Báo Giá Vỏ Tủ điện Trong Nhà, Ngoài Trời, Vỏ Tủ điện Sơn Tĩnh điện Giá Rẻ
Có thể bạn quan tâm
NHÀ MÁY HADRA CUNG CẤP VỎ TỦ ĐIỆN CHUẨN BỀN
HOÀN THIỆN THÀNH CÔNG NHIỀU DỰ ÁN CỦA SAMSUNG, VINGROUP, HÒA PHÁT, SUNGROUP
CHUYÊN SẢN XUẤT VỎ TỦ ĐIỆN CHUẨN ISO 9001:2015
AN TOÀN- BỀN ĐẸP TRƯỜNG TỒN
✅Báo giá vỏ tủ điện trong nhà và vỏ tủ điện ngoài trời
✅Tải bảng báo giá vỏ tủ điện 1 lớp cánh sơn tĩnh điện mới nhất TẠI ĐÂY
✅Tải bảng báo giá vỏ tủ điện 2 lớp cánh sơn tĩnh điện TẠI ĐÂY
✅Tải bảng báo giá tủ điện inox 304 TẠI ĐÂY
Báo giá vỏ tủ điện do Nhà máy Hadra cung cấp được nhà thầu đánh giá cao. Bởi lẽ, hệ thống đang tối ưu để mang lại cho khách mua mức ưu đãi nhất. Vì thế, quý bạn đợi gì chưa cập nhật ngay để sớm biết đâu là lựa chọn nên ưu tiên với mình?
Tin rằng, thế mạnh hiếm có mà hệ thống đang nắm giữ sẽ không làm đối tác/khách hàng thất vọng. Hãy tìm hiểu ngay!
Báo giá vỏ tủ điện 1 lớp cánh sơn tĩnh điện mới nhất
Nhà máy Hadra dung cấp vỏ tủ điện 1 lớp cánh sơn tĩnh điện các loại giá tốt. Sản phẩm sở hữu đến 60 loại giúp khách mua sớm nhận ra đâu là lựa chọn nên ưu tiên với công trình của mình.
Dòng này chống gỉ sét, ăn mòn, xỉn màu, bám bụi bẩn hiệu quả. Vỏ tủ điện được xử lý bề mặt bằng phương pháp sơn tĩnh điện bằng công nghệ phun sơn trong lĩnh vực ô tô.
Vì lẽ đó, quý bạn đừng quên cập nhật ngay báo giá vỏ tủ điện loại này để chọn ra sản phẩm hợp chuẩn:
Stt No. | Tên sản phẩm | Chiều cao (H) | Chiều rộng (W) | Chiều sâu (D) | Đvt | Đơn giá (theo độ dày vật liệu) | |||
VỎ TỦ ĐIỆN TRONG NHÀ | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |||||
Sơn tĩnh điện | |||||||||
1 | H210 x W160 x D100 | 210 | 160 | 100 | cái | 182,000 | 191,000 | ||
2 | H270 x W190 x D100 | 270 | 190 | 100 | cái | 216,000 | 227,000 | ||
3 | H300 x W200 x D150 | 300 | 200 | 150 | cái | 255,000 | 271,000 | ||
4 | H350 x W250 x D100 | 350 | 250 | 100 | cái | 280,000 | 298,000 | ||
5 | H350 x W250 x D150 | 350 | 250 | 150 | cái | 308,000 | 329,000 | ||
6 | H400 x W300 x D150 | 400 | 300 | 150 | cái | 368,000 | 395,000 | ||
7 | H450 x W350 x D180 | 450 | 350 | 180 | cái | 458,000 | 494,000 | ||
8 | H500 x W400 x D180 | 500 | 400 | 180 | cái | 535,000 | 579,000 | 644,000 | 753,000 |
9 | H600 x W400 x D180 | 600 | 400 | 180 | cái | 609,000 | 660,000 | 736,000 | 863,000 |
10 | H600 x W400 x D200 | 600 | 400 | 200 | cái | 628,000 | 680,000 | 759,000 | 891,000 |
11 | H700 x W500 x D200 | 700 | 500 | 200 | cái | 821,000 | 893,000 | 1,001,000 | 1,181,000 |
12 | H700 x W500 x D250 | 700 | 500 | 250 | cái | 877,000 | 955,000 | 1,071,000 | 1,266,000 |
