Báo Giá Vật Liệu Xây Dựng Tốt Nhất TP HCM - VLXD Hiệp Hà
Có thể bạn quan tâm
Báo giá vật liệu xây dựng TP HCM nhận được nhiều sự quan tâm và tìm hiểu từ quý khách hàng bởi giá vật liệu xây dựng là yếu tố then chốt quyết định sự thành công cũng như giá trị lợi nhuận của mỗi công trình, mỗi dự án.
- Báo giá vật liệu xây dựng hôm nay
- Báo giá vật liệu xây dựng xi măng tại TP HCM
- Báo giá vật liệu xây dựng gạch tuynel tại TP HCM
- Báo giá vật liệu xây dựng – cát xây dựng
- Báo giá vật liệu xây dựng – đá xây dựng
- Báo giá sắt thép xây dựng – VLXD Hiệp Hà
- Quy chế để được miễn phí vận chuyển vật liệu xây dựng
- Tham khảo báo giá vật liệu xây dựng tại tp hcm _ VLXD hiệp hà
- Phân loại các nhóm vật liệu xây dựng tp hcm
- Vật liệu xây dựng cơ bản
- Vật liệu xây dựng kết cấu
- Vật liệu xây dựng hoàn thiện
- Related Posts
Báo giá vật liệu xây dựng hôm nay
Trên thị trường các loại vật liệu xây dựng rất đa dạng và phong phú, tuy nhiên chất lượng và giá thành vật liệu xây dựng luôn là những yếu tố mà khách hàng tại TP HCM quan tâm hơn hết.
Các sản phẩm vật liệu xây dựng sẽ đáp ứng tiêu chuẩn với từng công trình khác nhau và giá thành sẽ cũng khác nhau.
Chính vì sự đa dạng về chủng loại vật tư như vậy, khách hàng cần tìm cho mình một đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng có kinh nghiệm để tư vấn cách lựa chọn và sử dụng vật tư sao cho phù hợp.
Tại TP HCM có rất nhiều đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng Uy tín với nhiều năm kinh nghiệm. Trong đó, Công ty VLXD Hiệp Hà là một trong những đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng chất lượng, Uy tín với giá thành phải chăng được nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn.
Báo giá vật liệu xây dựng xi măng tại TP HCM
Các loại xi măng có tại công ty VLXD hiệp hà gồm: xi măng Hà Tiên, xi măng INSEE, xi măng Thăng Long, xi măng Nghi Sơn, xi măng Hoàng Thạch, xi măng Bỉm Sơn, xi măng phúc sơn….
Ngoài ra các loại xi măng trắng trong và ngoài nước cũng được VLXD hiệp hà phân phối. Điển hình như xi măng trắng Thái Bình, Xi măng trắng SCG, xi măng trắng INDONESIA, Xi măng trắng MALAYSIA …
Chọn đúng loại xi măng xây dựng phù hợp và đảm bảo chất lượng là một trong những việc vô cùng cần thiết trong việc xây dựng. Vì vậy, bạn cần tìm hiểu kỹ về chất lượng, mác, chủng loại của các loại xi măng cũng như giá thành của xi măng.
Đặc biệt để có một ngôi nhà đẹp và tiết kiệm chi phí, đảm bảo an toàn khi sử dụng. Trong quá trình thi công, lựa chọn xi măng là phần rất quan trọng bởi xi măng đóng vai trò quan trọng góp mặt vào hầu hết các giai đoạn để xây dựng công trình.
Chính vì vậy để đảm bảo chất lượng cũng như tính thẩm mỹ và độ an toàn của công trình, khách hàng cần dành thời gian tìm hiểu và chọn lựa loại xi măng phù hợp với nhu cầu của từng giai đoạn thi công.
Ví dụ giai đoạn đổ bê tông móng, trụ, sàn của công trình thì chúng ta phải dùng loại xi măng mác PCB 40 trở lên, còn giai đoạn xây và tô thì dùng loại xi măng có mác PCB 30.
Đồng thời bạn cần tính toán kĩ tổng giá vật liệu xây dựng để hạn chế phát sinh thêm những chi phí khác trong quy trình xây dựng.
Lưu ý: nếu chi phí hay số lượng xi măng tăng lên quá nhiều so với dự toán ban đầu trong quá trình xây dựng có thể công trình của bạn đang sử dụng sai nguồn nguyên liệu hoặc thi công sai so với bản vẽ ban đầu.
