刨 Bào - ㄅㄠˋ - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 25 kết quả:
儤 bào ㄅㄠˋ • 刨 bào ㄅㄠˋ • 勽 bào ㄅㄠˋ • 報 bào ㄅㄠˋ • 抔 bào ㄅㄠˋ • 报 bào ㄅㄠˋ • 抱 bào ㄅㄠˋ • 掊 bào ㄅㄠˋ • 暴 bào ㄅㄠˋ • 曓 bào ㄅㄠˋ • 瀑 bào ㄅㄠˋ • 煲 bào ㄅㄠˋ • 爆 bào ㄅㄠˋ • 菢 bào ㄅㄠˋ • 虣 bào ㄅㄠˋ • 袌 bào ㄅㄠˋ • 袍 bào ㄅㄠˋ • 豹 bào ㄅㄠˋ • 趵 bào ㄅㄠˋ • 鉋 bào ㄅㄠˋ • 鑤 bào ㄅㄠˋ • 铇 bào ㄅㄠˋ • 鞄 bào ㄅㄠˋ • 鮑 bào ㄅㄠˋ • 鲍 bào ㄅㄠˋ1/25
儤bào ㄅㄠˋ
U+5124, tổng 17 nét, bộ rén 人 (+15 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
túc trựcTừ điển trích dẫn
1. (Động) Túc trực. ◎Như: “bạo túc” 儤宿 chức quan lại (ngày xưa) chầu chực luôn luôn.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Túc trực: 儤宿 Chức quan túc trực (thời xưa).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị quan tới phiên phải túc trực tại nha môn.Từ điển Trung-Anh
on night dutyTự hình 1

Dị thể 3
忁𢖔𢖚Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
㩧𨇅瀑懪Không hiện chữ?
刨bào ㄅㄠˋ [páo ㄆㄠˊ]
U+5228, tổng 7 nét, bộ dāo 刀 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đào, khoét. ◎Như: “bào phần” 刨墳 giẫy mả, “bào đỗng” 刨洞 đào hang. 2. (Động) Giảm bớt (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). 3. (Động) Trừ khử. § Thông “bào” 鉋. 4. (Động) Bào vụn, nạo vụn. § Thông “bào” 鉋. ◎Như: “bào bì” 刨皮 nạo da.Từ điển Trần Văn Chánh
Cái bào (để bào gỗ).Từ điển Trung-Anh
(1) carpenter's plane (2) to plane (woodwork) (3) to shave off (4) to peel (with a potato peeler etc)Từ điển Trung-Anh
variant of 刨[bao4]Tự hình 2

Dị thể 3
鉋鑤铇Không hiện chữ?
Từ ghép 16
bào bǐ dāo 刨笔刀 • bào bǐ dāo 刨筆刀 • bào bīng 刨冰 • bào chéng 刨程 • bào chǐ 刨齒 • bào chǐ 刨齿 • bào chuáng 刨床 • bào dāo 刨刀 • bào gōng 刨工 • bào huā 刨花 • bào huā bǎn 刨花板 • bào sī qì 刨丝器 • bào sī qì 刨絲器 • bào zi 刨子 • lóng mén bào 龍門刨 • lóng mén bào 龙门刨Một số bài thơ có sử dụng
• Thiên Giang ngục - 遷江獄 (Hồ Chí Minh) 勽bào ㄅㄠˋ
U+52FD, tổng 4 nét, bộ bā 勹 (+2 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ấp trứng cho nởTự hình 1

Dị thể 3
㲒抱菢Không hiện chữ?
報bào ㄅㄠˋ
U+5831, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. báo cáo, báo tin, thông báo 2. trả lời 3. báo đáp, đền ơn 4. tin tức 5. tờ báo 6. điện báo, điện tín 7. trả lạiTừ điển trích dẫn
1. (Động) Báo đền. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Quốc ân vị báo lão kham liên” 國恩未報老堪憐 (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm 海口夜泊有感) Ơn nước chưa đáp đền mà đã già, thật đáng thương. 2. (Động) Đáp lại. ◎Như: “Báo Nhậm Thiếu Khanh thư” 報任少卿書 Đáp lại thư của Nhậm Thiếu Khanh. § Ghi chú: Người viết là “Tư Mã Thiên” 司馬遷. 3. (Động) Đưa tin, nói rõ cho biết. ◎Như: “báo cáo” 報告 nói rõ cho biết, “báo tín” 報信 cho biết tin. 4. (Động) Kẻ dưới dâm với người trên. ◇Tả truyện 左傳: “Văn Công báo Trịnh Tử chi phi” 文公報鄭子之妃 (Tuyên Công tam niên 宣公三年) Văn Công dâm loạn với nàng phi của Trịnh Tử. 5. (Động) Luận tội xử phạt. 6. (Danh) Tin tức. ◎Như: “tiệp báo” 捷報 tin thắng trận, “điện báo” 電報 tin dây thép. 7. (Danh) Báo chí. ◎Như: “nhật báo” 日報 nhật trình, “vãn báo” 晚報 báo xuất bản buổi tối. 8. (Danh) Kết quả do nghiệp sinh ra. ◎Như: “thiện báo” 善報, “ác báo” 惡報. 9. (Tính) Vội vã.Từ điển Trần Văn Chánh
① Báo tin, đưa tin, báo cáo, cho biết: 頻頻報捷 Đưa tin thắng lợi liên tiếp; ② Tin tức: 喜報 Tin mừng; 警報 Báo động; ③ Báo chí: 日報 Nhật báo, báo ra hằng ngày; 畫報 Báo ảnh; 周報 Tuần báo, báo ra hằng tuần; ④ Báo đáp, báo đền, đáp lại, đền lại, trả lại: 恩將仇報 Lấy oán trả ơn, ăn mật trả gừng, ăn cháo đá bát.Từ điển Trung-Anh
(1) to announce (2) to inform (3) report (4) newspaper (5) recompense (6) revenge (7) CL:份[fen4],張|张[zhang1]Tự hình 5

