Barudon Susp - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng , Cách Dùng
Có thể bạn quan tâm
- Thuốc
- Nhà thuốc
- Phòng khám
- Bệnh viện
- Công ty
- Trang chủ
- Thuốc mới
- Cập nhật thuốc
- Hỏi đáp
thuốc Barudon Susp là gì
thành phần thuốc Barudon Susp
công dụng của thuốc Barudon Susp
chỉ định của thuốc Barudon Susp
chống chỉ định của thuốc Barudon Susp
liều dùng của thuốc Barudon Susp
Nhóm thuốc: Thuốc đường tiêu hóaDạng bào chế:Hỗn dịch uốngĐóng gói:Hộp 20 góiThành phần:
Oxethazaine 20mg; Aluminum oxide (dưới dạng Dried Aluminum hydroxide gel 582mg) 291mg; Magnesium hydroxide 196mg SĐK:VN-19092-15Nhà sản xuất: | Tai Guk Pharm. Ind Co., Ltd - HÀN QUỐC | Estore> |
Nhà đăng ký: | Công ty TNHH dược phẩm Phương Đài | Estore> |
Nhà phân phối: | Estore> |
Chỉ định:
Ðau cấp & mạn tính trong bệnh viêm dạ dày, loét dạ dày, tá tràng, viêm thực quản. Cảm giác rát bỏng, ợ nóng, khó tiêu, nấc cục. Chứng đau dạ dày, khó tiêu trong liệu pháp xạ trị. Ngộ độc các chất acid, kiềm hay chất ăn mòn gây xuất huyết.Liều lượng - Cách dùng
Người lớn & trẻ > 14 tuổi: 1/2-1 gói x 4 lần/ngày.Chống chỉ định:
Trẻ em dưới 14 tuổi.Tác dụng phụ:
Táo bón, phản ứng tăng tiết thứ phát (hiếm gặp).Chú ý đề phòng:
Không dùng cho phụ nữ có thai 3 tháng đầu. Không dùng cho cho bệnh nhân suy thận nặng mạn tính.Thông tin thành phần Oxethazaine
Dược lực:Oxetacaine (oxethazaine) là một thuốc gây tê cục bộ mạnh . Nó được dùng bằng đường uống (thường kết hợp với thuốc kháng axit ) để giảm đau liên quan đến bệnh loét dạ dày hoặc viêm thực quản .Oxetacaine ức chế bài tiết axit dạ dày bằng cách ức chế bài tiết gastrin.Hơn nữa, oxetacaine có tác dụng gây tê cục bộ trên niêm mạc dạ dày. Tác dụng gây tê cục bộ mạnh mẽ này của oxetacaine có thể được giải thích bởi các đặc tính hóa học độc đáo của nó, trong đó, là một bazơ yếu, nó tương đối không bị ion hóa trong các dung dịch axit trong khi muối hydrochloride của nó hòa tan trong dung môi hữu cơ và nó có thể xâm nhập màng tế bào.Oxetacaine làm giảm sự dẫn truyền các xung thần kinh cảm giác ở gần vị trí ứng dụng, điều này làm giảm tính thấm của màng tế bào đối với các ion natri.Hoạt động này được thực hiện bằng cách kết hợp các hình thức liên kết vào màng tế bào.Tác dụng :Oxethazaine được dùng trong việc điều trị, kiểm soát, phòng chống, & cải thiện những bệnh, hội chứng, và triệu chứng sau: Viêm niêm mạc dạ dày Viêm ống dẫn thức ăn Ợ nóng khi mang thai Loét dạ dàyChỉ định :Oxethazaine được chỉ định cho việc điều trị Viêm niêm mạc dạ dày, Viêm niêm mạc dạ dày, Viêm ống dẫn thức ăn, Ợ nóng khi mang thai, Loét dạ dày và các bệnh chứng khác. Chống chỉ định :Mẫn cảm với OxethazaineTác dụng phụNhững tác dụng phụ sau là có thể nhưng không phải luôn xảy ra. Một vài tác dụng phụ có thể hiếm gặp nhưng nghiêm trọng. Tham khảo ý kiến của bác sĩ nếu bạn quan sát thấy những tác dụng phụ sau, đặc biệt là nếu chúng không biến mất. Chóng mặt Nhát gan Buồn ngủ NgứaThông tin thành phần Aluminum
Dược lực:
Aluminum phosphate kháng acid.Dược động học :
- Hấp thu: Aluminum phosphate không được hấp thu vào cơ thể và không ảnh hưởng đến cân bằng acid - kiềm của cơ thể. Nhôm phosphat hoà tan chậm trong dạ dày và phản ứng với acid hydrocloric để tạo thành nhôm clorid và nước. Ngoài việc tạo nhôm clorid, nhôm phosphat còn tạo acid phosphoric. Khoảng 17 đến 30% lượng nhôm clorid tạo thành được hấp thu và nhanh chóng được thận đào thải. - Thải trừ: Nhôm phosphat được đào thải qua phân.Tác dụng :Aluminum phosphate được dùng như một thuốc kháng acid dịch dạ dày dưới dạng gel nhôm phosphat và dạng viên nén. Thuốc làm giảm acid dịch vị dư thừa nhưng không gây trung hoà. Gel dạng keo tạo thành một màng bảo vệ tựa chất nhầy che phủ diện rộng niêm mạc đường tiêu hoá. Lớp màng bảo vệ gồm nhôm phosphat phân tán mịn làm liền nhanh ổ viêm và loét, bảo vệ niêm mạc dạ dày chống lại tác động bên ngoài và làm người bệnh dễ chịu ngay. Các nghiên cứu in vitro với liều duy nhất theo phương pháp Vatier: - Khả năng kháng acide toàn phần (chuẩn độ ở pH 1): 38,8mmol ion H+ . - Cơ chế tác động: khả năng trung hòa (tăng pH): 10%. khả năng đệm (duy trì một pH cố định): 90% ở pH 1,6. - Khả năng bảo vệ về mặt lý thuyết : từ pH1 đến pH2: 15,8mmol ion H+ ở liều duy nhất; từ pH1 đến pH3: 36,5mmol ion H+ ở liều duy nhất. - Tốc độ giải phóng khả năng kháng acide về mặt lý thuyết: 80-100% trong 30 phút. Phosphalugel không có tác dụng cản tia X. Aluminium phosphate không tan trong nước, không thu phosphate từ thức ăn và do đó không gây mất phosphore.Chỉ định :- Viêm dạ dày cấp và mãn. - Loét dạ dày-tá tràng. - Thoát vị khe thực quản. - Hồi lưu dạ dày-thực quản và các biến chứng (viêm thực quản). - Cảm giác rát bỏng và chứng khó tiêu. - Ngộ độc các chất acide, kiềm hay các chất ăn mòn gây xuất huyết. - Trị liệu các bệnh lý đường ruột, chủ yếu các rối loạn chức năng.Liều lượng - cách dùng:Người lớn: 1-2 gói, 2-3 lần trong ngày. Dùng nguyên chất hay pha với một ít nước. - Thoát vị khe thực quản, hồi lưu dạ dày-thực quản, viêm thực quản: Sau bữa ăn hay trước khi đi ngủ. - Bệnh lý loét: 1-2 giờ sau bữa ăn và khi có cơn đau (dùng ngay 1 gói). - Viêm dạ dày, khó tiêu: Trước bữa ăn. - Bệnh lý về ruột: Buổi sáng lúc đói hay tối trước khi ngủ. Trẻ em: - Dưới 6 tháng: 1/4 gói hay 1 muỗng cà phê sau mỗi 6 cữ ăn. - Trên 6 tháng: 1/2 gói hay 2 muỗng cà phê sau mỗi 4 cữ ăn.Chống chỉ định :Không chỉ định Phosphalugel cho những bệnh nhân bị suy thận nặng mãn tính do phosphate aluminium không làm giảm phosphate trong máu.Tác dụng phụCó thể bị bón, nhất là ở người bệnh liệt giường và người lớn tuổi. Nên bổ sung nước cho bệnh nhân trong trường hợp này. Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ Edit by thuocbietduoc. |
Trigelforte suspension
SĐK:VN-14148-11
Trigelforte suspension
SĐK:VN-14148-11
Aluzaine Suspension "Standard"
SĐK:VN-7560-09
Daewontrigel
SĐK:VN-6782-08
Cimetazin
SĐK:V134-H12-05
Aluzaine suspension 'Standard'
SĐK:VN-7824-03
Daewontrigel tablet
SĐK:VN-7716-03
Thuốc gốcPrucalopride
Prucaloprid
Aprepitant
Tiropramide
Tiropramide HCl.
Rebamipide
Rebamipide
Hesperidin
Hesperidine
Magaldrate
Glycerol
Glycerol
Ursodiol
Ursodiol
Ursodeoxycholic
Ursodeoxycholic acid
Tenapanor
Tenapanor
Mua thuốc: 0868552633Trang chủ | Tra cứu Thuốc biệt dược | Thuốc | Liên hệ ... BMI trẻ em |
- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ - Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn |
Thông tin Thuốc và Biệt Dược - Giấy phép ICP số 235/GP-BC. © Copyright Thuocbietduoc.com.vn - Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com |
Từ khóa » Cách Uống Thuốc Barudon
-
Thuốc B Barudon Susp 10ml Hộp 20 Gói-Nhà Thuốc An Khang
-
Thuốc Barudon Chữa Bệnh Gì? | Vinmec
-
Barudon Gói (Hộp) - TAI GUK PHARM - Nhà Thuốc Long Châu
-
B Barudon Susp. - Nhà Thuốc Ngọc Anh
-
Barudon - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng , Cách Dùng - VN-7619-03
-
Barudon Susp - Thuốc Giảm đau Do Viêm Loét Dạ Dày Của Hàn Quốc
-
Thông Tin Thuốc Barudon: Tác Dụng, Liều Dùng Và Giá Bán
-
Barudon Gói – Thuốc Uống Hỗ Trợ đường Tiêu Hóa Hiệu Quả
-
Thuốc B Barudon Susp Hộp 20 Gói X 10ml | Medigo
-
Barudon Và Tác Dụng Của Thuốc Barudon
-
Thuốc Barudon Susp: Hướng Dẫn Sử Dụng, Tác Dụng, Liều Dùng ...
-
Thuốc Barudon: Hướng Dẫn Sử Dụng, Tác Dụng, Liều Dùng & Giá Bán
-
Thuốc Barudon 10ml Là Thuốc Gì? Có Tác Dụng Gì? Giá Bao Nhiêu Tiền?
-
Barudon - Tác Dụng Thuốc, Công Dụng, Liều Dùng, Sử Dụng