BaSO4 ; H3PO4 ; Mg(NO3)2 ; Ca(HCO3)2 ; CO(NH2)3 Cần Gấp ạ ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay- hoi hoa
Hãy tìm khối lượng mol của nguyen tử sau : Ba; BaO; BaSO4 ; H3PO4 ; Mg(NO3)2 ; Ca(HCO3)2 ; CO(NH2)3
Cần gấp ạ !!
Cảm ơn mọi người
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 18: Mol 1 0 Gửi Hủy nguyenthingoc 20 tháng 10 2018 lúc 21:52Ba=137 ;BaO =153 ; BaSO4 =233 ; H3PO4=98 ; Mg(NO3)2=148 ; Ca(HNO3)2=162 ;CO(NH2)3 =76
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Hoa Tử Đằng
tính khối lượng mol của các chất sau: SO2, FeCl2, CuSO4, Fe2(SO4)3, Zn(NO3)2, Mg(HCO3)2, Na2HPO4, Fe(OH)2
mk cần gấp lắm ai giúp mk vs
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG III: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC 3 0 Gửi Hủy Phạm Thị Hoa 15 tháng 12 2017 lúc 19:11 Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Minh Tuệ 15 tháng 12 2017 lúc 19:11-Khối lượng mol của SO2:
\(M_{SO_2}\)=32+16.2=64(g/mol)
-Khối lượng mol của FeCl2:
\(M_{FeCl_2}\)=56+35,5.2=127(g/mol)
-Khối lượng mol của CuSO4:
\(M_{CuSO_4}\)=64+32+16.4=160(g/mol)
-Khối lượng mol của Fe2(SO4)3:
\(M_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}\)=56.2+32.3+16.12=368(g/mol)
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Giang 15 tháng 12 2017 lúc 19:12Giải:
Khối lượng mol của lần lượt các chất là:
\(M_{SO_2}=NTK_{SO_2}\left(=32+16.2=64\right)\left(g/mol\right)\)
\(M_{FeCl_2}=NTK_{FeCl_2}\left(=56+35,5.2=127\right)\left(g/mol\right)\)
\(M_{CuSO_4}=NTK_{CuSO_4}\left(=64+4.96=448\right)\left(g/mol\right)\)
\(M_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=NTK_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}\left(=2.56+3.96=400\right)\left(g/mol\right)\)
\(M_{Zn\left(NO_3\right)_2}=NTK_{Zn\left(NO_3\right)_2}\left(=65+62.3=251\right)\left(g/mol\right)\)
Các chất còn lại tính theo công thức tính nguyên tử khối
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- lphquyeen
Tính PTK của Fe(SO4)3 , Zn(NO3)2 , BaSO4, BaCl2 , KHCO3 , Mg(HCO3)2 , Na2HPO4 , Ca(H2PO4) , AgNO3 , Fe(OH) , ZnCo3
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0 Gửi Hủy lphquyeen 8 tháng 8 2021 lúc 18:45 Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Nguyễn Trần Thành Đạt 8 tháng 8 2021 lúc 19:26Yêu cầu đề là gì em ơi?
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Thu Ngân
Câu 56 Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối không tan trong nước:
A. Na2SO3, Al2(SO4)3, KHSO4, Na2SB. KCl, Ba(NO3)2 , CuCl2, Ca(HCO3)2
C. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, K2S D. BaSO4, AgCl, CaCO3, Ca3(PO4)2.
Câu 57 Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Gốc cacbonat (CO3) và sunfat (SO4) hoá trị I B. Gốc photphat (PO4) hoá trị II
C. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hoá trị III D. Nhóm hiđroxit (OH) hoá trị I
Câu 58 Từ công thức hoá học Fe2O3 và H2 SO4, công thức tạo bởi Fe và SO4 là:
A. FeSO4 B. Fe2 (SO4)3 C. Fe (SO4)3 D. Fe3(SO4)2
Câu 59 Cho các phương trình phản ứng sau:
1. Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2
2. 2H2O 2H2 + O2
3. 2 Al + 3H2SO4 ® Al2( SO4 )3 + 3H2
4. 2Mg + O2 2MgO
5. 2 KClO3 2KCl + 3O2
6. H2 + CuO Cu + H2O
7. 2H2 + O2 2 H2O
A. Phản ứng hoá hợp là:
a. 1, 3 b. 2, 5 c. 4,7 d. 3, 6
B. Phản ứng phân huỷ là:
a. 5, 6 b. 2 , 5 c. 4, 5 d. 2, 7
C. Phản ứng thế là:
a. 1, 3, 6 b. 1, 3, 7 c. 3, 5, 6 d. 4, 6, 7.