Dị thể 4
报𡙈𨖦𨖪Không hiện chữ?
Chữ gần giống 7
𢻏𨷂𥴆𤺴𢵨𠾷蕔Không hiện chữ?
Từ ghép 297
bái bào zhǐ 白報紙 • bǎn bào 板報 • bàn bào 辦報 • bào àn 報案 • bào běn fǎn shǐ 報本反始 • bào biǎo 報表 • bào cháng 報償 • bào chóu 報仇 • bào chóu 報酬 • bào chóu xuě chǐ 報仇雪恥 • bào chóu xuě hèn 報仇雪恨 • bào chou 報酬 • bào chūn huā 報春花 • bào dá 報答 • bào dān 報單 • bào dǎo 報導 • bào dào 報到 • bào dào 報道 • bào dào shè yǐng shī 報道攝影師 • bào dé 報德 • bào duān 報端 • bào ēn 報恩 • bào fèi 報廢 • bào fēn 報分 • bào fù 報復 • bào gào 報告 • bào gào huì 報告會 • bào gào shū 報告書 • bào gào wén xué 報告文學 • bào gào yuán 報告員 • bào gōng 報功 • bào guān 報官 • bào guān 報關 • bào guǎn 報館 • bào guó 報國 • bào hù kǒu 報戶口 • bào huà jī 報話機 • bào jià 報價 • bào jià dān 報價單 • bào jiǎn 報檢 • bào jié 報捷 • bào jiè 報界 • bào jìn 報禁 • bào jǐng 報警 • bào jǐng qì 報警器 • bào kān 報刊 • bào kān tān 報刊攤 • bào kǎo 報考 • bào lù 報錄 • bào lù rén 報錄人 • bào míng 報名 • bào míng biǎo 報名表 • bào míng fèi 報名費 • bào mù 報幕 • bào pán 報盤 • bào pī 報批 • bào qiān 報謙 • bào qǐng 報請 • bào rén 報人 • bào sāng 報喪 • bào shàng 報上 • bào shè 報社 • bào shěn 報審 • bào shī 報失 • bào shí 報時 • bào shōu 報收 • bào shù 報數 • bào shuì 報稅 • bào shuì biǎo 報稅表 • bào shuì dān 報稅單 • bào tān 報攤 • bào tiáo 報條 • bào tiě 報帖 • bào tíng 報亭 • bào tóng 報童 • bào tóu 報頭 • bào wō 報窩 • bào wù yuán 報務員 • bào xǐ 報喜 • bào xǐ bù bào yōu 報喜不報憂 • bào xì 報系 • bào xiāo 報銷 • bào xiǎo 報曉 • bào xiào 報效 • bào xìn 報信 • bào yǐ 報以 • bào yìng 報應 • bào yìng bù shuǎng 報應不爽 • bào yōu 報憂 • bào yuàn 報怨 • bào zǎi 報載 • bào zhāi 報摘 • bào zhāng 報章 • bào zhàng 報帳 • bào zhàng 報賬 • bào zhǐ 報紙 • bào zhǐ bào dǎo 報紙報導 • bào zi 報子 • Běi jīng Chén bào 北京晨報 • Běi jīng Rì bào 北京日報 • Běi jīng Wǎn bào 北京晚報 • Běi jīng Zhōu bào 北京周報 • Běi jīng Zhōu bào 北京週報 • běn bào 本報 • bì bào 壁報 • biān jì bào chóu 邊際報酬 • biǎo bào 表報 • bǐng bào 稟報 • bō bào 播報 • bō bào yuán 播報員 • bǔ bào 補報 • cái bào 財報 • céng bào 層報 • Cháo xiǎn Rì bào 朝鮮日報 • chén bào 晨報 • chéng bào 呈報 • chóu bào 酬報 • chuán bào 傳報 • chuán zhēn diàn bào 傳真電報 • dǎ jī bào fù 打擊報復 • dǎ xiǎo bào gào 打小報告 • dà huì bào gào qǐ cǎo rén 大會報告起草人 • Dà Jì yuán shí bào 大紀元時報 • dà zì bào 大字報 • dǎo bào 導報 • dēng bào 登報 • dǐ bào 邸報 • diàn bào 電報 • diàn bào jī 電報機 • diàn bào jú 電報局 • diàn bào tōng zhī 電報通知 • dié bào 諜報 • Dōng fāng Rì bào 東方日報 • dú bào 讀報 • duō bào 多報 • è bào 惡報 • è yǒu è bào 惡有惡報 • ēn jiāng chóu bào 恩將仇報 • fā bào 發報 • fā bào rén 發報人 • Fǎ lán kè fú Huì bào 法蘭克福匯報 • Fǎ zhì Rì bào 法制日報 • Fǎ zhì wǎn bào 法製晚報 • Fèi jiā luó bào 費加羅報 • fèi yòng bào xiāo dān 費用報銷單 • fú bào 福報 • gǎn ēn tú bào 感恩圖報 • gōng bào 公報 • gōng bào sī chóu 公報私仇 • Gōng rén Rì bào 工人日報 • gōng zuò bào gào 工作報告 • gǔ běn huí bào lǜ 股本回報率 • guān bào sī chóu 官報私仇 • Guāng míng Rì bào 光明日報 • Guǎng zhōu Rì bào 廣州日報 • Guì zhōu Rì bào 貴州日報 • Guó jì Diàn bào Diàn huà Zī xún Wěi yuán huì 國際電報電話咨詢委員會 • guǒ bào 果報 • hǎi bào 海報 • Hǎi xiá Shí bào 海峽時報 • Hé běi Rì bào 河北日報 • Hè fēn dùn Yóu bào 赫芬頓郵報 • hēi bǎn bào 黑板報 • hòu bào 厚報 • Huá ěr jiē Rì bào 華爾街日報 • Huá shāng Chén bào 華商晨報 • Huá shèng dùn Shí bào 華盛頓時報 • Huá shèng dùn Yóu bào 華盛頓郵報 • huà bào 畫報 • Huán qiú Shí bào 環球時報 • huǎng bào 謊報 • huí bào 回報 • huì bào 匯報 • huì bào 彙報 • huó bào jù 活報劇 • huò bào 獲報 • jī guān bào 機關報 • jì bào 季報 • jì zhě bào dào 記者報道 • jiǎ bào gào 假報告 • jiǎn bào 剪報 • jiǎn bào 簡報 • jiàn bào 見報 • jié bào 捷報 • jié bào pín chuán 捷報頻傳 • Jiě fàng Rì bào 解放日報 • Jīn róng Shí bào 金融時報 • Jīn róng Shí bào zhǐ shù 金融時報指數 • Jīng huá Shí bào 京華時報 • Jīng jiāo Rì bào 京郊日報 • jǐng bào 警報 • jǐng bào qì 警報器 • jǔ bào 舉報 • jǔ bào zhě 舉報者 • jù bào 據報 • jù bào dǎo 據報導 • jù bào dào 據報道 • jūn shì qíng bào 軍事情報 • jūn zi bào chóu , shí nián bù wǎn 君子報仇,十年不晚 • kuài bào 快報 • lián hé gōng bào 聯合公報 • Luò shān jī Shí bào 洛杉磯時報 • mán bào 瞞報 • Měi guó Diàn huà Diàn bào Gōng sī 美國電話電報公司 • Měi rì Diàn xùn bào 每日電訊報 • Měi rì Kuài bào 每日快報 • Měi rì Yóu bào 每日郵報 • mì bào 密報 • mì mǎ diàn bào 密碼電報 • Nán huá Zǎo bào 南華早報 • nì bào 匿報 • nián bào 年報 • nián dù bào gào 年度報告 • niè bào 孽報 • Niǔ yuē Shí bào 紐約時報 • Niǔ yuē Yóu bào 紐約郵報 • pǎo jǐng bào 跑警報 • qiáng bào 牆報 • qíng bào 情報 • qíng bào chù 情報處 • Rén mín Rì bào 人民日報 • rì bào 日報 • Rì běn Diàn bào Diàn huà Gōng sī 日本電報電話公司 • shàn yǒu shàn bào 善有善報 • shàn yǒu shàn bào , è yǒu è bào 善有善報,惡有惡報 • shàn yǒu shàn bào , è yǒu è bào , ruò rán bù bào shí chén wèi dào 善有善報,惡有惡報,若然不報時晨未到 • shāng bào 商報 • shàng bào 上報 • shēn bào 申報 • shēn bào dān 申報單 • shī zhèng bào gào 施政報告 • shí bào 時報 • shí bào shí xiāo 實報實銷 • Shì jiè Rì bào 世界日報 • shōu bào 收報 • shōu bào jī 收報機 • shōu bào rén 收報人 • shōu bào shì 收報室 • shōu bào yuán 收報員 • shū bào 書報 • Sì chuān Rì bào 四川日報 • Sū bào àn 蘇報案 • tiān qì yù bào 天氣預報 • Tiān shǐ bào xǐ jié 天使報喜節 • tōng bào 通報 • tóu táo bào lǐ 投桃報李 • tóu zī bào chóu lǜ 投資報酬率 • tóu zī huí bào lǜ 投資回報率 • wǎn bào 晚報 • wèi bào 未報 • wú yǐ wéi bào 無以為報 • xǐ bào 喜報 • xiàn bào 線報 • xiàn chǎng bào dào 現場報道 • xiàn shì bào 現世報 • xiāo shòu shí diǎn qíng bào xì tǒng 銷售時點情報系統 • xiǎo bào 小報 • Xīn Hǎi xiá Shí bào 新海峽時報 • Xīn huá Rì bào 新華日報 • xīn Jīng bào 新京報 • Xīn mín Wǎn bào 新民晚報 • xìn bào 信報 • xìn bào cái jīng xīn wén 信報財經新聞 • Xīng dǎo Rì bào 星島日報 • Xīng zhōu Rì bào 星洲日報 • xū bào 虛報 • xué bào 學報 • yán jiū bào gào 研究報告 • yǐ dé bào yuàn 以德報怨 • yǐ shēn bào guó 以身報國 • yǐ zhí bào yuàn , yǐ dé bào dé 以直報怨,以德報德 • yīn dé bì yǒu yáng bào 陰德必有陽報 • yǐn bìng bù bào 隱病不報 • yǐn mán bù bào 隱瞞不報 • yǐn qíng bù bào 隱情不報 • Yìn dù Shí bào 印度時報 • yìng bào 應報 • Yóu bào 郵報 • yù bào 預報 • yuān yuān xiāng bào hé shí liǎo 冤冤相報何時了 • Yuán zǐ Kē xué jiā Tōng bào 原子科學家通報 • yuè bào 月報 • zǎo bào 早報 • zhī ēn bù bào 知恩不報 • Zhōng guó Rì bào 中國日報 • Zhōng guó Shí bào 中國時報 • Zhōng guó zhèng quàn bào 中國證券報 • Zhōng yāng Qíng bào jú 中央情報局 • Zhōng yāng Rì bào 中央日報 • zhōu bào 周報 • zhōu bào 週報 • zhuī zōng bào dǎo 追蹤報導 • zì bào gōng yì 自報公議 • zì bào jiā mén 自報家門 • zōng hé bào dǎo 綜合報導 • zōng hé bào dào 綜合報道 • zǒng huí bào 總回報Một số bài thơ có sử dụng
• Báo tiệp - 報捷 (Hồ Chí Minh)• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Đề)• Đông từ - 冬詞 (Khiếu Năng Tĩnh)• Hảo sự cận - 好事近 (Lã Vị Lão)• Thiều Châu giang thứ phụng tiễn Quảng Đông Trương niết đài hồi trị - 韶州江次奉餞廣東張臬台回治 (Phan Huy Ích)• Thôn cư (Tùng quân tam kính tại) - 村居(松筠三徑在) (Nguyễn Phi Khanh)• Thuận nghịch hồi văn thi - 順逆迴文詩 (Trần Đình Tân)• Thuật hoài - 述懷 (Nguyễn Xuân Ôn)• Xã nhật lưỡng thiên kỳ 1 - 社日兩篇其一 (Đỗ Phủ)• Xích Bích ca tống biệt - 赤壁歌送別 (Lý Bạch) 抔bào ㄅㄠˋ [póu ㄆㄡˊ]
U+6294, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vốc, rúm lấy, vục lấy. 2. (Danh) Lượng từ: vốc, nắm, nhúm, v.v. § Cũng như: “phủng” 捧, “ác” 握, “bả” 把.Tự hình 1

