Bật Mí Bí Mật: Sự Khác Biệt Giữa Phiên Bản IPhone 7 Và 7 Plus?
Có thể bạn quan tâm
Xem nhanh [ẨnHiện]
- 1 iPhone 7 Plus
Mặc dù iPhone 7/7 Plus không mang thay đổi về thiết kế nhưng nó được cải tiến rất nhiều những cái mà người tiền nghiệm đã mang lại. Và đặt biệt là hệ điều hành iOS độc tôn của mình. Cũng như camera mới. Đó là những cái chúng ta nhìn thấy ở bên ngoài, vậy bên trong nó thì sao?
Tại thời điểm này, theo TechWall cho biết, iPhone 7 Models có những mô hình sau: A1660, A1661, A1778, A1784, A1779, A1785 . Apple đã sử dụng chip A 10 Fusion được sản xuất bởi hai nhà sản xuất chip hàng đầu là Intel và Qualcomm, một số chiếc iPhone 7/7 Plus đã gặp vấn đề mất sóng, bắt sóng không tốt từ một trong hai trong chip của hai nhà sản xuất này. Chú ý rằng sự khác biệt của modem (ic bắt sóng) khá là đáng kể.
iPhone 7
Chiếc iPhone 7 4.7 inch này có ba phiên bản với mã là A1660, A1778 và A1779.
1. A1660 : iPhone 7 A1660 được coi là phiên bản toàn cầu vì nó là tương thích với cả hai mạng GSM và CDMA. Phiên bản này có ở Mỹ, Puerto Rico, Hồng Kông và Trung Quốc. Tại Mỹ, bạn có thể đặt mua phiên bản A1660 trên Sprint và Verizon, khi bạn mua bản unlock, hoặc bạn có thể mua bản lock của AT&T tại BestBuy.
Bằng tần:
· FDD-LTE bands 1 (2100 MHz), 2 (1900 MHz), 3 (1800 MHz), 4 (AWS), 5 (850 MHz), 7 (2600 MHz), 8 (900 MHz), 12 (700 a MHz), 13 (700c MHz), 17 (700b MHz), 18 (800 MHz), 19 (800 MHz), 20 (800 DD), 25 (1900 MHz), 26 (800 MHz), 27 (800 SMR), 28 (700 APT MHz), 29 (700 de MHz), 30 (2300 WCS/
· TD-LTE bands 38 (TD 2600 MHz), 39 (TD 1900 MHz), 40 (TD 2300 MHz), 41 (TD 2500 MHz)
· TD-SCDMA 1900 (F), 2000 (A)
· CDMA EV-DO Rev. A (800, 1700/2100, 1900, 2100 MHz)
· GSM/EDGE (850, 900, 1800, 1900 MHz)
· UMTS/HSPA+/DC-HSDPA (850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz)
Bạn có thể kiểm tra phiên bản này khi mua tại mỗi nhà mạng với liệt kê dưới đây:
Verizon
iPhone 7 128GB Jet Black MN8Q2LL/A or MNAP2LL/A iPhone 7 256GB Jet Black MN8W2LL/A or MNAX2LL/A iPhone 7 32GB Gold MN8J2LL/A or MNAE2LL/A iPhone 7 128GB Gold MN8N2LL/A or MNAL2LL/A iPhone 7 256GB Gold MN8U2LL/A or MNAV2LL/A iPhone 7 32GB Rose Gold MN8K2LL/A or MNAF2LL/A iPhone 7 128GB Rose Gold MN8P2LL/A or MNAM2LL/A iPhone 7 256GB Rose Gold MN8V2LL/A or MNAW2LL/A iPhone 7 32GB Silver MN8H2LL/A or MNAD2LL/A iPhone 7 128GB Silver MN8M2LL/A or MNAK2LL/A iPhone 7 256GB Silver MN8T2LL/A or MNAU2LL/A iPhone 7 32GB Black MN8G2LL/A or MNAC2LL/A iPhone 7 128GB Black MN8L2LL/A or MNAJ2LL/A iPhone 7 256GB Black MN8R2LL/A or MNAQ2LL/A
Sprint
iPhone 7 128GB Jet Black MN8Q2LL/A or MNC72LL/A iPhone 7 256GB Jet Black MN8W2LL/A or MNCD2LL/A iPhone 7 32GB Gold MN8J2LL/A or MNC12LL/A iPhone 7 128GB Gold MN8N2LL/A or MNC52LL/A iPhone 7 256GB Gold MN8U2LL/A or MNCA2LL/A iPhone 7 32GB Rose Gold MN8K2LL/A or MNC22LL/A iPhone 7 128GB Rose Gold MN8P2LL/A or MNC62LL/A iPhone 7 256GB Rose Gold MN8V2LL/A or MNCC2LL/A iPhone 7 32GB Silver MN8H2LL/A or MNC02LL/A iPhone 7 128GB Silver MN8M2LL/A or MNC42LL/A iPhone 7 256GB Silver MN8T2LL/A or MNC92LL/A iPhone 7 32GB Black MN8G2LL/A or MNAY2LL/A iPhone 7 128GB Black MN8L2LL/A or MNC32LL/A iPhone 7 256GB Black MN8R2LL/A or MNC82LL/A