Câu 60 Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
A. H2O, KClO3 B. KMnO4, H2O C. KClO3, KMnO4 D. HCl, Zn
Câu 61 Cho các khí: CO, N2, O2, Cl2, H2 .Các khí nhẹ hơn không khí là:
A. N2 , H2 , CO B. N2, O2, Cl2 C. CO, Cl2 D. Cl2,O2
Câu 62 Dãy gồm các chất khí nặng hơn không khí :
A. CO2 , H2 B. CO, CO2 C. N2, H2 D.SO2, O2
Câu 63 Ứng dụng của hiđro là:
A. Dùng làm nguyên liệu cho động cơ xe lửa
B. Dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại từ oxit của chúng
C để bơm vào khinh khí cầu D. Tất cả các ứng dụng trên
Câu 64 Cách nào dưới đây thường dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm:
A. Cho Zn tác dụng với dd HCl B. Điện phân nước
C. Cho Na tác dụng với nước D. Cho Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng
Câu 65 ính chất hoá học của oxi là:
A. Tác dụng với kim loại B. Tác dụng với phi kim
C. Tác dụng với hợp chất D. Cả 3 tính chất trên
Câu 66 Sự oxi hóa là:
A. Sự tác dụng của oxi với 1 kim loại. B. Sự tác dụng của oxi với 1 phi kim.
C. Sự tác dụng của oxi với 1 chất. D. Sự tác dụng của oxi với 1 nguyên tố hoá học.
Câu 67 Sự oxi hóa chậm là:
A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt. B. Sự oxi hóa mà không phát sáng.
C. Sự oxi hóa toả nhiệt mà không phát sáng. D. Sự tự bốc cháy.
Câu 68Biến đổi hoá học nào sau đây thuộc phản ứng oxi hoá - khử ?
A. Nung nóng canxi cacbonat (CaCO3) để sản xuất canxi oxit (CaO)
B. Lưu huỳnh (S) cháy trong khí oxi (O2).
C. Canxi oxit (CaO) tác dụng với nước (H2O) thành canxi hiđroxit [Ca(OH)2 ]
D. Cacbon đioxit (CO2) tác dụng với nước (H2O) tạo axit cacbonic (H2CO3)
Câu 69 Nước là hợp chất mà phân tử được tạo bởi:
A. một nguyên tử H và một nguyên tử O B. hai nguyên tử H và một nguyên tử O
C. hai nguyên tử H và hai nguyên tử O D. một nguyên tử H và hai nguyên tử O.
Câu 70 Để tổng hợp nước người ta đã đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí hiđro ( đktc) trong oxi. Thể tích khí oxi cần dùng là:
A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 44,8 lit D. 22,4 lit
Câu 71 Cho H2O tác dụng vừa đủ với Na. Sản phẩm tạo ra là:
A. Na2O B. NaOH và H2 C. NaOH D. Không có phản ứng.
Câu 72 Dung dịch là hỗn hợp:
A. Của chất rắn trong chất lỏng B. Của chất khí trong chất lỏng
C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi D. Đồng nhất của dung môi và chất tan.
Câu 73 Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
E. Số gam chất tan trong 100g dung môi B. Số gam chất tan trong 100g dung dịch
F. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch D. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch.
Câu 74 Dung dịch muối ăn 8 % là:
Dung dịch có 8 phần khối lượng muối ăn và 100 phần khối lượng nước.Dung dịch có 8 phần khối lượng muối ăn và 92 ml nước .Dung dịch có 8 phần khối lượng muối ăn và 92 phần khối lượng nước.Dung dịch có 8 phần khối lượng nước và 92 phần khối lượng muối ăn.Câu 75 Nồng độ mol/lít của dung dịch là:
A. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch B. Số gam chất tan trong 1lít dung môi
B. Số mol chất tan trong 1lít dung dịch D. Số mol chất tan trong 1lít dung môi.
Câu 76 Độ tan của một chất trong nước ở một nhiệt độ xác định là:
A. Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung dịch
B. Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước
C. Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà
D. Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hoà
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Ôn tập học kỳ II 1 0 Gửi Hủy GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 27 tháng 4 2023 lúc 21:29Em không làm được những câu nào? Anh nghĩ cả 80-90 câu vầy ít nhiều cũng có câu em làm được chứ ha!