13 | H800 x W600 x D200 | 800 | 600 | 200 | cái | 1,042,000 | 1,136,000 | 1,278,000 | 1,513,000 |
14 | H800 x W600 x D250 | 800 | 600 | 250 | cái | 1,108,000 | 1,209,000 | 1,360,000 | 1,612,000 |
15 | H800 x W600 x D300 | 800 | 600 | 300 | cái | 1,174,000 | 1,281,000 | 1,442,000 | 1,711,000 |
16 | H900 x W600 x D300 | 800 | 600 | 300 | cái | 1,174,000 | 1,281,000 | 1,442,000 | 1,711,000 |
17 | H900 x W600 x D350 | 800 | 600 | 350 | cái | 1,240,000 | 1,354,000 | 1,525,000 | 1,810,000 |
18 | H1000 x W600 x D300 | 1000 | 600 | 300 | cái | 1,400,000 | 1,530,000 | 1,725,000 | 2,050,000 |
19 | H1000 x W700 x D300 | 1000 | 700 | 300 | cái | 1,570,000 | 1,716,000 | 1,937,000 | 2,304,000 |
20 | H1000 x W800 x D300 | 1000 | 800 | 300 | cái | 1,739,000 | 1,903,000 | 2,149,000 | 2,559,000 |
21 | H1100 x W700 x D300 | 1100 | 700 | 300 | cái | 1,697,000 | 1,856,000 | 2,096,000 | 2,495,000 |
22 | H1100 x W800 x D300 | 1100 | 800 | 300 | cái | 1,880,000 | 2,058,000 | 2,325,000 | 2,771,000 |
23 | H1200 x W800 x D300 | 1200 | 800 | 300 | cái | 2,022,000 | 2,214,000 | 2,502,000 | 2,983,000 |
24 | H1200 x W800 x D400 | 1200 | 800 | 400 | cái | 2,210,000 | 2,421,000 | 2,738,000 | 3,265,000 |
25 | H1500 x W800 x D400 | 1500 | 800 | 400 | cái | 2,662,000 | 2,918,000 | 3,303,000 | 3,943,000 |
26 | H1600 x W800 x D400 | 1600 | 800 | 400 | cái | 2,813,000 | 3,084,000 | 3,491,000 | 4,169,000 |
27 | H1700 x W800 x D400 | 1700 | 800 | 400 | cái | 2,964,000 | 3,250,000 | 3,680,000 | 4,396,000 |
28 | H1800 x W800 x D450 | 1800 | 800 | 450 | cái | 3,237,000 | 3,551,000 | 4,021,000 | 4,805,000 |
29 | H2200 x W800 x D650 | 2200 | 800 | 650 | cái | 4,424,000 | 4,856,000 | 5,505,000 | 6,586,000 |
30 | H2200 x W900 x D650 | 2200 | 900 | 650 | cái | 4,796,000 | 5,265,000 | 5,970,000 | 7,144,000 |
VỎ TỦ ĐIỆN NGOÀI TRỜI | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |||||
Sơn tĩnh điện | |||||||||
1 | H210 x W160 x D100 | 210 | 160 | 100 | cái | 191,000 | 201,000 | ||
2 | H270 x W190 x D100 | 270 | 190 | 100 | cái | 227,000 | 238,000 | ||
3 | H300 x W200 x D150 | 300 | 200 | 150 | cái | 268,000 | 285,000 | ||
4 | H350 x W250 x D100 | 350 | 250 | 100 | cái | 294,000 | 313,000 | ||
5 | H350 x W250 x D150 | 350 | 250 | 150 | cái | 323,000 | 345,000 | ||
6 | H400 x W300 x D150 | 400 | 300 | 150 | cái | 386,000 | 415,000 | ||
7 | H450 x W350 x D180 | 450 | 350 | 180 | cái | 481,000 | 519,000 | ||
8 | H500 x W400 x D180 | 500 | 400 | 180 | cái | 562,000 | 608,000 | 676,000 | 791,000 |
