Báo Giá Tôn Mạ Kẽm 2022 Rẻ Nhất Tphcm - Nhật Minh Steel
Có thể bạn quan tâm
Bạn cần mua tôn mạ kẽm giá rẻ chất lượng nhưng chưa biết mua ở đâu, bạn cần báo giá tôn mạ kẽm mới nhất hiện nay, bạn cần tư vấn lựa chọn thương hiệu tôn uy tín chất lượng giá tốt phù hợp với công trình của mình. Hãy liên hệ ngay với nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi chúng tôi ngay nhé
Nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi chúng tôi chuyên cung cấp các sản phẩm tôn mạ kẽm của các thương hiệu uy tín tốt nhất hiện nay như Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam, Hòa Phát, TVP, Nam Kim, …với các ưu điểm vượt trội như:
- Cam kết sản phẩm chính hãng 100%, có đầy đủ chứng từ, hóa đơn, CO,CQ nhà máy
- Giá tôn mạ kẽm tại Vương Quân Khôi Steel là giá gốc đại lý tốt nhất thị trường
- Có đầy đủ chủng loại, độ dày, màu sắc số lượng lớn đáp ứng nhu cầu khách hàng
- Có chương trình ưu đãi đặc biệt về giá đối với khách hàng mua số lượng lớn
- Khách hàng chỉ phải thanh toán sau khi đã kiểm tra đúng chủng loại, số lượng, chất lượng, độ dày, màu sắc
- Chiết khấu hoa hồng cực tốt cho người giới thiệu.
- Báo giá tôn mạ kẽm 4 dem, 5 dem, 1 ly, 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 7 ly, 10 ly, 12 ly, 14 ly, 16 ly Rẻ #1 2023 mới nhất Hôm Nay
- 1/ Báo giá tôn kẽm 4 dem, 5 dem, 1 ly, 2 ly Rẻ #1 Hôm Nay các nhà máy uy tín hiện nay
- 1.1/ Bảng giá tôn mạ kẽm Việt Nhật
- 1.2/ Bảng giá tôn kẽm Đông Á
- 1.3/ Bảng giá tôn mạ kẽm Hoa Sen
- 1.4/ Bảng giá tôn mạ kẽm Phương Nam
- 1.6/ Bảng giá tôn kẽm TVP
- 2/ Giá tôn kẽm 1 ly, 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 7 ly, 10 ly, 12 ly, 14 ly, 16 ly Rẻ #1 Hôm Nay
- 2.1/ Bảng giá tôn kẽm dạng cuộn
- 2.2/ Bảng giá tôn kẽm phẳng 1 ly, 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 7 ly, 10 ly, 12 ly, 14 ly, 16 ly, 18 ly, 20 ly, 22 ly, 25 ly
- Lưu ý về đơn giá tôn kẽm trên
- Xem báo giá mới nhất của các nhà máy tôn uy tín hiện nay
- 1/ Báo giá tôn kẽm 4 dem, 5 dem, 1 ly, 2 ly Rẻ #1 Hôm Nay các nhà máy uy tín hiện nay
- Tôn mạ kẽm là gì ?
- 1/ Ưu điểm của tôn mạ kẽm
- 2/ Quy cách tôn kẽm
- 2.1/ Cấu tạo và kích thước tôn mạ kẽm
- 2.2/ Khổ tôn mạ kẽm
- 2.3/ Độ dày tôn mạ kẽm
- 2.4/ Bảng tra trọng lượng tôn mạ kẽm
- 3/ Ứng dụng của thép mạ kẽm
- Tôn mạ kẽm có những loại nào?
