Bật Lưu Mật Khẩu Cho Trình Quản Lý Mật Khẩu - Admx.help

Toggle navigation Group Policy Home
  • Google Chrome (current)
  • Tiếng Việt (Việt Nam)
    • Amharic (Ethiopia)አማርኛ (ኢትዮጵያ)
    • Arabic (Saudi Arabia)‎العربية (المملكة العربية السعودية)‏
    • Bulgarian (Bulgaria)български (България)
    • Bengali (India)বাংলা (ভারত)
    • Catalan (Catalan)català (català)
    • Czech (Czech Republic)čeština (Česká republika)
    • Danish (Denmark)dansk (Danmark)
    • German (Germany)Deutsch (Deutschland)
    • Greek (Greece)Ελληνικά (Ελλάδα)
    • English (United Kingdom)English (United Kingdom)
    • English (United States)English (United States)
    • Spanish (Latin America)Español (América Latina)
    • Spanish (Spain, International Sort)Español (España, alfabetización internacional)
    • Estonian (Estonia)eesti (Eesti)
    • Persian‎فارسى (ایران)‏
    • Finnish (Finland)suomi (Suomi)
    • FilipinoFilipino
    • French (France)français (France)
    • Gujarati (India)ગુજરાતી (ભારત)
    • Hebrew (Israel)‎עברית (ישראל)‏
    • Hindi (India)हिंदी (भारत)
    • Croatian (Croatia)hrvatski (Hrvatska)
    • Hungarian (Hungary)magyar (Magyarország)
    • Indonesian (Indonesia)Bahasa Indonesia (Indonesia)
    • Italian (Italy)italiano (Italia)
    • Japanese (Japan)日本語 (日本)
    • Kannada (India)ಕನ್ನಡ (ಭಾರತ)
    • Korean (Korea)한국어 (대한민국)
    • Lithuanian (Lithuania)lietuvių (Lietuva)
    • Latvian (Latvia)latviešu (Latvija)
    • Malayalam (India)മലയാളം (ഭാരതം)
    • Marathi (India)मराठी (भारत)
    • Malay (Malaysia)Bahasa Melayu (Malaysia)
    • Norwegian, Bokmål (Norway)norsk, bokmål (Norge)
    • Dutch (Netherlands)Nederlands (Nederland)
    • Polish (Poland)polski (Polska)
    • Portuguese (Brazil)Português (Brasil)
    • Portuguese (Portugal)português (Portugal)
    • Romanian (Romania)română (România)
    • Russian (Russia)русский (Россия)
    • Slovak (Slovakia)slovenčina (Slovenská republika)
    • Slovenian (Slovenia)slovenski (Slovenija)
    • Serbian (Cyrillic, Serbia and Montenegro (Former))српски (Србија и Црна Гора (Претходно))
    • Swedish (Sweden)svenska (Sverige)
    • Kiswahili (Kenya)Kiswahili (Kenya)
    • Tamil (India)தமிழ் (இந்தியா)
    • Telugu (India)తెలుగు (భారత దేశం)
    • Thai (Thailand)ไทย (ไทย)
    • Turkish (Turkey)Türkçe (Türkiye)
    • Ukrainian (Ukraine)українська (Україна)
    • Vietnamese (Vietnam)Tiếng Việt (Việt Nam)
    • Chinese (Simplified, PRC)中文(中华人民共和国)
    • Chinese (Traditional, Taiwan)中文(台灣)
  • Search
Bật lưu mật khẩu cho trình quản lý mật khẩu

Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, người dùng có thể yêu cầu Google Chrome nhớ mật khẩu và cung cấp cho họ ở lần tiếp theo họ đăng nhập vào một trang web. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không thể lưu các mật khẩu mới. Tuy nhiên, những mật khẩu đã lưu trước đây sẽ vẫn có tác dụng. Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thay đổi được trong Google Chrome. Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng có thể tắt tính năng lưu mật khẩu.

Supported on: Microsoft Windows 7 trở lên
Registry HiveHKEY_LOCAL_MACHINE or HKEY_CURRENT_USER
Registry PathSoftware\Policies\Google\Chrome
Value NamePasswordManagerEnabled
Value TypeREG_DWORD
Enabled Value1
Disabled Value0
chrome.admx

Administrative Templates (Computers)

  • Google
    • Google Chrome
      • Chính sách không còn dùng nữa
        • Buộc Tìm kiếm an toàn
        • Bật chế độ Instant
        • Bật chế độ Ẩn danh
        • Bật JavaScript
        • Bật tính năng Che kín cửa sổ gốc
        • Bật tính năng chặn tường lửa từ máy khách truy cập từ xa
        • Bật xác thực hai bước cho máy chủ truy cập từ xa
        • Cho phép các trang web chuyển tới và mở các cửa sổ bật lên cùng một lúc
        • Cho phép người dùng hiển thị mật khẩu trong Trình quản lý mật khẩu (không dùng nữa)
        • Cho phép quy trình đăng nhập dựa trên web cũ
        • Cho phép thuật toán không an toàn trong quá trình kiểm tra tính toàn vẹn đối với các bản cập nhật và cài đặt tiện ích
        • Cho phép đăng nhập vào Google Chrome
        • Chặn các quảng cáo ứng dụng xuất hiện trên trang thẻ mới
        • Chọn cách chỉ định cài đặt máy chủ proxy
        • Cài đặt luồng truyền thông mặc định
        • Kiểm soát tính năng User-Agent Client Hints.
        • Mã thông báo đăng ký của chính sách đám mây trên màn hình
        • Nguồn gốc hoặc mẫu tên máy chủ mà các hạn chế đối với nguồn gốc không an toàn không được áp dụng
        • Sử dụng chính sách liên kết giới thiệu mặc định no-referrer-when-downgrade.
        • Tên cửa hàng trực tuyến dành cho doanh nghiệp (không dùng nữa)
        • Tắt lược đồ giao thức URL
        • URL cửa hàng trực tuyến dành cho doanh nghiệp (không dùng nữa)
        • Xóa dữ liệu trang web khi đóng trình duyệt (không dùng nữa)
      • Cài đặt Duyệt web an toàn
        • Bật Báo cáo mở rộng trong Duyệt web an toàn
        • Mức độ bảo vệ của tính năng Duyệt web an toàn
        • Trình kích hoạt cảnh báo bảo vệ mật khẩu
        • Định cấu hình danh sách các miền mà Duyệt web an toàn sẽ không kích hoạt cảnh báo.
        • Định cấu hình danh sách các miền mà Duyệt web an toàn sẽ không kích hoạt cảnh báo.
        • Định cấu hình danh sách các URL đăng nhập của doanh nghiệp mà dịch vụ bảo vệ mật khẩu sẽ ghi lại hàm băm có chuỗi ngẫu nhiên của mật khẩu.
        • Định cấu hình URL thay đổi mật khẩu.