9 | H600 x W400 x D180 | 600 | 400 | 180 | cái | 639,000 | 693,000 | 773,000 | 906,000 |
10 | H600 x W400 x D200 | 600 | 400 | 250 | cái | 659,000 | 714,000 | 797,000 | 936,000 |
11 | H700 x W500 x D200 | 700 | 500 | 200 | cái | 862,000 | 938,000 | 1,051,000 | 1,240,000 |
12 | H700 x W500 x D250 | 700 | 500 | 250 | cái | 921,000 | 1,003,000 | 1,125,000 | 1,329,000 |
13 | H800 x W600 x D200 | 800 | 600 | 200 | cái | 1,094,000 | 1,193,000 | 1,342,000 | 1,589,000 |
14 | H800 x W600 x D250 | 800 | 600 | 250 | cái | 1,163,000 | 1,269,000 | 1,428,000 | 1,693,000 |
15 | H800 x W600 x D300 | 800 | 600 | 300 | cái | 1,233,000 | 1,345,000 | 1,514,000 | 1,797,000 |
16 | H900 x W600 x D300 | 800 | 600 | 300 | cái | 1,233,000 | 1,345,000 | 1,514,000 | 1,797,000 |
17 | H900 x W600 x D350 | 800 | 600 | 350 | cái | 1,302,000 | 1,422,000 | 1,601,000 | 1,901,000 |
18 | H1000 x W600 x D300 | 1000 | 600 | 300 | cái | 1,470,000 | 1,607,000 | 1,811,000 | 2,153,000 |
19 | H1000 x W700 x D300 | 1000 | 700 | 300 | cái | 1,649,000 | 1,802,000 | 2,034,000 | 2,419,000 |
20 | H1000 x W800 x D300 | 1000 | 800 | 300 | cái | 1,826,000 | 1,998,000 | 2,256,000 | 2,687,000 |
21 | H1100 x W700 x D300 | 1100 | 700 | 300 | cái | 1,782,000 | 1,949,000 | 2,201,000 | 2,620,000 |
22 | H1100 x W800 x D300 | 1100 | 800 | 300 | cái | 1,974,000 | 2,161,000 | 2,441,000 | 2,910,000 |
23 | H1200 x W800 x D300 | 1200 | 800 | 300 | cái | 2,123,000 | 2,325,000 | 2,627,000 | 3,132,000 |
24 | H1200 x W800 x D400 | 1200 | 800 | 400 | cái | 2,321,000 | 2,542,000 | 2,875,000 | 3,428,000 |
25 | H1500 x W800 x D400 | 1500 | 800 | 400 | cái | 2,795,000 | 3,064,000 | 3,468,000 | 4,140,000 |
26 | H1600 x W800 x D400 | 1600 | 800 | 400 | cái | 2,954,000 | 3,238,000 | 3,666,000 | 4,377,000 |
27 | H1700 x W800 x D400 | 1700 | 800 | 400 | cái | 3,112,000 | 3,413,000 | 3,864,000 | 4,616,000 |
28 | H1800 x W800 x D450 | 1800 | 800 | 450 | cái | 3,399,000 | 3,729,000 | 4,222,000 | 5,045,000 |
29 | H2200 x W800 x D650 | 2200 | 800 | 650 | cái | 4,645,000 | 5,099,000 | 5,780,000 | 6,915,000 |
30 | H2200 x W900 x D650 | 2200 | 900 | 650 | cái | 5,036,000 | 5,528,000 | 6,269,000 | 7,501,000 |
Báo giá vỏ tủ điện 2 lớp cánh sơn tĩnh điện
Trong khi đó, tủ điện 2 lớp cánh sơn tĩnh điện là gợi ý hay dành cho công trình quy mô lớn. Sản phẩm có hai lại vỏ tủ điện trong nhà và ngoài trời.
Bạn nên tìm hiểu kỹ để biết đâu là dòng hợp với công trình của mình. Vỏ tủ điện do Nhà máy Hadra cung cấp đạt chuẩn ISO 9001:2015. Sản phẩm có độ bền lên tới 15- 30 năm.
