Bầu Cử Sơ Bộ – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
| Một phần của loạt bài về Chính trị |
| Bầu cử |
|---|
Cơ bản
|
Thuật ngữ
|
Chủ đề con
|
Liên quan
|
|
Bầu cử sơ bộ (hay bầu cử chỉ định ứng viên, Tiếng Anh: primary election) là cuộc bầu cử mà ở đó cử tri trong một khu vực nhất định chọn các ứng viên cho một cuộc bầu cử tiếp theo đó. Hay nói cách khác, bầu cử sơ bộ là cuộc bầu cử để một đảng chỉ định các ứng viên cho cuộc tổng tuyển cử sau đó.
Đây là loại hình bầu cử mà chúng ta thường thấy trước khi diễn ra bầu cử tổng thống Mỹ. Các ứng viên tổng thống của một đảng ở Mỹ thông qua cuộc bầu cử sơ bộ tổng thống Mỹ để tìm ra một ứng viên duy nhất của đảng mình để tranh cử tổng thống trong cuộc bầu cử tổng thống.
Ngoài việc dùng các cuộc bầu cử sơ bộ, còn có các cách thức bầu cử khác mà các đảng dùng để chọn ứng viên như họp kín, đại hội đảng,...
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Một số loại hình bầu cử sơ bộ thường được dùng:
- Kín. Các cử tri có thể đi bầu trong một cuộc bầu cử sơ bộ của một đảng chỉ khi họ có tên thành viên của đảng đó.
- Nửa kín. Tương tự như bầu cử sơ bộ kín nhưng cho phép các cử tri độc lập tham gia..
- Mở. Một cử tri ký danh có thể đi bầu ở bất kỳ cuộc bầu cử sơ bộ của đảng nào bất kể người đó thuộc đảng nào.
- Nửa mở. Mỗi cử tri có thể bầu cho từng cuộc bầu cử sơ bộ nào nhưng người ấy phải tuyên bố công khai rằng họ sẽ bầu trước khi vào phòng bỏ phiếu.
- Bao quát (blanket primary) - cho phép cử tri bầu cho một ứng viên cho mỗi một chức vụ bất kể người đó thuộc đảng nào.
- Bầu cử 2 vòng (một dạng dồn phiếu) là cuộc bầu cử sơ bộ ở đó việc bỏ phiếu kín không giới hạn trong một đảng và hai ứng viên dẫn đầu đều tiến đến cuộc tổng tuyển cử bất kể họ thuộc đảng nào.
Đôi lúc, cũng có các hình thức hỗn hợp được dùng.
Bầu cử sơ bộ trên thế giới
[sửa | sửa mã nguồn]- Bầu cử sơ bộ tổng thống Mỹ.
- Ý.
- Chile.
- Uruguay, từ 1999
- Nam Hàn, 2007
- Armenia
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Bibby, John, and Holbrook, Thomas. 2004. Politics in the American States: A Comparative Analysis, 8th Edition. Ed. Virginia Gray and Russell L. Hanson. Washington D.C.: CQ Press, p. 62-100.
- Brereton Charles. First in the Nation: New Hampshire and the Premier Presidential Primary. Portsmouth, NH: Peter E. Randall Publishers, 1987.
- Hershey, Majorie. Political Parties in America, 12th Edition. New York: Pearson Longman, 2007. p. 157-73.
- Kendall, Kathleen E. Communication in the Presidential Primaries: Candidates and the Media, 1912-2000 (2000) Lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2007 tại Wayback Machine
- Primaries: Open and Closed Lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2007 tại Wayback Machine
- Palmer, Niall A. The New Hampshire Primary and the American Electoral Process (1997) Lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2007 tại Wayback Machine
- Scala, Dante J. Stormy Weather: The New Hampshire Primary and Presidential Politics (2003)
- Ware, Alan. The American Direct Primary: Party Institutionalization and Transformation in the North (2002) Lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2007 tại Wayback Machine, the invention of primaries around 1900
Từ khóa » Tự Bầu Cử Tiếng Anh Là Gì
-
BẦU CỬ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bầu Cử Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Bầu Cử Tiếng Anh Là Gì - SGV
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Bầu Cử Tổng Thống - Phil Online
-
Tiếng Anh Về Bầu Cử - Kỳ 2: Các Chủ Thể Trong Quá Trình Bầu Cử
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Bầu Cử - StudyTiengAnh
-
Bầu Cử Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa & Ví Dụ. - StudyTiengAnh
-
Bầu Cử ở Việt Nam – Wikipedia Tiếng Việt
-
[PDF] Bỏ Phiếu Từ Nước Ngoài - International IDEA
-
[PDF] QUY CHẾ LÀM VIỆC, BIỂU QUYẾT VÀ BẦU CỬ TẠI ĐẠI HỘI ĐỒNG ...
-
[PDF] Quận Sonoma Phòng Ghi Danh Cử Tri Kế Hoạch điều Hành Bầu Cử ...
-
QUYỀN BẦU CỬ , QUYỀN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Luật Bầu Cử Đại Biểu Quốc Hội - LuatVietnam
-
SBS Learn English Bài 9: Nói Về Bầu Cử | Bầu Cử ở Úc