      • Cài đặt người dùng được quản lý cục bộ
        • Cho phép tạo người dùng được giám sát
      • Cài đặt nội dung
        • Cho phép API nối tiếp trên các trang web này
        • Cho phép API Xử lý tệp trên các ứng dụng web này
        • Cho phép cookie trên các trang web này
        • Cho phép cửa sổ bật lên trên các trang web này
        • Cho phép hình ảnh trên các trang web này
        • Cho phép JavaScript sử dụng JIT trên những trang web này
        • Cho phép JavaScript trên các trang web này
        • Cho phép nội dung không an toàn trên các trang web này
        • Cho phép plugin Flash trên các trang web này
        • Cho phép quyền ghi các tệp và thư mục trên những trang web này
        • Cho phép quyền đọc qua API Hệ thống tệp trên các trang web này
        • Cho phép sử dụng cảm biến trên các trang web này
        • Cho phép thông báo trên các trang web này
        • Cho phép tạo khóa trên các trang web này
        • Cho phép WebUSB trên các trang web này
        • Chặn API nối tiếp trên các trang web này
        • Chặn API Xử lý tệp trên các ứng dụng web này
        • Chặn cookie trên các trang web này
        • Chặn cửa sổ bật lên trên các trang web này
        • Chặn hình ảnh trên các trang web này
        • Chặn JavaScript sử dụng JIT trên những trang web này
        • Chặn JavaScript trên các trang web này
        • Chặn nội dung không an toàn trên các trang web này
        • Chặn plugin Flash trên các trang web này
        • Chặn quyền ghi các tệp và thư mục trên những trang web này
        • Chặn quyền sử dụng cảm biến trên các trang web này
        • Chặn quyền đọc qua API Hệ thống tệp trên các trang web này
        • Chặn thông báo trên các trang web này
        • Chặn tạo khóa trên các trang web này
        • Chặn WebUSB trên các trang web này
        • Cài đặt cookie mặc định
        • Cài đặt cửa sổ bật lên
        • Cài đặt Flash mặc định
        • Cài đặt hình ảnh mặc định
        • Cài đặt JavaScript mặc định
        • Cài đặt thông báo mặc định
        • Cài đặt tạo khóa mặc định
        • Cài đặt vị trí địa lý mặc định
        • Hạn chế cookie so khớp các URL với phiên hiện tại
        • Kiểm soát việc sử dụng API Hệ thống tệp để ghi
        • Kiểm soát việc sử dụng API Hệ thống tệp để đọc
        • Kiểm soát việc sử dụng API nối tiếp
        • Kiểm soát việc sử dụng API Web Bluetooth
        • Kiểm soát việc sử dụng API WebUSB
        • Kiểm soát việc sử dụng API Xử lý tệp
        • Kiểm soát việc sử dụng JavaScript JIT
        • Kiểm soát việc sử dụng trường hợp ngoại lệ cho nội dung không an toàn
        • Quay lại về hành vi SameSite cũ đối với cookie trên các trang web này
        • Tùy chọn cài đặt mặc định cho hành vi SameSite cũ của cookie
        • Tùy chọn cài đặt mặc định của cảm biến
        • Tự động chọn chứng chỉ ứng dụng khách cho các trang web này
        • Tự động cấp quyền cho những trang web này để kết nối với các thiết bị USB bằng ID sản phẩm và nhà cung cấp cụ thể.
      • Các chính sách bị xóa
        • Cho phép Google Chrome Frame xử lý các loại nội dung được liệt kê
          • Cho phép Google Chrome Frame xử lý các loại nội dung được liệt kê
        • Trình hiển thị HTML mặc định dành cho Google Chrome Frame
          • Bỏ qua kiểm tra thẻ meta trong Google Chrome Frame
          • Luôn hiển thị các mẫu URL sau đây trong Google Chrome Frame
          • Luôn hiển thị các mẫu URL sau đây trong trình duyệt chính
          • Tham số dòng lệnh bổ sung cho Google Chrome
          • Trình hiển thị HTML mặc định dành cho Google Chrome Frame
        • Cho phép tin cậy Cơ sở hạ tầng khóa công khai (PKI) cũ của Symantec Corporation
        • Cho phép WebDriver ghi đè các chính sách không tương thích
        • Dùng các thành phần điều khiển biểu mẫu cũ cho đến M84.
        • Ngăn chặn các thông báo về việc ngừng cung cấp Google Cloud Print
      • Google Cast
        • Hiển thị biểu tượng thanh công cụ của Google Cast
      • In
        • Chế độ in đồ họa nền mặc định
        • Chế độ tạo điểm ảnh bản in
        • Hạn chế chế độ in đồ họa nền
        • In đầu trang và chân trang
        • Kích thước trang in mặc định
        • Vô hiệu hóa các loại máy in trong danh sách từ chối
      • Legacy Browser Support
        • Bật tính năng Hỗ trợ trình duyệt cũ.
        • Các tham số dòng lệnh cho trình duyệt thay thế.
        • Các tham số dòng lệnh để chuyển từ trình duyệt thay thế.
        • Các trang web sẽ không bao giờ kích hoạt quá trình chuyển trình duyệt.
        • Các trang web sẽ mở trong trình duyệt thay thế
        • Hoãn lại trước khi chạy trình duyệt thay thế (mili giây)
        • Sử dụng chính sách SiteList của Internet Explorer để hỗ trợ trình duyệt cũ.
        • Tiếp tục mở thẻ cuối cùng trong Chrome.
        • Trình duyệt thay thế để chạy các trang web đã định cấu hình.
        • URL của một tệp XML chứa các URL sẽ không bao giờ kích hoạt quá trình chuyển trình duyệt.
        • URL của một tệp XML chứa các URL sẽ tải trên một trình duyệt thay thế.
        • Đường dẫn tới Chrome để chuyển từ trình duyệt thay thế.
      • Máy chủ nhắn tin gốc
        • Cho phép các máy chủ Nhắn tin gốc ở cấp người dùng (cài đặt mà không cần có quyền quản trị).
        • Định cấu hình danh sách cho phép máy chủ nhắn tin gốc
        • Định cấu hình danh sách cho phép nhắn tin gốc
        • Định cấu hình danh sách chặn máy chủ nhắn tin gốc
        • Định cấu hình danh sách chặn máy chủ nhắn tin gốc
      • Máy chủ proxy
        • Chọn cách chỉ định cài đặt máy chủ proxy
        • Quy tắc bỏ qua proxy
        • URL tới một tệp .pac proxy
        • Địa chỉ hoặc URL của máy chủ proxy
      • Nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
        • Biểu tượng nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
        • Bật nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
        • Danh sách các URL thay thế cho nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
        • Mã hóa của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
        • Tham số cho URL hình ảnh sử dụng POST
        • Tham số cho URL tìm kiếm sử dụng POST
        • Tham số cho URL tức thì sử dụng POST
        • Tham số cho URL đề xuất sử dụng POST
        • Tham số cung cấp tính năng tìm theo hình ảnh cho nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
        • Tham số kiểm soát vị trí cụm từ tìm kiếm cho nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
        • Tên nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
        • Từ khóa nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
        • URL instant của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
        • URL trang thẻ mới của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
        • URL tìm kiếm nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
        • URL đề xuất của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
      • Tiện ích
        • Chặn không cho cài đặt các tiện ích bên ngoài
        • Cài đặt quản lý tiện ích
        • Định cấu hình danh sách cho phép cài đặt tiện ích
        • Định cấu hình danh sách chặn cài đặt tiện ích
        • Định cấu hình danh sách các ứng dụng và tiện ích buộc phải cài đặt
        • Định cấu hình danh sách trắng cài đặt tiện ích
        • Định cấu hình danh sách đen cài đặt tiện ích
        • Định cấu hình loại ứng dụng/tiện ích được cho phép
        • Định cấu hình nguồn cài đặt tiện ích, ứng dụng và tập lệnh người dùng
      • Trang chủ
        • Sử dụng trang Thẻ mới làm trang chủ
        • Định cấu hình URL trang chủ