- 1/ Tôn kẽm dạng cuộn
- 2/ Tôn mạ kẽm dạng tấm phẳng
- 3/ Tôn sóng mạ kẽm
- Top 5 thương hiệu tôn mạ kẽm được ưa chuộng hiện nay
- 1/ Tôn mạ kẽm Hoa Sen
- 2/ Tôn mạ kẽm Đông Á
- 3/ Tôn kẽm Hòa Phát
- 4/ Tôn kẽm Nam Kim
- 5/ Tôn kẽm TVP
- Mua tôn mạ kẽm giá rẻ tại TpHCM
- Kinh nghiệm mua tôn mạ kẽm đúng chất lượng, giá rẻ
- Mua tôn mạ kẽm tại nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi
Báo giá tôn mạ kẽm 4 dem, 5 dem, 1 ly, 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 7 ly, 10 ly, 12 ly, 14 ly, 16 ly Rẻ #1 2023 mới nhất Hôm Nay
Nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi xin gửi đến quý khách hàng báo giá tôn mạ kẽm mới nhất gồm các loại tôn kẽm dạng cuộn và tôn kẽm dạng tấm của các nhà máy tốt nhất thị trường hiện nay như: Đông Á, Hoa Sen, Việt Nhật, Hòa Phát, TVP, …
Xin quý khách lưu ý: Giá tôn mạ kẽm thường thay đổi và chịu sự tác động của thị trường, số lượng đặt hàng và vị trí công trình. Vì vậy, để có báo giá tôn kẽm mới và chính xác nhất theo đơn hàng của mình, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn nhanh chóng và hoàn toàn miễn phí.
1/ Báo giá tôn kẽm 4 dem, 5 dem, 1 ly, 2 ly Rẻ #1 Hôm Nay các nhà máy uy tín hiện nay
Cập nhật báo giá tôn kẽm mới nhất của các hãng tôn được ưa chuộng nhất thị trường hiện nay như: Tôn Hoa Sen, Đông Á, Hòa Phát, Phương Nam, TVP, Nam Kim, …
1.1/ Bảng giá tôn mạ kẽm Việt Nhật
Stt | Độ dày (đo thực tế) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (khổ 1.07m) |
1 | 3 dem | 2.5 | 78.000 |
2 | 3 dem 50 | 3.00 | 79.000 |
3 | 4 dem 00 | 3.50 | 87.000 |
4 | 4 dem 50 | 3.95 | 97.500 |
5 | 5 dem 00 | 4.50 | 107.000 |
1.2/ Bảng giá tôn kẽm Đông Á
Stt | Độ dày (đo thực tế) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (khổ 1.07m) |
1 | 2 dem 80 | 2.50 | 58.000 |
2 | 3 dem 00 | 2.70 | 60.000 |
3 | 3 dem 20 | 2.90 | 61.000 |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 63.000 |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 68.000 |
6 | 4 dem 00 | 3.35 | 71.000 |
7 | 4 dem 30 | 3.65 | 74.000 |
8 | 4 dem 50 | 4.10 | 80.000 |
9 | 4 dem 80 | 4.25 | 84.000 |
10 | 5 dem 00 | 4.45 | 86.000 |
11 | 6 dem 00 | 5.40 | 103.000 |
1.3/ Bảng giá tôn mạ kẽm Hoa Sen
Stt | Độ dày (đo thực tế) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (khổ 1.07m) |
1 | 3 dem 00 | 2.50 | 58.000 |
2 | 3 dem 30 | 2.70 | 63.000 |
3 | 3 dem 50 | 3.00 | 67.000 |
4 | 3 dem 80 | 3.30 | 71.000 |
5 | 4 dem 00 | 3.40 | 73.000 |
6 | 4 dem 20 | 3.70 | 79.000 |
7 | 4 dem 50 | 3.90 | 84.000 |
8 | 4 dem 80 | 4.10 | 86.000 |
9 | 5 dem 00 | 4.45 | 109.000 |
1.4/ Bảng giá tôn mạ kẽm Phương Nam
Stt | Độ dày (đo thực tế) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (khổ 1.07m) |
1 | 0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75-1.84 | 46.537 |
2 | 0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99-2.1 | 49.575 |
3 | 0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03-2.15 | 53.147 |
4 | 0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.1-2.20 | 54.260 |