Dị thể 2
㧵掊Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)• Lỗi Tôn Thái Sơ mộ - 酹孫太初墓 (Vương Thế Trinh)• Táng hoa từ - 葬花詞 (Tào Tuyết Cần)• Trúc chi ca kỳ 02 - 竹枝歌其二 (Uông Nguyên Lượng) 报bào ㄅㄠˋ
U+62A5, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. báo cáo, báo tin, thông báo 2. trả lời 3. báo đáp, đền ơn 4. tin tức 5. tờ báo 6. điện báo, điện tín 7. trả lạiTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 報.Từ điển Trần Văn Chánh
① Báo tin, đưa tin, báo cáo, cho biết: 頻頻報捷 Đưa tin thắng lợi liên tiếp; ② Tin tức: 喜報 Tin mừng; 警報 Báo động; ③ Báo chí: 日報 Nhật báo, báo ra hằng ngày; 畫報 Báo ảnh; 周報 Tuần báo, báo ra hằng tuần; ④ Báo đáp, báo đền, đáp lại, đền lại, trả lại: 恩將仇報 Lấy oán trả ơn, ăn mật trả gừng, ăn cháo đá bát.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 報Từ điển Trung-Anh
(1) to announce (2) to inform (3) report (4) newspaper (5) recompense (6) revenge (7) CL:份[fen4],張|张[zhang1]Tự hình 2