Bằng cách này, chúng ta còn tối ưu chi phí, tránh mất thêm tiền thường xuyên thay mới. Hơn thế nữa, đây còn là giải pháp thông minh giúp chúng ta đảm bảo an toàn cho hệ thống điện và cáp.
Mời quý bạn cùng tham khảo ngay để biết báo giá vỏ tủ điện trong nhà bao nhiêu tốt nhất?
Stt No. | Tên sản phẩm | Chiều cao (H) | Chiều rộng (W) | Chiều sâu (D) | Đvt | Đơn giá (theo độ dày vật liệu) | ||
VỎ TỦ ĐIỆN TRONG NHÀ | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |||||
Sơn tĩnh điện | ||||||||
1 | H500 x W400 x D200 | 500 | 400 | 200 | cái | 701,000 | 783,000 | 920,000 |
2 | H600 x W400 x D200 | 600 | 400 | 200 | cái | 805,000 | 901,000 | 1,061,000 |
3 | H700 x W500 x D200 | 700 | 500 | 200 | cái | 1,074,000 | 1,207,000 | 1,428,000 |
4 | H700 x W500 x D250 | 700 | 500 | 250 | cái | 1,136,000 | 1,278,000 | 1,513,000 |
5 | H800 x W600 x D200 | 800 | 600 | 200 | cái | 1,385,000 | 1,560,000 | 1,852,000 |
6 | H800 x W600 x D250 | 800 | 600 | 250 | cái | 1,457,000 | 1,643,000 | 1,951,000 |
7 | H800 x W600 x D300 | 800 | 600 | 300 | cái | 1,530,000 | 1,725,000 | 2,050,000 |
8 | H900 x W600 x D300 | 800 | 600 | 300 | cái | 1,530,000 | 1,725,000 | 2,050,000 |
9 | H900 x W600 x D350 | 800 | 600 | 350 | cái | 1,602,000 | 1,807,000 | 2,149,000 |
10 | H1000 x W600 x D300 | 1000 | 600 | 300 | cái | 1,841,000 | 2,078,000 | 2,474,000 |
11 | H1000 x W700 x D300 | 1000 | 700 | 300 | cái | 2,079,000 | 2,349,000 | 2,799,000 |
12 | H1000 x W800 x D300 | 1000 | 800 | 300 | cái | 2,317,000 | 2,620,000 | 3,124,000 |
13 | H1100 x W700 x D300 | 1100 | 700 | 300 | cái | 2,255,000 | 2,549,000 | 3,039,000 |
14 | H1100 x W800 x D300 | 1100 | 800 | 300 | cái | 2,514,000 | 2,844,000 | 3,392,000 |
15 | H1200 x W800 x D300 | 1200 | 800 | 300 | cái | 2,711,000 | 3,067,000 | 3,661,000 |
16 | H1200 x W800 x D400 | 1200 | 800 | 400 | cái | 2,918,000 | 3,303,000 | 3,943,000 |
17 | H1500 x W800 x D400 | 1500 | 800 | 400 | cái | 3,540,000 | 4,009,000 | 4,791,000 |
18 | H1600 x W800 x D400 | 1600 | 800 | 400 | cái | 3,747,000 | 4,245,000 | 5,074,000 |
19 | H1700 x W800 x D400 | 1700 | 800 | 400 | cái | 3,955,000 | 4,480,000 | 5,356,000 |
20 | H1800 x W800 x D450 | 1800 | 800 | 450 | cái | 4,297,000 | 4,869,000 | 5,823,000 |
21 | H2200 x W800 x D650 | 2200 | 800 | 650 | cái | 5,768,000 | 6,541,000 | 7,829,000 |
22 | H2200 x W900 x D650 | 2200 | 900 | 650 | cái | 6,291,000 | 7,136,000 | 8,543,000 |
