Báo Giá Tôn Xốp Cách Nhiệt Chống Nóng Giá Tốt, Chính Hãng
Có thể bạn quan tâm
Báo Giá Tôn Xốp Cách Nhiệt Hôm Nay 19/11/2024, Tôn Chống Nóng Mới Nhất Cập Nhật Liên Tục
Mục lục bài viết
- 1 Báo Giá Tôn Xốp Cách Nhiệt Hôm Nay 19/11/2024, Tôn Chống Nóng Mới Nhất Cập Nhật Liên Tục
- 2 1. Tôn cách nhiệt:
- 2.1 Tìm hiểu về tôn xốp cách nhiệt
- 2.2 Các loại tôn xốp cách nhiệt phổ biến hiện nay (phân loại theo lõi cách nhiệt):
- 2.2.1 Tôn Cách Nhiệt PU
- 2.2.1.1 Bảng báo giá tôn cách nhiệt PU giấy bạc hôm nay 19/11/2024:
- 2.2.1.2 Bảng báo giá tôn cách nhiệt PU 2 lớp tôn (tôn + xóp PU + tôn)
- 2.2.2 Tôn cách nhiệt EPS
- 2.2.2.1 Bảng báo giá tôn cách nhiệt EPS (tôn + xốp EPS + tôn)
- 2.2.3 Tôn Cách Nhiệt Chống Cháy bông khoáng Rockwool
- 2.2.3.1 Bảng báo giá tôn cách nhiệt chống cháy rockwool
- 2.2.4 Tôn Cách Nhiệt Chống Cháy bông thủy tinh Glasswool
- 2.2.4.1 Bảng báo giá tôn cách nhiệt chống cháy bông thủy tinh glasswool
- 2.2.5 Tôn dán cách nhiệt PE OPP:
- 2.2.1 Tôn Cách Nhiệt PU
- 2.3 Tôn cách nhiệt phân loại theo sóng:
- 2.3.1 Tôn cách nhiệt 3 sóng:
- 2.3.2 Tôn cách nhiệt 5 sóng
- 2.3.3 Tôn xốp cách nhiệt 6 sóng
- 2.3.4 Tôn xốp cách âm cách nhiệt 9 sóng
- 2.3.5 Tôn xốp chống nóng 11 sóng
- 2.4 Bảng màu tôn cách nhiệt :
- 2.5 Các thương hiệu tôn xốp cách nhiệt chống nóng tốt nhất hiện nay:
- 2.5.1 Tôn cách nhiệt Hoa Sen:
- 2.5.2 Tôn xốp Việt Nhật (Tôn SSSC hay Tôn chống nóng Phương Nam)
- 2.5.3 Tôn xốp ĐÔNG Á
- 2.6 Báo giá tôn xốp Đông Á, Tôn Phương Nam, Tôn Hoa Sen
- 3 2. Tôn 1 lớp:
- 3.1 Phân loại tôn 1 lớp:
- 3.1.1 Theo hãng tôn:
- 3.1.2 Theo cấu tạo thành phần của tôn:
- 3.1 Phân loại tôn 1 lớp:
- 4 Giới thiệu địa chỉ mua bán tôn xốp cách nhiệt giá tốt, uy tín
Tôn lợp mái nhà hôm nay gồm có 2 loại: Tôn cách nhiệt và tôn 1 lớp. Chúng cùng tìm hiểu chi tiết!
1. Tôn cách nhiệt:
Tôn xốp cách nhiệt là vật liệu xây dựng đang được ưa chuộng và được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Bởi vì lợi ích và sự tiện lợi mà nó mang lại, cùng với giá thành, chi phí lợp mái rẻ hơn rất nhiều so với lợp mái ngói. Thông thường được ứng dụng nhiều ở các vùng có điều kiện khí hậu nóng, thời tiết khắc nghiệt. Cùng giải đáp ngay câu hỏi “tôn xốp cách nhiệt giá bao nhiêu” đang rất được quan tâm nhé!
Tìm hiểu về tôn xốp cách nhiệt
Tôn cách nhiệt còn được gọi là tấm lợp cách nhiệt, tôn chống nóng 3 lớp, tôn xốp cách nhiệt, tôn mát, tôn PU, tôn cách nhiệt 3 lớp … là loại vật liệu lợp mái được tạo ra từ sự kết hợp của tôn lạnh màu và vật liệu xốp cách nhiệt PU hoặc xốp EPS hoặc bông khoáng rockwool hoặc bông thủy tinh glasswool cùng một lớp lót bạc hoặc tôn tại mặt dưới của tấm lợp.