5 | 0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25-2.35 | 55.592 |
6 | 0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30-2.40 | 56.760 |
7 | 0.26 x 1200 – C1/H1 | 1.91-2.07 | 47.300 |
8 | 0.2 x 1200 – C1/H1 | 2.44-2.60 | 60.634 |
9 | 0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72-2.80 | 63.479 |
10 | 0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88-2.98 | 67.965 |
11 | 0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91-3.07 | 70.972 |
12 | 0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18-3.24 | 73.585 |
13 | 0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38-3.54 | 78.564 |
14 | 0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59-3.75 | 82.310 |
15 | 0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86-4.02 | 88.233 |
16 | 0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03-4.19 | 91.037 |
17 | 0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30-4.46 | 98.037 |
18 | 0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75-4.95 | 107.974 |
1.6/ Bảng giá tôn kẽm TVP
Stt | Độ dày (đo thực tế) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (khổ 1.07m) |
1 | 2 dem 40 | 2.1 | 36.000 |
2 | 2 dem 90 | 2.45 | 37.000 |
3 | 3 dem 20 | 2.60 | 40.000 |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 45.000 |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 45.000 |
6 | 4 dem 00 | 3.50 | 49.000 |
7 | 4 dem 30 | 3.80 | 55.000 |
8 | 4 dem 50 | 3.90 | 61.000 |
9 | 4 dem 80 | 4.10 | 63.000 |
10 | 5 dem 00 | 4.50 | 66.000 |
Cần báo giá tôn mạ kẽm các thương hiệu khác, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline hoặc để lại thông tin cuối bài viết, chúng tôi sẽ tư vấn ngay
2/ Giá tôn kẽm 1 ly, 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 7 ly, 10 ly, 12 ly, 14 ly, 16 ly Rẻ #1 Hôm Nay
Ngoài các thương hiệu giá tôn mạ kẽm còn được định giá theo loại tôn: tôn cuộn, tôn phẳng hay tôn sóng.
2.1/ Bảng giá tôn kẽm dạng cuộn
Quy cách (mm x mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá/m (có VAT) |
Tôn kẽm 0,58 x 1200 – Z8 | 5,47 | 165,200 |
Tôn kẽm 0,58 x 1200 – Z12 | 5,42 | 166,700 |
Tôn kẽm 0,58 x 1200 – Z275 | 5,42 | 177,900 |
Tôn kẽm 0,75 x 1200 – Z8 | 7,07 | 213,990 |
Tôn kẽm 0,75 x 1200 – Z12 | 7,08 | 212,000 |
Tôn kẽm 0,75 x 1200 – Z275 | 7,02 | 223,200 |
Tôn kẽm 0,95 x 1200 – Z8 | 8,95 | 263,700 |
Tôn kẽm 0,95 x 1200 – Z12 | 8,9 | 265,200 |
Tôn kẽm 0,95 x 1200 – Z275 | 8,9 | 541,500 |
Tôn kẽm 1,15 x 1200 – Z8 | 10,83 | 318,500 |
Tôn kẽm 1,15 x 1200 – Z12 | 10,79 | 229,300 |
Tôn kẽm 1,15 x 1200 – Z275 | 10,79 | 330,900 |
Tôn kẽm 1,9 x 1219 – Z275 | 351,800 |
2.2/ Bảng giá tôn kẽm phẳng 1 ly, 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 7 ly, 10 ly, 12 ly, 14 ly, 16 ly, 18 ly, 20 ly, 22 ly, 25 ly
Tôn kẽm phẳng hay gọi là tôn tấm (thép tấm mạ kẽm) với nhiều thương hiệu khác nhau. Được sử dụng nhiều trong các công trình sản xuất mặt hàng gia công, các hàng thủ công mỹ nghệ. Các đơn vị sản xuất khác nhau sẽ cho ra loại tôn mạ kẽm có các thông số kỹ thuật khác nhau với giá cả khác nhau.
