BẦU KHÔNG KHÍ KHIẾN In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " BẦU KHÔNG KHÍ KHIẾN " in English? bầu không khíatmosphereambianceambienceatmosphericsatmosphereskhiếnmakecauseleaveleadrender

Examples of using Bầu không khí khiến in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
UNSW Sydney mang đến một bầu không khí khiến sinh viên của trường cảm thấy như đang ở nhà.UNSW Sydney offers an atmosphere that will make its students feel right at home.Bầu không khí khiến Marie nhớ đến thời thơ ấu nơi cô dành thời gian chơi với gia đình và thú nuôi trong vườn.The atmosphere reminded Marie of her childhood where she would spent time playing with her family and pets in the garden.Thức ăn tuyệt vời, dịch vụ tuyệt vời và bầu không khí khiến bạn muốn nắm tay nhau giữa các khóa học là những gì bạn có thể mong đợi.Superb food, excellent service and an atmosphere that makes you want to hold hands between courses are what you can expect.Mùi khói nhang, vẻ đẹp của hoa và sự yên bình của bầu không khí sẽ khiến mọi người cảm thấy yên bình hơn trong dịp tết.The smell of incense smoke, the beauty of flowers and the peace of the atmosphere will make people feel more peaceful during New Year.Bầu không khí vô danh hoàn toàn khiến cho HUD trở nên lỗi thời.The completely anonymous atmosphere makes the need for a HUD obsolete.Combinations with other parts of speechUsage with nounsđiều khiếnkhiến em khiến việc khiến cậu khiến con người khiến khách hàng khiến giá khiến phụ nữ khiến nàng khiến mỹ MoreUsage with adverbscũng khiếnluôn khiếnthường khiếnkhiến hơn đừng khiếnvẫn khiếnkhiến rất nhiều khiến gần lại khiếnchẳng khiếnMoreUsage with verbscố gắng khiếnbắt đầu khiếnthất bại khiếnthiếu ngủ khiếnkhiến tổ chức Với phong cách trẻ trung, giọng hát đầy nội lực, Thảo Nhi nhanh chóng khiến bầu không khí tại sự kiện trở nên“ nóng” hơn bao giờ hết!With her youthful style, her energetic voice, she quickly made the atmosphere of the event hotter than ever!Hơn nữa, bầu không khí trong lành quanh đây khiến cô càng tin chắc rằng mình chưa từng đến đây bao giờ.Moreover, the fresh atmosphere around here made her even more convinced that she had never been here before.Xem hàng nghìn người hát cùng nhau,thưởng thức bánh mì nướng và bầu không khí của bữa tiệc khiến bạn cảm thấy thoải mái về thế giới.Watching thousands of people sing together, toast, and party atmosphere makes you feel good about the world.Beastiarium- lao vào thế giới bí ẩn đầy bí mật và quái vật, bầu không khí của nó sẽ khiến bạn hồi hộp trong suốt câu chuyện.Beastiarium- plunge into the mysterious world full of secrets and monsters, its atmosphere will keep you in suspense throughout the story.Cuộc khám xét ở những cổng vào và bầu không khí kì lạ này khiến tôi nghĩ rằng chắc hẳn đã có chuyện gì đó xảy ra trong thành phố này.The inspections at the gates and the weird atmosphere made me think that something must be happening in this city.Bầu không khí truyền thống độc đáo sẽ khiến bạn có cảm giác như thời gian đã ngừng trôi.The unique traditional atmosphere will make you feel as if time has stopped.Bầu không khí thanh sạch nơi đây cũng khiến nhiều du khách thích thú sau những ngày bộn bề nơi phố thị.The clean atmosphere here also makes many tourists enjoy after the busy days in the town.Queen thường biểu diễn“ We Will Rock You” với tốc độ nhanh hơn để khởi động cácshow diễn nhằm khuấy động bầu không khí và khiến khán giả trở nên cuồng nhiệt hơn, sau đó sẽ kết thúc buổi diễn bằng âm hưởng hào sảng của“ We Are The Champions”.Queen often performs“We Will Rock You” at afaster pace to launch shows to stir the atmosphere and make the audience become more passionate, then will end the show with a cheerful sound of“We Are The Champions”.Mỗi lần họ xuất hiện cùng nhau trong lớp, bầu không khí đáng sợ của họ khiến mọi người vô thức ngừng nói chuyện, tạo thành một sự im lặng kì lạ trong phòng.Every time they appeared together in class, their fearful atmosphere caused everyone to unconsciously stop talking, hence the uncanny silence which currently permeated throughout the room.Một hôm, bầu không khí thiện cảm ấy khiến chàng tin cậy đến mức nghĩ rằng không thể giữ điều bí mật lâu hơn nữa.One day this sympathetic atmosphere boosted his confidence so much that he thought he would not be able to keep his secret any longer.Bầu không khí cách mạng hân hoan ấy khiến ta không thể nào nhìn thẳng vào hiện thực chính trị của Trung Quốc và vào sự ổn định của chế độ cai trị của Đảng Cộng sản.The celebratory, revolutionary atmosphere made it impossible for us to face China's political reality and the stability of Communist Party rule.Trong các trò chơi không trực tiếp của chúng tôi, chúng tôi sử dụng tính năng Số ngẫu nhiên đáng tin cậy và đồ họa vàhình ảnh động tiên tiến để tạo ra bầu không khí thật đáng kinh ngạc khiến cho việc chơi bài thú vị