Tôn cách nhiệt được cho là loại tôn lợp mái có nhiều ưu thế vượt trội và rất thân thiện với môi trường. Với nhiều ưu điểm, tính năng nổi bật như:
– Tôn 3 lớp khả năng cách nhiệt, cách âm cao
– Đặc biệt loại tôn này cũng có khả năng chống nóng, chống ồn rất tốt.
– Tuổi thọ của tôn kéo dài, thường từ 20 – 40 năm.
– Dễ lắp đặt, di chuyển và thi công nhanh tiết kiệm thời gian.
– Đảm bảo mang lại cho không gian lắp đặt tính thẩm mỹ cao cho công trình.
Không chỉ ứng dụng trong các công trình nhà ở, mà còn phù hợp với các công trình công nghiệp như nhà xưởng, nhà tiền chế rất ưa chuộng sử dụng tôn lạnh màu. Tạo nên không gian mát mẻ có tác dụng cách nhiệt, cách âm hạn chế hư hại máy móc và tài sản. Giúp con người thoải mái, tăng hiệu quả làm việc.
So sánh tôn xốp cách nhiệt với tôn 1 lớp thông thường:
Tôn cách nhiệt có nhiều ưu điểm vượt trội hơn so với các loại tôn lạnh thông thường. Cùng Triệu Hổ xem sự khác biệt giữa hai loại tôn này:
Tiêu chí so sánh | Tôn Xốp cách nhiệt | Tôn 1 lớp |
Giá thành | Giá thành không cao tùy loại | Giá thành thấp |
Màu sắc | Đa dạng màu sắc | Đa dạng màu sắc |
Khả năng chống cháy | Chống cháy cao nhờ lớp xốp | Chống cháy tương đối |
Khả năng cách âm | Cách âm cực tốt | Hiệu suất cách âm thấp |
Khả năng cách nhiệt | Cách nhiệt cao | Cách nhiệt thấp |
Thời hạn sử dụng | 20 – 50 năm | 10 – 30 năm |
Chi phí lắp đặt | Rẻ | Tương đối |
Độ an toàn | An toàn cao | Dễ tróc mái khi lốc xoáy |
Tiện ích khác | Sản phẩm 3 lớp, nhiều sóng | Có nhiều kiểu sóng |
Quý khách hàng nên cân nhắc kỹ trước khi đưa ra lựa chọn hợp lý. Phù hợp với mục đích và yêu cầu của công trình.
Các loại tôn xốp cách nhiệt phổ biến hiện nay (phân loại theo lõi cách nhiệt):
Tôn cách nhiệt có rất nhiều loại. Song nổi bật nhất là tôn xốp cách nhiệt PU và tôn xốp cách nhiệt EPS, tôn cách nhiệt rockwool, tôn cách nhiệt glasswool. Cùng tìm hiểu về hai loại tôn này nhé.
Tôn Cách Nhiệt PU
Cũng giống như tôn cách nhiệt EPS, tôn cách nhiệt PU (tole PU) là loại tôn cách nhiệt có cấu tạo 3 lớp: Tôn + lớp PU + giấy bạc hoặc tôn. Nhưng lớp tôn nền khác nhau, từ 0.30mm đến 0.55mm.
Lớp PU (lớp ở giữa): Là lớp Polyurethane. Lớp PU với đặc tính cách âm, cách nhiệt cực tốt. Nó rất thân thiện với môi trường nên được ứng dụng sản xuất tôn cách nhiệt PU. Còn dưới cùng gồm có lớp giấy bạc và lớp tôn.