AT&T
iPhone 7 128GB Jet Black MN8Q2LL/A iPhone 7 256GB Jet Black MN8W2LL/A iPhone 7 32GB Silver MN8H2LL/A iPhone 7 128GB Silver MN8M2LL/A iPhone 7 256GB Silver MN8T2LL/A iPhone 7 32GB Gold MN8J2LL/A iPhone 7 128GB Gold MN8N2LL/A iPhone 7 256GB Gold MN8U2LL/A iPhone 7 32GB Rose Gold MN8K2LL/A iPhone 7 128GB Rose Gold MN8P2LL/A iPhone 7 256GB Rose Gold MN8V2LL/A iPhone 7 32GB Black MN8G2LL/A iPhone 7 128GB Black MN8L2LL/A iPhone 7 256GB Black MN8R2LL/A
2. A1778 : iPhone A1778 có kết nối di động giống như A1660, ngoại trừ việc không có hỗ trợ cho các băng tần TD-SCDMA và CDMA EV-DO Rev. A. Do đó, điện thoại sẽ không có sóng khi bằng tần sử dụng bằng tần CDMA như Sprint hay Verizon. Tại Mỹ, bạn có thể mua phiên bản này thông qua nhà mạng T-Mobile và AT&T. Phiên bản này cũng có thể được tìm thấy ở nhiều nước ở châu Âu và châu Á như Anh, Pháp, Đức, Đan Mạch, Hy Lạp, Ý, Tây Ban Nha, Singapore và Australia.
Băng tần:
· LTE bands 1 (2100 MHz), 2 (1900 MHz), 3 (1800 MHz), 4 (AWS), 5 (850 MHz), 7 (2600 MHz), 8 (900 MHz), 12 (700 a MHz), 13 (700c MHz), 17 (700b MHz), 18 (800 MHz), 19 (800 MHz), 20 (800 DD), 25 (1900 MHz), 26 (800 MHz), 27 (800 SMR), 28 (700 APT MHz), 29 (700 de MHz), 30 (2300 WCS)
· TD-LTE bands 38 (TD 2600 MHz), 39 (TD 1900 MHz), 40 (TD 2300 MHz), 41 (TD 2500 MHz)
· GSM/EDGE (850, 900, 1800, 1900 MHz)
· UMTS/HSPA+/DC-HSDPA (850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz)
Bạn có thể kiểm tra phiên bản này khi mua tại mỗi nhà mạng với liệt kê dưới đây:
AT&T
iPhone 7 128GB Jet Black MN9M2LL/A iPhone 7 256GB Jet Black MN9T2LL/A iPhone 7 32GB Silver MN9E2LL/A iPhone 7 128GB Silver MN9J2LL/A iPhone 7 256GB Silver MN9P2LL/A iPhone 7 32GB Gold MN9F2LL/A iPhone 7 128GB Gold MN9K2LL/A iPhone 7 256GB Gold MN9Q2LL/A iPhone 7 32GB Rose Gold MN9G2LL/A iPhone 7 128GB Rose Gold MN9L2LL/A iPhone 7 256GB Rose Gold MN9R2LL/A iPhone 7 32GB Black MN9D2LL/A iPhone 7 128GB Black MN9H2LL/A iPhone 7 256GB Black MN9N2LL/A
T-Mobile/Unlocked/Contract-free
iPhone 7 128GB Jet Black MNA52LL/A iPhone 7 256GB Jet Black MNAA2LL/A iPhone 7 32GB Silver MN9V2LL/A iPhone 7 128GB Silver MNA02LL/A iPhone 7 256GB Silver MNA72LL/A iPhone 7 32GB Gold MN9W2LL/A iPhone 7 128GB Gold MNA32LL/A iPhone 7 256GB Gold MNA82LL/A iPhone 7 32GB Rose Gold MN9X2LL/A iPhone 7 128GB Rose Gold MNA42LL/A iPhone 7 256GB Rose Gold MNA92LL/A iPhone 7 32GB Black MN9U2LL/A iPhone 7 128GB Black MN9Y2LL/A iPhone 7 256GB Black MNA62LL/A
3. A1779 : iPhone 7 A1779 được phát hành cho thị trường Nhật Bản. Sự khác biệt quan trọng nhất không phải là băng tần di động mà là sự bổ sung công nghệ FeliCa Type-F NFC cho phép người dùng tại đây sử dụng Apple Pay. Bạn có thể mua nó tại các nhà mạng hoặc qua đường xách tay như AU, Docomo, và Softbank. Đáng chú ý, A1779 còn có dải băng tần riêng như 11 sử dụng bởi Au, KDDI và Softbank, và 21 được sử dụng bởi Docomo.