Đúng 1 Bình luận (1) Gửi Hủy- Trần Thành Bôn
Tính phân tử khối của Mg(OH)2, Ca(H2PO4)2, Ba3(PO4)2, Al2(SO4)3, Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0 Gửi Hủy hưng phúc 24 tháng 10 2021 lúc 17:44\(PTK_{Mg\left(OH\right)_2}=24+\left(16+1\right).2=58\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Ca\left(H_2PO_4\right)_2}=40+\left(1.2+31+16.4\right).2=234\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Ba_3\left(PO_4\right)_2}=137.3+\left(31+16.4\right).2=601\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27.2+\left(32+16.4\right).3=342\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=40+\left(1+12+16.3\right).2=162\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Fe\left(NO_3\right)_2}=56+\left(14+16.3\right).2=180\left(đvC\right)\)
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Nguyễn Hoàng Minh 24 tháng 10 2021 lúc 17:44\(PTK_{Mg\left(OH\right)_2}=24+\left(16+1\right)\cdot2=58\left(đvC\right)\\ PTK_{Ca\left(H_2PO_4\right)_2}=40+\left(2+31+16\cdot4\right)\cdot2=234\left(đvC\right)\\ PTK_{Ba_3\left(PO_4\right)_2}=137\cdot3+\left(31+16\cdot4\right)\cdot2=601\left(đvC\right)\\ PTK_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27\cdot2+\left(32+16\cdot4\right)\cdot3=342\left(đvC\right)\\ PTK_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=40+\left(1+12+16\cdot3\right)\cdot2=162\left(đvC\right)\\ PTK_{Fe\left(NO_3\right)_2}=56+\left(14+16\cdot3\right)\cdot2=180\left(đvC\right)\)
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Trang
Em hãy gọi tên các chất có công thức hóa học sau 1) H3PO4 2) Al(OH) 3 3) Fe2(SO4) 3 4) NaH2PO4 5) FeCl3 6) Mg(NO3) 2 7) Ca(HCO3) 2 8) KHSO4 9)Fe(OH) 3 10) HBr Giúp mik vs mn
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Ôn tập học kỳ II 1 0 Gửi Hủy GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 29 tháng 4 2023 lúc 19:421. Axit photphoric
2. Nhôm hidroxit
3. Sắt (III) Sunfat
4. Natri dihidrophotphat
5. Sắt (III) clorua
6. Magie nitrat
7. Canxi hidrocacbonat
8. Kali hidrosunfat
9. Sắt (III) hidroxit
10. Axit bromhidric
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- nguyễn trần ngọc nhi
lập PTHH theo các sơ đồ sau:NH4NO3+NaOH-->NaNO3+NH3+H2O(NH4)2CO3+NaOH-->Na2CO3+NH3+H2O(NH4)2SO4+KOH-->K2SO4+NH3+H2O(NH4)2SO4+Ba(OH)2-->BaSO4+NH3+H2ONH4NO3+Ba(OH)2-->BaNO3+NH3+H2OFe2(SO4)3+Ba(NO3)2-->BASO4+FE(NO3)3Al2(SO4)3+Ba(OH)2-->Al(OH)3+BaSO4Fe(NO3)2+NAOH-->Fe(OH)2+NaNO3Al2O3+HNO3-->Al(NO3)3+H2OFe2O3+HNO3-->FE(NO3)3+H2OFe3O4+HCl-->FeCl2+FeCl3+H2OCO2+Ba(OH)2-->Ba(HCO3)2CO2+Ca(OH)2-->Ca(HCO3)2CO2+NaOH-->NaHCO3NaHCO3+H2SO4-->Na2SO4+CO2+H2OBa(HCO3)2+HCl-->NaCl+CO2+H2OBa(HCO3)2+H2SO4-->BaSO4+CO2+H2OBaCO3+HCl-->baCl2+CO2+H2O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 16: Phương trình hóa học 1 0 Gửi Hủy haphuong01 6 tháng 8 2016 lúc 13:58 Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Thái Thiên Thành