Bảng báo giá tôn cách nhiệt PU giấy bạc hôm nay 19/11/2024:
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá(Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.30mm | 145.600 |
2 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.35mm | 156.800 |
3 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.40mm | 165.200 |
4 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.45mm | 180.600 |
5 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.50mm | 197.400 |
6 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.55mm | 212.800 |
7 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.30mm | 155.400 |
8 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.35mm | 166.600 |
9 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.40mm | 177.800 |
10 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.45mm | 190.400 |
11 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.50mm | 207.200 |
12 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.55mm | 228.200 |
13 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Hòa Phát dày 0.45mm | 200.200 |
14 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Hòa Phát dày 0.50mm | 215.600 |
15 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Đông Á dày 0.45mm | 200.200 |
16 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Đông Á dày 0.50mm | 215.600 |
17 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.30mm | 179.200 |
18 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.35mm | 197.400 |
19 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.40mm | 211.400 |
20 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.45mm | 228.200 |
21 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.50mm | 250.600 |
22 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.55mm | 260.400 |
23 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.30mm | 179.200 |
24 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.35mm | 197.400 |
25 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.40mm | 211.400 |
26 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.45mm | 228.200 |
27 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.50mm | 250.600 |
28 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.55mm | 260.400 |
29 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.30mm | 156.800 |
30 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.35mm | 173.600 |
31 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.40mm | 184.800 |
32 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.45mm | 197.400 |
33 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.50mm | 215.600 |
34 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.40mm | 198.800 |
35 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.45mm | 208.600 |
36 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.50mm | 225.400 |
37 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.40mm | 198.800 |
38 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.45mm | 208.600 |
39 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.50mm | 225.400 |
40 | Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.30mm | 148.400 |
41 | Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.35mm | 158.200 |
42 | Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.40mm | 169.400 |
43 | Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.45mm | 183.400 |
44 | Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.50mm | 198.800 |
45 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.30mm | 148.400 |
46 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.35mm | 158.200 |
47 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.40mm | 169.400 |
48 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.45mm | 183.400 |
49 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.50mm | 198.800 |
50 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.35mm | 223.800 |
51 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.40mm | 247.800 |
52 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.45mm | 266.000 |
53 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.50mm | 282.800 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, để có giá chiết khấu tốt nhất, chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Bảng báo giá tôn cách nhiệt PU 2 lớp tôn (tôn + xóp PU + tôn)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá(Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Tôn cách nhiệt Hoa Sen 2 lớp tôn, tôn nền dày 0,35mm | 333.000 |
2 | Tôn cách nhiệt Hoa Sen 2 lớp tôn, tôn nền dày 0,40mm | 342.000 |
3 | Tôn cách nhiệt Hoa Sen 2 lớp tôn, tôn nền dày 0,45mm | 358.500 |
4 | Tôn cách nhiệt Phương Nam Việt Nhật 2 lớp tôn, tôn nền dày 0,35mm | 338.300 |
5 | Tôn cách nhiệt Phương Nam Việt Nhật 2 lớp tôn, tôn nền dày 0,40mm | 350.300 |
6 | Tôn cách nhiệt Phương Nam Việt Nhật 2 lớp tôn, tôn nền dày 0,45mm | 364.500 |
7 | Tôn cách nhiệt Hòa Phát 2 lớp tôn, tôn nền dày 0,35mm | 322.500 |
8 | Tôn cách nhiệt Hòa Phát 2 lớp tôn, tôn nền dày 0,40mm | 349.500 |
9 | Tôn cách nhiệt Hòa Phát 2 lớp tôn, tôn nền dày 0,45mm | 354.000 |
10 | Tôn cách nhiệt Olympic 2 lớp tôn, tôn nền dày 0,40mm | 375.000 |
11 | Tôn cách nhiệt Olympic 2 lớp tôn, tôn nền dày 0,45mm | 391.500 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, để có giá chiết khấu tốt nhất, chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Tôn cách nhiệt EPS
Tôn cách nhiệt EPS được cấu tạo gồm 3 lớp tôn lạnh tôn và xốp EPS. Lớp trên cùng là lớp tôn nền, tiếp xúc trực tiếp với nước mưa, nắng gió…nên phải là loại tôn tốt. Nhiều màu sắc, kích thước khác nhau từ 0,45mm đến 0.55mm.
Ở giữa là lớp EPS ở giữa được sản xuất từ hạt nhựa Expandable PolyStyrene, có độ dày từ 25mm đến 100mm. Lớp bên dưới tương đương giống lớp trên cùng hoặc đặt theo tiêu chuẩn khác nhau, được cán gân nhỏ để tăng tính chịu lực.