Tham khảo báo giá tôn kẽm dạng tấm sau đây
Độ dày (ly) | Quy cách | Trọng lượng (kg) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây) |
3 ly | 1500*6000 | 212 | 10,500 | 2,225,475 |
3.5 ly | 1500*6000 | 247 | 10,500 | 2,596,440 |
4 ly | 1500*6000 | 283 | 10,500 | 2,967,300 |
5 ly | 1500*6000 | 353 | 10,500 | 3,709,125 |
6 ly | 1500*6000 | 424 | 10,500 | 4,450,950 |
7 ly | 1500*6000 | 495 | 10,300 | 5,093,865 |
8 ly | 1500*6000 | 564 | 10,300 | 5,811,260 |
9 ly | 1500*6000 | 636 | 10,300 | 6,549,255 |
10 ly | 1500*6000 | 707 | 10,300 | 7,276,950 |
12 ly | 1500*6000 | 848 | 10,200 | 8,647,560 |
14 ly | 1500*6000 | 989 | 10,200 | 10,088,820 |
14 ly | 2000*6000 | 1,319 | 10,200 | 13,451,760 |
15 ly | 1500*6000 | 1,060 | 10,200 | 10,809,450 |
16 ly | 1500*6000 | 1,130 | 10,200 | 11,530,080 |
18 ly | 1500*6000 | 1,272 | 11,200 | 14,243,040 |
20 ly | 1500*6000 | 1,413 | 11,500 | 16,249,500 |
22 ly | 1500*6000 | 1,554 | 11,500 | 17,871,000 |
25 ly | 1500*6000 | 1,766 | 11,500 | 20,311,875 |
Lưu ý về đơn giá tôn kẽm trên
- Đơn giá chưa bao gồm 10%VAT
- Cam kết chính hãng nhà máy, mới 100%, chưa qua sử dụng
- Miễn phí vận chuyển tphcm
- Đơn giá tôn mạ kẽm nếu trên là giá chung tham khảo, vui lòng liên hệ trực tiếp để có báo giá theo đơn hàng của quý khách
Xem báo giá mới nhất của các nhà máy tôn uy tín hiện nay
- Mua Tôn Đông Á Giá Rẻ
- Mua Tôn Hoa Sen Giá Rẻ
- Mua Tôn Liên Doanh Việt Nhật Giá Rẻ
- Mua Tôn Việt Pháp Giá Rẻ
- Mua Tôn Nam Hưng Giá Rẻ
- Mua Tôn Pomina Giá Rẻ
- Mua Tôn Sunco Giá Rẻ
- Mua Tôn Tân Phước Khanh Giá Rẻ
- Mua Tôn Nam Kim Giá Rẻ
- Mua Tôn TVP Giá Rẻ
- Mua Tôn Hòa Phát Giá Rẻ
- Mua Tôn Đại Thiên Lộc Giá Rẻ
Tôn mạ kẽm là gì ?
Tôn mạ kẽm hay còn được gọi là thép mạ kẽm, là thép cán nguội được mạ kẽm, có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên. Tôn kẽm được chia thành 2 loại tôn mạ kẽm dạng cuộn và dạng tấm. Loại tôn này thường được ứng dụng trong ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng như: cán sóng làm tấm lợp, vách ngăn, tấm lót sàn và nhiều ứng dụng khác.1/ Ưu điểm của tôn mạ kẽm
Nhờ vào lớp kẽm được phủ trên bề mặt khi nhúng nóng mà tôn mạ kẽm ngày nay có những ưu điểm vượt trội sau đây:
- Khả năng chống oxy hóa cao, độ bền tốt
- Trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thi công
- Sản xuất từ nguồn nguyên liệu có sẵn, giá thành rẻ
- Thiết kế thuận lợi trong quá trình sắp xếp, có thể cuộn hoặc xếp lớp
- Bề mặt tôn được thiết kế nhẵn, bóng mang lại tính thẩm mỹ cao
- Có khả năng tái sử dụng trong quá trình tháo dỡ và phụ liệu
2/ Quy cách tôn kẽm
Sản phẩm tôn mạ kẽm đa quy cách phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
2.1/ Cấu tạo và kích thước tôn mạ kẽm
Tôn mạ kẽm có 2 mặt, ngoài lớp ruột lõi dạng tấm bề mặt phủ mặt phương pháp mạ kẽm nhúng nóng, có độ dày bám kẽm là 2 mặt là 0.12 micro đến 0.18 micro.