Dị thể 5
報𡙈𢭮𨖦𨖪Không hiện chữ?
Từ ghép 295
bái bào zhǐ 白报纸 • bǎn bào 板报 • bàn bào 办报 • bào àn 报案 • bào běn fǎn shǐ 报本反始 • bào biǎo 报表 • bào cháng 报偿 • bào chóu 报仇 • bào chóu 报酬 • bào chóu xuě chǐ 报仇雪耻 • bào chóu xuě hèn 报仇雪恨 • bào chou 报酬 • bào chūn huā 报春花 • bào dá 报答 • bào dān 报单 • bào dǎo 报导 • bào dào 报到 • bào dào 报道 • bào dào shè yǐng shī 报道摄影师 • bào dé 报德 • bào duān 报端 • bào ēn 报恩 • bào fèi 报废 • bào fēn 报分 • bào fù 报复 • bào gào 报告 • bào gào huì 报告会 • bào gào shū 报告书 • bào gào wén xué 报告文学 • bào gào yuán 报告员 • bào gōng 报功 • bào guān 报关 • bào guān 报官 • bào guǎn 报馆 • bào guó 报国 • bào hù kǒu 报户口 • bào huà jī 报话机 • bào jià 报价 • bào jià dān 报价单 • bào jiǎn 报检 • bào jié 报捷 • bào jiè 报界 • bào jìn 报禁 • bào jǐng 报警 • bào jǐng qì 报警器 • bào kān 报刊 • bào kān tān 报刊摊 • bào kǎo 报考 • bào lù 报录 • bào lù rén 报录人 • bào míng 报名 • bào míng biǎo 报名表 • bào míng fèi 报名费 • bào mù 报幕 • bào pán 报盘 • bào pī 报批 • bào qiān 报谦 • bào qǐng 报请 • bào rén 报人 • bào sāng 报丧 • bào shàng 报上 • bào shè 报社 • bào shěn 报审 • bào shī 报失 • bào shí 报时 • bào shōu 报收 • bào shù 报数 • bào shuì 报税 • bào shuì biǎo 报税表 • bào shuì dān 报税单 • bào tān 报摊 • bào tiáo 报条 • bào tiě 报帖 • bào tíng 报亭 • bào tóng 报童 • bào tóu 报头 • bào wō 报窝 • bào wù yuán 报务员 • bào xǐ 报喜 • bào xǐ bù bào yōu 报喜不报忧 • bào xì 报系 • bào xiāo 报销 • bào xiǎo 报晓 • bào xiào 报效 • bào xìn 报信 • bào yǐ 报以 • bào yìng 报应 • bào yìng bù shuǎng 报应不爽 • bào yōu 报忧 • bào yuàn 报怨 • bào zǎi 报载 • bào zhāi 报摘 • bào zhāng 报章 • bào zhàng 报帐 • bào zhàng 报账 • bào zhǐ 报纸 • bào zhǐ bào dǎo 报纸报导 • bào zi 报子 • Běi jīng Chén bào 北京晨报 • Běi jīng Rì bào 北京日报 • Běi jīng Wǎn bào 北京晚报 • Běi jīng Zhōu bào 北京周报 • běn bào 本报 • bì bào 壁报 • biān jì bào chóu 边际报酬 • biǎo bào 表报 • bǐng bào 禀报 • bō bào 播报 • bō bào yuán 播报员 • bǔ bào 补报 • cái bào 财报 • céng bào 层报 • Cháo xiǎn Rì bào 朝鲜日报 • chén bào 晨报 • chéng bào 呈报 • chóu bào 酬报 • chuán bào 传报 • chuán zhēn diàn bào 传真电报 • dǎ jī bào fù 打击报复 • dǎ xiǎo bào gào 打小报告 • dà huì bào gào qǐ cǎo rén 大会报告起草人 • Dà Jì yuán shí bào 大纪元时报 • dà zì bào 大字报 • dǎo bào 导报 • dēng bào 登报 • dǐ bào 邸报 • diàn bào 电报 • diàn bào jī 电报机 • diàn bào jú 电报局 • diàn bào tōng zhī 电报通知 • dié bào 谍报 • Dōng fāng Rì bào 东方日报 • dú bào 读报 • duō bào 多报 • è bào 恶报 • è yǒu è bào 恶有恶报 • ēn jiāng chóu bào 恩将仇报 • fā bào 发报 • fā bào rén 发报人 • Fǎ lán kè fú Huì bào 法兰克福汇报 • Fǎ zhì Rì bào 法制日报 • Fǎ zhì wǎn bào 法制晚报 • Fèi jiā luó bào 费加罗报 • fèi yòng bào xiāo dān 费用报销单 • fú bào 福报 • gǎn ēn tú bào 感恩图报 • gōng bào 公报 • gōng bào sī chóu 公报私仇 • Gōng rén Rì bào 工人日报 • gōng zuò bào gào 工作报告 • gǔ běn huí bào lǜ 股本回报率 • guān bào sī chóu 官报私仇 • Guāng míng Rì bào 光明日报 • Guǎng zhōu Rì bào 广州日报 • Guì zhōu Rì bào 贵州日报 • Guó jì Diàn bào Diàn huà Zī xún Wěi yuán huì 国际电报电话咨询委员会 • guǒ bào 果报 • hǎi bào 海报 • Hǎi xiá Shí bào 海峡时报 • Hé běi Rì bào 河北日报 • Hè fēn dùn Yóu bào 赫芬顿邮报 • hēi bǎn bào 黑板报 • hòu bào 厚报 • Huá ěr jiē Rì bào 华尔街日报 • Huá shāng Chén bào 华商晨报 • Huá shèng dùn Shí bào 华盛顿时报 • Huá shèng dùn Yóu bào 华盛顿邮报 • huà bào 画报 • Huán qiú Shí bào 环球时报 • huǎng bào 谎报 • huí bào 回报 • huì bào 汇报 • huó bào jù 活报剧 • huò bào 获报 • jī guān bào 机关报 • jì bào 季报 • jì zhě bào dào 记者报道 • jiǎ bào gào 假报告 • jiǎn bào 剪报 • jiǎn bào 简报 • jiàn bào 见报 • jié bào 捷报 • jié bào pín chuán 捷报频传 • Jiě fàng Rì bào 解放日报 • Jīn róng Shí bào 金融时报 • Jīn róng Shí bào zhǐ shù 金融时报指数 • Jīng huá Shí bào 京华时报 • Jīng jiāo Rì bào 京郊日报 • jǐng bào 警报 • jǐng bào qì 警报器 • jǔ bào 举报 • jǔ bào zhě 举报者 • jù bào 据报 • jù bào dǎo 据报导 • jù bào dào 据报道 • jūn shì qíng bào 军事情报 • jūn zi bào chóu , shí nián bù wǎn 君子报仇,十年不晚 • kuài bào 快报 • lián hé gōng bào 联合公报 • Luò shān jī Shí bào 洛杉矶时报 • mán bào 瞒报 • Měi guó Diàn huà Diàn bào Gōng sī 美国电话电报公司 • Měi rì Diàn xùn bào 每日电讯报 • Měi rì Kuài bào 每日快报 • Měi rì Yóu bào 每日邮报 • mì bào 密报 • mì mǎ diàn bào 密码电报 • Nán huá Zǎo bào 南华早报 • nì bào 匿报 • nián bào 年报 • nián dù bào gào 年度报告 • niè bào 孽报 • Niǔ yuē Shí bào 纽约时报 • Niǔ yuē Yóu bào 纽约邮报 • pǎo jǐng bào 跑警报 • qiáng bào 墙报 • qíng bào 情报 • qíng bào chù 情报处 • Rén mín Rì bào 人民日报 • rì bào 日报 • Rì běn Diàn bào Diàn huà Gōng sī 日本电报电话公司 • shàn yǒu shàn bào 善有善报 • shàn yǒu shàn bào , è yǒu è bào 善有善报,恶有恶报 • shàn yǒu shàn bào , è yǒu è bào , ruò rán bù bào shí chén wèi dào 善有善报,恶有恶报,若然不报时晨未到 • shāng bào 商报 • shàng bào 上报 • shēn bào 申报 • shēn bào dān 申报单 • shī zhèng bào gào 施政报告 • shí bào 时报 • shí bào shí xiāo 实报实销 • Shì jiè Rì bào 世界日报 • shōu bào 收报 • shōu bào jī 收报机 • shōu bào rén 收报人 • shōu bào shì 收报室 • shōu bào yuán 收报员 • shū bào 书报 • Sì chuān Rì bào 四川日报 • Sū bào àn 苏报案 • tiān qì yù bào 天气预报 • Tiān shǐ bào xǐ jié 天使报喜节 • tōng bào 通报 • tóu táo bào lǐ 投桃报李 • tóu zī bào chóu lǜ 投资报酬率 • tóu zī huí bào lǜ 投资回报率 • wǎn bào 晚报 • wǎn bào 晩报 • wèi bào 未报 • wú yǐ wéi bào 无以为报 • xǐ bào 喜报 • xiàn bào 线报 • xiàn chǎng bào dào 现场报道 • xiàn shì bào 现世报 • xiāo shòu shí diǎn qíng bào xì tǒng 销售时点情报系统 • xiǎo bào 小报 • Xīn Hǎi xiá Shí bào 新海峡时报 • Xīn huá Rì bào 新华日报 • xīn Jīng bào 新京报 • Xīn mín Wǎn bào 新民晚报 • xìn bào 信报 • xìn bào cái jīng xīn wén 信报财经新闻 • Xīng dǎo Rì bào 星岛日报 • Xīng zhōu Rì bào 星洲日报 • xū bào 虚报 • xué bào 学报 • yán jiū bào gào 研究报告 • yǐ dé bào yuàn 以德报怨 • yǐ shēn bào guó 以身报国 • yǐ zhí bào yuàn , yǐ dé bào dé 以直报怨,以德报德 • yīn dé bì yǒu yáng bào 阴德必有阳报 • yǐn bìng bù bào 隐病不报 • yǐn mán bù bào 隐瞒不报 • yǐn qíng bù bào 隐情不报 • Yìn dù Shí bào 印度时报 • yìng bào 应报 • Yóu bào 邮报 • yù bào 预报 • yuān yuān xiāng bào hé shí liǎo 冤冤相报何时了 • Yuán zǐ Kē xué jiā Tōng bào 原子科学家通报 • yuè bào 月报 • zǎo bào 早报 • zhī ēn bù bào 知恩不报 • Zhōng guó Rì bào 中国日报 • Zhōng guó Shí bào 中国时报 • Zhōng guó zhèng quàn bào 中国证券报 • Zhōng yāng Qíng bào jú 中央情报局 • Zhōng yāng Rì bào 中央日报 • zhōu bào 周报 • zhuī zōng bào dǎo 追踪报导 • zì bào gōng yì 自报公议 • zì bào jiā mén 自报家门 • zōng hé bào dǎo 综合报导 • zōng hé bào dào 综合报道 • zǒng huí bào 总回报Một số bài thơ có sử dụng
• Đông Triều tảo phát - 東潮早發 (Thái Thuận)• Hạ song Trần chế phủ - 賀雙陳制府 (Phạm Thận Duật)• Lâm hình thi kỳ 2 - 臨刑詩其二 (Dương Kế Thịnh)• Lý trung xã - 里中社 (Phan Kính) 抱bào ㄅㄠˋ
U+62B1, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. ôm ấp, bế 2. ấp ủ 3. vừa khít, khớpTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Điều ôm ấp trong lòng, hung hoài. 2. (Danh) Lượng từ: vòng ôm của hai cánh tay. ◎Như: “nhất bão thảo” 一抱草 một ôm cỏ, “nhất bão thư” 一抱書 một ôm sách. 3. (Danh) Họ “Bão”. 4. (Động) Ôm, ẵm, bế, bồng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tiểu ca tử bão đắc vị” 小哥子抱得未? (Phiên Phiên 翩翩) Cậu bé đã ẵm đi được chưa? 5. (Động) Nuôi nấng, dưỡng dục. 6. (Động) Ấp. ◎Như: “kê bão noãn” 雞抱卵 gà ấp trứng. 7. (Động) Giữ, mang ở bên trong. ◎Như: “bão oán” 抱怨 mang hận, “bão bệnh” 抱病 mang bệnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kiên bão tiểu tật, dục quy Trường Sa” 堅抱小疾, 欲歸長沙 (Đệ lục hồi) Tôi (Tôn Kiên) có chút bệnh, muốn về Trường Sa. 8. (Động) Vây quanh, bao quanh. ◎Như: “hoàn san bão thủy” 環山抱水 sông núi bao quanh. 9. (Động) Canh giữ. ◎Như: “bão quan” 抱關 kẻ canh giữ nơi quan ải. 10. (Động) Ném, quăng, vất bỏ. ◇Sử Kí 史記: “Bão chi san trung, san giả dưỡng chi” 抱之山中, 山者養之 (Tam đại thế biểu 三代世表) (Bà Khương Nguyên 姜嫄) vất bỏ con mình (là Hậu Tắc 后稷) trong núi, người trong núi đem nuôi.Từ điển Thiều Chửu
① Ôm, bế. ② Hoài bão 懷抱 trong lòng chứa một cái chí định làm một việc gì gọi là hoài bão. ③ Vùng. Hai tay vòng lại với nhau gọi là hợp bão 合抱, như hợp bão chi mộc 合抱之木 cây to bằng một vùng. ④ Giữ chắc, như bão quan 抱關 kẻ canh giữ nơi quan ải. ⑤ Ấp. Như kê bão noãn 雞抱卵 gà ấp trứng.Từ điển Trần Văn Chánh
① Ôm, bế, ẵm, bồng: 抱著孩子 Ôm con, bế trẻ; ② Bế, có: 他快抱孫子了 Ông ta sắp có (được bế) cháu rồi; ③ Ấp ủ, nuôi nấng: 不抱幻想 Không nuôi ảo tưởng; ④ Ấp: 雞抱卵 Gà ấp trứng; ⑤ (văn) Giữ chắc: 抱關 Kẻ canh giữ nơi quan ải; ⑥ (loại) Lượng ôm trong tay: 一抱草 Một ôm rơm.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vòng tay mà ôm giữ — Ôm ấp trong lòng — Gà ấp trứng, gọi là Bão — Một âm khác là Bào.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ném đi, bỏ đi, không dùng — Một âm khác là Bão.Từ điển Trung-Anh
(1) to hold (2) to carry (in one's arms) (3) to hug (4) to embrace (5) to surround (6) to cherishTự hình 5