Băng tần:
· FDD-LTE bands 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 11, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 21, 25, 26, 27, 28, 29, 30
· TD-LTE bands 38 (TD 2600 MHz), 39 (TD 1900 MHz), 40 (TD 2300 MHz), 41 (TD 2500 MHz)
· TD-SCDMA 1900 (F), 2000 (A)
· CDMA EV-DO Rev. A (800, 1900, 2100 MHz)
· GSM/EDGE (850, 900, 1800, 1900 MHz)
· UMTS/HSPA+/DC-HSDPA (850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz)
iPhone 7 Plus
Đối với iPhone 7 Plus sẽ có ba phiên bản A1661, A1784 và A1785.
1, A1661: tương tự như chiếc iPhone 7 với mã A1660. iPhone 7 Plus A1661 được coi là phiên bản toàn cầu vì nó là tương thích với cả hai mạng GSM và CDMA. Phiên bản này có ở Mỹ, Puerto Rico, Hồng Kông và Trung Quốc. Tại Mỹ, bạn có thể đặt mua phiên bản A1661 trên Sprint và Verizon, khi bạn mua bản unlock, hoặc bạn có thể mua bản lock của AT&T tại BestBuy.
Dải băng tần của phiên bản này:
· FDD-LTE bands 1 (2100 MHz), 2 (1900 MHz), 3 (1800 MHz), 4 (AWS), 5 (850 MHz), 7 (2600 MHz), 8 (900 MHz), 12 (700 a MHz), 13 (700c MHz), 17 (700b MHz), 18 (800 MHz), 19 (800 MHz), 20 (800 DD), 25 (1900 MHz), 26 (800 MHz), 27 (800 SMR), 28 (700 APT MHz), 29 (700 de MHz), 30 (2300 WCS)
· TD-LTE bands 38 (TD 2600 MHz), 39 (TD 1900 MHz), 40 (TD 2300 MHz), 41 (TD 2500 MHz)
· TD-SCDMA 1900 (F), 2000 (A)
· CDMA EV-DO Rev. A (800, 1700/2100, 1900, 2100 MHz)
· GSM/EDGE (850, 900, 1800, 1900 MHz)
· UMTS/HSPA+/DC-HSDPA (850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz)
Bạn có thể kiểm tra phiên bản của mình thông qua liệt kê dưới đây:
Verizon
iPhone 7 Plus 128GB Jet Black MN4D2LL/A or MN5X2LL/A iPhone 7 Plus 256GB Jet Black MN4L2LL/A or MN632LL/A iPhone 7 Plus 32GB Gold MNQK2LL/A or MNR32LL/A iPhone 7 Plus 128GB Gold MN4A2LL/A or MN5V2LL/A iPhone 7 Plus 256GB Gold MN4J2LL/A or MN612LL/A iPhone 7 Plus 32GB Rose Gold MNQL2LL/A or MNR42LL/A iPhone 7 Plus 128GB Rose Gold MNQL2LL/A or MN5W2LL/A iPhone 7 Plus 256GB Rose Gold MN4K2LL/A or MN622LL/A iPhone 7 Plus 32GB Silver MNQJ2LL/A or MNR22LL/A iPhone 7 Plus 128GB Silver MN492LL/A or MN5U2LL/A iPhone 7 Plus 256GB Silver MN4F2LL/A or MN602LL/A iPhone 7 Plus 32GB Black MNQH2LL/A or MNR12LL/A iPhone 7 Plus 128GB Black MN482LL/A or MN5T2LL/A iPhone 7 Plus 256GB Black MN4E2LL/A or MN5Y2LL/A
Sprint