Bảng báo giá tôn cách nhiệt EPS (tôn + xốp EPS + tôn)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá(Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,30mm | 322.000 |
2 | Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm | 330.400 |
3 | Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,30mm | 331.800 |
4 | Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm | 340.200 |
5 | Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 361.200 |
6 | Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 371.000 |
7 | Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,30mm | 344.400 |
8 | Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm | 352.800 |
9 | Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,30mm | 354.200 |
10 | Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm | 362.600 |
11 | Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 383.600 |
12 | Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 393.400 |
13 | Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,30mm | 362.600 |
14 | Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm | 371.000 |
15 | Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,30mm | 372.400 |
16 | Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm | 380.800 |
17 | Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 401.800 |
18 | Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 411.600 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, để có giá chiết khấu tốt nhất, chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Tôn Cách Nhiệt Chống Cháy bông khoáng Rockwool
Tôn cách nhiệt chống cháy Rockwool được cấu tạo bởi ba lớp chính, mỗi lớp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính hiệu suất và an toàn của sản phẩm.
- Lớp Tôn Trên:
Được đặt ở phía ngoài, lớp tôn trên trực tiếp tiếp xúc với thời tiết và tác nhân bên ngoài. Điều này đòi hỏi độ bền cao và đặc biệt là độ dày.Độ dày tôn nền có thể lựa chọn từ 0.3mm đến 0.6mm, tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng và độ bền, nên chọn tôn có độ dày từ 0.4mm trở lên.Các thương hiệu nổi tiếng như Đông Á, Hoa Sen, Phương Nam được khuyến khích để đảm bảo sản phẩm chất lượng và bền lâu.Màu sắc của lớp tôn nền thường được sơn với các gam màu như xanh ngọc, xanh dương, rêu, đỏ đậm để tăng tính thẩm mỹ.
- Lớp Cách Nhiệt Rockwool Ở Giữa:
Lớp này chính là trái tim của tôn cách nhiệt Rockwool, có khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả.Bông khoáng Rockwool, được chế tạo từ Dolomit và Bazan, đảm bảo khả năng cách nhiệt và cách âm cao, đồng thời thân thiện với môi trường.Quá trình sản xuất bông khoáng Rockwool thông qua nhiệt độ cao và lực ly tâm, tạo ra những sợi nhỏ, cuối cùng được ép thành tấm, cuộn, hoặc ống.
- Lớp Tôn Bên Dưới:
Lớp cuối cùng của sản phẩm, tương tự như lớp tôn nền, nhưng do không chịu tác động trực tiếp từ bên ngoài, thường có độ dày mỏng hơn.Độ dày tôn bên dưới có thể từ 0.3mm đến 0.6mm, với ưu tiên cho độ dày từ 0.4mm đến 0.5mm để đảm bảo độ bền và an toàn.Màu sắc thường đơn giản như trắng sữa hoặc kem, tạo cảm giác thông thoáng và dễ chịu bên trong.THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Lớp Tôn Trên: Độ dày từ 0.3mm đến 0.6mm.
- Độ Dày Rockwool: 50mm, 75mm, 100mm.
- Lớp Tôn Dưới: Độ dày từ 0.3mm đến 0.6mm.
- Khổ Sản Phẩm: 1070mm.
- Khổ Sản Phẩm sau khi Lắp Chồng Mí: 950mm.
- Số Sóng: 5 sóng.
- Chiều Dài Tối Đa: 15m.
- Tỷ Trọng Rockwool: 80kg, 100kg, 120kg, 150kg/m3.
- Hiệu Suất Đốt Cháy: Cấp 1, không cháy, chịu lửa 120 phút, chịu nhiệt 700°C.
- Tỷ Trọng Bông Thủy Tinh: 48kg/m3, 64kg/m3.
- Hiệu Suất Đốt Cháy: Cấp 1, không cháy, chịu lửa 60 phút, chịu nhiệt 700°C.
- Hệ Số Cách Nhiệt R(m2K/W): (50mm = 1.190), (75mm = 1.785), (100mm = 2.380), (150 = 3.571).
- Tần Số Âm Thanh (Hz): NRC=1.
- Khả Năng Chịu Lực: Tải trọng phá hoại trung bình từ 300 đến ~ 345kg/m2.
- Khả Năng Chịu Gió Bão: Pph = 160kg/m2.