Dị thể 8
勽抔拋捊菢𢫎𢬘𪭷Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
玸狍泡怉Không hiện chữ?
Từ ghép 64
bào bào 抱抱 • bào bào tuán 抱抱团 • bào bào tuán 抱抱團 • bào bào zhuāng 抱抱装 • bào bào zhuāng 抱抱裝 • bào bìng 抱病 • bào bù píng 抱不平 • bào cán shǒu quē 抱残守缺 • bào cán shǒu quē 抱殘守缺 • bào chéng yī tuán 抱成一团 • bào chéng yī tuán 抱成一團 • bào chí 抱持 • bào cū tuǐ 抱粗腿 • bào dǎ bù píng 抱打不平 • bào dà tuǐ 抱大腿 • bào dìng 抱定 • bào fó jiǎo 抱佛脚 • bào fó jiǎo 抱佛腳 • bào fù 抱負 • bào fù 抱负 • bào hèn 抱恨 • bào kuì 抱愧 • bào qiàn 抱歉 • bào qū 抱屈 • bào quán 抱拳 • bào shuāi 抱摔 • bào tóu 抱头 • bào tóu 抱頭 • bào tóu shǔ cuān 抱头鼠蹿 • bào tóu shǔ cuān 抱頭鼠躥 • bào tóu shǔ cuàn 抱头鼠窜 • bào tóu shǔ cuàn 抱頭鼠竄 • bào tóu tòng kū 抱头痛哭 • bào tóu tòng kū 抱頭痛哭 • bào wō 抱窝 • bào wō 抱窩 • bào xīn jiù huǒ 抱薪救火 • bào yǎng 抱养 • bào yǎng 抱養 • bào yǒu 抱有 • bào yuàn 抱怨 • bào zhěn 抱枕 • dǎ bào bù píng 打抱不平 • fǔ bào 抚抱 • fǔ bào 撫抱 • gǒng bào 拱抱 • hé bào 合抱 • huái bào 怀抱 • huái bào 懷抱 • huán bào 环抱 • huán bào 環抱 • jīn bào 襟抱 • jǐn bào 紧抱 • jǐn bào 緊抱 • lín shí bào fó jiǎo 临时抱佛脚 • lín shí bào fó jiǎo 臨時抱佛腳 • lǒu bào 搂抱 • lǒu bào 摟抱 • píng shí bù shāo xiāng , lín shí bào fó jiǎo 平时不烧香,临时抱佛脚 • píng shí bù shāo xiāng , lín shí bào fó jiǎo 平時不燒香,臨時抱佛腳 • tóu huái sòng bào 投怀送抱 • tóu huái sòng bào 投懷送抱 • yōng bào 拥抱 • yōng bào 擁抱Một số bài thơ có sử dụng
• Điệu vong - 悼亡 (Lâm Hồng)• Kỳ 26 - 其二十六 (Vũ Phạm Hàm)• Mậu Thân xuân chính thí bút - 戊申春正試筆 (Phan Huy Ích)• Phụng tặng Tiêu thập nhị sứ quân - 奉贈蕭十二使君 (Đỗ Phủ)• Phụng vãng chư xứ tuyên thiết các đội dân binh - 奉往諸處宣設各隊民兵 (Khiếu Năng Tĩnh)• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Vương Vi)• Tương giang yến tiễn Bùi nhị đoan công phó Đạo Châu - 湘江宴餞裴二端公赴道州 (Đỗ Phủ)• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)• Vi quan khổ - 為官苦 (Viên Hoằng Đạo)• Xuân nhật tức sự - 春日即事 (Nguyễn Thiên Túng) 掊bào ㄅㄠˋ [fù ㄈㄨˋ, póu ㄆㄡˊ, pǒu ㄆㄡˇ]
U+638A, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đào, khoét. ◎Như: “bồi khanh” 掊坑 đào hố. 2. (Động) Thu vét, bóc lột. ◎Như: “bồi khắc” 掊克 bóp nặn của dân. 3. (Danh) Lượng từ: vốc, nắm, nhúm, v.v. § Thông “bồi” 抔. 4. Một âm là “phẩu”. (Động) Đập vỡ. ◇Trang Tử 莊子: “Phi bất hiêu nhiên đại dã, ngô vi kì vô dụng nhi phẩu chi” 非不呺然大也, 吾為其無用而掊之 (Tiêu dao du 逍遙遊) Không phải là nó không to kếch sù, vì nó vô dụng mà tôi đập vỡ. 5. (Động) Đả kích, công kích. ◇Trang Tử 莊子: “Phẩu kích thánh nhân, túng xả đạo tặc, nhi thiên hạ thủy trị hĩ” 掊擊聖人, 縱舍盜賊, 而天下始治矣 (Khư khiếp 胠篋) Đả kích thánh nhân, buông tha trộm cướp, mà thiên hạ mới trị vậy. 6. § Ta quen đọc là “bẫu” cả.Tự hình 2

Dị thể 2
仆抔Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
㥉琣涪Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đãng 2 - 蕩 2 (Khổng Tử)• Mã thi kỳ 18 - 馬詩其十八 (Lý Hạ)• Mạn du - 漫遊 (Trần Đình Tân) 暴bào ㄅㄠˋ [bó ㄅㄛˊ, pù ㄆㄨˋ]
U+66B4, tổng 15 nét, bộ rì 日 (+11 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. to, mạnh 2. tàn ác 3. hấp tấp, nóng nảyTừ điển phổ thông
giông bãoTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Hung dữ, tàn ác. ◎Như: “tham bạo” 貪暴 tham tàn, “bạo ngược” 暴虐 ác nghịch, “bạo khách” 暴客 trộm giặc. 2. (Tính, phó) Vội, chợt đến. ◎Như: “tật phong bạo vũ” 疾風暴雨 gió táp mưa sa, “bạo lãnh” 暴冷 chợt rét, “bạo phát” 暴發 chợt giàu. 3. (Động) Làm hại. ◇Thư Kinh 書經: “Bạo điễn thiên vật” 暴殄天物 (Vũ Thành 武成) Tận diệt chim muông cây cỏ sinh vật. 4. (Động) Bắt bằng tay không. ◇Luận Ngữ 論語: “Bạo hổ bằng hà” 暴虎憑河 (Thuật nhi 述而) Bắt hổ tay không, lội sông, toàn những việc nguy hiểm. § Chỉ kẻ hữu dũng vô mưu. 5. Một âm là “bộc”. (Động) Phơi, bày ra. § Tục viết là 曝. ◎Như: “bộc lộ” 暴露 phơi rõ ra ngoài, phơi bày.Từ điển Trung-Anh
(1) sudden (2) violent (3) cruel (4) to show or expose (5) to injureTự hình 4

Dị thể 17
㫧㬥㬧曓曝虣暴𣉱𣊴𣊻𣋏𣋦𣋳𣋴𧇑𧇒𧇭Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
暴Không hiện chữ?
Từ ghép 150
báo bào 雹暴 • bào bì 暴斃 • bào bì 暴毙 • bào bìng 暴病 • bào diē 暴跌 • bào dòng 暴动 • bào dòng 暴動 • bào fā 暴发 • bào fā 暴發 • bào fā hù 暴发户 • bào fā hù 暴發戶 • bào fēng 暴風 • bào fēng 暴风 • bào fēng xuě 暴風雪 • bào fēng xuě 暴风雪 • bào fēng yǔ 暴風雨 • bào fēng yǔ 暴风雨 • bào fēng zhòu yǔ 暴風驟雨 • bào fēng zhòu yǔ 暴风骤雨 • bào fù 暴富 • bào guāng 暴光 • bào hóng 暴洪 • bào hǔ píng hé 暴虎冯河 • bào hǔ píng hé 暴虎馮河 • bào jūn 暴君 • bào kǒng 暴恐 • bào kòu 暴扣 • bào lì 暴利 • bào lì 暴力 • bào lì 暴戾 • bào lì fǎ 暴力法 • bào lì fàn zuì 暴力犯罪 • bào lì shuì 暴利稅 • bào lì shuì 暴利税 • bào liǎn 暴敛 • bào liǎn 暴斂 • bào liè 暴烈 • bào lóng 暴龍 • bào lóng 暴龙 • bào lóng kē 暴龍科 • bào lóng kē 暴龙科 • bào lóng shǔ 暴龍屬 • bào lóng shǔ 暴龙属 • bào lù 暴露 • bào lù kuáng 暴露狂 • bào lù pǐ 暴露癖 • bào lù wú yí 暴露无遗 • bào lù wú yí 暴露無遺 • bào luàn 暴乱 • bào luàn 暴亂 • bào màn 暴漫 • bào mín 暴民 • bào nüè 暴虐 • bào nù 暴怒 • bào rè 暴热 • bào rè 暴熱 • bào shài 暴晒 • bào shài 暴曬 • bào shí 暴食 • bào shí zhèng 暴食症 • bào tiǎn tiān wù 暴殄天物 • bào tiào rú léi 暴跳如雷 • bào tú 暴徒 • bào xíng 暴行 • bào xuě hù 暴雪鸌 • bào xuě hù 暴雪鹱 • bào yǐn bào shí 暴飲暴食 • bào yǐn bào shí 暴饮暴食 • bào yǔ 暴雨 • bào zào 暴燥 • bào zào 暴躁 • bào zhǎng 暴涨 • bào zhǎng 暴漲 • bào zhàng 暴涨 • bào zhàng 暴漲 • bào zhèng 暴政 • bào zǒu màn huà 暴走漫画 • bào zǒu màn huà 暴走漫畫 • bào zǒu xié 暴走鞋 • bào zú 暴卒 • bīng fēng bào 冰風暴 • bīng fēng bào 冰风暴 • bù wèi qiáng bào 不畏強暴 • bù wèi qiáng bào 不畏强暴 • cán bào 残暴 • cán bào 殘暴 • chén bào 塵暴 • chén bào 尘暴 • chú bào 除暴 • chú bào ān liáng 除暴安良 • cū bào 粗暴 • fáng bào 防暴 • fáng bào dùn 防暴盾 • fáng bào jǐng chá 防暴警察 • fēi bào lì 非暴力 • fēng bào 風暴 • fēng bào 风暴 • fēng bào cháo 風暴潮 • fēng bào cháo 风暴潮 • guò pàng bào shí zhèng 过胖暴食症 • guò pàng bào shí zhèng 過胖暴食症 • héng zhēng bào liǎn 横征暴敛 • héng zhēng bào liǎn 橫征暴斂 • héng zhèng bào liǎn 横正暴敛 • héng zhèng bào liǎn 橫正暴斂 • hèng bào 横暴 • hèng bào 橫暴 • huǒ bào 火暴 • huò bào lì zhě 獲暴利者 • huò bào lì zhě 获暴利者 • jiā bào 家暴 • jiā tíng bào lì 家庭暴力 • jīn róng fēng bào 金融風暴 • jīn róng fēng bào 金融风暴 • kuáng bào 狂暴 • kuáng bào zhě 狂暴者 • kuáng fēng bào yǔ 狂風暴雨 • kuáng fēng bào yǔ 狂风暴雨 • kuáng yǐn bào shí 狂飲暴食 • kuáng yǐn bào shí 狂饮暴食 • léi bào 雷暴 • léi kè sī bào lóng 雷克斯暴龍 • léi kè sī bào lóng 雷克斯暴龙 • lěng bào lì 冷暴力 • liǎn hóng jīn bào 脸红筋暴 • liǎn hóng jīn bào 臉紅筋暴 • lún bào 輪暴 • lún bào 轮暴 • móu qǔ bào lì 牟取暴利 • qiáng bào 強暴 • qiáng bào 强暴 • rè dài fēng bào 热带风暴 • rè dài fēng bào 熱帶風暴 • shā bào 沙暴 • shā chén bào 沙塵暴 • shā chén bào 沙尘暴 • shī bào 施暴 • wěi xiè xìng bào lù 猥亵性暴露 • wěi xiè xìng bào lù 猥褻性暴露 • xiōng bào 凶暴 • xuě bào 雪暴 • yǐ bào yì bào 以暴易暴 • yǐ bào zhì bào 以暴制暴 • zào bào 躁暴 • zhèn bào 鎮暴 • zhèn bào 镇暴 • zhū bào tǎo nì 誅暴討逆 • zhū bào tǎo nì 诛暴讨逆 • zì bào zì qì 自暴自弃 • zì bào zì qì 自暴自棄Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 1 - Tặng tư không Vương công Tư Lễ - 八哀詩其一-贈司空王公思禮 (Đỗ Phủ)• Bi già tứ phách - đệ nhị phách - 悲笳四拍-第二拍 (Triệu Loan Loan)• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)• Hồ già thập bát phách - đệ 02 phách - 胡笳十八拍-第二拍 (Thái Diễm)• Ngụ hứng kỳ 1 - 寓興其一 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)• Thái Thúc vu điền 1 - 大叔于田 1 (Khổng Tử)• Thủ 27 - 首27 (Lê Hữu Trác)• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Lưu Thường) 曓bào ㄅㄠˋ
U+66D3, tổng 17 nét, bộ rì 日 (+13 nét)phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
old variant of 暴[bao4]Tự hình 2