iPhone 7 Plus 128GB Jet Black MN4D2LL/A or MN682LL/A iPhone 7 Plus 256GB Jet Black MN4L2LL/A or MN6E2LL/A iPhone 7 Plus 32GB Gold MNQK2LL/A or MNR72LL/A iPhone 7 Plus 128GB Gold MN4A2LL/A or MN662LL/A iPhone 7 Plus 256GB Gold MN4J2LL/A or MN6C2LL/A iPhone 7 Plus 32GB Rose Gold MNQL2LL/A or MNR82LL/A iPhone 7 Plus 128GB Rose Gold MNQL2LL/A or MN672LL/A iPhone 7 Plus 256GB Rose Gold MN4K2LL/A or MN6D2LL/A iPhone 7 Plus 32GB Silver MNQJ2LL/A or MNR62LL/A iPhone 7 Plus 128GB Silver MN492LL/A or MN652LL/A iPhone 7 Plus 256GB Silver MN4F2LL/A or MN6A2LL/A iPhone 7 Plus 32GB Black MNQH2LL/A or MNR52LL/A iPhone 7 Plus 128GB Black MN482LL/A or MN642LL/A iPhone 7 Plus 256GB Black MN4E2LL/A or MN692LL/A
AT&T
iPhone 7 Plus 128GB Jet Black MN4D2LL/A iPhone 7 Plus 256GB Jet Black MN4L2LL/A iPhone 7 Plus 32GB Gold MNQK2LL/A iPhone 7 Plus 128GB Gold MN4A2LL/A iPhone 7 Plus 256GB Gold MN4J2LL/A iPhone 7 Plus 32GB Rose Gold MNQL2LL/A iPhone 7 Plus 128GB Rose Gold MNQL2LL/A iPhone 7 Plus 256GB Rose Gold MN4K2LL/A iPhone 7 Plus 32GB Silver MNQJ2LL/A iPhone 7 Plus 128GB Silver MN492LL/A iPhone 7 Plus 256GB Silver MN4F2LL/A iPhone 7 Plus 32GB Black MNQH2LL/A iPhone 7 Plus 128GB Black MN482LL/A iPhone 7 Plus 256GB Black MN4E2LL/A
2. A1784 : Phiên bản A1784 có có mặt ở nhà mạng T-Mobile và AT&T tại Mỹ, cũng như các khu vực khác như Vương quốc Anh, Canada, Pháp, Đức, Singapore, Pháp, Đan Mạch, Tây Ban Nha, và Úc. Bạn cũng có thể mua tại Apple Store. Chiếc điện thoại này là không hoàn toàn tương thích với các nhà mạng sử dụng băng tần CDMA như Sprint và Verizon, tuy nhiên, bạn vẫn có thể sử dụng 3G hoặc 4G LTE cho voice và data services.
Dải băng tần:
· LTE bands 1 (2100 MHz), 2 (1900 MHz), 3 (1800 MHz), 4 (AWS), 5 (850 MHz), 7 (2600 MHz), 8 (900 MHz), 12 (700 a MHz), 13 (700c MHz), 17 (700b MHz), 18 (800 MHz), 19 (800 MHz), 20 (800 DD), 25 (1900 MHz), 26 (800 MHz), 27 (800 SMR), 28 (700 APT MHz), 29 (700 de MHz), 30 (2300 WCS)
· TD-LTE bands 38 (TD 2600 MHz), 39 (TD 1900 MHz), 40 (TD 2300 MHz), 41 (TD 2500 MHz)
· GSM/EDGE (850, 900, 1800, 1900 MHz)
· UMTS/HSPA+/DC-HSDPA (850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz)
Danh sách các máy theo nhà mạng:
T-Mobile/Unlocked
iPhone 7 Plus 128GB Jet Black MN5L2LL/A iPhone 7 Plus 256GB Jet Black MN5R2LL/A iPhone 7 Plus 32GB Gold MNQY2LL/A iPhone 7 Plus 128GB Gold MN5J2LL/A iPhone 7 Plus 256GB Gold MN5P2LL/A iPhone 7 Plus 32GB Rose Gold MNR02LL/A iPhone 7 Plus 128GB Rose Gold MN5K2LL/A iPhone 7 Plus 256GB Rose Gold MN5Q2LL/A iPhone 7 Plus 32GB Silver MNQX2LL/A iPhone 7 Plus 128GB Silver MN5H2LL/A iPhone 7 Plus 256GB Silver MN5N2LL/A iPhone 7 Plus 32GB Black MNQW2LL/A iPhone 7 Plus 128GB Black MN5G2LL/A iPhone 7 Plus 256GB Black MN5M2LL/A
