Bật Mí ý Nghĩa Quẻ Thiên Trạch Lý - Kinh Dịch

Hiện nay có rất nhiều sách và bài viết trên mạng về giải nghĩa quẻ kinh dịch nhưng đều chỉ tập trung vào phân tích và dịch nghĩa thoán từ, hào từ mang nặng tính hàn lâm, khiến độc giả đọc xong chả hiểu gì, chả biết quẻ tốt hay là xấu. Bài viết giải nghĩa quẻ Thiên Trạch Lý này chỉ tập trung vào lời đoán quẻ, hình tượng quẻ để biết được quẻ Thiên Trạch Lý tốt hay xấu, và quan trọng nhất là triết lý nhân sinh trong quẻ này áp dụng trong thực tế để giúp cuộc sống các bạn tốt hơn.

Xem trọn bộ giải nghĩa 64 quẻ Dịch dễ hiểu, chính xác nhất hiện nay tại đây. Hãy truy cập fanpage “Xemvm.com” để không bỏ lỡ các bài viết hay và mới nhất từ chúng tôi.

Bài viết giải nghĩa quẻ Thiên Trạch Lý gồm các phần chính sau:

  1. Tổng quan về quẻ dịch Thiên Trạch Lý
  2. Quẻ Thiên Trạch Lý tốt hay xấu?
  3. Lời thơ quẻ Thiên Trạch Lý
  4. Ứng dụng quẻ Thiên Trạch Lý vào cuộc sống, kinh doanh

1. Tổng quan về quẻ dịch Thiên Trạch Lý

Kinh dịch là gì
Kinh dịch là gì? Nguồn gốc kinh dịch

Kinh Dịch là một bộ thiên cổ kì thư. Đa số cho rằng Kinh Dịch chỉ để xem bói hay đoán biết vận mệnh của ai đó là hiểu biết rất sơ khai và nông cạn. Vậy Kinh Dịch là gì?

  • “Kinh” có thể hiểu là lời dạy bảo của Thần Phật, Thánh nhân, để điểm hóa cho con người. Ví dụ: Kinh Phật, Kinh Thánh, Đạo Đức Kinh,…
  • “Dịch” là biểu thị cho quá trình phát triển của mọi sinh mệnh, vạn sự, vạn vật từ lúc khởi nguyên cho đến lúc kết thúc; tuần hoàn theo một quy luật cái mà Lão Tử gọi là Đạo, Phật gọi là Pháp.

Như vậy Kinh Dịch chính là biểu thị của Đạo, là đạo lý hữu hạn có thể cấp cho con người mà Thần Phật qua đó giảng về sự huyền diệu của sinh mệnh, sự vô tận vĩnh hằng của vũ trụ, và quan trọng nhất là làm thế nào để sống đạt tiêu chuẩn có thể đắc Đạo. Vì Kinh Dịch to lớn như vậy, nên người trong tiểu Đạo thì tìm thấy trong Kinh Dịch phương pháp bói mệnh, xem phong thủy, trừ tà. Người trung Đạo thì thấy trong đó có binh pháp, đạo trị quốc… Ai cũng cho rằng điều mình hiểu là đúng, vì thế từ cổ chí kim sách Kinh Dịch luận giải và ứng dụng Kinh Dịch nhiều không kể hết. Xem thêm bài viết “Tìm hiểu về nguồn gốc thực sự của kinh dịch” để hiểu rõ về lịch sử kinh dịch.

Xem ngày tốt xấu theo kinh dịch

Ngày cần xem Ngày cưới, ăn hỏi Ngày khởi công Ngày khai trương Ngày nhập trạch Ngày an táng Ngày nhậm chức Ngày cúng tế Ngày giao dịch Ngày tổ chức sự kiện Ngày xuất hành Ngày khám chữa bệnh Ngày phá dỡ Ngày họp mặt Ngày nhập học Ngày tố tụng Ngày khởi sự
Ngày khởi sự (DL)
Giờ khởi sự 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59
Xem ngày

