Báo Giá Tôn Lạnh Mới Nhất 2022 Hôm Nay - Nhật Minh Steel
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang có nhu cầu mua tôn lạnh giá rẻ nhưng chưa biết mua ở đâu ? Bạn cần báo giá tôn lạnh mới nhất hôm nay ([thoigian]) ? Bạn cần tìm hiểu về các thương hiệu tôn lạnh được ưa chuộng trên thị trường hiện nay.
Nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi tự hào mang đến cho quý khách hàng sản phẩm tôn lạnh chất lượng cao, giá tốt nhất của các thương hiệu uy tín tốt nhất hiện nay như Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam, Hòa Phát, TVP, Nam Kim, …với các ưu điểm vượt trội như:
- Tất cả các sản phẩm tôn lạnh đều là hàng chính hãng 100%, có đầy đủ chứng từ, hóa đơn, CO,CQ nhà máy
- Giá tôn lạnh tại Vương Quân Khôi Steel là giá gốc đại lý cấp 1 tốt nhất thị trường
- Cung cấp tôn lạnh đa dạng độ dày, màu sắc với số lượng lớn, sản xuất thời gian ngắn đáp ứng nhu cầu khách hàng
- Vương Quân Khôi Steel có chương trình ưu đãi đặc biệt về giá đối với khách hàng mua số lượng lớn
- Khách hàng chỉ phải thanh toán sau khi đã kiểm tra đúng chủng loại, số lượng, chất lượng, độ dày, màu sắc
- Báo giá tôn lạnh 3 zem, 3.5 zem, 4 zem, 4.5 zem, 5 zem mới nhất hiện nay
- 1/ Bảng giá tôn lạnh Đông Á 3 zem, 3.5 zem, 4 zem, 4.5 zem, 5 zem
- 2/ Bảng giá tôn lạnh Hoa Sen
- 3/ Bảng giá tôn lạnh Việt Nhật
- 4/ Bảng giá tôn lạnh Hòa Phát
- 5/ Bảng giá tôn lạnh Nam Kim
- 6/ Bảng giá gia công tôn lạnh
- 7/ Bảng báo giá tôn lạnh 1 lớp màu đổ đậm, xanh rêu, xanh dương, xanh ngọc, trắng sữa
- 8/ Bảng báo giá tôn lạnh 3 lớp màu đổ đậm, xanh rêu, xanh dương, xanh ngọc, trắng sữa
- Xem báo giá mới nhất của các nhà máy tôn uy tín hiện nay
- Tôn lạnh là gì?
- 1/ Tôn lạnh có đặc điểm gì
- 2/ Ưu điểm và ứng dụng của tôn lạnh
- 3/ Quy trình sản xuất tôn lạnh
- 4/ Kích thước tấm tôn lạnh tiêu chuẩn
- Các loại tôn lạnh
- Phân loại theo cấu tạo (Tôn lạnh 1 lớp và tôn lạnh 3 lớp)
- Tôn lạnh 1 lớp
- Tôn lạnh 3 lớp
- Phân loại theo nhà máy
- Phân loại tôn lạnh theo chất liệu
- Phân loại theo cấu tạo (Tôn lạnh 1 lớp và tôn lạnh 3 lớp)
- Lưu ý khi mua tôn lạnh lợp mái
- 1/ Tôn lạnh màu lợp mái nhà màu nào bền nhất?
- 2/ Mẫu tôn lạnh lợp mái đẹp và bền nhất hiện nay
- 3/ Ở đâu bán tôn lạnh giá rẻ, chất lượng tại TpHCM
Báo giá tôn lạnh 3 zem, 3.5 zem, 4 zem, 4.5 zem, 5 zem mới nhất hiện nay
Nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi chúng tôi xin cung cấp bảng báo giá tôn lạnh hiện nay ([thoigian]) cụ thể theo từng đơn vị sản xuất và theo cấu tạo. Quý khách hãy lưu ý từng đơn vị sản xuất sẽ cho ra từng loại sản phẩm có kích thước, chất lượng thậm chí mức giá khác nhau. Cùng tham khảo giá tôn lạnh ngay sau đây.
Các thương hiệu nổi tiếng đến từ các nhà máy như: Đông Á, Hoa Sen, Việt Nhật, Hòa Phát và Nam Kim cùng một số thương hiệu khác.