      • Trang khởi động
        • Các URL sẽ mở khi khởi động
        • Tác vụ khi khởi động
      • Trang tab mới
        • Định cấu hình URL trang Thẻ mới
      • Truy cập từ xa
        • Bật hoặc tắt xác thực không có mã PIN cho các máy chủ truy cập từ xa
        • Bật tính năng chặn tường lửa từ máy chủ truy cập từ xa
        • Bật tính năng ẩn của máy chủ truy cập từ xa
        • Cho phép các kết nối truy cập từ xa vào máy này
        • Cho phép máy chủ truy cập từ xa sử dụng máy chủ chuyển tiếp
        • Cho phép người dùng truy cập từ xa chuyển tệp từ/đến máy chủ
        • Cho phép người dùng ở xa tương tác với cửa sổ bật lên trong phiên hỗ trợ từ xa
        • Cho phép xác thực gnubby cho máy chủ truy cập từ xa
        • Chính sách ghi đè dành cho bản dựng Gỡ lỗi của máy chủ truy cập từ xa
        • Chứng chỉ ứng dụng để kết nối với RemoteAccessHostTokenValidationUrl
        • Hạn chế phạm vi cổng UDP được máy chủ truy cập từ xa sử dụng
        • Thời lượng phiên tối đa được phép cho các kết nối truy cập từ xa
        • URL nơi ứng dụng truy cập từ xa sẽ lấy mã thông báo xác thực
        • URL để xác thực mã thông báo xác thực ứng dụng truy cập từ xa
        • Định cấu hình tiền tố TalkGadget cho máy chủ truy cập từ xa
        • Định cấu hình tên miền bắt buộc cho máy chủ truy cập từ xa
        • Định cấu hình tên miền bắt buộc cho máy chủ truy cập từ xa
        • Định cấu hình tên miền bắt buộc cho ứng dụng truy cập từ xa
        • Định cấu hình tên miền được yêu cầu cho ứng dụng truy cập từ xa
      • Trình quản lý mật khẩu
        • Bật lưu mật khẩu cho trình quản lý mật khẩu
        • Bật tùy chọn phát hiện rò rỉ thông tin đăng nhập đã nhập
      • Xác thực HTTP
        • Bao gồm cổng không chuẩn trong Kerberos SPN
        • Cho phép dùng phương thức xác thực Basic cho HTTP
        • Các giao thức xác thực được hỗ trợ
        • Danh sách cho phép máy chủ xác thực
        • Danh sách cho phép máy chủ ủy quyền Kerberos
        • Danh sách trắng máy chủ xác thực
        • Danh sách trắng máy chủ ủy quyền Kerberos
        • Lời nhắc xác thực HTTP trên nhiều nguồn gốc
        • Tắt tra cứu CNAME khi thỏa thuận xác thực Kerberos
      • Biểu tượng các tính năng thử nghiệm của trình duyệt trên thanh công cụ
      • Buộc bật tính năng kiểm tra chính tả ngôn ngữ
      • Buộc mã nối mạng chạy trong quá trình chạy trình duyệt
      • Buộc sử dụng Chế độ hạn chế tối thiểu trên YouTube
      • Buộc tắt ngôn ngữ có tính năng kiểm tra chính tả
      • Buộc tắt ngôn ngữ có tính năng kiểm tra chính tả
      • Bật các tính năng nền tảng web không dùng nữa trong một khoảng thời gian giới hạn
      • Bật tính năng kiểm tra chính tả
      • Bật biểu tượng khóa trên thanh địa chỉ cho các kết nối an toàn
      • Bật bắt buộc đăng nhập cho Google Chrome
      • Bật bộ mật mã RC4 trong TLS
      • Bật bộ nhớ đệm xác thực HTTP có phạm vi toàn cầu
      • Bật bộ thuật toán mật mã 3DES trong TLS
      • Bật bộ thuật toán mật mã DHE trong TLS
      • Bật chrome://devices
      • Bật chính sách Cô lập trang web cho các nguồn gốc đã xác định
      • Bật chính sách Cô lập trang web cho mọi trang web
      • Bật chính sách thử nghiệm
      • Bật Chế độ an toàn trên YouTube
      • Bật chế độ chia sẻ màn hình trong thanh địa chỉ và trình đơn có biểu tượng 3 dấu chấm
      • Bật chế độ hiển thị trang chào mừng vào lần đầu tiên chạy trình duyệt sau khi nâng cấp hệ điều hành
      • Bật chế độ khách trong trình duyệt
      • Bật các trang lỗi thay thế
      • Bật các tính năng bảo vệ bổ sung cho người dùng đã đăng ký chương trình Bảo vệ nâng cao
      • Bật cảnh báo bảo mật cho cờ dòng lệnh
      • Bật cảnh báo đối với biểu mẫu không an toàn
      • Bật Duyệt web an toàn
      • Bật dự đoán mạng
      • Bật dự đoán mạng
      • Bật Get Image Descriptions from Google
      • Bật Google Cast
      • Bật hoặc tắt dịch vụ web kiểm tra lỗi chính tả
      • Bật hoặc tắt tính năng chỉnh sửa dấu trang
      • Bật hỗ trợ HTTP/0.9 trên các cổng không phải là cổng mặc định
      • Bật lại API Thành phần web phiên bản 0 cho đến M84.
      • Bật proxy Google Cloud Print
      • Bật quy trình Xác thực môi trường xung quanh cho các loại hồ sơ.
      • Bật Thanh dấu trang
      • Bật tiện ích được quản lý để sử dụng Enterprise Hardware Platform API
      • Bật tách URL PAC (cho https://)
      • Bật tính năng báo cáo sử dụng và dữ liệu liên quan đến sự cố
      • Bật tính năng Bảng nhớ tạm dùng chung
      • Bật tính năng bảo mật TLS 1.3 cho neo tin cậy cục bộ.
      • Bật tính năng Che kín cửa sổ
      • Bật tính năng Duyệt web an toàn cho các nguồn đáng tin cậy
      • Bật tính năng Dịch
      • Bật tính năng hỗ trợ cho Signed HTTP Exchange (SXG)
      • Bật tính năng in
      • Bật tính năng in privet đã ngừng hoạt động
      • Bật tính năng kiểm tra OCSP/CRL trực tuyến
      • Bật tính năng Làm sạch Chrome trên Windows
      • Bật tính năng Nhấp để gọi
      • Bật tính năng thu thập dữ liệu ẩn danh có khóa URL
      • Bật tính năng Tính toàn vẹn của mã trình kết xuất
      • Bật tính năng Tự động điền cho thẻ tín dụng
      • Bật tính năng Tự động điền cho địa chỉ
      • Bật tính năng đề xuất nội dung nghe nhìn
      • Bật tùy chọn chặn đăng nhập
      • Bật tùy chọn cuộn đến những phần văn bản cụ thể trong URL
      • Bật tùy chọn giảm thiểu kiểm tra CORS trong quy trình triển khai CORS mới
      • Bật tạo bản sao chuyển vùng cho dữ liệu hồ sơ của Google Chrome
      • Bật tối ưu hóa WPAD
      • Bật Tự động điền
      • Bật xóa lịch sử trình duyệt và lịch sử tải xuống
      • Bật đăng ký quản lý đám mây bắt buộc
      • Bật đề xuất tìm kiếm
      • Bắt buộc bật Tìm kiếm an toàn của Google
      • Cho phép bật lại tính năng AppCache ngay cả khi tính năng này tắt theo mặc định.
      • Cho phép chạy các plugin đã lỗi thời
      • Cho phép chạy hộp cát âm thanh
      • Cho phép chặn phần mềm bên thứ ba thêm mã thực thi
      • Cho phép chế độ toàn màn hình
      • Cho phép các chứng chỉ do các neo tin cậy cục bộ phát hành mà không có tiện ích subjectAlternativeName
      • Cho phép các chứng chỉ SHA-1 có chữ ký do neo tin cậy cục bộ phát hành
      • Cho phép các trang web có trong danh sách gửi yêu cầu từ những nguồn không an toàn đến các thiết bị đầu cuối trên mạng riêng.
      • Cho phép các trang web truy vấn phương thức thanh toán có sẵn.
      • Cho phép cập nhật thành phần trong Google Chrome
      • Cho phép dùng khái niệm về nhóm chính sách không thể phân chia
      • Cho phép giao thức kết nối Internet nhanh UDP (QUIC)
      • Cho phép Google Cast kết nối với Thiết bị truyền trên tất cả các địa chỉ IP.
      • Cho phép gỡ lỗi từ xa
      • Cho phép gửi truy vấn tới dịch vụ thời gian của Google
      • Cho phép gửi truy vấn tới dịch vụ thời gian của Google
      • Cho phép gửi tài liệu tới Google Cloud Print
      • Cho phép hiển thị nội dung quảng cáo dưới dạng toàn bộ thẻ
      • Cho phép hoặc từ chối chụp ảnh màn hình
      • Cho phép hoặc từ chối ghi âm
      • Cho phép hoặc từ chối quay video
      • Cho phép hạ cấp phiên bản TLS/DTLS cũ trong WebRTC
      • Cho phép hạn chế tải xuống
      • Cho phép hợp nhất các chính sách trong danh sách thuộc các nguồn khác nhau
      • Cho phép hợp nhất các chính sách từ điển thuộc các nguồn khác nhau
      • Cho phép hợp nhất các chính sách đám mây ở cấp người dùng với các chính sách ở cấp máy
      • Cho phép kích hoạt các hộp thoại chọn tệp
      • Cho phép kết thúc các quá trình trong Trình quản lý tác vụ
      • Cho phép một trang thực hiện các yêu cầu XHR đồng bộ trong khi đóng trang.