Dị thể 1
暴Không hiện chữ?
瀑bào ㄅㄠˋ [bó ㄅㄛˊ, pù ㄆㄨˋ]
U+7011, tổng 18 nét, bộ shǔi 水 (+15 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
thác nướcTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước dốc, thác nước. ◎Như: “bộc bố” 瀑布 nước chảy trên ghềnh xuống trông như tấm vải. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Phi bộc phi phi lạc kính hàn” 飛瀑霏霏落鏡寒 (Mộng sơn trung 夢山中) Thác nước bay phơi phới như tấm gương lạnh rơi xuống.Từ điển Trung-Anh
shower (rain)Tự hình 3

Dị thể 3
爆𤃵𤄗Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
㩧懪𨇅襮儤Không hiện chữ?
Từ ghép 1
bào bù 瀑布Một số bài thơ có sử dụng
• Bành Lễ hồ trung vọng Lư sơn - 彭蠡湖中望廬山 (Mạnh Hạo Nhiên)• Biệt sơn chi tác - 別山之作 (Phan Huy Thực)• Dương liễu chi thập thủ kỳ 1 - 楊柳枝十首其一 (Tiết Năng)• Hành thập lý chí Hoàng Nhai tái đăng Văn Thù tháp quan bộc - 行十里至黃崖再登文殊塔觀瀑 (Viên Mai)• Hoài Lư sơn cựu ẩn - 懷廬山舊隱 (Thê Nhất)• Khai Tiên tự - 開先寺 (Lý Mộng Dương)• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)• Thiên Thai thạch lương vũ hậu quan bộc bố - 天台石梁雨後觀瀑布 (Nguỵ Nguyên)• Tống phương tôn sư quy Tung sơn - 送方尊師歸嵩山 (Vương Duy)• Vũ hành - 雨行 (Ngô Thì Nhậm) 煲bào ㄅㄠˋ [bāo ㄅㄠ]
U+7172, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nấu thức ăn trên lửa riu riu. ◎Như: “kê bảo phạn” 雞煲飯 cơm gà rim.Tự hình 2

Dị thể 2
㷛𤭭Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𤭭Không hiện chữ?
爆bào ㄅㄠˋ [bó ㄅㄛˊ]
U+7206, tổng 19 nét, bộ huǒ 火 (+15 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
nổ, toé lửaTừ điển trích dẫn
1. (Động) Nổ (do lửa hoặc hơi nóng làm cho bùng nổ). ◎Như: “bạo trúc” 爆竹 pháo tre (ống lệnh). § Ngày xưa chưa biết làm pháo, đốt ống tre, ống nứa cho nổ to để trừ điềm xấu. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Dân gian môn thủ minh bạo trúc” 民間門首鳴爆竹 (Phong tục 風俗) Dân gian mở cửa đốt pháo tre. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Quái đạo tạc nhi vãn thượng đăng hoa bạo liễu hựu bạo, kết liễu hựu kết, nguyên lai ứng đáo kim nhật” 怪道昨兒晚上燈花爆了又爆, 結了又結, 原來應到今日 (Đệ tứ thập cửu hồi) Thảo nào, đêm qua ngọn đèn cứ nổ hoa mãi, rốt cuộc ra là báo điềm cho ngày hôm nay. 2. (Động) Đột nhiên, bùng phát. ◎Như: “chiến sự bạo phát” 戰事爆發 chiến tranh bùng nổ đột ngột. 3. (Động) Nhúng, nấu tái (cách nấu bỏ thức ăn vào nước nóng hoặc dầu sôi cho hơi chín rồi vớt ra ngay). ◎Như: “bạo đỗ nhi” 爆肚兒 bao tử nhúng, “thông bạo ngưu nhục” 蔥爆牛肉 thịt bò nhúng tái hành. 4. Một âm là “bạc”. (Động) Đốt, hơ nóng. § Ta quen đọc là “bộc”.Từ điển Thiều Chửu
① Tức nổ nứt ra vì lửa. ② Bạo trúc 爆竹 pháo tre (ống lệnh), ngày xưa chưa biết làm pháo cứ đốt ống tre ống nứa cho nổ to để trừ các điềm xấu. ③ Một âm là bạc. Ðốt, hơ nóng. ta quen đọc là chữ bộc.Từ điển Trần Văn Chánh
① Nổ: 爆炸物 Chất nổ; ② Đốt, hơ nóng, ăn dúng (nhúng).【爆肚兒】bạo đỗ tử [bàodưr] Ăn dúng (nhúng) bao tử, tái bao tử (dê, bò).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cháy bùng lên — Cháy mà phát nổ lớn.Từ điển Trung-Anh
(1) to explode or burst (2) to quick fry or quick boilTự hình 2