Bảng báo giá tôn cách nhiệt chống cháy rockwool
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá(Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm | 417.200 |
2 | Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 436.800 |
3 | Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 446.600 |
4 | Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm | 483.000 |
5 | Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 502.600 |
6 | Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 512.400 |
7 | Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm | 540.400 |
8 | Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 560.000 |
9 | Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 569.800 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, để có giá chiết khấu tốt nhất, chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Tôn Cách Nhiệt Chống Cháy bông thủy tinh Glasswool
Cấu tạo của tôn cách nhiệt chống cháy bông thủy tinh và cung cấp thông số kỹ thuật quan trọng để bạn có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
- Lớp Tôn Ở Bên Trên:
Lớp này nằm ở phía ngoài và chịu trực tiếp tác động từ thời tiết, tác nhân bên ngoài.Độ dày tôn nền từ 0.3mm đến 0.6mm, lựa chọn tấm có tôn nền dày từ 0.4mm trở lên từ các thương hiệu uy tín như Đông Á, Hoa Sen, Phương Nam.Màu sắc sơn thường được ưa chuộng, như màu xanh ngọc, xanh dương, rêu, đỏ đậm.
- Lớp Cách Nhiệt Bông Thủy Tinh Ở Giữa:
Là lớp quan trọng nhất với khả năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả.Bông thủy tinh được làm từ sợi thuỷ tinh tổng hợp chế xuất từ đá, xỉ, đất sét.Sản phẩm không chứa Amiang và có tính năng cách nhiệt, cách âm, cách điện cao.
- Lớp Tôn Bên Dưới:
Cấu tạo tương tự như lớp tôn nền nhưng có độ dày mỏng hơn.Độ dày tôn bên dưới từ 0.3mm đến 0.6mm, thường từ 0.4 đến 0.5mm.Màu sắc sơn thường đơn giản, như trắng sữa hoặc kem, tạo cảm giác thông thoáng và dễ chịu.Thông Số Kỹ Thuật:
- Lớp tôn trên: Dày từ 0.3mm đến 0.6mm
- Độ dày bông thủy tinh: 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 150mm
- Lớp tôn dưới: Dày từ 0.3mm đến 0.6mm
- Khổ sản phẩm: 1070mm, Khổ sau khi lắp chồng mí: 950mm, Số sóng: 5 sóng
- Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
- Tỉ trọng bông thủy tinh: 48kg/m3, 64kg/m3
- Hiệu suất đốt cháy: Cấp 1, không cháy, chịu lửa 60 phút, chịu nhiệt 700oC
- Hệ số cách nhiệt R(m2K/W): 50mm = 1.190, 75mm = 1.785, 100mm = 2.380, 150mm = 3.571
- Tần số âm thanh (Hz): NRC=1
- Khả năng chịu lực: Tải trọng phá hoại trung bình từ 300 đến ~ 345kg/m2
- Khả năng chịu gió bão: Pph = 160kg/m2
Bảng báo giá tôn cách nhiệt chống cháy bông thủy tinh glasswool
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá(Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm | 471.800 |
2 | Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 491.400 |
3 | Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 501.200 |
4 | Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 520.800 |
5 | Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm | 546.000 |
6 | Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 565.600 |
7 | Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 617.400 |
8 | Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 595.000 |
9 | Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm | 638.400 |
10 | Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 658.000 |
11 | Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 667.800 |
12 | Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 687.400 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, để có giá chiết khấu tốt nhất, chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Tôn dán cách nhiệt PE OPP:
Tôn dán cách nhiệt PE OPP là sản phẩn được tạo thành từ tôn lạnh và lớp PE OPP foarm. Xốp PE OPP là sản phẩm chống nóng cách nhiệt tuyệt vời. Vì vậy sản phẩm tôn dán cách nhiệt PE OPP có đặc tính chống nóng, cách nhiệt cực kì tốt.
Tôn cách nhiệt phân loại theo sóng:
Tôn cách nhiệt có dạng sóng giúp cho cấu tạo tôn nền được cứng cáp hơn. Ngoài ra dạng sóng còn giúp thoát nước dễ dàng hơn, giảm sự biến dạng do giãn nở.
Hiện nay tôn sóng cách nhiệt được chia thành nhiều dạng với số lượng sóng khác nhau. Cụ thể là:
Tôn cách nhiệt 3 sóng:
Tôn sóng cách nhiệt 3 sóng là loại tôn cách nhiệt sử dụng cho các công trình nhà xưởng, kho bãi, kho lạnh .v.v cấu tạo 3 sóng và có các sóng giả giúp tăng kết cấu cho sản phẩm.
