Bắt Cóc Bỏ Dĩa - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Thành ngữ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓat˧˥ kawk˧˥ ɓɔ̰˧˩˧ ziʔiə˧˥ɓa̰k˩˧ ka̰wk˩˧ ɓɔ˧˩˨ jiə˧˩˨ɓak˧˥ kawk˧˥ ɓɔ˨˩˦ jiə˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓat˩˩ kawk˩˩ ɓɔ˧˩ ɟḭə˩˧ɓat˩˩ kawk˩˩ ɓɔ˧˩ ɟiə˧˩ɓa̰t˩˧ ka̰wk˩˧ ɓɔ̰ʔ˧˩ ɟḭə˨˨

Thành ngữ

bắt cóc bỏ dĩa

  1. (Nghĩa đen) Bắt con cóc định đặt yên nó trên chiếc đĩa nhưng rồi nó cũng nhảy mất.
  2. (Nghĩa bóng) Chỉ một việc làm có dụng ý nhưng vô ích, cũng không nguy hại.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bắt_cóc_bỏ_dĩa&oldid=1427138” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Thành ngữ/Không xác định ngôn ngữ
  • Thành ngữ Việt Nam
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục bắt cóc bỏ dĩa Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Giải Nghĩa Thành Ngữ Bắt Cóc Bỏ Dĩa