Nhận biết CO(NH2)2, KCl, NH4NO3, Ca(H2PO4)2
Em đang cần gấp, em cảm ơn ạ
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 5. Cấu hình electron nguyên tử 2 0 Gửi Hủy B.Thị Anh Thơ 10 tháng 11 2019 lúc 17:42Trích mẫu thử và đánh số thứ tự các mẫu thử
Cho NaOH vào mỗi mẫu thử
-Nhận ra NH4NO3,(NH2)2CO có khí mùi khai thoát ra
\(\text{NH4NO3+NaOH}\rightarrow\text{NH3+NaNO3+H2O}\)
\(\text{(NH2)2CO+2NaOH}\rightarrow\text{Na2CO3+2NH3}\)
-Ca(H2PO4)2 tạo kết tủa trắng
\(\text{3Ca(H2PO4)3+12NaOH}\rightarrow\text{Ca3(PO4)2+4Na3PO4+12H2O}\)
-KCl không có hiện tượng gì
-NH4NO3,(NH2)2CO ta cho Ca(OH)2 vào nhận ra (NH2)2CO vưa tạo kết tủa vừa tạo khí
\(\text{(NH2)2CO+Ca(OH)2}\rightarrow\text{CaCO3+NH3}\)
NH4NO3 chỉ tạo khí
\(\text{NH4NO3+Ca(OH)2}\rightarrow\text{Ca(NO3)2+NH3+H2O}\)
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy Buddy 10 tháng 11 2019 lúc 22:06 https://i.imgur.com/lBr0Dkc.jpg Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy- nguyễn ngọc khánh
Hãy cho biết loại hợp chất, tên gọi của:KOH, Na2CO3, SO2, MgO, AlCl3, Zn(OH)2, PbSO4, H2SO3, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2, Na2O,BaCl2, Ca(HCO3)2, CuS, BaSO3, H3PO4, Ca3(PO4)2, AgNO3, Cu(OH)2, MgSO4, AgCl;CO2; FeO, Zn(NO3)2, Fe(OH)3; FeS, HCl; NaHCO3, BaSO4, H2SO4, Cu(OH)2; CaO, P2O5,Ag2O, Pb(NO3)2
VD: KOH: bazo tan, kali hidroxit.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 37: Axit - Bazơ - Muối 0 0 Gửi Hủy- Nguyễn Thái Sơn
1) Co 3 dung dich trong suot, moi dung dich chi chua 1 loai cation va 1 loai anion. Cac loai ion trong ca 3 dung dich gom Mg2+, Ba2+, Ag+, SO42-, Cl-, NO3-. Ba loai dung dich do la:
A. Ba(NO3)2 , MgSO4, AgCl
B. BaSO4, AgCl, Mg(NO3)2
C. BaSO4, MgCl2, AgNO3
D. BaCl2, MgSO4, AgNO3
Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học Bài 5: Luyện tập về axit-bazo-muối; phản ứng trao... 0 0 Gửi Hủy
Từ khóa » Nguyên Tử Khối Của Mg No3 2 Lần
-
Phân Tử Khối Của CuO, CaCl2, Mg(NO3)2 Lần Lượt Là Bao Nhiêu?
-
Mg(NO3)2 - Magie Nitrat - Chất Hoá Học
-
Mg(No3)2 Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
Phân Tử Khối Của CuO, CaCl2, Mg(NO3)2 Lần Lượt Là:
-
Phân Tử Khối Của CuO, CaCl2, Mg(NO3)2 Lần Lượt ...
-
Công Thức Khối Lượng Của Mg (NO3) 2 Là Gì?
-
ý Nghĩa Công Thức Hóa Học Magie Nitrat Mg (NO3)2 Câu Hỏi 1300565
-
Magnesi Nitrat – Wikipedia Tiếng Việt
-
Câu 8. Phân Tử Khối Của Hợp Chất Pb(NO3)2 Bằng A. 232 đvC. B ...
-
ý Nghĩa Công Thức Hóa Học Magie Nitrat Mg (NO3)2 - MTrend
-
Lập Công Thức Hóa Và Tính Phân Tử Khối Của Các Hợp Chất Có Phân Tử