1/ Bảng giá tôn lạnh Đông Á 3 zem, 3.5 zem, 4 zem, 4.5 zem, 5 zem
- Độ dày tôn: từ 3 dem đến 5 dem
- Trọng lượng: từ 2.5kg/m đến 4.4kg/m
- Khổ tôn tiêu chuẩn: 1.07 mét
Độ dày (độ dày thực tế | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (khổ 1.07m) | |
Tôn lạnh màu | Tôn lạnh không màu | ||
3 dem | 2.5 | 64.000 | 63.000 |
3.5 dem | 3 | 73.000 | 72.000 |
4 dem | 3.5 | 83.000 | 79.500 |
4.5 dem | 3.9 | 92.500 | 92.500 |
5 dem | 4.4 | 101.000 | 100.000 |
2/ Bảng giá tôn lạnh Hoa Sen
- Độ dày tôn: từ 3 dem đến 5 dem
- Trọng lượng: từ 2.5kg/m đến 4.4kg/m
- Khổ tôn tiêu chuẩn: 1.07 mét
Độ dày (độ dày thực tế | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (khổ 1.07m) | |
Tôn lạnh không màu | Tôn lạnh màu | ||
3 dem | 2.5 | 68.000 | 66.000 |
3.5 dem | 3 | 73.000 | 72.000 |
4 dem | 3.5 | 88.000 | 86.000 |
4.5 dem | 3.9 | 97.500 | 95.000 |
5 dem | 4.4 | 107.000 | 103.000 |
3/ Bảng giá tôn lạnh Việt Nhật
- Độ dày tôn: từ 2.5 dem đến 5 dem
- Trọng lượng: từ 2.0kg/m đến 4.25kg/m
- Khổ tôn tiêu chuẩn: 1.07 mét
Độ dày (zem) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ) | |
Tôn lạnh màu | Tôn lạnh không màu | ||
2.50 dem | 2.0 | 50.000 | 52.000 |
3.0 dem | 2.35 | 54.000 | 58.500 |
3.2 dem | 2.6 | 59.000 | 62.500 |
3.50 dem | 2.7 | 62.000 | 69.000 |
3.8 dem | 2.9 | 66.000 | 71.000 |
4.00 dem | 3.15 | 71.000 | 76.000 |
4.20 dem | 3.3 | 75.000 | 80.000 |
4.50 dem | 3.5 | 79.000 | 86.500 |
4.80 dem | 3.75 | 83.000 | 90.500 |
5.0 dem | 4.25 | 88.000 | 95.000 |
4/ Bảng giá tôn lạnh Hòa Phát
- Độ dày tôn: từ 3 dem đến 5 dem
- Trọng lượng: từ 2.5kg/m đến 4.4kg/m
- Khổ tôn tiêu chuẩn: 1.07 mét
Độ dày (Dem) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá tôn lạnh Hòa Phát (VNĐ/m) | |
Tôn lạnh không màu | Tôn lạnh màu | ||
3.0 dem | 2.5 | 63.000 | 65.000 |
3.5 dem | 3.0 | 69.000 | 70.000 |
4.0 dem | 3.5 | 83.000 | 85.000 |
4.5 dem | 3.9 | 92.000 | 94.500 |
5.0 dem | 4.4 | 100.000 | 104.000 |
5/ Bảng giá tôn lạnh Nam Kim
- Độ dày tôn: từ 3.5 dem đến 5 dem
- Trọng lượng: từ 2.7kg/m đến 4.4kg/m
- Khổ tôn tiêu chuẩn: 1.07 mét
Độ dày (zem) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ) |
Giá tôn lạnh màu | ||
3.5 dem | 2.7 | 54.000 |
4.00 dem | 3.4 | 62.000 |
4.50 dem | 3.9 | 69.000 |
5.0 dem | 4.4 | 75000 |
6/ Bảng giá gia công tôn lạnh
Stt | Bảng giá phụ kiện gia công | |
1 | Vít tôn 4 phân | 60.000 đ/bịch 200c |
2 | Vít tôn 5 phân | 62.000 đ/bịch 200c |
3 | Vít tôn 5 phân kẽm | 80.000 đ/bịch 100c |
Dán cách nhiệt | ||
4 | PE – OPP 3LY | 15.000 |
5 | PE – OPP 5LY | 19.000 |
6 | PE – OPP 10LY | 27.000 |
7 | PE – OPP 20LY | 45.000 |
Dẫn cách nhiệt | ||
8 | PE – OPP 3LY | 18.000 |
9 | PE – OPP 5LY | 22.000 |
