Bar, Kg/cm2, Psi, Kpa, Mpa - Các đơn Vị đo áp Suất Cần Biết
I - Những điều cần biết về đơn vị đo áp suất:
Đơn vị đo áp suất được chia làm hai trường phái châu âu là mỹ có từ những năm 1990 khi đó các tiêu chuẩn đơn vị đo áp suất được đưa ra khác nhau dùng để đo lường theo quy chuẩn cụ thể như các đơn vị đo khối lượng, độ cao hay các tiêu chuẩn kết nối thông thường và dĩ nhiên đơn vị đo áp suất cũng không hề ngoại lệ.
Hiện nay đơn vị đo áp suất của đồng hồ có các đơn vị đo áp suất chính như: kg/cm2, Kpa, Mpa,Psi, bar, cmHg...dưới đây là hình ảnh về đồng hồ đo áp suất, hiện nay đơn vị đo áp suất được chia làm 6 hoặc 7 dạng cơ bản.
II - Hình ảnh một số loại đồng hồ đo áp suất hiện nay.
1. Đồng hồ đo áp suất chân không
2. Đồng hồ đo áp suất inox mặt dầu
3. Đồng hồ đo áp suất chân đứng vỏ thép ruột đồng
Các đồng hồ đo áp suất thông thường chỉ hiển thị một loại đơn vị đo áp suất là Bar hay Psi tuy nhiên cũng có một số loại khác hiển thị hai đơn vị cùng một lúc giúp ta có thể xem được cả hai một cách dể dàng . Với cách hiển thị như vậy dẻ gây hiểu lầm cho người mới bắt đầu làm quen với đồng hồ đo áp suất và các loại đơn vị đo áp suất .
III - Tính quy đổi đơn vị đo áp suất theo quy chuẩn.
Tính theo ” hệ mét ” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn1 bar = 0.1 Mpa ( megapascal )1 bar = 1.02 kgf/cm21 bar = 100 kPa ( kilopascal )1 bar = 1000 hPa ( hetopascal )1 bar = 1000 mbar ( milibar )1 bar = 10197.16 kgf/m21 bar = 100000 Pa ( pascal )Tính theo ” áp suất ” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn 1 bar = 0.99 atm ( physical atmosphere )1 bar = 1.02 technical atmosphereTính theo ” hệ thống cân lường ” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn1 bar = 0.0145 Ksi ( kilopoud lực trên inch vuông )1 bar = 14.5 Psi ( pound lực trên inch vuông )1 bar = 2088.5 ( pound per square foot )Tính theo ” cột nước ” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar 1 bar = 10.19 mét nước ( mH2O )1 bar = 401.5 inc nước ( inH2O )1 bar = 1019.7 cm nước ( cmH2O )Tính theo ” thuỷ ngân ” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar1 bar = 29.5 inHg ( inch of mercury )1 bar = 75 cmHg ( centimetres of mercury )1 bar = 750 mmHg ( milimetres of mercury )1 bar = 750 TorrDựa vào bảng tính trên ta có thể qui đồi tất cả các loại đơn vị đo áp suất có trên thế giới hiện hành hiện nay công ty Tuấn Hưng Phát chúng tôi đơn vị chuyên nhập khẩu đồng hồ đo áp suất wise hàn quốc chất lượng hàng có sẵn giao hàng tận nơi.
Từ khóa » Kg Kg/cm2
-
Kg/Cm2 Là Gì - Các Đơn Vị Áp Suất Chuẩn
-
Các Đơn Vị Áp Suất CHUẨN | Bar | Kg/cm2 | Psi | Kpa | Mpa | MmHg
-
1 Bar Bằng Bao Nhiêu Kg, Kg/cm2? Cách Quy đổi Dễ Nhớ Nhất
-
Đổi Đơn Vị Áp Suất | Bar - Psi - Kpa - Mpa
-
Đổi Đơn Vị Áp Suất | Bar - Psi - Kpa - Mpa - Kg/cm2
-
1 Bar Bằng Bao Nhiêu Kg, Psi, Kpa, Kg/cm2, MH2O, ... - Đánh Giá Máy
-
Kg/cm2 Là Gì? Đổi Kg/cm2 Sang Kn/m2,Mpa T/m2, Psi, Kpa, Bar - Wikici
-
Cách Chuyển đổi đơn Vị áp Suất - Bar - Psi - Kpa - Mpa - Bff
-
Kgf/cm2 Và Kg/cm2
-
Đơn Vị đo áp Suất Bar, Mbar, Kpa, Kg/cm2, Psi, Mpa, Pa Là Gì
-
Cho Em Hỏi Về Kpa, PSi Và Kg/ Cm2 Với! | OTOFUN
-
1kg Cm2 Bằng Bao Nhiêu Kg - Hỏi Đáp
-
[ Tìm Hiểu Ngay ] Mpa Là Gì | 1 Mpa = Pa = Kg/cm2 = Bar = Psi = Kn
-
Đơn Vị đo áp Suất Khí Nén Bar, Mpa, Psi, Kg/cm2 Quy đổi