VỎ TỦ ĐIỆN NGOÀI TRỜI | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |||||
Sơn tĩnh điện | ||||||||
1 | H500 x W400 x D200 | 500 | 400 | 200 | cái | 736,000 | 822,000 | 966,000 |
2 | H600 x W400 x D200 | 600 | 400 | 250 | cái | 845,000 | 946,000 | 1,114,000 |
3 | H700 x W500 x D200 | 700 | 500 | 200 | cái | 1,128,000 | 1,267,000 | 1,499,000 |
4 | H700 x W500 x D250 | 700 | 500 | 250 | cái | 1,193,000 | 1,342,000 | 1,589,000 |
5 | H800 x W600 x D200 | 800 | 600 | 200 | cái | 1,454,000 | 1,638,000 | 1,945,000 |
6 | H800 x W600 x D250 | 800 | 600 | 250 | cái | 1,530,000 | 1,725,000 | 2,049,000 |
7 | H800 x W600 x D300 | 800 | 600 | 300 | cái | 1,607,000 | 1,811,000 | 2,153,000 |
8 | H900 x W600 x D300 | 800 | 600 | 300 | cái | 1,607,000 | 1,811,000 | 2,153,000 |
9 | H900 x W600 x D350 | 800 | 600 | 350 | cái | 1,682,000 | 1,897,000 | 2,256,000 |
10 | H1000 x W600 x D300 | 1000 | 600 | 300 | cái | 1,933,000 | 2,182,000 | 2,598,000 |
11 | H1000 x W700 x D300 | 1000 | 700 | 300 | cái | 2,183,000 | 2,466,000 | 2,939,000 |
12 | H1000 x W800 x D300 | 1000 | 800 | 300 | cái | 2,433,000 | 2,751,000 | 3,280,000 |
13 | H1100 x W700 x D300 | 1100 | 700 | 300 | cái | 2,368,000 | 2,676,000 | 3,191,000 |
14 | H1100 x W800 x D300 | 1100 | 800 | 300 | cái | 2,640,000 | 2,986,000 | 3,562,000 |
15 | H1200 x W800 x D300 | 1200 | 800 | 300 | cái | 2,847,000 | 3,220,000 | 3,844,000 |
16 | H1200 x W800 x D400 | 1200 | 800 | 400 | cái | 3,064,000 | 3,468,000 | 4,140,000 |
17 | H1500 x W800 x D400 | 1500 | 800 | 400 | cái | 3,717,000 | 4,209,000 | 5,031,000 |
18 | H1600 x W800 x D400 | 1600 | 800 | 400 | cái | 3,934,000 | 4,457,000 | 5,328,000 |
19 | H1700 x W800 x D400 | 1700 | 800 | 400 | cái | 4,153,000 | 4,704,000 | 5,624,000 |
20 | H1800 x W800 x D450 | 1800 | 800 | 450 | cái | 4,512,000 | 5,112,000 | 6,114,000 |
21 | H2200 x W800 x D650 | 2200 | 800 | 650 | cái | 6,056,000 | 6,868,000 | 8,220,000 |
22 | H2200 x W900 x D650 | 2200 | 900 | 650 | cái | 6,606,000 | 7,493,000 | 8,970,000 |
Báo giá tủ điện Inox 304
Bạn cũng nên tham khảo thêm về giá tủ điện Inox 304. Sản phẩm chống ăn mòn tốt nên hợp với môi trường gần biển. Dòng này cũng tránh gỉ sét, bụi bẩn, hư hại hiệu quả.
Sản phẩm còn cứng vững, chịu lực tốt nên tránh cong vênh, hư hại, biến dạng. Với báo giá vỏ tủ điện tốt dưới đây, quý bạn còn tiết kiệm đáng kể chi phí, tránh áp lực tiền đầu tư hiệu quả.