Dựa vào những lý do trên chúng tôi khuyên bạn nên chọn cho mình đúng chủng loại xi măng và phù hợp yêu cầu từng dự án, giai đoạn để đảm bảo chất lượng và không bị tăng chi phí.
Chúng tôi cũng khuyên khách hàng chọn cho mình những đơn vị cung cấp uy tín chẳng hạn như công ty vật liệu xây dựng Hiệp Hà, để bạn hoàn toàn có thể yên tâm với mức giá phù hợp, chất lượng ổn định và những chế độ bào hành về sau:
Cùng tham khảo báo giá xi măng hôm nay tại công ty VLXD Hiệp Hà.
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Báo giá xi măng có VAT |
---|---|---|---|
1 | Xi măng Nghi sơn | bao/50kg | 80.000 |
2 | Xi măng Hà Tiên Xây Tô | bao/50kg | 76.000 |
3 | Xi măng Hà Tiên Đa Dụng | bao/50kg | 86.000 |
4 | Xi măng INSEE Xây Tô | bao/40kg | 73.000 |
5 | Xi măng INSEE Đa Dụng | bao/50kg | 87.000 |
6 | Xi măng Thăng Long | bao/50kg | 73.000 |
7 | Xi măng Cẩm Phả | bao/50kg | 69.000 |
8 | Xi măng Fico | bao/50kg | 78.000 |
9 | Xi măng Hoàng Thạch | bao/50kg | 73.000 |
10 | Xi măng Công Thanh | bao/50kg | 74.000 |
11 | Xi măng vicem Hạ Long | bao/50kg | 70.000 |
12 | Xi măng Hà tiên PCB50 | bao/50kg | Liên hệ |
13 | Xi măng Hà tiên bền sun phát (PCB40-MS) | bao/50kg | Liên hệ |
Bảng báo giá xi măng tại VLXD hiệp hà đã bao gồm tất cả chi phí vận chuyển, bốc xếp xi măng tới chân công trình.
Giá xi măng trên đã bao gồm 10% thuế VAT
Đọc thêm: Báo giá đá xây dựng hôm nay- báo giá đá Ox4, đá 1×2, đá mi sàng
Báo giá vật liệu xây dựng gạch tuynel tại TP HCM
Báo giá gạch ống nhanh chóng – Giao hàng nhanh trong vòng 24h ( Hàng từ nhà máy gạch ở bình dương, đồng nai về )
Chiết khấu cao – miễn phí vận chuyển toàn TP HCM
Gạch ống tuynel xây dựng vật liệu chủ lực, cần thiết trong việc xây dựng. Thông thường, đây là loại gạch đa dạng về mẫu mã, màu sắc, kích cỡ và thương hiệu
Trong đó phải kể đến các thương hiệu gạch ống tuynel nổi tiếng được nhiều khách hàng tin dùng hiện nay tại công ty VLXD Hiệp Hà như:
Gạch ống tuynel Dương Hải Phát, Gạch ống tuynel Tám Quỳnh, Gạch ống tuynel Quốc Toàn, Gạch ống tuynel BMC, Gạch ống tuynel Thành tâm, Gạch ống tuynel Phước Thành, Gạch ống tuynel mỹ xuân, gạch ống tuynel Đồng tâm ……..