2.2/ Khổ tôn mạ kẽm
Trong xây dựng ngày nay, tôn kẽm có các khổ tiêu chuẩn như: khổ tôn 1 mét, khổ tôn 1.065 mét, khổ tôn 1.07 mét, khổ tôn 1.2 mét, khổ tôn 1.6 mét,…
2.3/ Độ dày tôn mạ kẽm
Độ dày thông thường bao gồm: 0.18 mm, 0.20 mm, 0.22 mm, 0.25 mm, 0.30 mm, 0.35 mm, 0.37 mm, 0.40 mm, 0.42 mm, 0.45 mm, 0.47 mm, 0.48 mm, 0.50 mm, 0.52 mm, 0.58 mm. tôn mạ kẽm dày 1.2 mm, tôn mạ kẽm dày 0.8 mm
Chiều rộng phổ biến của tôn kẽm: 750 mm, 1.000 mm, 1.250 mm, 1.500 mm, 1.800 mm, 2.000 mm, 2.400 mm, 3.000 mm, 3.800mm
Chiều dài phổ biến của tôn kẽm: 6.000 mm, 7.000 mm, 8.000 mm, 10.000 mm, 11.000 mm, 12.000 m, hoặc có thể cắt theo yêu cầu.
2.4/ Bảng tra trọng lượng tôn mạ kẽm
Để xác định trọng lượng ta dựa vào tiêu chuẩn phân loại, được chia thành 2 dạng: dạng phẳng và dạng tấm (mét)
- Trọng lượng cuộn: Max 10- 20 tấn
- Trọng lượng tấm (mét): được biểu hiện theo bảng sau
2.5/ Bảng trọng lượng tôn mạ kẽm
3/ Ứng dụng của thép mạ kẽm
- Ứng dụng tiêu biểu của tole mạ kẽm nói riêng và các loại tôn nói chung chính là dùng để thiết kế các tấm lợp mái nhà hoặc sử dụng trong việc ngăn chia, tạo vách ngăn.
- Sử dụng chế tạo các sản phẩm công nghiệp hay các thiết bị điện, hệ thống cách âm, thoát nước, hệ thống cách điện, thông gió,…
- Sản xuất vỏ cho các thiết bị dân dụng điện tử nhử: tủ lạnh, máy giặt, lò nướng, nồi cơm điện, máy vi tính các loại, máy in,…hoặc các loại sản phẩm công nghiệp khác.
- Tole mạ kẽm được ứng dụng trong biển báo quảng cáo ngoài trời, bảng hiệu quảng cáo tại các cửa hàng
- Ứng dụng trong sản xuất, chế tại các loại chi tiết máy móc, phụ tùng xe hơi, xe gắn máy và xe đạp.
- Thiết kế, chế tạo các loại cửa cuốn, cửa sập và cửa kéo các loại,….
Yêu Cầu báo giá chat zalo Gọi ngayCập nhật báo giá các loại tôn lợp hiện nay
- Giá Tole lợp nhà
- Giá tôn kẽm
- Giá tôn màu
- Giá tôn pu cách nhiệt
- Giá tôn giả ngói
- Giá tôn lấy sáng
- Giá tôn vòm
- Giá tôn 5 sóng
- Giá tôn 10 sóng
- Giá tôn 11 sóng
- Giá tôn dán PE
- Giá tôn nhôm
Tôn mạ kẽm có những loại nào?