10 | PE – OPP 10LY | 30.000 |
Gia công PU cách nhiệt (18 – 20ly) | ||
11 | 5 sóng vuông | 61.000 |
12 | 9 sóng vuông | 63.000 |
13 | Chấn màng + diềm | 4.000 |
14 | Chấn vòm | 3.000 |
15 | Chấn úp nóc | 3.000 |
7/ Bảng báo giá tôn lạnh 1 lớp màu đổ đậm, xanh rêu, xanh dương, xanh ngọc, trắng sữa
Màu sắc | Tỷ trọng | Độ dày | Khổ 1.08 (11&6 sóng) | Khổ 1.2m (tôn phẳng) | ||
Đỏ đậm Xanh rêu Xanh dương Xanh ngọc Trắng sữa | Tôn liên doanh | tôn Vikor | Tôn liên doanh | tôn Vikor | ||
2.2 – 2.25 | 0.27 | 45.000 | 52.000 | 50.000 | 57.000 | |
2.35 – 2.40 | 0.30 | 47.000 | 55.000 | 52.000 | 60.000 | |
2.55 – 2.65 | 0.32 | 50.000 | – | 55.000 | – | |
2.70 – 2.80 | 0.35 | 53.000 | 60.000 | 58.000 | 65.000 | |
3.00 – 3.30 | 0.37 | 57.000 | 64.000 | 62.000 | 69.000 | |
3.20 – 3.30 | 0.40 | 59.000 | 68.000 | 65.000 | 73.000 | |
3.50 – 3.60 | 0.42 | 62.000 | 74.000 | 67.000 | 79.000 | |
3.70 – 3.80 | 0.45 | 67.000 | 78.000 | 72.000 | 83.000 |
8/ Bảng báo giá tôn lạnh 3 lớp màu đổ đậm, xanh rêu, xanh dương, xanh ngọc, trắng sữa
Chủng loại | Độ dày | Khổ rộng | Đơn giá (đ/m2) | Trọng lượng tôn nền |
Đỏ đậm | 0.35 | 1070 | 140.000 | Đông Á 289-300 |
0.40 | 1070 | 146.000 | Đông Á 335-342 | |
0.45 | 1070 | 160.000 | Đông Á 390 | |
Xanh dương | 0.35 | 1070 | 140.000 | Đông Á 295-300 |
0.40 | 1070 | 146.000 | Đông Á 336-345 | |
0.45 | 1070 | 160.000 | Đông Á 390 | |
Xanh ngọc | 0.35 | 1070 | 140.000 | Đông Á 288-295 |
0.40 | 1070 | 146.000 | Đông Á 339-345 | |
0.42 | 1070 | 151.000 | Đông Á 362 | |
0.45 | 1070 | 160.000 | Đông Á 383 | |
Xanh rêu | 0.40 | 1070 | 146.000 | Đông Á 335-342 |
Trắng sữa | 0.40 | 1070 | 146.000 | Đông Á 337 |
Xem báo giá mới nhất của các nhà máy tôn uy tín hiện nay
- Giá Tôn Đông Á hôm nay
- Giá Tôn Hoa Sen hôm nay
- Giá Tôn Liên Doanh Việt Nhật hôm nay
- Giá Tôn Việt Pháp hôm nay
- Giá Tôn Nam Hưng hôm nay
- Giá Tôn Pomina hôm nay
- Giá Tôn Sunco hôm nay
- Giá Tôn Tân Phước Khanh hôm nay
- Giá Tôn Nam Kim hôm nay
- Giá Tôn TVP hôm nay
- Giá Tôn Hòa Phát hôm nay
- Giá Tôn Đại Thiên Lộc hôm nay
Tôn lạnh là gì?
Trong xây dựng ngày nay tôn lạnh được hiểu là loại tôn mạ nhôm kẽm được cán mỏng và phủ một lớp hợp kim nhôm trên bề mặt có tỷ lệ cơ bản Nhôm 55%, kẽm 43.5%, silicon 1.5%.
Tôn lạnh có khả năng chống ăn mòn cùng các ưu điểm vượt trội khác và trở thành loại tôn có độ bền gấp 4 lần với các loại tôn thông thường khác. Lớp mạ kẽm có tác dụng bảo vệ lớp thép bê trong không bị ảnh hưởng (oxy hóa và ăn mòn) bởi tác động của môi trường.
Có khả năng chịu được bức xạ từ mặt trời do đó công dụng chính của tôn lạnh là dùng để lợp mái các công trình như nahf ở, khu xí nghiệp, kho bãi, biệt thự hay các công trình dân dụng khác.