      • Cho phép người dùng chọn sử dụng báo cáo mở rộng trong Duyệt web an toàn
      • Cho phép người dùng phản hồi
      • Cho phép người dùng tùy chỉnh nền trên trang Thẻ mới
      • Cho phép người dùng đã đăng ký chương trình Bảo vệ nâng cao gửi các tệp đã tải xuống cho Google để quét sâu
      • Cho phép thu thập nhật ký sự kiện WebRTC từ các dịch vụ của Google
      • Cho phép thêm người trong trình quản lý người dùng
      • Cho phép thắt chặt việc xử lý nội dung hỗn hợp
      • Cho phép tiến hành từ trang cảnh báo SSL
      • Cho phép tiến trình âm thanh chạy ở cấp độ ưu tiên cao hơn mức bình thường trên Windows
      • Cho phép tiếp tục từ trang cảnh báo SSL trên các nguồn gốc cụ thể
      • Cho phép trang hiển thị cửa sổ bật lên khi đang hủy tải trang
      • Cho phép truy cập vào một danh sách các URL
      • Cho phép truy cập vào một danh sách các URL
      • Cho phép truy cập vào mục tìm kiếm trên trình đơn ngữ cảnh dựa trên nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
      • Cho phép truy vấn DNS đối với các loại bản ghi DNS khác
      • Cho phép trò chơi trứng khủng long Phục sinh
      • Cho phép tự động phát nội dung nghe nhìn
      • Cho phép tự động phát nội dung nghe nhìn thuộc danh sách các mẫu URL được phép
      • Cho phép tự động phát nội dung nghe nhìn thuộc danh sách các mẫu URL được phép
      • Cho phép đóng băng các thẻ chạy trong nền
      • Chính sách tốc độ làm mới cho người dùng
      • Chính sách xử lý IP của WebRTC
      • Chính sách đám mây Google Chrome ghi đè chính sách Nền tảng.
      • Chặn cookie của bên thứ ba
      • Chặn các cảnh báo tương tự về miền trên các miền
      • Chặn truy cập vào danh sách các URL
      • Chặn truy cập vào danh sách các URL
      • Chế độ cài đặt thời gian lưu giữ dữ liệu duyệt web
      • Chỉ định danh sách các plugin bị vô hiệu hóa
      • Chỉ định danh sách plugin mà người dùng có thể bật hoặc tắt
      • Chỉ định danh sách plugin được phép
      • Chỉ định mẫu URI của trình phân giải DNS qua HTTPS mà bạn muốn
      • Chỉ định xem có cho phép các trang web không an toàn gửi yêu cầu đến các thiết bị đầu cuối trên mạng riêng hay không
      • Chỉ định xem có nên tắt trình tìm kiếm plugin hay không (không được dùng nữa)
      • Chỉ định xem SharedArrayBuffers có thể dùng được trong bối cảnh không bị tách riêng trên nhiều nguồn gốc hay không
      • Cài đặt proxy
      • Cài đặt quảng cáo cho các trang web chứa quảng cáo xâm nhập
      • Cài đặt đăng nhập vào trình duyệt
      • Các cổng mạng được cho phép một cách rõ ràng
      • Các URL có thể áp dụng chính sách AutoOpenFileTypes
      • Các URL sẽ được cấp quyền truy cập thiết bị ghi âm mà không cần phải hiển thị lời nhắc
      • Các URL sẽ được cấp quyền truy cập thiết bị quay video mà không cần phải hiển thị lời nhắc
      • Cấu hình tạm thời
      • Cần phải kiểm tra OCSP/CRL trực tuyến đối với neo tin cậy cục bộ
      • Danh sách các loại sẽ bị loại trừ khỏi quá trình đồng bộ hóa
      • Danh sách các loại tệp tự động mở khi tải xuống
      • Danh sách các tên sẽ bỏ qua quy trình kiểm tra chính sách Bảo mật truyền tải nghiêm ngặt HTTP (HSTS)
      • Dấu trang được quản lý
      • Giới hạn số lượng ảnh chụp nhanh dữ liệu người dùng được giữ lại để sử dụng trong trường hợp khôi phục khẩn cấp.
      • Hiển thị hộp kiểm "Luôn mở" trong hộp thoại giao thức bên ngoài.
      • Hiển thị lối tắt ứng dụng trong thanh dấu trang
      • Hiển thị nút Trang chủ trên thanh công cụ
      • Hiển thị thẻ trên Trang thẻ mới
      • Hiển thị URL đầy đủ
      • Hoạt động chuyển hướng mạng nội bộ
      • Hạn chế phạm vi của cổng UDP cục bộ do WebRTC sử dụng
      • Hạn chế Tài khoản Google nào được phép đặt làm tài khoản chính của trình duyệt trong Google Chrome
      • Hỏi vị trí lưu từng tệp trước khi tải xuống
      • Không đặt window.opener cho các đường liên kết nhắm đến _blank
      • Khả năng hiển thị bộ chọn hồ sơ khi khởi động
      • Kiểm soát chế độ DNS qua HTTPS
      • Kiểm soát cách tính năng Làm sạch Chrome báo cáo dữ liệu cho Google
      • Kiểm soát tính năng IntensiveWakeUpThrottling.
      • Kiểm soát tùy chọn lọc nội dung người lớn của SafeSites.
      • Kiểm soát việc sử dụng Chế độ không có giao diện người dùng
      • Kiểm soát vị trí có thể sử dụng Công cụ dành cho nhà phát triển
      • Loại bỏ lời nhắc từ chối Google Chrome Frame
      • Luôn chạy plugin yêu cầu ủy quyền (không dùng nữa)
      • Luôn mở các tệp PDF từ bên ngoài
      • Mã thông báo đăng ký của chính sách đám mây trên màn hình
      • Mở rộng chế độ cài đặt nội dung Flash thành tất cả nội dung (không dùng nữa)
      • Nguồn gốc hoặc mẫu tên máy chủ mà các hạn chế đối với nguồn gốc không an toàn không được áp dụng
      • Ngôn ngữ của ứng dụng
      • Ngăn các Hộp thoại JavaScript được kích hoạt từ một khung phụ có nguồn gốc khác
      • Nhập công cụ tìm kiếm từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên
      • Nhập dấu trang từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên
      • Nhập dữ liệu tự động điền vào biểu mẫu trên trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên
      • Nhập lịch sử duyệt từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên
      • Nhập mật khẩu đã lưu từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên
      • Nhập trang chủ từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên
      • Phiên bản TLS tối thiểu để dự phòng sang
      • Quy tắc chọn máy in mặc định
      • Số lượng tối đa kết nối đồng thời tới máy chủ proxy
      • Sử dụng chế độ tăng tốc phần cứng khi khả dụng
      • Sử dụng máy in có sẵn trong hệ thống làm máy in mặc định
      • Sử dụng máy khách DNS tích hợp
      • Sử dụng quy trình triển khai CORS cũ thay vì CORS mới
      • Thiết lập thư mục bộ nhớ đệm trên đĩa
      • Thiết lập thư mục dữ liệu người dùng Google Chrome Frame
      • Thiết lập thư mục dữ liệu người dùng
      • Thông báo cho người dùng biết họ cần hoặc bắt buộc phải chạy lại trình duyệt hoặc khởi động lại thiết bị
      • Thực thi can thiệp trải nghiệm lạm dụng
      • Thực thi chế độ khách trên trình duyệt
      • Tiếp tục chạy các ứng dụng dưới nền khi Google Chrome bị đóng
      • Tìm nạp thời lượng giữ kết nối khi Tắt
      • Tính khả dụng của chế độ ẩn danh
      • Tắt buộc thực thi Tính minh bạch của chứng chỉ cho danh sách URL
      • Tắt hỗ trợ dành cho API đồ họa 3D
      • Tắt Khởi động giả TLS
      • Tắt lưu lịch sử trình duyệt
      • Tắt mục cài đặt buộc thực thi Tính minh bạch của chứng chỉ cho một danh sách hàm băm subjectPublicKeyInfo
      • Tắt mục cài đặt buộc thực thi Tính minh bạch của chứng chỉ cho một danh sách Tổ chức phát hành chứng chỉ kế thừa
      • Tắt tính năng chụp ảnh chụp màn hình
      • Tắt đồng bộ hóa dữ liệu với Google
      • URL/miền đã tự động cho phép chứng thực Khóa bảo mật trực tiếp
      • URL cho các IP cục bộ hiển thị trong các ứng viên WebRTC ICE
      • Vô hiệu hóa công cụ dành cho nhà phát triển
      • Vô hiệu hóa giao thức SPDY
      • Vô hiệu hóa khả năng tiếp tục từ trang cảnh báo Duyệt web an toàn
      • Vô hiệu hóa xem trước bản in
      • Xác định các miền được phép truy cập vào Google Workspace
      • Xác định danh sách các giao thức có thể chạy một ứng dụng bên ngoài từ các nguồn được liệt kê mà không cần nhắc người dùng
      • Xác định tình trạng có sẵn của biến
      • Xóa dữ liệu duyệt web khi thoát
      • Đã bật các tùy chọn kiểm tra chặn hệ thống tên miền (DNS)
      • Đã bật phiên bản SSL tối thiểu
      • Đã bật phiên bản SSL tối đa
      • Đã cho phép dùng thuật toán CECPQ2 của thỏa thuận về khóa hậu lượng tử cho TLS
      • Đặt giá trị của cấu hình được quản lý cho các trang web tương ứng với các nguồn gốc cụ thể
      • Đặt giới hạn về số megabyte bộ nhớ mà một phiên bản Chrome có thể sử dụng.