Xem thêm: Báo giá xà bần - Xà bần sạch bao nhiêu tiền 1 khối?Đa số các loại gạch ống tuynel xây dựng đang được cung cấp tại thị trường TP HCM đều có xuất sứ từ các nhà máy gạch đặt tại Đồng Nai, Bình dương hoặc Vũng tàu
Kho gạch ống xây dựng VLXD hiệp hà luôn luôn đầy ắp các loại gạch ống tuynel, gạch đinh tuynel đảm bảo nguồn hàng không bị ngắt quãng cho khách hàng trong mùa xây dựng
Sở hữu nhiều tính năng ưu việt, các công nghệ tiên tiến nhất được áp dụng cho quy trình sản xuất gạch tuynel, sẽ là vô cùng phù hợp nếu bạn sử dụng cho việc ốp lát hay xây dựng các công trình lớn, nhỏ trong mọi điều kiện như ở sân bay, khách sạn hay cá nhân, trung tâm thương mại, chung cư cao cấp hoặc nhà ở
Đặc biệt, tại công ty VLXD Hiệp Hà thì các loại gạch ống tuynel này có giá thành rất ưu đãi, phù hợp với thị trường Việt Nam, đồng thời luôn đảm bảo được tính ổn định về chất lượng cũng như tông màu giữa các sản phẩm
Với những lý do trên, gạch ống tuynel luôn là sự lựa chọn hàng đầu cho mỗi khách hàng
STT | Chủng loại gạch | Đơn vị tính | Báo giá gạch có VAT |
---|---|---|---|
1 | Gạch tuynel Tám Quỳnh | Viên | 1.000 |
2 | Gạch tuynel Thành Tâm | Viên | 1.100 |
3 | Gạch tuynel Phước An | Viên | 1.100 |
4 | Gạch tuynel Phan Thanh Giản | Viên | 1.250 |
5 | Gạch tuynel Đồng Tâm | Viên | 900 |
6 | Gạch tuynel Bảo lộc | Viên | 950 |
7 | Gạch tuynel BMC | Viên | 950 |
8 | Gạch tuynel Phước Hòa | Viên | 900 |
9 | Gạch tuynel Phuc Đại Thành | Viên | 950 |
10 | Gạch tuynel Quốc Toàn | Viên | 1.050 |
11 | Gạch tuynel Bình Mỹ | Viên | 950 |
12 | Gạch tuynel Mỹ Xuân | Viên | 1.150 |
13 | Gạch tuynel Dương Hải Phát | Viên | 1.000 |
14 | Gạch tuynel Thanh Hiền | Viên | 1.000 |
Qúy khách lưu ý về báo giá gạch tuynel tại vlxdhiepha.com
Xe vận chuyển các loại gạch tuynel xây dựng tại VLXD hiệp hà tối thiểu 1 chuyến là 11.000 viên
Gạch ống và gạch đinh bằng giá tiền nhau, gạch demi bằng 1/2 tiền gạch ống và gạch đinh.
- Gạch ống có kích thước 80x80x180
- Gạch đinh có kích thước 40x80x180
- Gạch demin có kích thước 80x80x90
Báo giá vật liệu xây dựng – cát xây dựng
Hiện nay trên thị trường, do nhu cầu xây dựng ngày càng mở rộng và phát triển nên có rất nhiều đại lý và công ty phân phối cung cấp cát xây dựng
Tuy nhiên để tìm một công ty có báo giá cát xây dựng rẻ và phù hợp với nhu cầu của đại đa số khách hàng thì không phải là một việc đơn giản.
Nắm bắt được điều đó, Công ty TNHH Vật liệu xây dựng Hiệp Hà đề xuất bảng giá cát xây dựng phù hợp nhất đến quý khách hàng
Trong đó, bên cạnh chất lượng cát xây dựng phải đảm bảo thì giá thành của cát cũng phải phù hợp với người dùng.
Nguồn cát xây dựng cũng là 1 tiêu chí mà công ty VLXD hiệp hà đặt ra, nguồn cát ổn định giúp đảm bảo tiến độ công trình, dự án. Nguồn cát chất lượng thì đảm bảo được chất lượng công trình
Nguồn cát tại công ty vật liệu xây dựng hiệp hà luôn luôn đảm bảo là cát sông tự nhiên, nói không với “cát nhiễm mặn” trong xây dựng
Chất lượng cát xây dựng được đánh giá theo các tiêu chuẩn việt nam như: TCVN 7570:2006, TCVN 7572:2006 và trước đó có TCVN 1770: 1986 và TCVN 1772:1986
Khách hàng hoàn toàn có thể tự kiểm tra chất lượng cát xây dựng tại VLXD hiệp hà bằng cách lấy mẫu mang tới các đơn vị LAS-XD trên địa bàn TP HCM. Hoặc yêu cầu công ty VLXD cung cấp bảng test
Tuy nhiên các trung tâm kiểm định chất lượng đều có tiêu chí chuẩn khác nhau nên khách hàng cần nắm rõ tránh hoang mang
Chủng loại | Đơn vị tính | Đơn giá cát |
---|---|---|
Cát san lấp | m3 | 250.000 |
Cát xây tô | m3 | 300.000 |
Cát bê tông | m3 | 350.000 |
Cát tô trát | m3 | 330.000 |
Cát vàng | m3 | 400.000 |
Cát bê tông hạt lớn | m3 | 450.000 |
Báo giá cát xây dựng tại TP HCM đã bao gồm 10% thuế VAT và miễn phí vận chuyển tới chân công trình cho tất cả khách hàng nội thành và các tỉnh lân cận như long an, bình dương và tây ninh.
