Bắp Sú Tiếng Anh Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Vậy để chúng mình đố các bạn, bắp cải tiếng Anh là gì? Hãy cùng tham gia vào bài học bên dưới để học thêm về bắp cải nhé!
Nội dung chính Show- 1. Định nghĩa Bắp cải trong tiếng Anh
- 2. Cách dùng từ Bắp cải trong tiếng Anh
- 3. Các ví dụ về bắp cải tiếng Anh
- 4. Các cụm từ với bắp cải trong tiếng Anh
- 80+ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Rau Củ Quả
(Minh họa bắp cải tiếng Anh)
1. Định nghĩa Bắp cải trong tiếng Anh
Định nghĩa
Bắp cải tiếng Anh là cabbage, chỉ một loại rau to, tròn với những chiếc lá to màu xanh lục, trắng hoặc tím, có thể ăn chín hoặc không nấu chín
Phát âm
Cách phát âm cabbage (bắp cải) trong tiếng Anh là /ˈkæb·ɪdʒ/ với 2 âm tiết và trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất.
Hãy bật từ điển điện tử để nghe thử và phát âm thử cabbage để làm quen và ghi nhớ từ này.
Loại từ
Cabbage trong tiếng Anh là danh từ. Trong câu, danh từ đứng sau động từ và sau tính từ.
2. Cách dùng từ Bắp cải trong tiếng Anh
Giống như những danh từ thông dụng, có hai cách sử dụng từ cabbage trong tiếng Anh.
Cụm từ chỉ đơn vị
- A head of cabbage: 1 bó bắp cải, đây là cách nói thông dụng nhất.
- A pound of cabbage: 1 pound bắp cải.
Đi với các loại từ
Cabbage thường đi sau các động từ như have, use, like, hate, cook, prepare,...
Cabbage thường đi sau các tính từ như raw, delicious, fresh, limp,...
Nếu như bạn biết những từ đi với cabbage khác thì hãy kể cho chúng mình nghe nhé!
(Minh họa bắp cải tiếng Anh)
3. Các ví dụ về bắp cải tiếng Anh
Cụm từ chỉ đơn vị
Ví dụ:
-
This may come as a surprise, but one pound of cabbage is pretty small — generally only a bit bigger than a softball.
-
Dịch nghĩa: Điều này có thể gây ngạc nhiên, nhưng một pound bắp cải khá nhỏ - thường chỉ lớn hơn một quả bóng mềm một chút.
-
Spicy stir-fried cabbage is one of my go-to meals when there is nothing in my fridge but a head of cabbage and some eggs.
-
Dịch nghĩa: Bắp cải xào cay là một trong những bữa ăn thường xuyên của tôi khi không có gì trong tủ lạnh ngoài một đầu bắp cải và một vài quả trứng.
Đi với các loại từ
Ví dụ:
-
Boiling is a traditional method to prepare cabbage, though steamed cabbage is another popular option.
-
Dịch nghĩa: Luộc là một phương pháp truyền thống để chế biến bắp cải, mặc dù bắp cải hấp là một lựa chọn phổ biến khác.
-
This is an easy and delicious cabbage recipe with fresh lemon, garlic, and pepper.
-
Dịch nghĩa: Đây là một công thức nấu bắp cải với chanh tươi, tỏi và tiêu rất dễ và ngon.
(Minh họa bắp cải tiếng Anh)
4. Các cụm từ với bắp cải trong tiếng Anh
Bên cạnh loại bắp cải chúng ta thường ăn thì còn có một số loại bắp cải khác. Hãy học thêm những từ vựng về các loại bắp cải này trong tiếng Anh để dễ dàng phân biệt chúng nhé.
Pointed cabbage/Sweetheart cabbage
Đây là một loại bắp cải nhỏ, xanh nhạt (một loại rau ăn lá) với đầu nhọn.
Ví dụ:
-
Pointed cabbage/sweetheart cabbage may not be one of the most exotic, exciting superfood-type vegetables but it has the most gorgeous taste.
-
Dịch nghĩa: Bắp cải nhọn có thể không phải là một trong những loại rau siêu thực phẩm lạ, thú vị nhưng nó có hương vị tuyệt vời nhất.
Savoy cabbage
Đây là một loại bắp cải có lá xoăn.
Ví dụ:
-
Savoy cabbage is a winter vegetable and one of several cabbage varieties.
-
Dịch nghĩa: Bắp cải Savoy là một loại rau mùa đông và là một trong số các giống bắp cải.
Napa cabbage
Bắp cải thảo có lá dài, to, xuất phát từ Trung Quốc và được sử dụng rộng rãi trong các món ăn ở Đông Nam Á và Đông Á.
Ví dụ:
-
Napa cabbage can be eaten raw or cooked and is softer and sweeter than the other varieties.
-
Dịch nghĩa: Bắp cải Napa có thể ăn sống hoặc nấu chín, mềm và ngọt hơn các loại khác.
Chúc các bạn có những giờ học tiếng Anh vui vẻ cùng chúng mình nhé!