Bao gồm 3 loại: tôn kẽm cuộn, kẽm sóng và kẽm phẳng
1/ Tôn kẽm dạng cuộn
Là loại sản phẩm có bề mặt nhẵn bóng, chống ăn mòn tốt, đa dạng trên thị trường bao gồm khổ tôn, độ dày đường kính cũng như trọng lượng, chung quy các thông số cơ bản thường sẽ như sau:
- Độ dày: 0.20 – 3.2mm
- Bản rộng: 400mm – 1800mm
- Đường kính lõi trong: 508mm hoặc 610mm
- Trọng lượng cuộn: tối đa 20 tấn
Tôn mạ kẽm dạng cuộn được ứng dụng cả trong xây dựng lẫn các công trình công nghiệp ngày nay như: lợp mái, làm sàn nhà (nhà thép tiền chế), thi công xây dựng nhà máy, nhà xưởng, kho bãi….sản xuất phụ kiện xe ô tô, xe tải, các thiết bị điện và các đồ dùng gia dụng,…
2/ Tôn mạ kẽm dạng tấm phẳng
Tôn tấm mạ kẽm thuộc dạng tôn mạ kẽm dạng phẳng, là sản phẩm thuộc dòng thép tấm tạo thành. Lớp kẽm trên bề mặt có độ dày phù hợp nhằm tăng tuổi thọ và độ bền cho sản phẩm.
Ứng dụng tôn tấm mạ kẽm: Thi công các biển quảng cáo trong nhà chờ xe Bus, bảng quảng cáo, bảng hiệu,…gia công các thiết bị điện tử hoặc đồ điện như tủ đồ, két sắt, dùng trong cửa cuốn, cửa đẩy,…
3/ Tôn sóng mạ kẽm
Tương tự như tôn cuộn nhưng ở đây bề mặt không còn nhẵn bóng, bằng phẳng nữa mà tôn mạ kẽm sẽ được cán sóng (hình gợn sóng).
Ở đây khi sản xuất, tôn mạ kẽm dạng sóng đều có chung kiểu dáng tiêu chuẩn bao gồm: 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng và 13 sóng
Quy cách một số tôn sóng mạ kẽm như sau:
- Tấm lợp 5 sóng vuông – bề rộng 1,10m
- Tấm lợp 7 sóng vuông – bề rộng 0,82m
- Tấm lợp 9 sóng vuông – bề rộng 1,07m
- Tấm lợp 13 sóng tròn, vuông – bề rộng 1,10m: Ứng dụng làm la phông.
- Độ dày tôn kẽm: 0.16 ÷ 1.2mm
Tôn sóng mạ kẽm cũng dùng trong lợp mái nhà, vách ngăn và làm máng xối trong các công trình dân dụng.
Yêu Cầu báo giá chat zalo Gọi ngayTop 5 thương hiệu tôn mạ kẽm được ưa chuộng hiện nay
1/ Tôn mạ kẽm Hoa Sen
Một trong những thương hiệu nổi tiếng bởi quy trình sản xuất hiện đại trên dây chuyền công nghệ NOF thân thiện với môi trường, được đánh giá tốt nhất tại thời điểm hiện tại.
Cũng bởi vì sự đánh giá cao về mặt chất lượng mà tôn mạ kẽm Hoa Sen được biết đến với khả năng chống ăn mòn, bề mặt nhẵn bóng, độ bền tốt, luôn chiếm một phần nào đó trong lòng người tiêu dùng.
Tôn mạ kẽm Hoa Sen hiện tại đang được phân phối với hơn 70 quốc gia và vùng lãnh thổ, có mặt trên khắp thế giới.