Báo giá vật liệu xây dựng – đá xây dựng
Đá xây dựng 1×2 – là loại đá có kích cỡ 10×20 mm hoặc nhiều loại kích cỡ khác như: 10 x 25 mm, 10 x 22 mm
Đây là đá được dùng để đổ bê tông làm nhà cao tầng, đường băng sân bay, cầu cảng, đường quốc lộ, đặc biệt sử dụng phổ biến tại các nhà máy bê tông tươi hoặc bê tông nhựa nóng đều được.
Đá 1×2 có các loại phổ biến trên thị trường vật liệu xây dựng TP HCM như đá 1×2 xanh Biên Hòa, đá 1×2 đen bình Điền, Đá 1×2 đen tân cang là một trong nhiều thương hiệu đá nổi tiếng chất lượng được nhiều khách hàng lựa chọn trên thị trường hiện nay.
Đơn vị cung cấp đá xây dựng số 1 tại TP HCM với giá vật liệu xây dựng ưu đãi của công ty VLXD Hiệp Hà. Luôn làm hài lòng được đại đa số khách hàng khi mua đá xây dựng tại công ty chúng tôi.
Đá xây dựng 0x4 hay còn gọi là đá 0x4 hoặc đá dăm là một hỗn hợp gồm đá mi bụi đến kích cỡ 40mm (hoặc kích cỡ 37,5mm). Đây là loại đá xây dựng được dùng nhiều nhất trong các loại đá xây dựng
Nếu như đá 1×2 được sử dụng nhiều cho hạng mục đổ bê tông thì đá 0x4 là sản phẩm dùng làm đá cấp phối cho nền đường, hạ tầng dùng để dặm vá hoặc làm mới nguyên một tuyến đường (lộ).
Trong đó, đá 0x4 xanh hay đá cấp phối loại 1 là sản phẩm đá 0x4 xanh có chất lượng ổn định nhất, được nhiều khách hàng lựa chọn để thi công. Bên cạnh chất lượng thì giá đá 0x4 xanh cũng rất cao rơi vào khoảng 300.000 tới 400.000. Mức giá đã có VAT và chi phí vận chuyển
Ngoài ra các loại đá thông dụng thường dùng trên thị trường khác tại VLXD hiệp hà như: đá mi sàng, đá mi bụi, đá 3×4, đá 4×6, đá 5×7, đá hộc và đá chẻ …..Tham khảo thêm tại báo giá đá xây dựng dưới đây:
Xem thêm: ( Hiệp Hà ) Báo giá sắt thép xây dựng 2018 !STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Báo giá đá có VAT |
---|---|---|---|
1 | Đá mi bụi | m3 | 260.000 |
2 | Đá mi sàng | m3 | 270.000 |
3 | Đá 0x4 | m3 | 280.000 |
4 | Đá 1x2 | m3 | 300.000 |
5 | Đá 2x4 | m3 | 310.000 |
6 | Đá 4x6 | m3 | 330.000 |
7 | Đá 5x7 | m3 | 340.000 |
8 | Đá hộc | m3 | 420.000 |
9 | Đá chẻ | m3 | 450.000 |
10 | Đá cấp phối Dmax 25 | m3 | 350.000 |
11 | Đá cấp phối Dmax 37.5 | m3 | 290.000 |
Báo vật liệu xây dựng, giá vật liệu đá tại TP HCM từ tổng kho công ty VLXD hiệp hà với những loại đá chính như: đá xanh Biên Hòa và đá đen Bình Điền
Modul đá xây dựng đầy đủ từ nhỏ tới lớn như: đá mi bụi, đá mi sàng, đá 0x4, đá 3×4, đá 4×6, đá 5×7, đá hộc và đá chẻ
>>> Chất lượng đá xây dựng hợp chuẩn, hợp quy theo tiêu chuẩn của bộ xây dựng lọt sàng và kích thước (modul) từ: đá mi sàng, đá mi bụi, đá 1×2, đá 0x4, đá 3×4, đá 4×6, đá 5×7, đá hộc, đá chẻ ..v..v…
Báo giá sắt thép xây dựng – VLXD Hiệp Hà
Báo giá thép xây dựng bao gồm các loại sắt thép xây dựng chất lượng, có thương hiệu trên thị trường như thép Pomina, Thép Miền Nam, Thép Vina kyoei, thép Hòa Phát, thép Tisco, Thép Việt mỹ, Thép việt úc…
Cùng xem thêm báo giá các loại thép xây dựng chất lượng, uy tín dưới đây để biết thêm thông tin.