1/ Tôn lạnh có đặc điểm gì
- Bề mặt do được phủ một lớp mạ kẽm nên tô lạnh có thể chống chịu mọi sự ăn mòn cũng như những tác động gây hư hại đến chất lượng tôn.
- Hạn chế hấp thụ nhiệt: thi công sử dụng tôn lạnh trong lợp mái nhà, vách ngăn giúp giảm nhiệt độ phòng, khiến không gian luôn thoáng và mát mẻ, phù hợp với những khu vực khí hậu nhiệt đới.
- Cấu tạo từ nhiều lớp do đó tôn lạnh được thiết kế đặc biệt phù hợp với đa dạng mục đích sử dụng
- Có khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa tốt, bền và chắc nhờ được làm từ nhôm, kẽm và silicon
- Giá thành không quá mắc và có lớp bảo vệ bên ngoài giữ mẫu tôn luôn sáng lâu và bền màu.
2/ Ưu điểm và ứng dụng của tôn lạnh
Với những đặc điểm vượt trội như trên thì ngày nay sản phẩm tôn lạnh được nhiều khách hàng sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau như:
- Tôn lạnh làm trần nhà, lợp mái, đóng la phong cho nhà ở và các loại công trình xây dựng khác
- Được dùng làm vách ngăn trong nhà ở dân dụng
- Làm ván trần, thiết kế cửa cuốn cho cửa hàng, công ty hay các garage lớn nhỏ khác nhau
- Còn được sử dụng làm vỏ bao bọc cho các thiết bị điện, các thiết bị hoặc vật dụng trong điện tử…
- Thi công các bảng quảng cáo ngoài trời, bảng hiệu cửa hàng, công ty,…
- Ngoài ra tôn lạnh còn được dùng để trang trí nội và ngoại thất trong xây dựng ngày nay
Đây là một trong những loại sản phẩm cực kỳ phù hợp với khí hậu tại Việt Nam, phù hợp với nhiều ứng dụng hữu ích trong cuộc sống và giúp không gian luôn mát mẻ, nhiệt độ ôn hòa, ổn định trong mọi điều kiện thời tiết.
3/ Quy trình sản xuất tôn lạnh
Tôn lạnh có nguồn gốc từ thép cuộn, được sản xuất bằng phương pháp cán nguội thép cuộn khi đã được tẩy rỉ, phủ dầu. sau đó đưa vào dây chuyền mạ lạnh và tẩy rửa bề mặt, tiến hành tẩy rỉ một lần nữa và cho vào lò ủ NOF để thay đổi cơ lý tính của lá thép cuộn.
Tiếp theo tiến hành mj một lớp nhôm kẽm theo nguyên lý nhúng nóng với công nghệ dao gió. Sau cùng phủ một lớp antifinger, dầu hoặc crom…để bảo vệ bề mặt chống oxy hóa.
4/ Kích thước tấm tôn lạnh tiêu chuẩn
Thông thường, tôn lạnh có kích thước dao động từ 900mm – 1070mm. Tuy nhiên, theo kích thước khổ tiêu chuẩn sẽ là 850mm – 1000mm. Sẽ còn tùy thuộc vào mục đích ứng dụng của bạn mà từng đơn vị cung cấp sẽ đưa ra kích thước và độ dày tư vấn tôn lạnh sao cho phù hợp và tiết kiệm nhất. Dưới đây là 2 loại kích thước tôn lạnh dạng sóng tiêu chuẩn:
- Kích thước tôn lạnh loại 9 sóng vuông
- Chiều rộng: 1070 mm
- Khoảng cách các bước sóng: 125 mm.
- Chiều cao: 21 mm
- Kích thước tôn lạnh loại 11 sóng vuông
- Chiều rộng: 1070 mm
- Khoảng cách các bước sóng: 100 mm
- Chiều cao: 18.5 mm
Yêu Cầu báo giá chat zalo Gọi ngayCập nhật báo giá các loại tôn lợp hiện nay
- Giá tôn kẽm
- Giá tôn màu
- Giá tôn pu cách nhiệt
- Giá tôn giả ngói
- Giá tôn diềm
- Giá tôn lấy sáng
- Giá tôn 7 sóng
- Giá tôn 9 sóng
- Giá tôn úp nóc
- Giá tôn la phông
- Giá tôn cliplock
- Giá tôn seamlock
- Giá tôn máng xối
- Giá tôn vòm
- Giá tôn 5 sóng
- Giá tôn 10 sóng
- Giá tôn 11 sóng
- Giá tôn dán PE
- Giá tôn nhôm
- Giá tôn đen
- Giá tôn dầu
- Giá tôn kẽm có bông
- Giá Tole
Các loại tôn lạnh
Trên thực tế, nhu cầu sử dụng của con người ngày càng cải tiến và đa dạng kéo theo đó để đáp ứng sự đa dạng đó, bắt buộc các nhà sản xuất phải tung ra thị trường nhiều loại tôn lạnh khác nhau nhằm đáp ứng yêu cầu và thị hiếu cho khách hàng. Mỗi loại đều có đặc điểm và tính năng riêng được phân thành 3 dạng: theo cấu tạo, theo nhà máy (đơn vị sản xuất) và theo chất liệu.