Dị thể 8
㬥瀑𤆊𤋪𤑥𤒁𤒺𤓊Không hiện chữ?
Chữ gần giống 7
𪻌䂍𧔙𦆿𥗋𤐲犦Không hiện chữ?
Từ ghép 121
bào bā 爆吧 • bào biǎo 爆表 • bào cāng 爆舱 • bào cāng 爆艙 • bào chǎo 爆炒 • bào chū 爆出 • bào dàn 爆弹 • bào dàn 爆彈 • bào dǔ 爆肚 • bào dǔr 爆肚儿 • bào dǔr 爆肚兒 • bào fā 爆发 • bào fā 爆發 • bào fā xìng 爆发性 • bào fā xìng 爆發性 • bào guǎn 爆管 • bào guāng 爆光 • bào hóng 爆紅 • bào hóng 爆红 • bào huā 爆花 • bào jú huā 爆菊花 • bào léi 爆雷 • bào lěng 爆冷 • bào lěng mén 爆冷門 • bào lěng mén 爆冷门 • bào lěng ménr 爆冷門兒 • bào lěng ménr 爆冷门儿 • bào liào 爆料 • bào liè 爆裂 • bào liè wù 爆裂物 • bào mǎn 爆满 • bào mǎn 爆滿 • bào mǐ huā 爆米花 • bào míng 爆鳴 • bào míng 爆鸣 • bào péng 爆棚 • bào pò 爆破 • bào pò shǒu 爆破手 • bào rán 爆燃 • bào rǔ 爆乳 • bào shēng 爆声 • bào shēng 爆聲 • bào tāi 爆胎 • bào xiào 爆笑 • bào yīn 爆音 • bào yù mǐ huā 爆玉米花 • bào zhà 爆炸 • bào zhà lì 爆炸力 • bào zhà wù 爆炸物 • bào zhà xìng 爆炸性 • bào zhang 爆仗 • bào zhèn 爆震 • bào zhú 爆竹 • bèi bào zhě 被爆者 • dǎ bào 打爆 • Dà bào zhà 大爆炸 • dà xíng kōng bào zhà dàn 大型空爆炸弹 • dà xíng kōng bào zhà dàn 大型空爆炸彈 • dì miàn hé bào zhà 地面核爆炸 • dì xià hé bào zhà 地下核爆炸 • fàng bào zhú 放爆竹 • gōng bào jī dīng 宫爆鸡丁 • gōng bào jī dīng 宮爆雞丁 • gōng bào ròu dīng 宫爆肉丁 • gōng bào ròu dīng 宮爆肉丁 • guāng bào 光爆 • guò zǎo qǐ bào 过早起爆 • guò zǎo qǐ bào 過早起爆 • hán wǔ bào fā 寒武爆发 • hán wǔ bào fā 寒武爆發 • Hán wǔ jì dà bào fā 寒武紀大爆發 • Hán wǔ jì dà bào fā 寒武纪大爆发 • Hán wǔ jì shēng mìng dà bào fā 寒武紀生命大爆發 • Hán wǔ jì shēng mìng dà bào fā 寒武纪生命大爆发 • hé bào zhà 核爆炸 • hé bào zhà zhuāng zhì 核爆炸装置 • hé bào zhà zhuāng zhì 核爆炸裝置 • hé shì bào 核試爆 • hé shì bào 核试爆 • huǒ bào 火爆 • huǒ shān bào fā 火山爆发 • huǒ shān bào fā 火山爆發 • huǒ shān bào fā zhǐ shù 火山爆发指数 • huǒ shān bào fā zhǐ shù 火山爆發指數 • jīng bào 惊爆 • jīng bào 驚爆 • kǒu bào 口爆 • mín bào 民爆 • nèi bào 內爆 • nèi bào 内爆 • nèi bào fǎ yuán zǐ dàn 內爆法原子彈 • nèi bào fǎ yuán zǐ dàn 内爆法原子弹 • qǐ bào 起爆 • rán bào 燃爆 • ruò bào 弱爆 • shì bào 試爆 • shì bào 试爆 • shuā bào 刷爆 • shuǐ xià hé bào zhà 水下核爆炸 • sù jiāo bào zhà wù 塑胶爆炸物 • sù jiāo bào zhà wù 塑膠爆炸物 • tī bào 踢爆 • tí qián qǐ bào 提前起爆 • yī yè bào hóng 一夜爆紅 • yī yè bào hóng 一夜爆红 • yīn bào 音爆 • yǐn bào 引爆 • yǐn bào diǎn 引爆点 • yǐn bào diǎn 引爆點 • yǐn bào zhuāng zhì 引爆装置 • yǐn bào zhuāng zhì 引爆裝置 • yuán bào 原爆 • yuán bào diǎn 原爆点 • yuán bào diǎn 原爆點 • yuán zǐ bào dàn 原子爆弹 • yuán zǐ bào dàn 原子爆彈 • yuán zǐ bào pò dàn yào 原子爆破弹药 • yuán zǐ bào pò dàn yào 原子爆破彈藥 • zì bào 自爆 • zì shā shì bào zhà 自杀式爆炸 • zì shā shì bào zhà 自殺式爆炸Một số bài thơ có sử dụng
• An Quán tảo xuân kỳ 1 - 安館早春其一 (Cao Bá Quát)• Giang Nam khúc kỳ 1 - 江南曲其一 (Lưu Cơ)• Hoả - 火 (Đỗ Phủ)• Lữ trung nguyên đán - 旅中元旦 (Nguyễn Đề)• Mậu Thân xuân chính thí bút - 戊申春正試筆 (Phan Huy Ích)• Nhạc Châu thủ tuế kỳ 2 - 岳州守歳其二 (Trương Duyệt)• Tảo xuân - 早春 (Lai Hộc)• Trừ dạ tân cư - 除夜新居 (Cừu Viễn)• Trừ tịch phụng túc trực triều phòng ngẫu đắc - 除夕奉宿直朝房偶得 (Phan Huy Ích)• Xuân tiết tặng ngư cấp Trung Quốc cố vấn đoàn - 春節贈魚給中國顧問團 (Hồ Chí Minh) 菢bào ㄅㄠˋ
U+83E2, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ôm ấp, bế 2. ấp ủ 3. vừa khít, khớpTừ điển Trần Văn Chánh
Ấp (như 抱 nghĩa ④, bộ 扌).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gà ấp trứng.Từ điển Trung-Anh
hatchTự hình 1

Dị thể 5
㲒勽抱𢯿𣭀Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
萢Không hiện chữ?
虣bào ㄅㄠˋ
U+8663, tổng 16 nét, bộ hū 虍 (+10 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
độc ác, dữ tợnTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 暴 (bộ 日).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hung tợn, ngang ngược. Như chữ Bạo.Từ điển Trung-Anh
(1) cruel (2) violentTự hình 1

Dị thể 5
暴𧇑𧇒𧇭𧹁Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𧹁Không hiện chữ?
袌bào ㄅㄠˋ
U+888C, tổng 11 nét, bộ yī 衣 (+5 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. ôm ấp, bế 2. ấp ủ 3. vừa khít, khớpTừ điển trích dẫn
1. Nguyên là chữ “bão” 抱.Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ bão 抱.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 抱 (bộ 扌).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ôm ấp trong lòng. Như chữ Bão 菢 — Một âm khác là Bào.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Bào 袍.Tự hình 1

Dị thể 1
袍Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𧙌Không hiện chữ?
袍bào ㄅㄠˋ [páo ㄆㄠˊ]
U+888D, tổng 10 nét, bộ yī 衣 (+5 nét)hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo rộng khoác ngoài có lót bông gòn. ◇Thi Kinh 詩經: “Khởi viết vô y, Dữ tử đồng bào” 豈曰無衣, 與子同袍 (Tần phong 秦風, Vô y 無衣) Há rằng (anh) không có áo? (Thì) cùng anh mặc chung cái áo khoác lót bông gòn. 2. (Danh) Áo dài chấm gót. ◎Như: “trường bào” 長袍 bộ áo dài. 3. (Danh) Vạt áo trước. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Phản mệ thức diện thế triêm bào” 反袂拭面涕沾袍 (Ai Công thập tứ niên 哀公十四年) Lật tay áo lau mặt khóc ướt vạt áo trước.Tự hình 2

Dị thể 5
袌𣮃𧙌𧙘𫃠Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiếu thân - 照身 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)• Hoạ Chu hàn lâm “Vị ương tảo triều” - 和朱翰林未央早朝 (Nguyễn Phi Khanh)• Hỗ giá Thiên Trường thư sự kỳ 2 - 扈駕天長書事其二 (Phạm Sư Mạnh)• Ký Tống Nguyên - 寄宋邧 (Hứa Hồn)• Lẫm lẫm tuế vân mộ - 凜凜歲云暮 (Khuyết danh Trung Quốc)• Lê Đại Hành hoàng đế - 棃大行皇帝 (Đặng Minh Khiêm)• Lương Châu khúc - 涼州曲 (Vương Thế Trinh)• Sứ hồi đề sơn gia - 使回題山家 (Phan Huy Ích)• Vô đề - 無題 (Thành Thái hoàng đế) 豹bào ㄅㄠˋ
U+8C79, tổng 10 nét, bộ zhì 豸 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
con báoTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Con báo (con beo). ◎Như: “kim tiền báo” 金錢豹 báo có vằn như đồng tiền vàng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Giản vụ tự sinh nghi ẩn báo” 澗霧自生宜隱豹 (Đông A sơn lộ hành 東阿山路行) Sương móc bốc lên hợp cho con báo ẩn nấp. 2. (Danh) Họ “Báo”.Từ điển Thiều Chửu
① Con báo (con beo), thứ báo có vằn như đồng tiền vàng gọi là kim tiền báo 金錢豹.Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Báo, beo: 黑豹 Báo đen, beo mun; 金錢豹 Báo gấm, báo hoa.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con beo, giống thú dữ, thuộc loài cọp nhưng nhỏ hơn.Từ điển Trung-Anh
(1) leopard (2) pantherTự hình 5