      • Đặt Google Chrome làm trình duyệt mặc định
      • Đặt khoảng thời gian cho thông báo cập nhật
      • Đặt khoảng thời gian chạy lại
      • Đặt kích thước bộ nhớ đệm của đĩa phương tiện theo byte
      • Đặt kích thước bộ nhớ đệm của đĩa theo byte
      • Đặt thư mục hồ sơ chuyển vùng
      • Đặt thư mục tải xuống
      • Định cấu hình danh sách Ứng dụng web buộc cài đặt
      • Định cấu hình màu cho giao diện của trình duyệt
      • Định cấu hình nội dung và thứ tự của ngôn ngữ ưu tiên
      • Độ trễ tìm nạp tối đa sau khi hủy hiệu lực chính sách
      • Ẩn cảnh báo hệ điều hành không được hỗ trợ
      • Ẩn cửa hàng trực tuyến khỏi trang thẻ mới và trình chạy ứng dụng

Administrative Templates (Users)

  • Google
    • Google Chrome
      • Chính sách không còn dùng nữa
        • Buộc Tìm kiếm an toàn
        • Bật chế độ Instant
        • Bật chế độ Ẩn danh
        • Bật JavaScript
        • Bật tính năng Che kín cửa sổ gốc
        • Bật tính năng chặn tường lửa từ máy khách truy cập từ xa
        • Bật xác thực hai bước cho máy chủ truy cập từ xa
        • Cho phép các trang web chuyển tới và mở các cửa sổ bật lên cùng một lúc
        • Cho phép người dùng hiển thị mật khẩu trong Trình quản lý mật khẩu (không dùng nữa)
        • Cho phép quy trình đăng nhập dựa trên web cũ
        • Cho phép thuật toán không an toàn trong quá trình kiểm tra tính toàn vẹn đối với các bản cập nhật và cài đặt tiện ích
        • Cho phép đăng nhập vào Google Chrome
        • Chặn các quảng cáo ứng dụng xuất hiện trên trang thẻ mới
        • Chọn cách chỉ định cài đặt máy chủ proxy
        • Cài đặt luồng truyền thông mặc định
        • Kiểm soát tính năng User-Agent Client Hints.
        • Mã thông báo đăng ký của chính sách đám mây trên màn hình
        • Nguồn gốc hoặc mẫu tên máy chủ mà các hạn chế đối với nguồn gốc không an toàn không được áp dụng
        • Sử dụng chính sách liên kết giới thiệu mặc định no-referrer-when-downgrade.
        • Tên cửa hàng trực tuyến dành cho doanh nghiệp (không dùng nữa)
        • Tắt lược đồ giao thức URL
        • URL cửa hàng trực tuyến dành cho doanh nghiệp (không dùng nữa)
        • Xóa dữ liệu trang web khi đóng trình duyệt (không dùng nữa)
      • Cài đặt Duyệt web an toàn
        • Bật Báo cáo mở rộng trong Duyệt web an toàn
        • Mức độ bảo vệ của tính năng Duyệt web an toàn
        • Trình kích hoạt cảnh báo bảo vệ mật khẩu
        • Định cấu hình danh sách các miền mà Duyệt web an toàn sẽ không kích hoạt cảnh báo.
        • Định cấu hình danh sách các miền mà Duyệt web an toàn sẽ không kích hoạt cảnh báo.
        • Định cấu hình danh sách các URL đăng nhập của doanh nghiệp mà dịch vụ bảo vệ mật khẩu sẽ ghi lại hàm băm có chuỗi ngẫu nhiên của mật khẩu.
        • Định cấu hình URL thay đổi mật khẩu.
      • Cài đặt người dùng được quản lý cục bộ
        • Cho phép tạo người dùng được giám sát
      • Cài đặt nội dung
        • Cho phép API nối tiếp trên các trang web này
        • Cho phép API Xử lý tệp trên các ứng dụng web này
        • Cho phép cookie trên các trang web này
        • Cho phép cửa sổ bật lên trên các trang web này
        • Cho phép hình ảnh trên các trang web này
        • Cho phép JavaScript sử dụng JIT trên những trang web này
        • Cho phép JavaScript trên các trang web này
        • Cho phép nội dung không an toàn trên các trang web này
        • Cho phép plugin Flash trên các trang web này
        • Cho phép quyền ghi các tệp và thư mục trên những trang web này
        • Cho phép quyền đọc qua API Hệ thống tệp trên các trang web này
        • Cho phép sử dụng cảm biến trên các trang web này
        • Cho phép thông báo trên các trang web này
        • Cho phép tạo khóa trên các trang web này
        • Cho phép WebUSB trên các trang web này
        • Chặn API nối tiếp trên các trang web này
        • Chặn API Xử lý tệp trên các ứng dụng web này
        • Chặn cookie trên các trang web này
        • Chặn cửa sổ bật lên trên các trang web này
        • Chặn hình ảnh trên các trang web này
        • Chặn JavaScript sử dụng JIT trên những trang web này
        • Chặn JavaScript trên các trang web này
        • Chặn nội dung không an toàn trên các trang web này
        • Chặn plugin Flash trên các trang web này
        • Chặn quyền ghi các tệp và thư mục trên những trang web này
        • Chặn quyền sử dụng cảm biến trên các trang web này
        • Chặn quyền đọc qua API Hệ thống tệp trên các trang web này
        • Chặn thông báo trên các trang web này
        • Chặn tạo khóa trên các trang web này
        • Chặn WebUSB trên các trang web này
        • Cài đặt cookie mặc định
        • Cài đặt cửa sổ bật lên
        • Cài đặt Flash mặc định
        • Cài đặt hình ảnh mặc định
        • Cài đặt JavaScript mặc định
        • Cài đặt thông báo mặc định
        • Cài đặt tạo khóa mặc định
        • Cài đặt vị trí địa lý mặc định
        • Hạn chế cookie so khớp các URL với phiên hiện tại
        • Kiểm soát việc sử dụng API Hệ thống tệp để ghi
        • Kiểm soát việc sử dụng API Hệ thống tệp để đọc
        • Kiểm soát việc sử dụng API nối tiếp
        • Kiểm soát việc sử dụng API Web Bluetooth
        • Kiểm soát việc sử dụng API WebUSB
        • Kiểm soát việc sử dụng API Xử lý tệp
        • Kiểm soát việc sử dụng JavaScript JIT
        • Kiểm soát việc sử dụng trường hợp ngoại lệ cho nội dung không an toàn
        • Quay lại về hành vi SameSite cũ đối với cookie trên các trang web này
        • Tùy chọn cài đặt mặc định cho hành vi SameSite cũ của cookie
        • Tùy chọn cài đặt mặc định của cảm biến
        • Tự động chọn chứng chỉ ứng dụng khách cho các trang web này
        • Tự động cấp quyền cho những trang web này để kết nối với các thiết bị USB bằng ID sản phẩm và nhà cung cấp cụ thể.