hơn.In our non-live games, we use trusted Random Number Generation and cutting-edge graphics andanimations to create an incredibly authentic atmosphere that makes playing all the more enjoyable.Một bầu không khí sẽ khiến cho người bên ngoài phải ngần ngại bước vào xa nữa nhưng Rio thì không thể cứ thế mà quay đầu mà trở về được.It was an atmosphere that would make an outsider hesitate to proceed further, but Rio could not simply just turn around and leave.Nổi tiếng với các cơ sở thể thao tuyệt vời,các điều khoản hoạt động tuyệt vời và bầu không khí sôi động toàn diện khiến Camp Worksop trở thành một trong những trại ngôn ngữ tốt nhất dành cho thanh thiếu niên xã hội thích hoạt động, ngoài trời và được bao quanh bởi những người khác.Renowned for it's excellent sports facilities,fantastic activity provisions and all-round exciting atmosphere makes Camp Worksop one of the best language camps for social teenagers who love being active, outdoors and surrounded by others.Bên cạnh những rắc rối hành chính và chi phí của việc lập các hợp đồng mới hoặctái đàm phán tài trợ, bầu không khí này khiến các đội ở trạng thái phải liên tục thay đổi, khiến cho việc lập kế hoạch chiến lược dài hạn khó khăn hơn nhiều.Besides the administrative hassle and expense of drawing up new contracts, creating new assets for players,or renegotiating sponsorships, this atmosphere leaves teams in a constant state of reactivity, making long-term strategic planning much more difficult.Mọi khía cạnh của bầu không khí đều hướng đến việc khiến bạn gặp bất lợi hơn nữa bằng cách làm bạn mất tập trung và khiến bạn chơi nhanh hơn, tất cả là một nỗ lực để khiến bạn chia tay tiền của mình nhanh hơn.Every aspect of the atmosphere is geared toward putting you at a further disadvantage by distracting you and making you play faster, all in an effort to part you and your money faster.Quá khứ lịch sử, phong cảnh đáng kinh ngạc cùng với bầu không khí yên tĩnh khiến Suzdal trở thành một nơi đáng để ghé thăm.The historic past, incredible landscape along with the tranquil atmosphere, make Suzdal a place worth visiting.Chính bầu không khí này là thứ khiến“ Starry Night Over the Rhone” trở nên khác biệt so với bức tranh kế thừa nổi tiếng hơn của nó:“ Starry Night”.This atmosphere is what sets Starry Night Over the Rhône apart from its more famous counterpart: The Starry Night.Bầu không khí rất thân mật, khiến tôi cảm thấy được chào đón, và tôi thích đi chơi và nói chuyện với các nhân viên sau và giữa các giờ học.The atmosphere was very casual, which felt very welcoming, and I enjoyed hanging out and talking with the staff after and in-between classes.Ánh sáng phù hợp thuận tiện cho khách sạn làm việc,đồng thời tạo cho họ bầu không khí tốt để khiến người dùng cảm thấy như ở nhà, hãy để họ ở lại bên cạnh khách sạn.The suitable light is convenient for the hotel to work,and at the same time give them a good atmosphere to make the user feel at home, let them stay back and forth next to the hotel.Bên cạnh đó, khi kết hợp với bụi trong không khí do ảnh hưởng từ vụ va chạm, khói và tro tàn từ những khurừng bị cháy lớn sẽ khiến bầu không khí toàn cầu gần như không thể thở được.Additionally, when mixed with the dust raised into the atmosphere by the force of the impact,the smoke and ash from the massive forest fires would render the air across the world almost unbreathable.Bầu không khí tại nhà có thể khiến bạn thấy bức bối.The air in your home could make you sick.Xi Chen, một thành viên của nghiên cứu đến từ Đại học sức khỏe cộng đồng Yale,Mỹ nói rằng“ bầu không khí ô nhiễm có thể khiến tất cả mọi người giảm sút trí tuệ tương đương mất đi một năm đào tạo.A member of the research team at Yale School of Public Health in the US,Xi Chen said:“Polluted air can cause everyone to reduce their level of education by one year.Chất dạng hạt mịn, thải ra bởi xe hơi, nhà máy vàđược tạo ra qua các phản ứng hóa học vào bầu khí quyển, lơ lửng như sương mù và khiến không khí khó thở.Fine particles belched out by the cars and factories,and generated through chemical reactions in the atmosphere, hang around as haze and make the air hard to breathe.Nội dung cuộc nói chuyện với Giáo Hoàng về những gì xảyra sắp tới lại còn khiến bầu không khí nặng nề hơn.On top of that, the discussions with the pope on whatwill happen next was more than enough to make the mood even heavier.Display more examples Results: 199, Time: 0.0192

Word-for-word translation

bầunounvotegourdbầuadjectivepregnantelectoralbầuverbelectkhôngadverbnotneverkhôngdeterminernokhôngprepositionwithoutkhôngverbfailkhínoungasairatmospherekhíadjectivegaseousatmospherickhiếnverbmakeleaverender bầu không khí làbầu không khí thư giãn

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English bầu không khí khiến Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Thở Chung Bầu Không Khí English