Nhà máy Hadra còn dành chiết khấu hấp dẫn dành cho quý đối tác. Vì thế, khách hàng hãy kết nối với hệ thống để biết thêm các thông tin giá trị về vấn đề này:
Stt No. | Tên sản phẩm | Chiều cao (H) | Chiều rộng (W) | Chiều sâu (D) | Đvt | Đơn giá (theo độ dày vật liệu) | |||
VỎ TỦ ĐIỆN TRONG NHÀ | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |||||
INOX 304 | |||||||||
1 | H210 x W160 x D100 | 210 | 160 | 100 | cái | 350,000 | 399,000 | ||
2 | H270 x W190 x D100 | 270 | 190 | 100 | cái | 451,000 | 521,000 | ||
3 | H300 x W200 x D150 | 300 | 200 | 150 | cái | 571,000 | 665,000 | ||
4 | H350 x W250 x D100 | 350 | 250 | 100 | cái | 646,000 | 755,000 | ||
5 | H350 x W250 x D150 | 350 | 250 | 150 | cái | 732,000 | 858,000 | ||
6 | H400 x W300 x D150 | 400 | 300 | 150 | cái | 914,000 | 1,076,000 | ||
7 | H450 x W350 x D180 | 450 | 350 | 180 | cái | 1,186,000 | 1,403,000 | ||
8 | H500 x W400 x D180 | 500 | 400 | 180 | cái | 1,419,000 | 1,683,000 | 1,859,000 | 2,152,000 |
9 | H600 x W400 x D180 | 600 | 400 | 180 | cái | 1,642,000 | 1,950,000 | 2,155,000 | 2,498,000 |
10 | H600 x W400 x D200 | 600 | 400 | 200 | cái | 1,699,000 | 2,018,000 | 2,232,000 | 2,587,000 |
11 | H700 x W500 x D200 | 700 | 500 | 200 | cái | 2,284,000 | 2,721,000 | 3,012,000 | 3,497,000 |
12 | H700 x W500 x D250 | 700 | 500 | 250 | cái | 2,455,000 | 2,926,000 | 3,240,000 | 3,764,000 |
13 | H800 x W600 x D200 | 800 | 600 | 200 | cái | 2,955,000 | 3,526,000 | 3,906,000 | 4,541,000 |
14 | H800 x W600 x D250 | 800 | 600 | 250 | cái | 3,155,000 | 3,766,000 | 4,173,000 | 4,852,000 |
15 | H800 x W600 x D300 | 800 | 600 | 300 | cái | 3,354,000 | 4,005,000 | 4,439,000 | 5,163,000 |
16 | H900 x W600 x D300 | 800 | 600 | 300 | cái | 3,354,000 | 4,005,000 | 4,439,000 | 5,163,000 |
17 | H900 x W600 x D350 | 800 | 600 | 350 | cái | 3,554,000 | 4,245,000 | 4,706,000 | 5,473,000 |
18 | H1000 x W600 x D300 | 1000 | 600 | 300 | cái | 4,040,000 | 4,828,000 | 5,353,000 | 6,228,000 |
19 | H1000 x W700 x D300 | 1000 | 700 | 300 | cái | 4,553,000 | 5,444,000 | 6,038,000 | 7,028,000 |
20 | H1000 x W800 x D300 | 1000 | 800 | 300 | cái | 5,067,000 | 6,061,000 | 6,723,000 | 7,827,000 |
21 | H1100 x W700 x D300 | 1100 | 700 | 300 | cái | 4,939,000 | 5,907,000 | 6,552,000 | 7,627,000 |
22 | H1100 x W800 x D300 | 1100 | 800 | 300 | cái | 5,496,000 | 6,575,000 | 7,294,000 | 8,493,000 |
23 | H1200 x W800 x D300 | 1200 | 800 | 300 | cái | 5,924,000 | 7,089,000 | 7,865,000 | 9,159,000 |
24 | H1200 x W800 x D400 | 1200 | 800 | 400 | cái | 6,495,000 | 7,774,000 | 8,626,000 | 10,047,000 |
25 | H1500 x W800 x D400 | 1500 | 800 | 400 | cái | 7,865,000 | 9,418,000 | 10,453,000 | 12,179,000 |
26 | H1600 x W800 x D400 | 1600 | 800 | 400 | cái | 8,322,000 | 9,966,000 | 11,062,000 | 12,890,000 |
27 | H1700 x W800 x D400 | 1700 | 800 | 400 | cái | 8,779,000 | 10,514,000 | 11,671,000 | 13,600,000 |
28 | H1800 x W800 x D450 | 1800 | 800 | 450 | cái | 9,606,000 | 11,508,000 | 12,775,000 | 14,888,000 |
29 | H2200 x W800 x D650 | 2200 | 800 | 650 | cái | 13,204,000 | 15,824,000 | 17,571,000 | 20,483,000 |