Phân loại theo cấu tạo (Tôn lạnh 1 lớp và tôn lạnh 3 lớp)
Tôn lạnh 1 lớp
Tôn lạnh 1 lớp có cấu tạo chỉ 1 lớp tôn lạnh, đây là dòng sản phẩm chuyên dụng trong thi công lợp mái hiên, mái nhà hoặc sân thượng, mái công trình công cộng, các khu chợ, nhà để xe, trạm ga xe lửa,.…làm vách ngăn hoặc sử dụng với nhiều mục đích khác.
Giá tôn lạnh 1 lớp rẻ, độ bền cao, có khả năng chống han gỉ và giữ màu sơn cực tốt, tôn lạnh 1 lớp vẫn được ưa chuộng và sử dụng rất rộng rãi trong mọi công trình hiện nay.
Tôn lạnh 3 lớp
Còn được gọi với cái tên tôn lạnh chống nóng 3 lớp. Cấu tạo bao gồm: 1 lớp tôn lạnh, 1 lớp PU chống nóng cực tốt, 1 lớp PVC.
Có khả năng chống nóng vượt trội ở mức tối đa, hạn chế tiếng ồn, giảm nhiệt và được ưa chuộng trong hầu hết các công trình xây dựng ngày nay.
Phân loại theo nhà máy
- Tôn lạnh Đông Á
- Tôn lạnh Hoa Sen
- Tôn lạnh Việt Nhật
- Tôn lạnh Hòa Phát
- Tôn lạnh Phương Nam
- Tôn lạnh Nam Kim
- Tôn lạnh Việt Hàn
Phân loại tôn lạnh theo chất liệu
- Tôn nhôm
- Tôn inox
- Tôn thép (tôn mạ kẽm, tôn mạ kẽm nhúng nóng)
Lưu ý khi mua tôn lạnh lợp mái
Khi mua tôn lạnh dùng trong xây dựng cần chú ý đến những vấn đề cơ bản nào để mang lại giá trị kinh tế cao cho doanh nghiệp lẫn khách hàng?
1/ Tôn lạnh màu lợp mái nhà màu nào bền nhất?
Để sản phẩm tôn lạnh phát huy tối đa chất lượng khi tiến hành thi công lợp mái công trình như: nhà ở, xí nghiệp, công ty… Ngoài việc quan tâm đến các thương hiệu lớn để đảm bảo chất lượng đầu vào của sản phẩm bạn nên xem xét lựa chọn loại màu cho tôn sao cho bền và chắc chắn.
Cơ bản tôn lạnh màu thường được phủ 1 lớp sơn màu lên bề mặt, lớp sơn dày hay mỏng có thể tùy từng đơn vị mà cấu thành. Việc có lớp sơn ngoài việc gia tăng tính thẩm mỹ cho ngôi nhà của bạn còn tăng độ bền và tuổi thọ cho sản phẩm, bảo vệ lõi thép bên trong, chống trầy xước cũng như chống rỉ sét.
Màu tôn hiện nay có rất nhiều loại, bạn có thể tùy chọn theo sở thích, loại công trình hoặc theo kết cấu tổng thể thi công, các màu như: đỏ đậm, xanh ngọc, xanh dương, trắng xám, màu đen, ghi xám, đỏ kim cương, trắng sữa, xanh rêu, xanh đen,….