Dị thể 3
犳𤝧𤞵Không hiện chữ?
Từ ghép 36
bān hǎi bào 斑海豹 • bào māo 豹猫 • bào māo 豹貓 • bào quán 豹拳 • bào zi 豹子 • chái láng hǔ bào 豺狼虎豹 • chī xióng xīn bào zi dǎn 吃熊心豹子胆 • chī xióng xīn bào zi dǎn 吃熊心豹子膽 • guǎn zhōng kuī bào 管中窥豹 • guǎn zhōng kuī bào 管中窺豹 • hǎi bào 海豹 • hǎi bào bù duì 海豹部队 • hǎi bào bù duì 海豹部隊 • hǎi bào kē 海豹科 • huā bào 花豹 • Jié bào 捷豹 • jīn qián bào 金錢豹 • jīn qián bào 金钱豹 • kuī bào 窥豹 • kuī bào 窺豹 • kuī bào yī bān 窥豹一斑 • kuī bào yī bān 窺豹一斑 • liè bào 猎豹 • liè bào 獵豹 • Lù bào zuò 鹿豹座 • měi zhōu bào 美洲豹 • quán bào 全豹 • Xī Mén bào 西門豹 • Xī Mén bào 西门豹 • xiàng hǎi bào 象海豹 • xuě bào 雪豹 • Yú Wén bào 俞文豹 • Yuǎn dōng bào 远东豹 • Yuǎn dōng bào 遠東豹 • yún bào 云豹 • yún bào 雲豹Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)• Cổ thú - 古戍 (Lưu Cơ)• Đỗ Thu Nương thi - 杜秋娘詩 (Đỗ Mục)• Hàn dịch 6 - 韓奕 6 (Khổng Tử)• Kệ - 偈 (Tín Học thiền sư)• Kệ - 偈 (Tông Diễn thiền sư)• Kỷ Sửu thướng thư bất đạt xuất đô - 己丑上書不達出都 (Khang Hữu Vi)• Thị Liêu nô A Đoạn - 示獠奴阿段 (Đỗ Phủ)• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao)• Ư Kiếm Hồ Ngọc Sơn tống Hàn lâm Bùi Tử Huy Côn chi kinh - 於劍湖玉山送翰林裴子輝琨之京 (Nguyễn Văn Siêu) 趵bào ㄅㄠˋ [bō ㄅㄛ, páo ㄆㄠˊ, zhī ㄓ, zhuó ㄓㄨㄛˊ]
U+8DB5, tổng 10 nét, bộ zú 足 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
giậm chânTừ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Thình thịch, bành bạch (tiếng giậm chân trên đất). 2. (Động) Giẫm, đạp chân. 3. Một âm là “báo”. (Động) Nhảy lên.Từ điển Thiều Chửu
① Giậm chân bành bạch. ② Một âm là báo. Nhảy nhót.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhảy nhót.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tiếng giậm chân (đành đạch).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bác bác 趵趵 — Một âm khác là Báo.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhẩy coa lên — Một âm khác là Bác.Từ điển Trung-Anh
(1) jump (2) leapTự hình 2

Dị thể 2
跑蹠Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𧘑Không hiện chữ?
鉋bào ㄅㄠˋ [páo ㄆㄠˊ]
U+924B, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. bào gỗ 2. cái bào của thợ mộcTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bào. § Công cụ để nạo, gọt gỗ, sắt ... cho phẳng, nhẵn. 2. (Danh) Bàn chải sắt để cạo rửa lông ngựa. ◎Như: “mã bào” 馬鉋. 3. (Động) Bào, nạo, làm cho bằng. 4. (Động) Cuốc đất cho bằng. ◎Như: “bào địa” 鉋地.Từ điển Trần Văn Chánh
Cái bào (để bào gỗ).Từ điển Trung-Anh
variant of 刨[bao4]Tự hình 1

Dị thể 4
䥤刨铇𨥹Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𪐼Không hiện chữ?
鑤bào ㄅㄠˋ [páo ㄆㄠˊ]
U+9464, tổng 23 nét, bộ jīn 金 (+15 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. bào gỗ 2. cái bào của thợ mộcTừ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “bào” 鉋.Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ bào 鉋.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鉋.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Bào 鉋.Từ điển Trung-Anh
variant of 刨[bao4]Tự hình 1

Dị thể 1
刨Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
䤖鸔Không hiện chữ?
铇bào ㄅㄠˋ
U+94C7, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. bào gỗ 2. cái bào của thợ mộcTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鉋.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鉋Từ điển Trung-Anh
variant of 刨[bao4]Tự hình 1

Dị thể 2
鉋𨥹Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𨠖齙Không hiện chữ?
鞄bào ㄅㄠˋ [báo ㄅㄠˊ, páo ㄆㄠˊ]
U+9784, tổng 14 nét, bộ gé 革 (+5 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thợ thuộc da. 2. Một âm là “bào”. (Danh) Rương, túi xách nhỏ làm bằng da mềm. ◎Như: “đề bào” 提鞄 va-li, cặp da.Tự hình 1

Dị thể 8
䩝包匏𩊋𩋲𩍂𩎘𩎾Không hiện chữ?
鮑bào ㄅㄠˋ [bāo ㄅㄠ, pāo ㄆㄠ]
U+9B91, tổng 16 nét, bộ yú 魚 (+5 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cá đã ướpTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá ướp muối. § Cá ướp mùi tanh lại thối nên những nơi dơ dáy xấu xa gọi là “bào ngư chi tứ” 鮑魚之肆. 2. (Danh) Một thứ cá có mai, ăn ngon, dùng làm thuốc được. § Còn gọi là “phục ngư” 鰒魚 hay “thạch quyết minh” 石決明. 3. (Danh) Họ “Bào”.Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cá ướp: 鮑魚之肆 Chỗ dơ dáy xấu xa; ② 【鮑魚】bào ngư [bàoyú] Bào ngư; ③ [Bào] Tên sông. 【鮑河】Bào hà [Bàohé] Sông Bào (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Cv. 瀑河; ④ [Bào] (Họ) Bào.Từ điển Trung-Anh
abaloneTự hình 2

Dị thể 2
蚫鲍Không hiện chữ?
Từ ghép 2
bào yú 鮑魚 • xìng bào gū 杏鮑菇Một số bài thơ có sử dụng
• Bần giao hành - 貧交行 (Đỗ Phủ)• Dạ vũ ức hữu nhân Hoàng Trung - 夜雨億友人黃中 (Đoàn Huyên)• Hí ký Thôi bình sự biểu điệt, Tô ngũ biểu đệ, Vi đại thiếu phủ chư điệt - 戲寄崔評事表侄、蘇五表弟、韋大少府諸侄 (Đỗ Phủ)• Hữu cảm kỳ 2 - 有感其二 (Nguyễn Khuyến)• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)• Quá cố Hộc Tư hiệu thư trang kỳ 2 - 過故斛斯校書莊其二 (Đỗ Phủ)• Tặng Tất tứ Diệu - 贈畢四曜 (Đỗ Phủ)• Tô Đoan, Tiết Phúc diên giản Tiết Hoa tuý ca - 蘇端、薛復筵簡薛華醉歌 (Đỗ Phủ)• Tống suất phủ Trình lục sự hoàn hương - 送率府程錄事還鄉 (Đỗ Phủ)• Xích tiêu hành - 赤霄行 (Đỗ Phủ) 鲍bào ㄅㄠˋ
U+9C8D, tổng 13 nét, bộ yú 魚 (+5 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cá đã ướpTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鮑.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鮑Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cá ướp: 鮑魚之肆 Chỗ dơ dáy xấu xa; ② 【鮑魚】bào ngư [bàoyú] Bào ngư; ③ [Bào] Tên sông. 【鮑河】Bào hà [Bàohé] Sông Bào (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Cv. 瀑河; ④ [Bào] (Họ) Bào.Từ điển Trung-Anh
abaloneTự hình 2

Dị thể 2
蚫鮑Không hiện chữ?
Từ ghép 2
bào yú 鲍鱼 • xìng bào gū 杏鲍菇Từ khóa » Chữ Bào Trong Tiếng Hán
-
Tra Từ: Bào - Từ điển Hán Nôm
-
Bào Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Bào - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự BÀO 胞 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Bào (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Dịch Bào Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tìm Nguồn Gốc Của Quan Niệm Đồng Bào :: Suy Ngẫm & Tự Vấn
-
Bảo Tồn Tiếng Nói, Chữ Viết Của Các Dân Tộc Thiểu Số ở Việt Nam
-
Chữ Và Nghĩa: Người Làm Sao Bào Hao Làm Vậy - Thể Thao & Văn Hóa
-
Hán Việt Tự điển/勹 – Wikisource Tiếng Việt
-
Kiều Bào Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt?
-
Gặp “bảo Tàng Sống” Của đồng Bào Dao Trên Vùng Cao Sìn Hồ