Báo Giá Tôn Màu - Bảng Giá Tôn Năm 2020 | Thép Đại Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
- Công ty Cổ Phần Sản Xuất và Thương Mại Thép Đại Việt
- Ứng dụng của vật liệu
- Ưu điểm của tôn
- Những dạng tôn mạ màu phổ biến
- BẢNG BÁO GIÁ TÔN MẠ MÀU
Công ty Cổ Phần Sản Xuất và Thương Mại Thép Đại Việt
Địa chỉ: 22/3D,Ấp Mỹ Huề, Xã Trung Chánh, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh Điện thoại : 0982782175 – 0906738770 Email : thepdaiviet.corp@gmail.com Website : daivietsteel.vn
Ứng dụng của vật liệu
Tôn mạ màu được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại nên có độ bền cao, cũng như khả năng chống chịu ăn mòn, rỉ sét lớn. Kiểu dáng đa dạng và mẫu mã đẹp thích hợp với từng nhu cầu sử dụng khác nhau.
- Tôn thường được sử dụng làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, cửa cuốn… trong ngành công nghiệp xây dựng, dân dụng…
- Tôn có khả năng uốn dẻo nên dễ dàng tạo thành những hình thù khác nhau. Vì vậy, có thể được dùng trong trang trí nội thất
- Vật liệu còn được sử dụng để chế tạo các loại ống dẫn nước, thoát nước
- Dùng để chế tạo các loại vỏ của một số đồ điện tử, điện lạnh: vỏ máy giặt, tủ lạnh hoặc vỏ máy tính.
- Ngoài ra, vật liệu còn được dùng để sản xuất ngoại thất ô tô, xe buýt, tàu hỏa, thùng chứa nhiên liệu.
Ưu điểm của tôn
- Có độ bền cao cùng khả năng chống ăn mòn và rỉ sét lớn.
- Thích hợp với nhiều môi trường khác nhau: Vùng khí hậu nhiệt đới, miền biển (ăn mòn cao), các vùng có độ ẩm thấp,…
- Vật liệu có nhiều kiểu dáng, mẫu mã đẹp mắt thích hợp với nhiều nhu cầu khác nhau.
- Ngoài ra tôn mạ màu có khả năng tạo hình, chống va đập nên được dùng trong trong lĩnh vực điện tử và nội thất…
- Ngoài ra, vật liệu có khả năng chống ăn mòn gấp 4 lần tôn kẽm.
Những dạng tôn mạ màu phổ biến
- Tôn Sóng vuông
- Tôn cuộn mạ màu
- Tôn phẳng mạ màu
- Tôn tấm mạ màu
BẢNG BÁO GIÁ TÔN MẠ MÀU
TÔN MẠ MÀU (5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la fông, sóng tròn) | ||||||||
Độ dày(Zem) | Trọng Lượng | ZacsAZ100 | ZacsSắc Việt Bền Màu | Phương Nam | Hoa Sen | Phước Khanh | Đông Á | |
0.22 | 1.90 – 2.05 kg | |||||||
0.30 | 2.40 – 2.50 kg | 78,000 | 65,000 | 72,000 | ||||
0.35 | 2.85 – 2.90 kg | 88,000 | 88,000 | 73,000 | 81,000 | |||
0.37 | 3.05 – 3.15 kg | |||||||
0.40 | 3.35 – 3.50 kg | 143,000 | 103,000 | 97,000 | 97,000 | 81,000 | 88,000 | |
0.42 | 3.65 – 3.75kg | 147,000 | ||||||
0.44 | 3.80 – 4.05 kg | |||||||
0.45 | 3.80 – 4.10 kg | 155,000 | 112,000 | 110,000 | 111,000 | 89,000 | 98,000 | |
0.47 | 4.00 – 4.10 kg | 163,000 | ||||||
0.50 | 4.35 – 4.45 kg | 170,000 | 120,000 | 122,000 | 120,000 | 98,000 | 118,000 | |
SÓNG NGÓI | Zacs AZ100 | Hoa Sen | Đông Á | |||||
0.35 | 99,000 | 91,000 | ||||||
0.40 | 150,000 | 110,000 | 100,000 | |||||
0.42 | ||||||||