30 | H2200 x W900 x D650 | 2200 | 900 | 650 | cái | 14,331,000 | 17,177,000 | 19,075,000 | 22,237,000 |
VỎ TỦ ĐIỆN NGOÀI TRỜI | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |||||
INOX 304 | |||||||||
1 | H210 x W160 x D100 | 210 | 160 | 100 | cái | 368,000 | 419,000 | ||
2 | H270 x W190 x D100 | 270 | 190 | 100 | cái | 474,000 | 547,000 | ||
3 | H300 x W200 x D150 | 300 | 200 | 150 | cái | 600,000 | 698,000 | ||
4 | H350 x W250 x D100 | 350 | 250 | 100 | cái | 678,000 | 793,000 | ||
5 | H350 x W250 x D150 | 350 | 250 | 150 | cái | 769,000 | 901,000 | ||
6 | H400 x W300 x D150 | 400 | 300 | 150 | cái | 960,000 | 1,130,000 | ||
7 | H450 x W350 x D180 | 450 | 350 | 180 | cái | 1,245,000 | 1,473,000 | ||
8 | H500 x W400 x D180 | 500 | 400 | 180 | cái | 1,490,000 | 1,767,000 | 1,952,000 | 2,260,000 |
9 | H600 x W400 x D180 | 600 | 400 | 180 | cái | 1,724,000 | 2,048,000 | 2,263,000 | 2,623,000 |
10 | H600 x W400 x D200 | 600 | 400 | 250 | cái | 1,784,000 | 2,119,000 | 2,344,000 | 2,716,000 |
11 | H700 x W500 x D200 | 700 | 500 | 200 | cái | 2,398,000 | 2,857,000 | 3,163,000 | 3,672,000 |
12 | H700 x W500 x D250 | 700 | 500 | 250 | cái | 2,578,000 | 3,072,000 | 3,402,000 | 3,952,000 |
13 | H800 x W600 x D200 | 800 | 600 | 200 | cái | 3,103,000 | 3,702,000 | 4,101,000 | 4,768,000 |
14 | H800 x W600 x D250 | 800 | 600 | 250 | cái | 3,313,000 | 3,954,000 | 4,382,000 | 5,095,000 |
15 | H800 x W600 x D300 | 800 | 600 | 300 | cái | 3,522,000 | 4,205,000 | 4,661,000 | 5,421,000 |
16 | H900 x W600 x D300 | 800 | 600 | 300 | cái | 3,522,000 | 4,205,000 | 4,661,000 | 5,421,000 |
17 | H900 x W600 x D350 | 800 | 600 | 350 | cái | 3,732,000 | 4,457,000 | 4,941,000 | 5,747,000 |
18 | H1000 x W600 x D300 | 1000 | 600 | 300 | cái | 4,242,000 | 5,069,000 | 5,621,000 | 6,539,000 |
19 | H1000 x W700 x D300 | 1000 | 700 | 300 | cái | 4,781,000 | 5,716,000 | 6,340,000 | 7,379,000 |
20 | H1000 x W800 x D300 | 1000 | 800 | 300 | cái | 5,320,000 | 6,364,000 | 7,059,000 | 8,218,000 |
21 | H1100 x W700 x D300 | 1100 | 700 | 300 | cái | 5,186,000 | 6,202,000 | 6,880,000 | 8,008,000 |
22 | H1100 x W800 x D300 | 1100 | 800 | 300 | cái | 5,771,000 | 6,904,000 | 7,659,000 | 8,918,000 |
23 | H1200 x W800 x D300 | 1200 | 800 | 300 | cái | 6,220,000 | 7,443,000 | 8,258,000 | 9,617,000 |
24 | H1200 x W800 x D400 | 1200 | 800 | 400 | cái | 6,820,000 | 8,163,000 | 9,057,000 | 10,549,000 |
25 | H1500 x W800 x D400 | 1500 | 800 | 400 | cái | 8,258,000 | 9,889,000 | 10,976,000 | 12,788,000 |
26 | H1600 x W800 x D400 | 1600 | 800 | 400 | cái | 8,738,000 | 10,464,000 | 11,615,000 | 13,535,000 |
27 | H1700 x W800 x D400 | 1700 | 800 | 400 | cái | 9,218,000 | 11,040,000 | 12,255,000 | 14,280,000 |
28 | H1800 x W800 x D450 | 1800 | 800 | 450 | cái | 10,086,000 | 12,083,000 | 13,414,000 | 15,632,000 |
29 | H2200 x W800 x D650 | 2200 | 800 | 650 | cái | 13,864,000 | 16,615,000 | 18,450,000 | 21,507,000 |
30 | H2200 x W900 x D650 | 2200 | 900 | 650 | cái | 15,048,000 | 18,036,000 | 20,029,000 | 23,349,000 |
Hy vọng các chia sẻ vừa rồi, quý bạn sớm biết bao nhiêu một vỏ tủ điện chất lượng cao? Hãy kết nối với Nhà máy Hadra để có thêm các thông tin giá trị hơn nữa.