Tổng quan về quẻ dịch số 10 trong 64 quẻ Kinh dịch – Quẻ Thiên Trạch Lý: là một trong 8 quẻ thuộc nhóm cung Cấn (Thuần Cấn, Sơn Hỏa Bí, Sơn Thiên Đại Súc, Sơn Trạch Tổn, Hỏa Trạch Khuê, Thiên Trạch Lý, Phong Trạch Trung Phu, Phong Sơn Tiệm) nên có các đặc trưng sau: có số cung Lạc Thư là 8, đại biểu phương Đông Bắc, ngũ hành Thổ, thời gian ứng với giao thời của Đông và Xuân. Có số 5 và 10 là 2 số “sinh thành” của Hành Thổ bản mệnh của quẻ Cấn. 2 Can tương ứng là Sửu – Dần và Chi tương ứng là Mậu. Độc giả tìm hiểu sâu hơn ở bài viết “Ý nghĩa tượng vạn vật nhóm quẻ Cấn trong dự đoán cát hung bói dịch”.

2. Quẻ Thiên Trạch Lý tốt hay xấu?
Giải nghĩa quẻ Thiên Trạch Lý
Giải nghĩa quẻ Thiên Trạch Lý

Quẻ Thiên Trạch Lý có Hạ quái (Nội quái) là: ☱ ( dũi) Đoài hay Đầm (). Thượng quái (Ngoại quái) là: ☰ ( qiàn) Càn hay Trời () nên là quẻ “tỷ hòa”. Càn cứng mạnh ở trên. Đoài nhu ở dưới. Kẻ cứng mạnh đạp lên kẻ mềm yếu. Đó là cái “lý” thông thường của xã hội, vì vậy quẻ Lý là cái thuận thường tình. Hạ Quái Đoài mang bản chất vui tươi, được hưởng sức mạnh to lớn của Thượng quái Càn. Lễ là những quy tắc, đường lối, phương pháp, giúp ta cải thiện tâm thần, để trở thành thần thánh. Luật chi phối nơi tâm gọi là Lễ, thực thi áp dụng vào đời sống thường nhật của mình gọi là Lý. Muốn tổ chức quốc gia, muốn quy định hành vi nhân sự, không gì hay hơn Lễ... Để xem chi tiết luận giải Tượng quẻ, thoán từ, thoán truyện quẻ Thiên Trạch Lý mời độc giả xem bài viết “Bật mí ý nghĩa lời hào và lời quẻ Thiên Trạch Lý - Quẻ dịch số 10

Lời giải quẻ kinh dịch Thiên Trạch Lý: Lý” có nghĩa là “đi rón rén”, “rón rén mà không tiến”, vì vậy nó có hình tượng của chim phượng hoàng kêu ở núi Kỳ. Kỳ Sơn (hay còn gọi là núi Kỳ) ở tỉnh Thiểm Tây Trung Quốc, nơi Chu Văn Vương lập căn cứ, xây dựng lực lượng, lập ra nhà Chu. Phượng Minh là chim Phượng hoàng kêu, hót. “Phượng kêu núi Kỳ” là chuyện phượng hoàng, loài chim đại diện cho sự cát tường, rất ít khi nhìn thấy. Nay bỗng nhiên phượng hoàng kêu ở Kỳ Sơn, sau đó Chu Văn Vương được gọi là “Thánh Đức” dựng nhà Tây Chu. Nếu gieo được quẻ này chính là điềm “Quốc gia cát tường”.

Như vậy Quẻ Thiên Trạch Lý có điềm “Quốc gia cát tường là một trong Các quẻ cát trong kinh dịch. Quẻ cho biết hiện mình đang có sự ủng hộ của người khác. Tuy nhiên cần phải hành động hết sức thận trọng, biết kính trên nhường dưới và nên dựa vào cấp trên có thế lực để tránh hiểm hoạ, cuối cùng mọi việc sẽ tốt. Còn nếu như ứng xử với người có quyền lực với mình mà bồng bột, nóng giận thì dễ bị ghét bỏ. Quẻ Lý có dương hào cư âm cải vận, giải hạn rất tốt.

3. Lời thơ của quẻ Thiên Trạch Lý

Quẻ Thiên Trạch Lý tốt hay xấu
Quẻ Thiên Trạch Lý tốt hay xấu

"Phượng kêu núi Kỳ báo cát xương,

Văn Vương xuất hiện, lập cơ đồ.

Người đi xa vắng, có tin về,

Kinh doanh góp vốn, đều được lợi."