Báo giá thép Pomina
Chủng loại | ĐVT | Barem | Giá thép Pomina Đã bao gồm VAT |
---|---|---|---|
P6 | kg | 1 | 18.400 |
P8 | kg | 1 | 18.400 |
P10 | Cây/11m7 | 6.25 | 118.100 |
P12 | Cây/11m7 | 9.77 | 179.200 |
P14 | Cây/11m7 | 13.45 | 245.500 |
P16 | Cây/11m7 | 17.56 | 318.100 |
P18 | Cây/11m7 | 22.23 | 401.200 |
P20 | Cây/11m7 | 27.45 | 496.900 |
P22 | Cây/11m7 | 33.5 | liên hệ |
P25 | Cây/11m7 | 43.7 | liên hệ |
Báo giá thép Miền Nam
Chủng loại | ĐVT | Barem | Giá thép Miền Nam có VAT |
---|---|---|---|
P6 | kg | 1 | 18.000 |
P8 | kg | 1 | 18.000 |
P10 | Cây/11m7 | 6.25 | 109.200 |
P12 | Cây/11m7 | 9.77 | 173.300 |
P14 | Cây/11m7 | 13.45 | 240.200 |
P16 | Cây/11m7 | 17.56 | 312.200 |
P18 | Cây/11m7 | 22.23 | 399.100 |
P20 | Cây/11m7 | 27.45 | 496.200 |
P22 | Cây/11m7 | 33.5 | 595.200 |
P25 | Cây/11m7 | 43.7 | 785.200 |
Báo giá thép vina kyoei
Chủng loại | ĐVT | Barem thép | Giá thép Vina Kyoei có VAT |
---|---|---|---|
P6 | kg | 1 | 18.300 |
P8 | kg | 1 | 18.300 |
P10 | Cây/11m7 | 6.93 | 118.000 |
P12 | Cây/11m7 | 9.98 | 178.000 |
P14 | Cây/11m7 | 13.57 | 243.000 |
P16 | Cây/11m7 | 17.74 | 316.200 |
P18 | Cây/11m7 | 22.45 | 405.000 |
P20 | Cây/11m7 | 27.71 | 501.200 |
P22 | Cây/11m7 | 33.15 | 609.000 |
P25 | Cây/11m7 | 43.17 | 799.200 |
Báo giá thép hòa phát
Chủng loại | ĐVT | Barem thép | Giá thép Hòa Phát có VAT |
---|---|---|---|
P6 | kg | 1 | 17.600 |
P8 | kg | 1 | 17.600 |
P10 | Cây/11m7 | 6.20 | 112.000 |
P12 | Cây/11m7 | 9.89 | 173.000 |
P14 | Cây/11m7 | 13.59 | 233.000 |
P16 | Cây/11m7 | 17.21 | 311.200 |
P18 | Cây/11m7 | 22.48 | 400.000 |
P20 | Cây/11m7 | 27.77 | 495.200 |
P22 | Cây/11m7 | 33.15 | 602.000 |
P25 | Cây/11m7 | 43.17 | 793.200 |
Báo giá thép Tisco
Chủng loại | ĐVT | Barem thép | Giá thép Tisco có VAT |
---|---|---|---|
P6 | kg | 1 | 17.000 |
P8 | kg | 1 | 17.000 |
P10 | Cây/11m7 | 6.20 | 105.100 |
P12 | Cây/11m7 | 9.89 | 168.200 |
P14 | Cây/11m7 | 13.59 | 223.200 |
P16 | Cây/11m7 | 17.21 | 305.200 |
P18 | Cây/11m7 | 22.48 | 395.000 |
P20 | Cây/11m7 | 27.77 | 490.200 |
P22 | Cây/11m7 | 33.15 | 595.000 |
P25 | Cây/11m7 | 43.17 | 786.200 |
Báo giá thép Tung Ho
Chủng loại | ĐVT | Barem thép | Giá thép Tung ho ĐÃ BAO GỒM VAT |
---|---|---|---|
P6 | kg | 1 | 16.200 |
P8 | kg | 1 | 16.200 |
P10 | Cây/11m7 | 6.20 | 95.600 |
P12 | Cây/11m7 | 9.89 | 155.800 |
P14 | Cây/11m7 | 13.59 | 219.200 |
P16 | Cây/11m7 | 17.21 | 296.200 |
P18 | Cây/11m7 | 22.48 | 385.500 |
P20 | Cây/11m7 | 27.77 | 481.100 |
P22 | Cây/11m7 | 33.15 | 581.100 |