Hiện tại Triệu Hổ đang cung cấp các sản phẩm tôn cách nhiệt 3 sóng Phương Nam, đông Á, hoa sen với các thông số cụ thể như sau:
- Khổ sản phẩm: 1070mm
- Khổ hiệu dụng: 1000mm
- Chiều dài: Tối đa <=15m
- Lớp tôn nền: Tôn Phương Nam, Hoa Sen, Đông Á
- Tôn nền dày: 0.55mm
- Màu sắc: Xanh ngọc/xanh rêu/đỏ đậm hoặc theo yêu cầu.
- Lớp giữa: Xốp PU
- Tỉ trọng PU: 32,75 kg/m3
- Số sóng: 3 Sóng
- Độ dày PU: 25/67mm
Tôn cách nhiệt 5 sóng
Là loại tôn sóng cách nhiệt được cán dạng 5 sóng. Có lớp tôn nền là tôn 5 sóng Hoa Sen, tôn 5 sóng Đông Á, tôn 5 sóng Việt Nhật…v.v
Thông số tôn sóng cách nhiệt loại 5 sóng EPS:
- Khổ sản phẩm: 1070mm
- Khổ hiệu dụng: 980mm
- Chiều dài: Tối đa <=15m
- Lớp tôn nền: Tôn Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam
- Tôn nền dày: 0.55mm
- Màu sắc: Xanh ngọc/xanh rêu/đỏ đậm hoặc theo yêu cầu.
- Lớp giữa: Xốp EPS
Tôn xốp cách nhiệt 6 sóng
Tôn sóng cách nhiệt 6 sóng là loại tôn sóng cách nhiệt có cấu tạo 6 sóng nổi, làm từ 3 lớp cách âm cách nhiệt. Ưu điểm cách âm cực tốt, chóng nóng hiệu quả. Loại tôn cách nhiệt 6 sóng chịu lực cực tốt.
Cấu tạo tôn sóng cách nhiệt 6 sóng:
Tôn xốp cách âm cách nhiệt 9 sóng
Tôn sóng cách nhiệt loại 9 sóng có cấu tạo như hình. Quý khách hàng có thể click vào hình để xem chi tiết. Dưới đây là mẫu tôn cách nhiệt loại 9 sóng.
Tôn xốp chống nóng 11 sóng
Tôn sóng cách nhiệt loại 11 sóng là loại tôn thông dụng và được sản xuất phổ biến nhất. Đặc trưng của loại tôn này là khổ lớn, rất thích hợp cho các công trình công nghiệp vừa và lớn.
- Khổ sản phẩm 11 sóng: 1070mm
- Khổ hiệu dụng 11 sóng: 1000mm
- Chiều dài 11 sóng: Tối đa <=15m
- Lớp tôn nền 11 sóng: Tôn Đông Á
- Tôn nền dày: 0.30mm
- Màu sắc: Xanh ngọc/xanh rêu/đỏ đậm hoặc theo yêu cầu.
- Lớp giữa: Xốp PU
- Tỉ trọng PU: 32,75 kg/m3
Tùy vào công trình mà chủ đầu tư lựa chọn nên sử dụng loại tôn cách nhiệt có bao nhiêu sóng. Các loại tôn cách nhiệt 5 sóng, 6 sóng thường sử dụng cho các công trình công nghiệp như nhà máy, nhà tiền chế, công xưởng .v.v.v
Trong khi đó các loại tôn cách nhiệt 9 sóng và 11 sóng thường được sử dụng cho các công trình nhà dân dụng. Mang lại sự chắc chắn cho các công trình.
Xem tất cả: TÔN CÁCH NHIỆT
Bảng màu tôn cách nhiệt :
Tôn cách nhiệt đa dạng màu sắc khác nhau, tạo nên không gian sống thẩm mỹ và hiện đại.
Các thương hiệu tôn xốp cách nhiệt chống nóng tốt nhất hiện nay:
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều các thương hiệu tôn cách nhiệt, tole chống nóng uy tín. Cùng Triệu Hổ điểm qua các loại tôn xốp cách nhiệt được ưa chuộng nhất.