AT&T
iPhone 7 Plus 128GB Jet Black MN572LL/A iPhone 7 Plus 256GB Jet Black MN5F2LL/A iPhone 7 Plus 32GB Gold MNQU2LL/A iPhone 7 Plus 128GB Gold MN552LL/A iPhone 7 Plus 256GB Gold MN5D2LL/A iPhone 7 Plus 32GB Rose Gold MNQV2LL/A iPhone 7 Plus 128GB Rose Gold MN562LL/A iPhone 7 Plus 256GB Rose Gold MN5E2LL/A iPhone 7 Plus 32GB Silver MNQT2LL/A iPhone 7 Plus 128GB Silver MN532LL/A iPhone 7 Plus 256GB Silver MN5C2LL/A iPhone 7 Plus 32GB Black MNQR2LL/A iPhone 7 Plus 128GB Black MN522LL/A iPhone 7 Plus 256GB Black MN592LL/A
3, A1785: tương tự như với A1779 của iPhone 7, phiên bản này cũng được sử dụng tại thị trường Nhật và là điện thoại đầu tiên của Apple hỗ trợ Apple Pay ở nước này. A1785 là hoàn toàn tương thích với nhà mạng Docomo, AU, Softbank và sau khi bổ sung thêm băng tần LTE 11 và 21.
Dải băng tần:
· FDD-LTE bands 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 11, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 21, 25, 26, 27, 28, 29, 30
· TD-LTE bands 38 (TD 2600 MHz), 39 (TD 1900 MHz), 40 (TD 2300 MHz), 41 (TD 2500 MHz)
· TD-SCDMA 1900 (F), 2000 (A)
· CDMA EV-DO Rev. A (800, 1900, 2100 MHz)
· GSM/EDGE (850, 900, 1800, 1900 MHz)
· UMTS/HSPA+/DC-HSDPA (850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz)
Bạn có biết mình đang sử dụng chiếc smartphone phiên bản nào không? Hãy nói cho XTmobile biết nhé.
.Trở trang chủ tại ĐÂY
· Xem các tin tức mới nhất tại ĐÂY
·Đánh giá chi tiết siêu phẩm Samsung Galaxy S6
. So sánh giữa Samsung Galaxy Note 5 và Samsung Galaxy S6 Edge Plus
Từ khóa » Các Phiên Bản Của 7 Plus
-
Nên Mua IPhone 7 Bộ Nhớ Bao Nhiêu Là đủ? 32GB, 128GB Hay 256GB
-
Tại Sao Nên Mua IPhone 7 Plus 128GG Thay Vì Bản 32GB - Đánh Giá
-
IPhone 7 Plus Có Mấy Màu - Tổng Hợp Các Màu Sắc Nổi Bật Nhất
-
IPhone 7 Có Những Phiên Bản Nào, Màu Nào Và Giá Bao Nhiêu?
-
Có Bao Nhiêu Loại IPhone 7 Plus, Bạn đã Biết Chưa? - Tin ShopDunk
-
IPhone 7, IPhone 7 Plus Phiên Bản Nào Bán Chạy Nhất Hiện Nay
-
IPhone 7 Plus 128GB Chính Hãng, Trả Góp
-
Thông Số Kĩ Thuật Và Cấu Hình IPhone 7 Plus - Phong Vũ Hỏi Đáp
-
IPhone 7 Có Bao Nhiêu Phiên Bản? 32GB, 128G Hay 256GB? - Topgia
-
Giá IPhone 7 Plus Mới Nhất Hiện Nay, Liệu Có đáng Mua? - 24H
-
So Sánh IPhone 7 Và IPhone 7 Plus. Nên Mua 'Táo' Nào?
-
IPhone 7 Plus 128GB Chính Hãng, Trả ... - Siêu Thị Điện Máy XANH
-
IPhone 7+ (Plus) Chính Hãng VN/A, Đủ 6 Màu, Giá Rẻ 2022 Toàn ...
-
Bật Mí Iphone 7 Plus Có Bản 64gb Không? - Galaxydidong