P25 | Cây/11m7 | 43.17 | 775.200 |
Báo giá thép việt mỹ
Chủng loại | ĐVT | Barem thép | Giá thép việt mỹ đã bao gồm VAT |
---|---|---|---|
P6 | kg | 1 | 17.000 |
P8 | kg | 1 | 17.000 |
P10 | Cây/11m7 | 6.20 | 100.000 |
P12 | Cây/11m7 | 9.89 | 160.000 |
P14 | Cây/11m7 | 13.59 | 223.000 |
P16 | Cây/11m7 | 17.21 | 301.200 |
P18 | Cây/11m7 | 22.48 | 390.000 |
P20 | Cây/11m7 | 27.77 | 485.200 |
P22 | Cây/11m7 | 33.15 | 592.000 |
P25 | Cây/11m7 | 43.17 | 783.200 |
Báo giá thép việt úc
Chủng loại | ĐVT | Barem | Đơn giá có VAT |
---|---|---|---|
P6 | kg | 1 | 17.100 |
P8 | kg | 1 | 17.100 |
P10 | Cây/11m7 | 6.20 | 102.300 |
P12 | Cây/11m7 | 9.89 | 165.100 |
P14 | Cây/11m7 | 13.59 | 225.200 |
P16 | Cây/11m7 | 17.21 | 311.200 |
P18 | Cây/11m7 | 22.48 | 390.400 |
P20 | Cây/11m7 | 27.77 | 487.200 |
P22 | Cây/11m7 | 33.15 | 590.800 |
P25 | Cây/11m7 | 43.17 | 783.200 |
- Báo giá thép xây dựng trên chỉ áp dụng cho thời điểm hiện tại và cho tới khi có báo giá mới thay thế.
- Các báo giá thép xây dựng trên đã bao gồm 10% thuế VAT.
- Miễn phí vận chuyển đối với các đơn hàng trên 25 tấn
Báo giá sắt thép xây dựng tại TP HCM _ sắt thép xây dựng giá tốt, chất lượng, uy tín với đầy đủ hồ sơ COCQ, chứng minh nguồn gốc sắt thép xây dựng trên thị trường.
Khi cung cấp vào công trình mà quý khách hàng trao trọn niềm tin với những hãng sắt thép xây dựng có thương hiệu nhiều năm trên thị trường được nhiều nhà thầu, chủ đầu tư tin dùng như:
Báo giá sắt Pomina, báo giá sắt Miền Nam, báo giá sắt việt nhật ( vina kyoei ), báo giá sắt Hòa phát cũng những loại sắt nội ngoại nhập khác như: sắt Đông Á, sắt tung hô và các loại thép hình H-I-U-V ….v..v…
Lưu ý khi tham khảo báo giá vật liệu xây dựng tại TP HCM
- Giá vật liệu xây dựng sẽ thay đổi theo thời gian, biến động thị trường hoặc theo khối lượng đặt hàng của quý khách hàng vì thế để có báo giá vật liệu chi tiết, chính xác nhất vui lòng liên hệ ngay cho chúng tôi.
- Đơn giá vật liệu xây dựng trên đã bao gồm tất cả chi phí vận chuyển, cẩu hạ hàng tới tân công trình.
- Thị trường cung cấp, thị trường cung cấp của công ty VLXD Hiệp Hà là tất cả các quận, huyện thuộc thành phố Hồ Chí Minh. Đảm bảo vận chuyển nhanh nhất đến công trình tại tp hcm.
Phạm vi cung cấp vật liệu xây dựng tại tp hcm chi tiết như:
Quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Tân Bình, quận Bình Tân, quận Tân Phú, quận Gò Vấp, quận Phú Nhuận, quận Bình thạnh, quận Tân bình và thành phố thủ đức cũng như các tỉnh lân cận như bình dương, long an và tây ninh.