Truyện cổ: Ngày xưa, Hỷ Tịnh khi lên ngôi, mơ thấy Mặt Trời, tỉnh dậy gieo được quẻ này. Quả nhiên, Hỷ Tịnh đến Bắc Lương, quốc thái dân an. Đúng là ứng với quẻ “Phượng minh Kỳ Sơn”, thật là “quốc gia cát tường”.

Lời bàn: Vua cuối cùng Thương là Đế Tân, hiệu Trụ bỏ bê chính sự, say mê Đát Kỉ , chơi bời trác táng, dẫn tới quốc gia bị diệt vong. Hiền thần nhà Thương là Chu Văn Vương, một bậc hiền minh dùng lễ đối đãi kẻ sỹ, cho nên thiên hạ theo về nhà Chu. Sự ra đời của một thời đại mới bao giờ cũng có điềm báo.

Nếu số điện thoại của bạn có Quẻ Thiên Trạch Lý thì khá đẹp. Để biết số điện thoại của bạn gieo được quẻ nào, có hợp tuổi, hợp phong thủy với bạn hay không? hãy kiểm tra ngay với công cụ xem bói sim số 1 hiện nay được lập bởi chuyên gia phong thủy của chúng tôi ở bên dưới.

Xem bói sim

Số điện thoại
Ngày sinh(DL)
Giờ sinh 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59
Giới tính Nam Nữ
Xem bói sim

4. Ứng dụng quẻ Thiên Trạch Lý vào cuộc sống, kinh doanh

Ứng dụng Quẻ Thiên Trạch Lý trong cuộc sống: Quẻ Lý có phảng phất âm hưởng như chữ Lễ, nên Lý cũng là Lễ. Lễ khác với pháp luật. Lễ là định luật thiên nhiên, là luật của Trời, là ý Trời. Pháp luật là luật Nhân tạo, mà các đạo giáo, chính thể, các quốc gia lập ra để bắt người dưới quyền mình tuân giữ. Lễ quy định những gì hay làm cho con người trở nên có nhân cách, nhân vị, trở nên hoàn hảo. Căn bản vẫn chính là do nơi thân và tâm mình. Nếu mình không hoàn hảo trước, mà lại đòi hỏi người dưới phải hoàn hảo, thiệt là khó vậy. Vi người trên đối với người dưới như cây đối với bóng, như là nguồn đối với các nhánh sông. Cây cong mà lại đòi bóng thẳng, nguồn đục mà lại đòi nhánh trong, thì không thể có được vậy.

Đọc đến đây các bạn đã biết được Quẻ Thiên Trạch Lý là quẻ tốt hay quẻ xấu và cách ứng dụng quẻ này vào trong cuộc sống, kinh doanh. Để xem luận giải ý nghĩa các quẻ dịch khác vui lòng chọn tên quẻ ở bên dưới rồi kích vào Luận giải.