0.44 | ||||||||
0.45 | 163,000 | 120,000 | 110,000 | |||||
0.47 | 172,000 | |||||||
0.50 | 178,000 | 131,000 | 120,000 | |||||
LẠNH KHÔNG MÀU AZ100 | Zacs AZ100
| Phương Nam | TOLE KẼM KHÔNG MÀUPhương Nam | |||||
0.20 | 1.45 kg (Khổ 0.80) | 56,000 | 0.28 (2.40 – 2.50kg) | 62,000 | ||||
0.20 | 1.70 – 1.85 kg | 71,000 | 0.30 (2.50 – 2.60kg) | 64,000 | ||||
0.32 | 2.70 – 3.00 kg | 110,000 | 0.32 (2.90 – 3.00kg) | 70,000 | ||||
0.35 | 3.00 – 3.20 kg | 113,000 | 75,000 | 0.35 (3.00 – 3.20kg) | 75,000 | |||
0.38 | 3.20 – 3.40 kg | 0.38 (3.38 – 3.50kg) | 80,000 | |||||
0.40 | 3.40 – 3.60 kg | 124,000 | 83,000 | 0.40 (3.52 – 3.59kg) | 85,000 | |||
0.45 | 3.80 – 4.10 kg | 140,000 | 92,000 | 0.43 (3.80 – 4.02kg) | 90,000 | |||
0.48 | 4.10 – 4.40 kg | 150,000 | 0.45 (4.03 – 4.19kg) | 92,000 | ||||
0.50 | 4.41 – 4.80 kg | 159,000 | 115,000 | 0.48 (4.30 – 4.46kg) | 99,000 | |||
TÔN MẠ MÀU TRUNG QUỐC (5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la fông, sóng tròn) | TÔN LẠNH KHÔNG MÀU(Vinaone, Đại Thiên Lộc, Hoa Sen) | TÔN CÁN PU | ||||||
Độ dày(Zem) | Trọng Lượng | Đơn Giá | Độ dày(Zem) | Trọng Lượng | Đơn Giá | Tôn 5 sóng PU dày ~ 18ly | ||
2.50 | 1.70 kg | 44,000 | 2.30 HS | 2.20kg Mềm | 52,000 | Tôn 9 sóng PU dày ~ 18ly | ||
3.00 | 2.30 kg | 52,000 | 3.20 | 2.75 kg | 58,000 | |||
3.50 | 2.70 kg | 59,000 | 3.30 | 3.05 kg | 63,000 | |||
4.00 | 3.00 kg | 66,000 | 3.60 | 3.25 kg | 68,000 | |||
4.00 | 3.20 kg | 68,000 | 4.20 | 3.70 kg | 76,000 | |||
4.50 | 3.50 kg | 74,000 | 4.50 | 4.10 kg | 81,000 | |||
4.50 | 3.70 kg | 77,000 | 3.0 HS | 3.00 kg | 68,000 | |||
5.00 | 4.10 kg | 85,000 | 4.0 HS | 4.00 kg | 88,000 | |||
Lưu ý : – Đơn giá trên thay đổi theo thời điểm, quý khách muốn biết giá chính xác vui lòng liên hệ trực tiếpNhận gia công chấn vòm, chấn máng + diềm, ốp nóc, máng xối,… |
=> Hàng chính hãng loại 1
=> Bền, đẹp, giap hàng nhanh trong khu vực Tp.HCM
=> Đội ngủ nhân viên tư vấn nhiệt tình, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để biết chính xác giá và thông tin sản phẩm
Từ khóa » Giá Tôn Thường 2020
-
Công Ty Minh Nguyên Gửi đến Quý Khách Bảng Báo Giá Tôn Màu 2020 Mới Nhất. ...
-
Bảng Giá Tôn Thường Mới Nhất Hiện Nay Là Bao Nhiêu Năm 2020
-
Bảng Báo Giá Tôn Lợp Nhà 2022 Mới Nhất, Tư Vấn, Báo Giá 24/7
-
Bảng Báo Giá Tôn Kẽm, Tôn Mạ Màu Mới Nhất Năm 2020
-
Giá Tôn Lợp Mái 2022 Mới Nhất - Xem Bảng Giá Ngay
-
Bảng Báo Giá Tôn Nam Kim Năm 2020 - Tôn Thép Sáng Chinh
-
Báo Giá Tôn Lợp Mái Tháng 07/2022 Chi Tiết :
-
Báo Giá Tôn Hòa Phát Mới Nhất (Cập Nhật Từ Nhà Máy)
-
Giá Tôn Bao Nhiêu Tiền 1m2 Hiện Nay ? ( Tư Vấn Tôn Lợp )
-
Giá Tôn Lạnh 2020
-
Cập Nhật Báo Giá Tôn Lợp Mái Mới Nhất Thị Trường Tháng 5/2021
-
Bảng Giá Tôn Màu Mới Nhất Năm 2020 - Thép Gia Nguyễn
-
Bảng Báo Giá Tôn Lạnh Cập Nhật Giá đầu Năm 2020