Quy chế để được miễn phí vận chuyển vật liệu xây dựng
Cát đá xây dựng tối thiểu 1 chuyến xe ben là 5m3.
Xem thêm: Báo Giá Xi Măng Nghi Sơn - Công Nghệ Nhật BảnĐối với các đơn hàng sắt thép xây dựng trên 5 tấn toàn quốc, đối với xi măng 1 chuyến từ 100 bao trở lên, các loại gạch ống tuynel hay gạch không nung có khối lượng tối thiểu 1 chuyến là 10.000 viên.
Tất cả quý khách hàng đáp ứng được mọi điều trên đều sẽ được miễn phí vận chuyển toàn TP HCM và các tỉnh lân cận. Đối với sắt thép xây dựng sẽ được miễn phí vận chuyển trên toàn quốc.
Cung cấp giá sắt xây dựng các loại như thép Việt Nhật, thép Miền Nam, thép pomina, thép hòa phát, thép tisco, thép việt úc, thép việt mỹ và các loại cát xây dựng, gạch ống tuynel, đá xây dựng, xi măng xây dựng.
Tất cả các loại vật liệu xây dựng trên đều có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng nhà máy, COCQ, giấy test chất lượng theo lô để đảm bảo chất lượng hàng khi tới với quý khách là tốt nhất.
Qúy khách không cần tìm mua vật liệu xây dựng gần đây để giảm chi phí vận chuyển vì khi mua vật liệu xây dựng tại công ty VLXD hiệp hà. Bạn sẽ hoàn toàn được miễn phí vận chuyển.
Tham khảo báo giá vật liệu xây dựng tại tp hcm _ VLXD hiệp hà
Đến với công ty vật liệu xây dựng Hiệp Hà, bạn không những chọn được cho mình những loại vật liệu xây dựng phù hợp mà còn an tâm về chất lượng cũng như giá thành tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Nếu bạn có nhu cầu, cần tư vấn, hỗ trợ hay muốn biết thêm thông tin về giá vật liệu xây dựng chi tiết của từng sản phẩm tại công ty chúng tôi. Hãy liên hệ ngay cho công ty vật liệu xây dựng Hiệp Hà.
Những từ khóa khách hàng thường tìm kiếm trên google khi có nhu cầu về vật liệu xây dựng: vật liệu xây dựng gần đây, giá vật liệu xây dựng gần đây, vật liệu xây dựng gần đây uy tín, vật liệu xây dựng giá tốt…
Đọc thêm: Gạch tuynel là gì ?
Phân loại các nhóm vật liệu xây dựng tp hcm
Trong vật liệu xây dựng, sẽ có 3 nhóm vật liệu xây dựng gồm cơ bản, hoàn thiện và kết cấu. Cụ thể như sau:
Vật liệu xây dựng cơ bản
Vật liệu xây dựng cơ bản bao gồm:
- Xi măng – Tất nhiên đây là vật liệu quan trọng nhất định phải có ở bất kỳ công trình nào. Nó tạo ra chất kết dính bền chặt khi hòa trộn cùng nước, cát, đá theo tỷ lệ thích hợp. Bên cạnh đó xi măng còn chống chịu được tác động do mài mòn, thời tiết,…
- Sắt, thép – Đây là các vật liệu trụ cột của công trình, nó có nhiều thương hiệu có loại nhập khẩu, loại nội địa với kết cấu khác nhau cho bạn lựa chọn tùy theo tính chất công trình.
- Cát – Cát có rất nhiều loại được chia thành mục đích sử dụng và hạng mục công trình. Ví dụ nếu trát tường phải dùng hạt cát mịn, còn nếu xây đá hoặc trộn bê tông, nên sử dụng cát vàng hoặc cát có kích thước lớn.
- Gạch – Vật liệu gạch gồm có gạch xây dựng, gạch đất sét, gạch nung, gạch không nung… Tất cả đều đảm bảo mục tiêu tạo độ vững chãi cho công trình, chống thấm nước, chống ẩm, cách nhiệt,…
Vật liệu xây dựng kết cấu
- Vữa xây dựng – Đây là hỗn hợp đã được pha trộn từ chất kết dính vô cơ, cốt liệu nhỏ và nước. Nó có khả năng chịu lực rất lớn giúp kết nối các kết cấu lại với nhau một cách chắc chắn.