Mỗi màu đều mang lại độ bền chắc nhất định, nhưng để nói màu nào bền nhất thì thực sự không thể chỉ định chính xác được, còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Có thể chọn loại tôn dựa vào các yếu tố sau:
- Theo mối liên hệ giữa màu sắc và chủ nhà: ví dụ màu trắng thuộc hành Kim ý chỉ hướng Tây, màu xanh thuộc hành Mộc ý chỉ hướng Đông, màu xanh dương hoặc màu xám thuộc hành Thủy chỉ hướng Bắc, màu đỏ thuộc hành Hỏa ý chỉ hướng Nam, màu vàng thuộc hành Thổ (trung cung)
- Theo mệnh: mệnh Kim nên sử dụng tông sáng, ánh sắc ánh kim (màu trắng) có thể kết hợp những tông màu nâu, màu vàng trong sơn tường hoặc nội thất. Mệnh Mộc nên sử dụng màu xanh, xanh lam, xanh biển, xanh rêu,..Mệnh Hỏa nên chọn màu hồng, da cam hoặc màu đỏ. Mệnh Thủy nên dùng tôn lạnh màu xanh lam, màu đen, xanh dương, màu trắng,.Mệnh Thổ sử dụng màu hồng, màu đỏ, màu vàng, màu nâu, màu vàng xám.
Hoặc có thể chọn màu dựa theo xu hướng từng mùa từng năm để sử dụng cho công trình của bạn. Để chọn loại nào bền và đẹp trước tiên bạn nên chọn những đơn vị uy tín để được tư vấn cũng như đảm bảo dây chuyền sản xuất thi công và phân phối được tối ưu nhất.
2/ Mẫu tôn lạnh lợp mái đẹp và bền nhất hiện nay
- Tôn lạnh màu xám bạc
- Tôn lạnh màu đỏ
- Tôn lạnh màu xanh ngọc
- Tôn lạnh màu trắng sữa
- Tôn lạnh sóng tròn
- Tôn lạnh la phông 13 sóng
- Tôn lạnh màu xanh lá
- Tôn lạnh màu xanh dương
- Tôn lạnh màu xanh rêu
- Tôn lạnh màu xanh đồng
3/ Ở đâu bán tôn lạnh giá rẻ, chất lượng tại TpHCM
Nếu bạn đang có nhu cầu cần mua tôn lạnh chất lượng tốt, giá rẻ cạnh tranh thì hãy liên hệ ngay với nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi của chúng tôi. Với hơn 25 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng, sản phẩm tôn lạnh tại Vương Quân Khôi Steel được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tiên tiến 100% đến từ Châu Âu.
Chúng tôi đi đầu tại thị trường Tp HCM trong việc cung cấp sản phẩm tôn lạnh giá rẻ, uy tín đến tay người tiêu dùng. Với nhiều năm kinh nghiệm đồng hành cùng quý khách, Vương Quân Khôi Steel cam kết sẽ mang đến cho quý vị những sản phẩm tốt, chính hãng nhất trên thị trường.
Được ủy quyền từ các thương hiệu lớn, giờ đây nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi trở thành đại lý cấp 1 phân phối trực tiếp tất cả các sản phẩm tôn xây dựng đang có mặt trên thị trường ngày nay đến tay quý vị một các nhanh chóng, an toàn và tiết kiệm chi phí nhất.
Yêu Cầu báo giá chat zalo Gọi ngayTừ khóa » Giá Tôn Lạnh
-
Bảng Giá Tôn Lạnh Mới Nhất Tháng 6, 2022
-
Bảng Giá Tôn Lạnh Mới Nhất Cập Nhật Từ Các Nhà Máy
-
Báo Giá Tôn Lạnh Chống Nóng Lợp Nhà, Đóng Trần Rẻ Nhất 2022
-
Giá Tôn Lạnh 2020
-
Bảng Giá Tôn Lạnh Chống Nóng Tháng 5 Mới Nhất 2022
-
Giá Tôn Lạnh Bao Nhiêu Tiền 1m2? - Tấm Lợp Olympic
-
Bảng Báo Giá Tôn Lạnh - ✔️ Sáng Chinh 19/07/2022
-
Tôn Lạnh Là Gì ? Bảng Báo Giá Tôn Lạnh Và Những điều Cần Biết
-
Giá Tôn Lạnh Màu Hòa Phát Mới Nhất 2022 Từ Đại Lý Sắt Thép MTP
-
Tôn Lạnh Là Gì? Giá Tôn Lạnh Bao Nhiêu 1m2? - Góc Tư Vấn
-
Bảng Báo Giá Tôn Lạnh Mạnh Tiến Phát Năm 2022
-
Báo Giá Tôn Lạnh Mới Nhất Trên Thị Trường Hiện Nay
-
Năm 2021 Giá Tôn Lạnh Bao Nhiêu Tiền Một Mét Vuông?
-
Tham Khảo Ngay Bảng Giá Tôn Lạnh Mới Nhất 2022