2/ Tôn mạ kẽm Đông Á
Tôn kẽm Đông Á là thép cán nguội được mạ kẽm. Tôn kẽm của công ty Tôn Đông Á có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường khí hậu nhiệt đới gió mùa của Việt Nam, được dùng cho ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng như: cán sóng làm tấm lợp, vách ngăn, tấm lót sàn và các ứng dụng khác nữa
3/ Tôn kẽm Hòa Phát
Một thương hiệu tôn mạ kẽm cũng được ưa chuộng không kém với dây chuyền sản xuất hiện đại công nghệ tiên tiến đến từ các nước Châu Âu. Được đnahs giá là một trong những thương hiệu nổi tiếng và tốt nhất trên thị trường
Tôn mạ kẽm Hòa Phát là lựa chọn tối ưu và là sản phẩm chiếm niềm tin của người tiêu dùng nhất hiện nay
4/ Tôn kẽm Nam Kim
Tôn kẽm NAM KIM là sản phẩm tôn mạ kẽm chất lượng cao của Công Ty cổ phần Thép NAM KIM, được phủ 2 lớp bề mặt bằng kẽm nguyên chất (99%), sử dụng công nghệ nhúng nóng liên tục lò NOF để kiểm soát cơ tính phù hợp với các ứng dụng khác nhau.
Tôn mạ kẽm NAM KIM có khả năng chống lại sự ăn mòn, gỉ sét trong môi trường tự nhiên, tăng tuổi thọ và tính thẩm mỹ công trình
Tôn kẽm Nam Kim được ứng dụng vào nhiều lĩnh vực của đời sống
5/ Tôn kẽm TVP
Tôn kẽm TVP là sản phẩm tôn mạ kẽm chất lượng cao của Công Ty cổ phần Thép TVP được sản xuất bằng thiết bị công nghệ hiện đại nhất hiện nay của Hàn Quốc – Nhật Bản như: hệ thống điều khiển PLC, hệ thống inveter, hệ thống motor servo và hệ thống điều khiển chính xác.
Tôn mạ kẽm TVP có chất lượng tốt, độ bám dính và khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên, tăng tuổi thọ và tính thẩm mỹ công trình
Yêu Cầu báo giá chat zalo Gọi ngayMua tôn mạ kẽm giá rẻ tại TpHCM
Hiện nay, nhu cầu sử dụng tôn mạ kẽm ngày càng nhiều, đặc biệt là trong lĩnh vực xây dựng hay trong lĩnh vực sản xuất các sản phẩm phục vụ công nghiệp. Chính vì vậy, để có được dòng sản phẩm tôn mạ kẽm chất lượng bạn cần chú trọng hai vấn đề: chọn sản phẩm tốt, chất lượng cao, chính hãng và mua tại những đơn vị có uy tín trên thị trường hiện nay.
Kinh nghiệm mua tôn mạ kẽm đúng chất lượng, giá rẻ
Việc nhu cầu sử dụng ngày càng tăng cao dẫn đến sự đa dạng về sản phẩm, mẫu mã cũng như chủng loại. Chất lượng sản phẩm đa dạng, giá cả chênh lệch. Nên mua tôn mạ kẽm hội tụ đủ các yếu tố sau:
- Trước hết sản phẩm phải phù hợp với loại công trình bạn cần thi công.
- Lựa chọn những mẫu tôn hòa hợp với tổng thể thiết kế của toàn bộ công trình.
- Nên chọn những loại tôn có nhiều ưu điểm, công dụng nhầm linh hoạt trong vấn đề thiết kế, ứng dụng.
- Đối với các công trình cần yêu cầu chất lượng, tính thẩm mỹ cao cần chọn mua những dòng tôn có đặc tính ưu việt để đảm bảo độ bền chắc cho công trình.
- Chú ý đến quy cách tiêu chuẩn của sản phẩm, sản phẩm cần đạt các chỉ số kỹ thuật cụ thể theo quy định.
- Chất lượng đảm bảo trong quá trình thi công cũng như giao hàng
- Nên chọn những thương hiệu có uy tín trên thị trường để chất lượng sản phẩm được nâng cao.
