
Phụ kiện đi kèm như: chỉ diềm, góc tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
Nhà máy sản xuất tôn la phông 13 sóng uy tín hiện nay
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều nhà máy sản xuất tôn la phông 13 sóng, có cả nội địa và nhập khẩu với chất lượng và giá thành tương đối khác nhau. Có thể kể đến 1 số nhà máy phổ biến và uy tín nhất hiện nay như:
- Tôn Hoa Sen
- Tôn Đông Á
- Tôn Phương Nam
- Tôn Nam Kim
- Tôn TVP
- Tôn Tovico
- Tôn Hòa Phát
- Tôn Việt Nhật
Báo giá tôn la phông 13 sóng
Giá tôn la phông 13 sóng phụ thuộc vào từng thời điểm và từng đơn hàng cụ thể như số lượng đặt, quy cách, kích thước, độ dày, thương hiệu tôn … Vì vậy để có báo giá tôn 13 sóng la phông mới nhất, hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
Dưới đây là bảng giá tôn la phông 13 chung ở thời điểm hiện tại để bạn tham khảo.
Giá tôn lạnh la phông 13 sóng
1) Bảng giá tôn lạnh la phông 13 sóng Đông Á
2) Bảng giá tôn lạnh Hoa Sen 13 sóng la phông
3) Bảng giá tôn 13 sóng la phông Phương Nam
Độ Dày | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (đồng/m) |
2 dem 80 | 2.40 | 47.000 |
3 dem 00 | 2.60 | 50.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 51.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 52.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 57.000 |
4 dem 00 | 3.35 | 60.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 65.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 68.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 73.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 75.000 |
6 DEM 00 | 5.40 | 92.000 |
4) Bảng giá tôn lạnh la phông các nhà máy khác
Bảng giá tôn các nhà máy
Giá tôn la phông 13 sóng màu xanh ngọc, trắng sữa, vàng kem
1) Bảng giá tôn la phông 13 sóng màu Đông Á
2) Bảng giá tôn la phông 13 sóng màu Hoa Sen
3) Bảng giá tôn la phông 13 sóng màu Phương Nam
- Độ dày tôn từ 3 mm đến 5 mm
- Trọng lượng từ 2,5 kg/m đến 4,45 kg/m
- Chiều rộng khổ tôn: 1,07 mét, chiều rộng khả dụng 1 mét
- Chiều dài: cắt theo ý muốn khách hàng ( thường là 2 m, 3 m, 6m)
Độ Dày | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (đồng/m) |
3 dem 00 | 2.50 | 46.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 56.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 58.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 60.000 |
4 dem 00 | 3.40 | 64.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 69.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 71.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 74.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 79.000 |
Lưu ý giá tôn la phông trên
- Giá đã bao gồm 10% VAT
- Miễn phí vận chuyển tại tphcm
- Bảng giá mang tính chất tham khảo chung. Liên hệ trực tiếp để có giá theo đơn hàng
Mua tôn la phông 13 sóng ở đâu giá rẻ, chất lượng
Bạn cần mua tôn la phông 13 sóng chính hãng của các nhà máy uy tín Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam, Nam Kim, TVP, Hòa Phát, … Hãy liên hệ ngay với công ty Thép Mạnh Tiến Phát. Bạn sẽ được tư vấn chuyên nghiệp, tận tâm, báo giá nhanh trong 5 phút và hoàn toàn miễn phí.
Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát sản xuất và cung ứng tôn lợp, tôn đóng trần, tôn lạnh, tôn kẽm, tôn màu … các nhà máy uy tín nhất hiện nay với giá gốc cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn
Từ khóa » Giá Tôn Hoa Sen 0 35mm
-
Bảng Giá Tôn Hoa Sen Mới Tháng 7, 2022
-
Bảng Báo Giá Tôn Hoa Sen 2022 Mới Nhất
-
Tôn Màu Hoa Sen độ Dày 0.35mm, 0.40mm, 0.45mm
-
Báo Giá Tôn Hoa Sen (tôn Lạnh, Tôn Kẽm, Tôn Vân Gỗ) Mới Nhất
-
Tôn Xốp Hoa Sen 3 Lớp 0.35 Mm Khổ 1.08 M - Tôn Cho Người Việt
-
Giá Tôn Hoa Sen - VLXD Vạn Thành Công
-
Giá Tôn Hoa Sen 2022 Rẻ Nhất Tphcm - Nhật Minh Steel
-
Bảng Báo Giá Tôn Hoa Sen Mới Nhất 2021
-
Bảng Báo Giá Tôn - Kho Thép Miền Nam
-
Bảng Báo Giá Tôn Hoa Sen Mới Nhất 2020
-
Tôn Xốp Hoa Sen 3 Lớp 0.35 Mm Khổ 1.08 M
-
Bảng Giá Tôn Hoa Sen 2022 Mới Nhất - Cách Nhiệt An Tâm
-
Bảng Báo Giá Tôn Cán Sóng Mạnh Tiến Phát Năm 2022