Tôn cách nhiệt Hoa Sen:
Tôn cách nhiệt Hoa Sen được biết đến là thương hiệu tôn uy tín hàng đầu tại Việt Nam hiện nay. Chính vì chất lượng và độ bền cao, nên giá giá tôn chống nóng Hoa Sen cao hơn các loại tôn cùng loại khác.
Hoa Sen là tập đoàn kinh doanh trong lĩnh vực sắt thép tại Việt Nam. Một trong những công ty có kinh ngạch xuất khẩu thép lớn nhất Đông Nam Á. Các sản phẩm tiêu biểu của tập đoàn Hoa Sen có thể kể đến như tôn nền Hoa Sen, thép mạ dày Hoa Sen, ống Kẽm Hoa Sen, ống nhựa Hoa Sen. Lựa chọn tôn xốp cách nhiệt có tôn nền Hoa Sen quý khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng.
Triệu Hổ là đối tác hợp tác sản xuất và phân phối các sản phẩm tôn xốp hoa sen tại thị trường miền trung cũng như cả nước. Cam kết mang đến cho quý khách giá tôn lợp hoa sen 3 lớp MỀM NHẤT thị trường.
Tôn xốp Việt Nhật (Tôn SSSC hay Tôn chống nóng Phương Nam)
Tôn xốp cách nhiệt có tôn nền là tôn Phương Nam – Việt Nhật có tính ứng dụng cao. Bề mặt tôn nhẵn và bóng, chịu được các tác động cơ học lớn. Đặc trưng của tôn Phương Nam là có giá thành tương đối rẻ, màu sắc đa dạng cho quý khách hàng lựa chọn như màu xanh ngọc, màu trắng ..v.v.
Công ty sắt thép Phương Nam là đơn vị liên doanh giữa 3 công ty lớn Tổng Công ty Thép Việt Nam – CTCP với Tập đoàn Sumitomo Corporation (Nhật Bản) và Công ty FIW STEEL SDN. BHD (Malaysia). Các sản phẩm tôn cách nhiệt Phương Nam được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại cho chất lượng tôn vượt trội.
Triệu Hổ là đơn vị đại lý hợp tác sản xuất và phân phối lớn nhất của Phương Nam tại thị trường miền trung cũng như cả nước.
Tôn xốp ĐÔNG Á
Hãng tôn Đông Á được biết đến với hãng tôn được nhiều chủ đầu tư ưa chuộng. Tôn Đông Á có đơn giá, giá thành rẻ hơn tôn Hoa Sen nhưng chất lượng không chênh lệch đáng kể.
Tôn xốp có tôn nền Đông Á có tuổi thọ cao từ 20 – 50 năm. Nên quý khách hàng có thể yên tâm khi lựa chọn tôn xốp cách nhiệt tôn nền Đông Á.
Báo giá tôn xốp Đông Á, Tôn Phương Nam, Tôn Hoa Sen
Dưới đây là bảng báo giá tôn lạnh 3 lớp tham khảo cho tôn xốp cách nhiệt các loại: Click ngay link bên dưới
Tùy vào nhu cầu sử dụng và tài chính bạn có thể lựa chọn các hãng tôn nền khác nhau. Nhưng Triệu Hổ cũng chỉ liên doanh sản xuất tôn chất lượng. Cụ thể là tôn Đông Á, Hoa Sen, Phương Nam, Bluescope… Để nhận được bản cập nhật báo giá mới nhất. Vui lòng liện hệ ngay với Triệu Hổ
2. Tôn 1 lớp:
Tôn 1 lớp là thực chất là tôn (thép) mạ hợp kim nhôm kẽm, mạ màu… Lớp mạ bề mặt này có thành phần chính từ nhôm, kẽm, silic… với tỉ lệ khác nhau. Có khả năng cách nhiệt tốt. Ngoài ra còn có khả năng chống ăn mòn, oxy hóa. Tôn 1 lớp được phủ sơn, sơn mặt chính và mặt lưng. Màu sắc đa dạng phong phú, độ bền vượt trội, đảm bảo chất lượng.
Phân loại tôn 1 lớp:
Theo hãng tôn:
Bao gồm các loại tôn như Tôn Hoa Sen, Tôn Đông á, Tôn Phương Nam, Tôn Bluescope, Tôn Nam Kim…
Theo cấu tạo thành phần của tôn:
Tôn lạnh: Bề mặt sản phẩm bóng đẹp, màu ánh bạc, khả năng chống ăn mòn vượt trội, kháng nhiệt hiệu quả, linh hoạt trong thiết kế và có tuổi thọ gấp 4 lần so với tôn kẽm thông thường.