- Không nên mua tôn mạ kẽm có mức giá rẻ hơn mức giá thị trường, cũng không nên chọn những đơn vị có giá thành quá rẻ, hứa hẹn đủ điều mà không thành lập văn bản.
Mua tôn mạ kẽm tại nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi
Nếu bạn còn đang phân vân không biết nên mua tôn mạ kẽm ở đâu chất lượng, uy tín, đảm bảo an toàn mà giá lại rẻ thì nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi là lựa chọn đúng đắn nhất mà bạn nên lựa chọn.
- Vương Quân Khôi Steel tự hào là một trong những đơn vị chuyên phân phối các sản phẩm tôn mạ kẽm cấp một với chất lượng chính hãng, đảm bảo độ uy tín, an toàn khi sử dụng, đặc biệt là mức giá rẻ cạnh tranh trên thị trường.
- Đa dạng các mặt hàng tôn xây dựng, chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt thép xây dựng hàng đầu tại TpHCM với hơn 15 năm kinh nghiệm sản xuất và phân phối tất cả các loại VLXD khác như xi măng, cát, đá,…
- Các thương hiệu tôn mạ kẽm mà Liki Steel chúng tôi phân phối như: Tôn Hoa Sen, Đông Á, Việt Nhật, Hòa Phát, Phương Nam …
- Sản phẩm đảm bảo nhập 100% từ những đơn vị trên, cam kết nói không với hàng nhái, hàng giả, hàng kém chất lượng, hàng không rõ nguồn gốc,…
- Khi mua hàng tại nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi đảm bảo đúng chất lượng theo từng hãng. Bồi thường 100% giá trị đơn hàng nếu phát hiện sản phẩm trộn hàng kém chất lượng.
- Bạn được quyền đổi trả nếu chúng tôi vi phạm bất cứ điều gì ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
Chúng tôi thường xuyên cập nhật báo giá tôn mạ kẽm liên tục tại website. Liên hệ ngay hotline để có báo giá tôn kẽm và các loại vật liệu khác mới và chính xác nhất theo đơn hàng của mình nhé!
Yêu Cầu báo giá chat zalo Gọi ngayTừ khóa » Tôn Lợp Mạ Kẽm
-
Bảng Báo Giá Tôn Mạ Kẽm Hòa Phát, Việt Nhật Hôm Nay
-
Tôn Mạ Kẽm | Thông Số Kỹ Thuật - Cấu Tạo - Phân Loại Và ứng Dụng
-
Bảng Báo Giá Tôn Mạ Kẽm - ✔️ Sáng Chinh 05/08/2022
-
[ Giá Tôn Mạ Kẽm ] Các Nhà Máy Uy Tín Nhất Hiện Nay
-
Tôn Mạ Kẽm Là Gì? Tìm Hiểu Thông Tin đầy đủ Về Tôn Mạ Kẽm
-
Báo Giá Tôn Mạ Kẽm Dày 1.2mm, 1.5mm Mới Nhất Vừa Cập Nhật
-
Bảng Báo Giá Tôn Mạ Kẽm Hoa Sen - Sắt Thép Xây Dựng Vinsteel
-
Bảng Giá Tôn Kẽm Tôn Mạ Màu Mới Nhất - Thép Hùng Phát
-
Bảng Báo Giá Tôn Mạ Kẽm - ✔️ Kho Thép Miền Nam 04/08/2022
-
Bảng Báo Giá Tôn Mạ Kẽm Cập Nhật Mới Nhất Từ Nhà Máy
-
Bảng Giá Tôn Kẽm, Tôn Mạ Màu - Thép Hùng Phát
-
Báo Giá Tôn Hoa Sen (tôn Lạnh, Tôn Kẽm, Tôn Vân Gỗ) Mới Nhất
-
TÔN MẠ KẼM, GIÁ TÔN MẠ KẼM, CÔNG TY THÉP HƯNG PHƯỚC