      • Các chính sách bị xóa
        • Cho phép Google Chrome Frame xử lý các loại nội dung được liệt kê
          • Cho phép Google Chrome Frame xử lý các loại nội dung được liệt kê
        • Trình hiển thị HTML mặc định dành cho Google Chrome Frame
          • Bỏ qua kiểm tra thẻ meta trong Google Chrome Frame
          • Luôn hiển thị các mẫu URL sau đây trong Google Chrome Frame
          • Luôn hiển thị các mẫu URL sau đây trong trình duyệt chính
          • Tham số dòng lệnh bổ sung cho Google Chrome
          • Trình hiển thị HTML mặc định dành cho Google Chrome Frame
        • Cho phép tin cậy Cơ sở hạ tầng khóa công khai (PKI) cũ của Symantec Corporation
        • Cho phép WebDriver ghi đè các chính sách không tương thích
        • Dùng các thành phần điều khiển biểu mẫu cũ cho đến M84.
        • Ngăn chặn các thông báo về việc ngừng cung cấp Google Cloud Print
      • Google Cast
        • Hiển thị biểu tượng thanh công cụ của Google Cast
      • In
        • Chế độ in đồ họa nền mặc định
        • Chế độ tạo điểm ảnh bản in
        • Hạn chế chế độ in đồ họa nền
        • In đầu trang và chân trang
        • Kích thước trang in mặc định
        • Vô hiệu hóa các loại máy in trong danh sách từ chối
      • Legacy Browser Support
        • Bật tính năng Hỗ trợ trình duyệt cũ.
        • Các tham số dòng lệnh cho trình duyệt thay thế.
        • Các tham số dòng lệnh để chuyển từ trình duyệt thay thế.
        • Các trang web sẽ không bao giờ kích hoạt quá trình chuyển trình duyệt.
        • Các trang web sẽ mở trong trình duyệt thay thế
        • Hoãn lại trước khi chạy trình duyệt thay thế (mili giây)
        • Sử dụng chính sách SiteList của Internet Explorer để hỗ trợ trình duyệt cũ.
        • Tiếp tục mở thẻ cuối cùng trong Chrome.
        • Trình duyệt thay thế để chạy các trang web đã định cấu hình.
        • URL của một tệp XML chứa các URL sẽ không bao giờ kích hoạt quá trình chuyển trình duyệt.
        • URL của một tệp XML chứa các URL sẽ tải trên một trình duyệt thay thế.
        • Đường dẫn tới Chrome để chuyển từ trình duyệt thay thế.
      • Máy chủ nhắn tin gốc
        • Cho phép các máy chủ Nhắn tin gốc ở cấp người dùng (cài đặt mà không cần có quyền quản trị).
        • Định cấu hình danh sách cho phép máy chủ nhắn tin gốc
        • Định cấu hình danh sách cho phép nhắn tin gốc
        • Định cấu hình danh sách chặn máy chủ nhắn tin gốc
        • Định cấu hình danh sách chặn máy chủ nhắn tin gốc
      • Máy chủ proxy
        • Chọn cách chỉ định cài đặt máy chủ proxy
        • Quy tắc bỏ qua proxy
        • URL tới một tệp .pac proxy
        • Địa chỉ hoặc URL của máy chủ proxy
      • Nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
        • Biểu tượng nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
        • Bật nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
        • Danh sách các URL thay thế cho nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
        • Mã hóa của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
        • Tham số cho URL hình ảnh sử dụng POST
        • Tham số cho URL tìm kiếm sử dụng POST
        • Tham số cho URL tức thì sử dụng POST
        • Tham số cho URL đề xuất sử dụng POST
        • Tham số cung cấp tính năng tìm theo hình ảnh cho nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
        • Tham số kiểm soát vị trí cụm từ tìm kiếm cho nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
        • Tên nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
        • Từ khóa nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
        • URL instant của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
        • URL trang thẻ mới của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
        • URL tìm kiếm nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
        • URL đề xuất của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
      • Tiện ích
        • Chặn không cho cài đặt các tiện ích bên ngoài
        • Cài đặt quản lý tiện ích
        • Định cấu hình danh sách cho phép cài đặt tiện ích
        • Định cấu hình danh sách chặn cài đặt tiện ích
        • Định cấu hình danh sách các ứng dụng và tiện ích buộc phải cài đặt
        • Định cấu hình danh sách trắng cài đặt tiện ích
        • Định cấu hình danh sách đen cài đặt tiện ích
        • Định cấu hình loại ứng dụng/tiện ích được cho phép
        • Định cấu hình nguồn cài đặt tiện ích, ứng dụng và tập lệnh người dùng
      • Trang chủ
        • Sử dụng trang Thẻ mới làm trang chủ
        • Định cấu hình URL trang chủ
      • Trang khởi động
        • Các URL sẽ mở khi khởi động
        • Tác vụ khi khởi động
      • Trang tab mới
        • Định cấu hình URL trang Thẻ mới
      • Truy cập từ xa
        • Bật hoặc tắt xác thực không có mã PIN cho các máy chủ truy cập từ xa
        • Bật tính năng chặn tường lửa từ máy chủ truy cập từ xa
        • Bật tính năng ẩn của máy chủ truy cập từ xa
        • Cho phép các kết nối truy cập từ xa vào máy này
        • Cho phép máy chủ truy cập từ xa sử dụng máy chủ chuyển tiếp
        • Cho phép người dùng truy cập từ xa chuyển tệp từ/đến máy chủ
        • Cho phép người dùng ở xa tương tác với cửa sổ bật lên trong phiên hỗ trợ từ xa
        • Cho phép xác thực gnubby cho máy chủ truy cập từ xa
        • Chính sách ghi đè dành cho bản dựng Gỡ lỗi của máy chủ truy cập từ xa
        • Chứng chỉ ứng dụng để kết nối với RemoteAccessHostTokenValidationUrl
        • Hạn chế phạm vi cổng UDP được máy chủ truy cập từ xa sử dụng
        • Thời lượng phiên tối đa được phép cho các kết nối truy cập từ xa
        • URL nơi ứng dụng truy cập từ xa sẽ lấy mã thông báo xác thực
        • URL để xác thực mã thông báo xác thực ứng dụng truy cập từ xa
        • Định cấu hình tiền tố TalkGadget cho máy chủ truy cập từ xa
        • Định cấu hình tên miền bắt buộc cho máy chủ truy cập từ xa
        • Định cấu hình tên miền bắt buộc cho máy chủ truy cập từ xa
        • Định cấu hình tên miền bắt buộc cho ứng dụng truy cập từ xa
        • Định cấu hình tên miền được yêu cầu cho ứng dụng truy cập từ xa
      • Trình quản lý mật khẩu
        • Bật lưu mật khẩu cho trình quản lý mật khẩu
        • Bật tùy chọn phát hiện rò rỉ thông tin đăng nhập đã nhập
      • Xác thực HTTP
        • Bao gồm cổng không chuẩn trong Kerberos SPN
        • Cho phép dùng phương thức xác thực Basic cho HTTP
        • Các giao thức xác thực được hỗ trợ
        • Danh sách cho phép máy chủ xác thực
        • Danh sách cho phép máy chủ ủy quyền Kerberos
        • Danh sách trắng máy chủ xác thực
        • Danh sách trắng máy chủ ủy quyền Kerberos
        • Lời nhắc xác thực HTTP trên nhiều nguồn gốc
        • Tắt tra cứu CNAME khi thỏa thuận xác thực Kerberos
      • Biểu tượng các tính năng thử nghiệm của trình duyệt trên thanh công cụ
      • Buộc bật tính năng kiểm tra chính tả ngôn ngữ
      • Buộc mã nối mạng chạy trong quá trình chạy trình duyệt
      • Buộc sử dụng Chế độ hạn chế tối thiểu trên YouTube
      • Buộc tắt ngôn ngữ có tính năng kiểm tra chính tả
      • Buộc tắt ngôn ngữ có tính năng kiểm tra chính tả
      • Bật các tính năng nền tảng web không dùng nữa trong một khoảng thời gian giới hạn
      • Bật tính năng kiểm tra chính tả
      • Bật biểu tượng khóa trên thanh địa chỉ cho các kết nối an toàn
      • Bật bắt buộc đăng nhập cho Google Chrome
      • Bật bộ mật mã RC4 trong TLS
      • Bật bộ nhớ đệm xác thực HTTP có phạm vi toàn cầu
      • Bật bộ thuật toán mật mã 3DES trong TLS
      • Bật bộ thuật toán mật mã DHE trong TLS
      • Bật chrome://devices
      • Bật chính sách Cô lập trang web cho các nguồn gốc đã xác định
      • Bật chính sách Cô lập trang web cho mọi trang web
      • Bật chính sách thử nghiệm
      • Bật Chế độ an toàn trên YouTube
      • Bật chế độ chia sẻ màn hình trong thanh địa chỉ và trình đơn có biểu tượng 3 dấu chấm
      • Bật chế độ hiển thị trang chào mừng vào lần đầu tiên chạy trình duyệt sau khi nâng cấp hệ điều hành
      • Bật chế độ khách trong trình duyệt
      • Bật các trang lỗi thay thế
      • Bật các tính năng bảo vệ bổ sung cho người dùng đã đăng ký chương trình Bảo vệ nâng cao
      • Bật cảnh báo bảo mật cho cờ dòng lệnh
      • Bật cảnh báo đối với biểu mẫu không an toàn
      • Bật Duyệt web an toàn
      • Bật dự đoán mạng
      • Bật dự đoán mạng
      • Bật Get Image Descriptions from Google
      • Bật Google Cast
      • Bật hoặc tắt dịch vụ web kiểm tra lỗi chính tả
      • Bật hoặc tắt tính năng chỉnh sửa dấu trang
      • Bật hỗ trợ HTTP/0.9 trên các cổng không phải là cổng mặc định
      • Bật lại API Thành phần web phiên bản 0 cho đến M84.