Tôn lạnh màu: Tôn lạnh được phủ màu sơn trên nền hợp kim nhôm kẽm (tôn lạnh). Nhằm tạo tính thẩm mỹ cao, màu sắc đa dạng phong phú, độ bền vượt trội.
Tôn kẽm: Khả năng chống ăn mòn tốt, bề mặt lớp mạ nhẵn mịn, sản phẩm tôn mạ kẽm là lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng, đảm bảo chất lượng cao đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế.
Tôn kẽm màu: Tôn mạ kẽm phủ màu đa dạng về màu sắc và quy cách. Tạo tính thẩm mỹ cao, nhằm tạo ra nhiều sự lựa chọn cho người tiêu dùng.
Tôn vân gỗ: Ứng dụng bề mặt mạ màu vân gỗ có tính thẩm mỹ cao. Tôn vân gỗ được sử dụng đa dạng trong việc thiết kế các sản phẩm nội thất sang trọng và tinh tế trong các công trình, nhà ở như: trần, vách ngăn, tủ, kệ, đồ nội thất…
Giới thiệu địa chỉ mua bán tôn xốp cách nhiệt giá tốt, uy tín
Với những ưu điểm vượt trội, tôn xốp cách âm cách nhiệt đang dần trở thành một xu hướng mới, được nhiều người lựa chọn tin dùng. Một trong những thương hiệu được ưa chuộng và đánh giá cao nhất, trả lời cho thắc mắc “tôn xốp cách nhiệt giá bao nhiêu” nhanh chóng nhất hiện nay là Triệu Hổ.
Công ty TNHH Triệu Hổ chuyên cung cấp các sản phẩm trong lĩnh vực vật liệu xây dựng và trang trí nội thất, sự hiện diện của chúng tôi nhằm mang đến những sản phẩm chất lượng, giải pháp và lợi ích thiết thực cho khách hàng.
Triệu Hổ luôn mang lại khách hàng những loại sản phẩm hoàn hảo tốt nhất hiện nay, góp phần tô điểm cho ngôi nhà của bạn. Cam kết cung cấp tôn cách nhiệt uy tín, chất lượng cao.
Như vậy bài viết đã giải đáp thắc mắc của bạn về giá cả của tôn xốp cách nhiệt và gợi ý địa chỉ tìm mua tôn xốp chi tiết nhất. Hi vọng bạn sẽ có sự lựa chọn phù hợp và tốt nhất nhé!
> XEM THÊM: Tôn cách nhiệt là gì? Mái nhà lợp tôn cách nhiệt có tốt không?
Từ khóa » Giá Tôn Xop Hoa Sen
-
Báo Giá Tôn Xốp Hoa Sen
-
Bảng Giá Tôn Xốp Cách Nhiệt Hoa Sen Chính Hãng - Xưởng Tôn Hồng Hà
-
Bảng Giá Tôn Hoa Sen Mới Tháng 7, 2022
-
Bảng Báo Giá Tôn Xốp Hoa Sen Mới Nhất | Sắt Thép Sata
-
Báo Giá Tôn Xốp Chống Nóng : Nhiều Mẫu + Đẹp + Uy Tín
-
Bảng Giá Tôn Xốp Cách Nhiệt (Pu, Xốp Dán) 2022 - Vật Liệu Xây Dựng
-
Bảng Giá Tôn Xốp Cách Nhiệt Hoa Sen, Việt Nhật, Đông Á Mới
-
Bảng Giá Tôn Hoa Sen 2022 Mới Nhất - Cách Nhiệt An Tâm
-
Tôn Xốp Chống Nóng Bao Nhiêu Tiền 1m2 | Tỷ Hổ
-
Báo Giá Tôn Xốp Cách Nhiệt 2022 - Kinh Nghiệm Thi Công - Thanh Thịnh
-
Giá Tôn Xốp Cách Nhiệt Chống Nóng Hoa Sen, Việt Nhật
-
Tôn Cách Nhiệt Hoa Sen 3 Lớp: Tôn Nền Dày 0.45mm + PU + Giấy Bạc
-
Tổng Hợp Báo Giá Tôn Xốp Các Loại Năm 2022