80+ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Rau Củ Quả
amaranth /‘æmərænθ/: rau dền
algae /ˈældʒiː/: tảo
artichoke /ˈɑːrtɪtʃoʊk/:cây a ti sô
asian radish /ˈeɪʒnˈrædɪʃ/: củ cải trắng
asparagus bean /əˈspærəɡəs biːn/: đậu đũa
asparagus/əˈspærəɡəs/: măng tây
bamboo shoot /ˌbæmˈbuːʃuːt/:măng
buffalo nut /ˈbʌfəloʊ nʌt/: củ ấu
banana flower /bəˈnænəˈflaʊər/: bắp chuối
barley/ˈbɑːrli/: lúa mạch
basil/ˈbæzl/:húng quế
bean-sprouts/ˈbiːn spraʊts/: giá đỗ
beetroot/ˈbiːtruːt/: củ dền
bitter melon /ˈbɪtər//ˈmelən/: khổ qua
bok choy /ˌbɑːk ˈtʃɔɪ/: cải thìa
bottle gourd /ˈbɑːtl ɡɔːrd/: bầu hồ lô
broccoli /ˈbrɑːkəli/: bông cải xanh
brussels sprouts /ˌbrʌslz ˈspraʊts/: mầm bắp cải
cabbage/ˈkæbɪdʒ/: bắp cải
cassava /kəˈsɑːvə/: khoai mì
carrot/ˈkærət/: cà rốt
cauliflower /ˈkɔːliflaʊər/: bông cải trắng
culantro /ku:ˈlantrəʊ/: ngò gai
celery/ˈseləri/: cần tây
chayote /t∫a:’joutei/: su su
chinese cabbage /ˌtʃaɪˈniːzˈkæbɪdʒ/: cải thảo
choy sum /ˈtʃɔɪ sʌm/: cải ngồng
coriander/ˌkɔːriˈændər/: rau mùi, ngò rí
corn /kɔːrn/: bắp, ngô
courgette/kʊrˈʒet/: bí ngòi
cucumber /ˈkjuːkʌmbər/: dưa leo, dưa chuột
dill/dɪl/: thì là
eggplant /ˈeɡplænt/: cà tím
egyption riverhemp /’ıdʒıptˈrɪvərhemp/: bông điên điển
fish mint /fɪʃmɪnt/: rau diếp cá
french bean/frentʃbiːn/: đậu cô ve
garlic chives /ˈɡɑːrlɪk tʃaɪvz/: hẹ
gourd /ɡʊrd/: trái bầu green bean /ˌɡriːn ˈbiːn/: đậu que
kohlrabi/ˌkoʊlˈrɑːbi/: su hào
leaf mustard /liːfˈmʌstərd/: cải ngọt
luffa /ˈlufə/: mướp
leek/liːk/: tỏi tây
lemon balm /ˈlemən bɑːm/: tía tô đất
lettuce /ˈletɪs/: rau diếp, xà lách
lotus rhizome/ˈloʊtəsˈraɪzoʊm/: củ sen
lotus stem /ˈloʊtəs stem/: ngó sen
mint /mɪnt/: bạc hà
okra/ˈoʊkrə/: đậu bắp
parsley/ˈpɑːrsli/: mùi tây
pea /piː/: đậu hà lan
pennywort/ˈpɛnɪwəːt/: rau má
pepper elder /ˈpepərˈeldər/: rau càng cua
pepper/ˈpepər/: ớt chuông
potato /pəˈteɪtoʊ/: khoai tây
pumpkin /ˈpʌmpkɪn/: bí ngô
purple yam /ˈpɜːrpl jæm/: khoai mỡ, khoai tím
radicchio/ræˈdiːkioʊ/: bắp cải tím
rosemary/ˈroʊzmeri/: hương thảo
sage/seɪdʒ/: cây xô thơm
shiso /ˈʃiːsəʊ/: tía tô
spearmint /ˈspɪrmɪnt/: húng lủi
spinach /ˈspɪnɪtʃ/: rau chân vịt
stick of celery/stɪk əvˈseləri/: thân cây cần tây
sweet leaf /swiːt liːf/: rau bồ ngót
sweet potato leaves /swiːt pəˈteɪtoʊ liːvz/: rau lang
taro /ˈtarəʊ/: khoai sọ
thyme/taɪm/: cỏ xạ hương
tomato/təˈmeɪtoʊ/: cà chua
tonkinese creeper flower /,tɒŋkı’ni:zˈkriːpəˈflaʊər/: bông thiên lý
vine spinach /vaɪnˈspɪnɪtʃ/: rau mồng tơi
Vietnamese balm /ˌvjetnəˈmiːz bɑːm/: rau kinh giới
watercress /ˈwɔːtərkres/: xà lách xoong
wild sugarcane /waɪldˈʃʊɡər keɪn/: mía lau
winged bean /wɪŋd biːn/: đậu rồng
winter melon /ˈwɪntərˈmelən/: bí đao
water chestnut /ˈwɔːtə(r)ˈtʃesnʌt/: củ năng
water hyacinth /ˈwɔːtə(r)ˈhaɪəsɪnθ/: lục bình
water mimosa /ˈwɔːtə(r)mɪˈmoʊzə/: rau nhút
water spinach /ˈwɔːtə(r)ˈspɪnɪtʃ/: rau muống
Từ khóa » Cách đọc Tiếng Anh Bắp Cải
-
"Bắp Cải" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ - StudyTiengAnh
-
BẮP CẢI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Học Phát Âm Tên Tiếng Anh Của Rau, Củ Thường Gặp (Phụ đề Anh
-
Bắp Cải Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
'Súp Lơ', 'bắp Cải' đọc Như Thế Nào Trong Tiếng Anh? - Báo VietnamNet
-
"Súp Lơ", "bắp Cải" đọc Như Thế Nào Trong Tiếng Anh? - VietNamNet
-
Facebook | By Tiếng Anh Giao Tiếp Langmaster | 60 TỪ VỰNG VỀ ...
-
Cabbage - VnExpress
-
Bắp Cải Tiếng Anh Là Gì
-
80+ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Rau Củ Quả - TiengAnhOnline.Com
-
Bắp Cải đọc Tiếng Anh Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Rau Củ (kèm Phiên âm & Hình ảnh Minh Họa)
-
Cải Thảo Tiếng Anh Là Gì - .vn