      • Bật proxy Google Cloud Print
      • Bật quy trình Xác thực môi trường xung quanh cho các loại hồ sơ.
      • Bật Thanh dấu trang
      • Bật tiện ích được quản lý để sử dụng Enterprise Hardware Platform API
      • Bật tách URL PAC (cho https://)
      • Bật tính năng báo cáo sử dụng và dữ liệu liên quan đến sự cố
      • Bật tính năng Bảng nhớ tạm dùng chung
      • Bật tính năng bảo mật TLS 1.3 cho neo tin cậy cục bộ.
      • Bật tính năng Che kín cửa sổ
      • Bật tính năng Duyệt web an toàn cho các nguồn đáng tin cậy
      • Bật tính năng Dịch
      • Bật tính năng hỗ trợ cho Signed HTTP Exchange (SXG)
      • Bật tính năng in
      • Bật tính năng in privet đã ngừng hoạt động
      • Bật tính năng kiểm tra OCSP/CRL trực tuyến
      • Bật tính năng Làm sạch Chrome trên Windows
      • Bật tính năng Nhấp để gọi
      • Bật tính năng thu thập dữ liệu ẩn danh có khóa URL
      • Bật tính năng Tính toàn vẹn của mã trình kết xuất
      • Bật tính năng Tự động điền cho thẻ tín dụng
      • Bật tính năng Tự động điền cho địa chỉ
      • Bật tính năng đề xuất nội dung nghe nhìn
      • Bật tùy chọn chặn đăng nhập
      • Bật tùy chọn cuộn đến những phần văn bản cụ thể trong URL
      • Bật tùy chọn giảm thiểu kiểm tra CORS trong quy trình triển khai CORS mới
      • Bật tạo bản sao chuyển vùng cho dữ liệu hồ sơ của Google Chrome
      • Bật tối ưu hóa WPAD
      • Bật Tự động điền
      • Bật xóa lịch sử trình duyệt và lịch sử tải xuống
      • Bật đăng ký quản lý đám mây bắt buộc
      • Bật đề xuất tìm kiếm
      • Bắt buộc bật Tìm kiếm an toàn của Google
      • Cho phép bật lại tính năng AppCache ngay cả khi tính năng này tắt theo mặc định.
      • Cho phép chạy các plugin đã lỗi thời
      • Cho phép chạy hộp cát âm thanh
      • Cho phép chặn phần mềm bên thứ ba thêm mã thực thi
      • Cho phép chế độ toàn màn hình
      • Cho phép các chứng chỉ do các neo tin cậy cục bộ phát hành mà không có tiện ích subjectAlternativeName
      • Cho phép các chứng chỉ SHA-1 có chữ ký do neo tin cậy cục bộ phát hành
      • Cho phép các trang web có trong danh sách gửi yêu cầu từ những nguồn không an toàn đến các thiết bị đầu cuối trên mạng riêng.
      • Cho phép các trang web truy vấn phương thức thanh toán có sẵn.
      • Cho phép cập nhật thành phần trong Google Chrome
      • Cho phép dùng khái niệm về nhóm chính sách không thể phân chia
      • Cho phép giao thức kết nối Internet nhanh UDP (QUIC)
      • Cho phép Google Cast kết nối với Thiết bị truyền trên tất cả các địa chỉ IP.
      • Cho phép gỡ lỗi từ xa
      • Cho phép gửi truy vấn tới dịch vụ thời gian của Google
      • Cho phép gửi truy vấn tới dịch vụ thời gian của Google
      • Cho phép gửi tài liệu tới Google Cloud Print
      • Cho phép hiển thị nội dung quảng cáo dưới dạng toàn bộ thẻ
      • Cho phép hoặc từ chối chụp ảnh màn hình
      • Cho phép hoặc từ chối ghi âm
      • Cho phép hoặc từ chối quay video
      • Cho phép hạ cấp phiên bản TLS/DTLS cũ trong WebRTC
      • Cho phép hạn chế tải xuống
      • Cho phép hợp nhất các chính sách trong danh sách thuộc các nguồn khác nhau
      • Cho phép hợp nhất các chính sách từ điển thuộc các nguồn khác nhau
      • Cho phép hợp nhất các chính sách đám mây ở cấp người dùng với các chính sách ở cấp máy
      • Cho phép kích hoạt các hộp thoại chọn tệp
      • Cho phép kết thúc các quá trình trong Trình quản lý tác vụ
      • Cho phép một trang thực hiện các yêu cầu XHR đồng bộ trong khi đóng trang.
      • Cho phép người dùng chọn sử dụng báo cáo mở rộng trong Duyệt web an toàn
      • Cho phép người dùng phản hồi
      • Cho phép người dùng tùy chỉnh nền trên trang Thẻ mới
      • Cho phép người dùng đã đăng ký chương trình Bảo vệ nâng cao gửi các tệp đã tải xuống cho Google để quét sâu
      • Cho phép thu thập nhật ký sự kiện WebRTC từ các dịch vụ của Google
      • Cho phép thêm người trong trình quản lý người dùng
      • Cho phép thắt chặt việc xử lý nội dung hỗn hợp
      • Cho phép tiến hành từ trang cảnh báo SSL
      • Cho phép tiến trình âm thanh chạy ở cấp độ ưu tiên cao hơn mức bình thường trên Windows
      • Cho phép tiếp tục từ trang cảnh báo SSL trên các nguồn gốc cụ thể
      • Cho phép trang hiển thị cửa sổ bật lên khi đang hủy tải trang
      • Cho phép truy cập vào một danh sách các URL
      • Cho phép truy cập vào một danh sách các URL
      • Cho phép truy cập vào mục tìm kiếm trên trình đơn ngữ cảnh dựa trên nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
      • Cho phép truy vấn DNS đối với các loại bản ghi DNS khác
      • Cho phép trò chơi trứng khủng long Phục sinh
      • Cho phép tự động phát nội dung nghe nhìn
      • Cho phép tự động phát nội dung nghe nhìn thuộc danh sách các mẫu URL được phép
      • Cho phép tự động phát nội dung nghe nhìn thuộc danh sách các mẫu URL được phép
      • Cho phép đóng băng các thẻ chạy trong nền
      • Chính sách tốc độ làm mới cho người dùng
      • Chính sách xử lý IP của WebRTC
      • Chính sách đám mây Google Chrome ghi đè chính sách Nền tảng.