Luận giải 64 quẻ kinh dịch

Quẻ chủ Quẻ số 1 - Thuần Càn Quẻ số 2 - Thuần Khôn Quẻ số 3 - Thủy Lôi Truân Quẻ số 4 - Sơn Thủy Mông Quẻ số 5 - Thủy Thiên Nhu Quẻ số 6 - Thiên Thủy Tụng Quẻ số 7 - Địa Thủy Sư Quẻ số 8 - Thủy Địa Tỷ Quẻ số 9 - Phong Thiên Tiểu Súc Quẻ số 10 - Thiên Trạch Lý Quẻ số 11 - Địa Thiên Thái Quẻ số 12 - Thiên Địa Bĩ Quẻ số 13 - Thiên Hỏa Đồng Nhân Quẻ số 14 - Hỏa Thiên Đại Hữu Quẻ số 15 - Địa Sơn Khiêm Quẻ số 16 - Lôi Địa Dự Quẻ số 17 - Trạch Lôi Tùy Quẻ số 18 - Sơn Phong Cổ Quẻ số 19 - Địa Trạch Lâm Quẻ số 20 - Phong Địa Quán Quẻ số 21 - Hỏa Lôi Phệ Hạp Quẻ số 22 - Sơn Hỏa Bí Quẻ số 23 - Sơn Địa Bác Quẻ số 24 - Địa Lôi Phục Quẻ số 25 - Thiên Lôi Vô Vọng Quẻ số 26 - Sơn Thiên Đại Súc Quẻ số 27 - Sơn Lôi Di Quẻ số 28 - Trạch Phong Đại Quá Quẻ số 29 - Thuần Khảm Quẻ số 30 - Thuần Ly Quẻ số 31 - Trạch Sơn Hàm Quẻ số 32 - Lôi Phong Hằng Quẻ số 33 - Thiên Sơn Độn Quẻ số 34 - Lôi Thiên Đại Tráng Quẻ số 35 - Hỏa Địa Tấn Quẻ số 36 - Địa Hỏa Minh Di Quẻ số 37 - Phong Hỏa Gia Nhân Quẻ số 38 - Hỏa Trạch Khuê Quẻ số 39 - Thủy Sơn Kiển Quẻ số 40 - Lôi Thủy Giải Quẻ số 41 - Sơn Trạch Tổn Quẻ số 42 - Phong Lôi Ích Quẻ số 43 - Trạch Thiên Quải Quẻ số 44 - Thiên Phong Cấu Quẻ số 45 - Trạch Địa Tụy Quẻ số 46 - Địa Phong Thăng Quẻ số 47 - Trạch Thủy Khốn Quẻ số 48 - Thủy Phong Tỉnh Quẻ số 49 - Trạch Hỏa Cách Quẻ số 50 - Hỏa Phong Đỉnh Quẻ số 51 - Thuần Chấn Quẻ số 52 - Thuần Cấn Quẻ số 53 - Phong Sơn Tiệm Quẻ số 54 - Lôi Trạch Quy Muội Quẻ số 55 - Lôi Hỏa Phong Quẻ số 56 - Hỏa Sơn Lữ Quẻ số 57 - Thuần Tốn Quẻ số 58 - Thuần Đoài Quẻ số 59 - Phong Thủy Hoán Quẻ số 60 - Thủy Trạch Tiết Quẻ số 61 - Phong Trạch Trung Phù Quẻ số 62 - Lôi Sơn Tiểu Quá Quẻ số 63 - Thủy Hỏa Ký Tế Quẻ số 64 - Hỏa Thủy Vị Tế
Hào động Hào 1 Hào 2 Hào 3 Hào 4 Hào 5 Hào 6
Luận giải

Bài viết Giải nghĩa Quẻ Thiên Trạch Lý – Quẻ số 10 trong kinh Dịch có tham khảo kiến thức của một số sách và website sau đây:

  • Bí ẩn vạn sự trong khoa học dự báo cổ
  • Kinh dịch – Đạo của người quân tử
  • Ứng dụng 64 quẻ Kinh Dịch trong kinh doanh
  • Kinh dịch ứng dụng trong kinh doanh
  • Kinh dịch diễn giảng
  • Lược giải kinh dịch
  • Nhân Mệnh Trong Kinh Dịch
  • Dịch kinh đại toàn – Kinh dịch
  • Kinh dịch của Ngô Tất tố
  • Ứng Dụng 64 Quẻ Kinh Dịch Trong Dự Báo, Dự Đoán
  • Website: dkn.tv, Nhantu.net

Bạn vừa xem bài viết Giải nghĩa Quẻ Thiên Trạch Lý – Quẻ số 10 trong kinh Dịch của Thầy Uri – một chuyên gia dịch học của xemvm.com. Đừng quên trải nghiệm 1 lần phần mềm luận giải vận mệnh trọn đời chính xác nhất hiện nay của chúng tôi ở bên dưới. Phiên bản xem vận mệnh 2022 phân tích bát tự (giờ ngày tháng năm sinh) theo lá số tử vi, lá số tứ trụ rồi giải đoán chi tiết vận mệnh theo tử vi khoa học, tứ trụ tử bình, luận đoán giàu nghèo theo phép cân xương đoán số, theo thập nhị trực, mệnh theo cửu tinh, theo sách số diễn cầm tam thế diễn nghĩa…nhằm giúp độc giả có cái tổng hợp, cho kết quả chính xác hơn… nên vinh dự được độc giả bình chọn là phần mềm xem vận mệnh trọn đời uy tín nhất hiện nay. Hãy thử một lần để cảm nhận sự khác biệt so với các phần mềm xem vận mệnh khác.

Xem bói vận mệnh trọn đời

Ngày sinh(DL)
Giờ sinh 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59
Giới tính Nam Nữ
Luận giải

Từ khóa » Giải Quẻ Số 10 Năm 2022