- Bê tông – Là một loại đá nhân tạo gồm nhiều thành phần pha trộn là Cốt liệu thô, cốt liệu mịn, chất kết dính (xi măng + nước, nhựa đường, phụ gia…). Bê tông được chia thành bê tông tươi, bê tông nhựa, bê tông Asphalt, bê tông Polyme…
- Phụ gia xây dựng – Đây là vật liệu dùng để hòa trộn với bê tông hoặc vữa để tạo ra hợp chất có tính kết dính, chắc chắn và bền vững. Phụ gia được phân thành 3 nhóm là phụ hoá học, phụ gia khoáng hoạt tính và phụ gia đặc thù riêng.
Vật liệu xây dựng hoàn thiện
- Tường, trần: chẳng hạn gạch ốp tường, sơn nước, trần thạch cao, hệ thống điện nước, thiết bị vệ sinh, thiết bị phòng tắm…
- Sàn: Gạch Ceramic, gỗ tự nhiên, gỗ công nghiệp, sàn nhựa giả gỗ, gạch gốm…
- Vật tư nội thất: bàn ghế sofa, bàn ghế ăn, giường, tủ đựng áo quần, tủ sách,….
- Vật tư ngoại thất: nhôm, gạch, gỗ, vữa, sắt, thép… giúp tăng tính thẩm mỹ và độ bền theo thời gian.
Xem thêm: Báo giá cát san lấp hiện nay bao nhiêu tiền 1 khối
Tham khảo ngay báo giá vật liệu xây dựng tp hcm giá tốt từ VLXD hiệp hà | Vật liệu xây dựng giá tốt – Uy tín – Chất lượng tại nhà phân phối vật liệu xây dựng Hiệp Hà.
Mọi thắc mắc cũng như góp ý về “báo giá vật liệu xây dựng tại TP HCM” vui lòng liên hệ theo thông tin sau:
- Điện thoại/zalo: 0909 67 2222 Mr.Hiệp/ 0937 456 333 Mr.Hà/ 0799 070 777 Ms.Tuyền
- Email: Ctyhiepha@gmail.com
- Văn Phòng đại diện: Tầng 1, Tòa nhà Packsimex, 52 Đông Du, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh (Tòa nhà Packsimex )
- Hệ thống kho hàng cát đá xây dựng, gạch ống xây dựng, sắt thép xây dựng và xi măng xây dựng thuộc công ty VLXD hiệp hà phân bố rộng khắp trên tất cả các quận thuộc TP HCM
Giúp công ty VLXD hiệp hà rút ngắn thời gian giao hàng cho quý khách hàng và luôn đảm bảo nguồn hàng không bị ngắt quãng, thiếu hụt làm giãn đoạn thi công, chậm tiến độ công trình.
- Website: https://vlxdhiepha.com/
Từ khóa » Giá Gạch Hải Dương 2021
-
Cập Nhật Bảng Giá Vật Liệu Xây Dựng Tại Hải Dương Năm 2022
-
Giá Vật Liệu Xây Dựng Tại Hải Dương Quý I/2022
-
Giá Vật Liệu Xây Dựng Tại Hải Dương Quý II/2021
-
Giá Vật Liệu Xây Dựng Hải Dương Tháng 1/2022
-
Update Bảng Giá Vật Liệu Xây Dựng Tại Hải Dương Năm 2021
-
Báo Giá Gạch Xây Dựng Tại Tỉnh Hải Dương - ️⭐️
-
Báo Giá Vật Liệu Xây Dựng Mới Nhất Năm 2022 - AHT Homes
-
Hải Dương: Giá Gạch Nung Giảm Mạnh - VIETDATA
-
Thông Báo Giá Nguyên Vật Liệu Xây Dựng Tháng 10 Năm 2021
-
Văn Bản Chỉ đạo - Cổng Thông Tin Sở Xây Dựng Tỉnh Hải Dương
-
Công Bố Giá Vật Liệu Xây Dựng Tại Hải Dương - TOPB VIETNAM
-
Giá VLXD Quý I/2021 Tại Hải Dương - Xi Măng Việt Nam
-
Bảng Giá Vật Liệu Xây Dựng Tại Hải Phòng Năm 2021 - Thợ Xây Nhà