Chính các điểm cộng dưới đây đã giúp thương hiệu trở thành điểm dừng chân đáng đến. Vì thế, bạn đợi gì chưa gọi ngay để nhận được hỗ trợ nhiệt tình hơn nữa từ đơn vị?
Vì sao nên chọn vỏ tủ điện thương hiệu Nhà máy Hadra?
Dễ nhận thấy, có nhiều nhà sản xuất vỏ tủ điện đang hoạt động trên thị trường. Tuy nhiên, không phải tất cả đều giúp khách mua tìm thấy giải pháp thông minh và tối ưu chi phí hiệu quả.
Vì lẽ đó, khách mua nên cân nhắc kỹ để đảm bảo có được sản phẩm chuẩn ISO 9001:2015. Đây cũng chính là lý do giúp Nhà máy Hadra được yêu chuộng.
Chúng tôi có 10 năm hoạt động. Hệ thống sở hữu 2 nhà máy rộng 10.000m2 với khả năng đáp ứng các đơn hàng số lượng lớn chỉ từ 3- 5 ngày đặt cọc.
Vì thế, hãy liên hệ với Nhà máy Hadra để có báo giá vỏ tủ điện tốt nhất ngay sau bài viết này bạn nhé!
Từ khóa » Giá Tủ điện Ngoài Trời
-
Bảng Giá Vỏ Tủ điện Ngoài Trời 2020 - Máng Cáp điện Hoàng Phát
-
Bảng Giá Tủ điện Ngoài Trời 2022 - Hoàng Vina
-
Cập Nhật Báo Giá Vỏ Tủ điện Ngoài Trời MỚI NHẤT [2021]
-
Bảng Giá Vỏ Tủ điện Công Nghiệp Trong Nhà Ngoài Trời
-
Báo Giá Vỏ Tủ Điện Ngoài Trời 200x300 Rẻ, Bền, Đẹp | Cơ Điện Delta
-
Báo Giá Vỏ Tủ điện - Phúc Long Hadra
-
Báo Giá Vỏ Tủ điện Ngoài Trời Mới Nhất, Chi Tiết Nhất - Phúc Long Intech
-
Báo Giá Vỏ Tủ điện Sơn Tĩnh điện Mới Nhất Tại đây - Phúc Long Intech
-
Vỏ Tủ điện Ngoài Trời 1 Lớp Cửa 500×700 - SAPHACO
-
Bảng Báo Giá Vỏ Tủ điện Ngoài Trời, Trong Nhà, Công Nghiệp Rẻ 2019
-
Bảng Báo Giá Vỏ Tủ điện Công Nghiệp Mới Nhất Năm 2021
-
Tủ điện Ngoài Trời 600x400x300 Có Mái Che Chống Nước E Nhất
-
Vỏ Tủ điện Ngoài Trời 1500x800x400 Bằng Kim Loại Sơn Tĩnh điện Dày ...