      • Chặn cookie của bên thứ ba
      • Chặn các cảnh báo tương tự về miền trên các miền
      • Chặn truy cập vào danh sách các URL
      • Chặn truy cập vào danh sách các URL
      • Chế độ cài đặt thời gian lưu giữ dữ liệu duyệt web
      • Chỉ định danh sách các plugin bị vô hiệu hóa
      • Chỉ định danh sách plugin mà người dùng có thể bật hoặc tắt
      • Chỉ định danh sách plugin được phép
      • Chỉ định mẫu URI của trình phân giải DNS qua HTTPS mà bạn muốn
      • Chỉ định xem có cho phép các trang web không an toàn gửi yêu cầu đến các thiết bị đầu cuối trên mạng riêng hay không
      • Chỉ định xem có nên tắt trình tìm kiếm plugin hay không (không được dùng nữa)
      • Chỉ định xem SharedArrayBuffers có thể dùng được trong bối cảnh không bị tách riêng trên nhiều nguồn gốc hay không
      • Cài đặt proxy
      • Cài đặt quảng cáo cho các trang web chứa quảng cáo xâm nhập
      • Cài đặt đăng nhập vào trình duyệt
      • Các cổng mạng được cho phép một cách rõ ràng
      • Các URL có thể áp dụng chính sách AutoOpenFileTypes
      • Các URL sẽ được cấp quyền truy cập thiết bị ghi âm mà không cần phải hiển thị lời nhắc
      • Các URL sẽ được cấp quyền truy cập thiết bị quay video mà không cần phải hiển thị lời nhắc
      • Cấu hình tạm thời
      • Cần phải kiểm tra OCSP/CRL trực tuyến đối với neo tin cậy cục bộ
      • Danh sách các loại sẽ bị loại trừ khỏi quá trình đồng bộ hóa
      • Danh sách các loại tệp tự động mở khi tải xuống
      • Danh sách các tên sẽ bỏ qua quy trình kiểm tra chính sách Bảo mật truyền tải nghiêm ngặt HTTP (HSTS)
      • Dấu trang được quản lý
      • Giới hạn số lượng ảnh chụp nhanh dữ liệu người dùng được giữ lại để sử dụng trong trường hợp khôi phục khẩn cấp.
      • Hiển thị hộp kiểm "Luôn mở" trong hộp thoại giao thức bên ngoài.
      • Hiển thị lối tắt ứng dụng trong thanh dấu trang
      • Hiển thị nút Trang chủ trên thanh công cụ
      • Hiển thị thẻ trên Trang thẻ mới
      • Hiển thị URL đầy đủ
      • Hoạt động chuyển hướng mạng nội bộ
      • Hạn chế phạm vi của cổng UDP cục bộ do WebRTC sử dụng
      • Hạn chế Tài khoản Google nào được phép đặt làm tài khoản chính của trình duyệt trong Google Chrome
      • Hỏi vị trí lưu từng tệp trước khi tải xuống
      • Không đặt window.opener cho các đường liên kết nhắm đến _blank
      • Khả năng hiển thị bộ chọn hồ sơ khi khởi động
      • Kiểm soát chế độ DNS qua HTTPS
      • Kiểm soát cách tính năng Làm sạch Chrome báo cáo dữ liệu cho Google
      • Kiểm soát tính năng IntensiveWakeUpThrottling.
      • Kiểm soát tùy chọn lọc nội dung người lớn của SafeSites.
      • Kiểm soát việc sử dụng Chế độ không có giao diện người dùng
      • Kiểm soát vị trí có thể sử dụng Công cụ dành cho nhà phát triển
      • Loại bỏ lời nhắc từ chối Google Chrome Frame
      • Luôn chạy plugin yêu cầu ủy quyền (không dùng nữa)
      • Luôn mở các tệp PDF từ bên ngoài
      • Mã thông báo đăng ký của chính sách đám mây trên màn hình
      • Mở rộng chế độ cài đặt nội dung Flash thành tất cả nội dung (không dùng nữa)
      • Nguồn gốc hoặc mẫu tên máy chủ mà các hạn chế đối với nguồn gốc không an toàn không được áp dụng
      • Ngôn ngữ của ứng dụng
      • Ngăn các Hộp thoại JavaScript được kích hoạt từ một khung phụ có nguồn gốc khác
      • Nhập công cụ tìm kiếm từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên
      • Nhập dấu trang từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên
      • Nhập dữ liệu tự động điền vào biểu mẫu trên trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên
      • Nhập lịch sử duyệt từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên
      • Nhập mật khẩu đã lưu từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên
      • Nhập trang chủ từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên
      • Phiên bản TLS tối thiểu để dự phòng sang
      • Quy tắc chọn máy in mặc định
      • Số lượng tối đa kết nối đồng thời tới máy chủ proxy
      • Sử dụng chế độ tăng tốc phần cứng khi khả dụng
      • Sử dụng máy in có sẵn trong hệ thống làm máy in mặc định
      • Sử dụng máy khách DNS tích hợp
      • Sử dụng quy trình triển khai CORS cũ thay vì CORS mới
      • Thiết lập thư mục bộ nhớ đệm trên đĩa
      • Thiết lập thư mục dữ liệu người dùng Google Chrome Frame
      • Thiết lập thư mục dữ liệu người dùng
      • Thông báo cho người dùng biết họ cần hoặc bắt buộc phải chạy lại trình duyệt hoặc khởi động lại thiết bị
      • Thực thi can thiệp trải nghiệm lạm dụng
      • Thực thi chế độ khách trên trình duyệt
      • Tiếp tục chạy các ứng dụng dưới nền khi Google Chrome bị đóng
      • Tìm nạp thời lượng giữ kết nối khi Tắt
      • Tính khả dụng của chế độ ẩn danh
      • Tắt buộc thực thi Tính minh bạch của chứng chỉ cho danh sách URL
      • Tắt hỗ trợ dành cho API đồ họa 3D
      • Tắt Khởi động giả TLS
      • Tắt lưu lịch sử trình duyệt
      • Tắt mục cài đặt buộc thực thi Tính minh bạch của chứng chỉ cho một danh sách hàm băm subjectPublicKeyInfo
      • Tắt mục cài đặt buộc thực thi Tính minh bạch của chứng chỉ cho một danh sách Tổ chức phát hành chứng chỉ kế thừa
      • Tắt tính năng chụp ảnh chụp màn hình
      • Tắt đồng bộ hóa dữ liệu với Google
      • URL/miền đã tự động cho phép chứng thực Khóa bảo mật trực tiếp
      • URL cho các IP cục bộ hiển thị trong các ứng viên WebRTC ICE
      • Vô hiệu hóa công cụ dành cho nhà phát triển
      • Vô hiệu hóa giao thức SPDY
      • Vô hiệu hóa khả năng tiếp tục từ trang cảnh báo Duyệt web an toàn
      • Vô hiệu hóa xem trước bản in
      • Xác định các miền được phép truy cập vào Google Workspace
      • Xác định danh sách các giao thức có thể chạy một ứng dụng bên ngoài từ các nguồn được liệt kê mà không cần nhắc người dùng
      • Xác định tình trạng có sẵn của biến
      • Xóa dữ liệu duyệt web khi thoát
      • Đã bật các tùy chọn kiểm tra chặn hệ thống tên miền (DNS)
      • Đã bật phiên bản SSL tối thiểu
      • Đã bật phiên bản SSL tối đa
      • Đã cho phép dùng thuật toán CECPQ2 của thỏa thuận về khóa hậu lượng tử cho TLS
      • Đặt giá trị của cấu hình được quản lý cho các trang web tương ứng với các nguồn gốc cụ thể
      • Đặt giới hạn về số megabyte bộ nhớ mà một phiên bản Chrome có thể sử dụng.
      • Đặt Google Chrome làm trình duyệt mặc định
      • Đặt khoảng thời gian cho thông báo cập nhật
      • Đặt khoảng thời gian chạy lại
      • Đặt kích thước bộ nhớ đệm của đĩa phương tiện theo byte
      • Đặt kích thước bộ nhớ đệm của đĩa theo byte
      • Đặt thư mục hồ sơ chuyển vùng
      • Đặt thư mục tải xuống
      • Định cấu hình danh sách Ứng dụng web buộc cài đặt
      • Định cấu hình màu cho giao diện của trình duyệt
      • Định cấu hình nội dung và thứ tự của ngôn ngữ ưu tiên
      • Độ trễ tìm nạp tối đa sau khi hủy hiệu lực chính sách
      • Ẩn cảnh báo hệ điều hành không được hỗ trợ
      • Ẩn cửa hàng trực tuyến khỏi trang thẻ mới và trình chạy ứng dụng
× Search in Group Policy Administrative Templates Close

Từ khóa » Không Lưu được Mật Khẩu Trên Google Chrome