Bayer Leverkusen Câu Lạc Bộ Bóng đá - Soccer Wiki
Có thể bạn quan tâm
Bayer Leverkusen Đóng góp
Ngôn ngữ
Huấn luyện viên: Xabi Alonso
Biệt danh: Die Werkself. Die Schwarzroten.
Tên thu gọn: Leverkusen
Tên viết tắt: B04
Năm thành lập: 1904
Sân vận động: BayArena (30,810)
Giải đấu: Bundesliga
Địa điểm: Leverkusen
Quốc gia: Germany
Bayer Leverkusen Đội hình
# | QT | Cầu thủ | VT | Tuổi | Chỉ số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Lukáš Hrádecký | GK | 35 | 90 | |
34 | Granit Xhaka | DM,TV(C) | 32 | 92 | |
20 | Álex Grimaldo | HV,DM,TV(T) | 29 | 92 | |
7 | Jonas Hofmann | TV,AM(PC) | 32 | 90 | |
36 | Niklas Lomb | GK | 31 | 76 | |
8 | Robert Andrich | HV,DM,TV(C) | 30 | 90 | |
4 | Jonathan Tah | HV(C) | 28 | 92 | |
14 | Patrik Schick | F(C) | 28 | 90 | |
24 | Aleix García | DM,TV,AM(C) | 27 | 90 | |
23 | Nordi Mukiele | HV(PC),DM,TV(P) | 27 | 90 | |
25 | Exequiel Palacios | DM,TV,AM(C) | 26 | 91 | |
11 | Martin Terrier | AM(T),F(TC) | 27 | 90 | |
12 | Edmond Tapsoba | HV(C) | 25 | 91 | |
30 | Jeremie Frimpong | HV,DM,TV,AM(P) | 23 | 92 | |
22 | Victor Boniface | F(C) | 23 | 90 | |
17 | Matej Kovář | GK | 24 | 85 | |
21 | Amine Adli | AM,F(PTC) | 24 | 89 | |
10 | Florian Wirtz | AM,F(PTC) | 21 | 93 | |
3 | Piero Hincapié | HV(TC),DM,TV(T) | 22 | 89 | |
19 | Nathan Tella | TV,AM(PT) | 25 | 88 | |
39 | Sadik Fofana | HV,DM(C) | 21 | 76 | |
44 | Jeanuël Belocian | HV(TC),DM,TV(T) | 19 | 83 | |
13 | Matos Arthur | HV,DM,TV(P) | 21 | 80 | |
0 | Matija Marsenić | TV,AM(C) | 19 | 70 | |
98 | Othniël Raterink | HV(PC),DM(C) | 18 | 65 |
Bayer Leverkusen Đã cho mượn
Không
Bayer Leverkusen nhân viên
Chủ nhân | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Chủ tịch đội bóng | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Coach | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Thể chất | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Tuyển trạch viên | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Bayer Leverkusen Lịch sử CLB
League History | Titles | |
Bundesliga | 1 |
Cup History | Titles | |
DFB-Pokal | 2 | |
DFL-Supercup | 1 | |
UEFA Europa League | 1 |
Cup History | ||
DFB-Pokal | 2024 | |
DFL-Supercup | 2024 | |
DFB-Pokal | 1993 | |
UEFA Europa League | 1988 |
Bayer Leverkusen Rivals
Đội bóng thù địch | |
1. FC Köln |
Thành lập đội
Thành lập đội 3-2-2-2-114SCHICK | |||
11TERRIER | 10WIRTZ | ||
20GRIMALDO | 34XHAKA | 25PALACIOS | 30FRIMPONG |
12TAPSOBA | 4TAH | 3HINCAPIÉ | |
1HRÁDECKÝ |
Chọn ngôn ngữ
Tiếng Việt
EnglishEspañol (España)Español (Latinoamérica)FrançaisItalianoDeutschPortuguêsPortuguês (Brasil)NederlandsSvenskaIndonesianMalayRomânăTürkçeShqipDanskPolskiελληνικάNorkBosanskiбългарскиHrvatskiсрпскиslovenščinačeštinamagyarSuo̯mislovenčinaрусскийукраї́нськаالعربية日本語한국어ภาษาไทย中文 (简体)中文 (繁體)FilipinoĪvrītĐóngTừ khóa » đội Hình Bayer Leverkusen 2021
-
Đội Hình Leverkusen, Danh Sách Cầu Thủ 2022-2023 - Bong Da 24h
-
Danh Sách Cầu Thủ Bayer Leverkusen 2022 | Thể Thao 247
-
Đội Hình Bayer Leverkusen Mùa Giải 2020-21 Như Thế Nào?
-
Leno, Vidal, Carvajal: Đội Hình "khủng" Của Bayer Leverkusen Nếu ...
-
Đội Hình Hiện Tại Của Câu Lạc Bộ Bayer Leverkusen Là Gì?
-
Trải Nghiệm Đội Hình Bayer Leverkusen 200 Tỷ Cực Mạnh Vs
-
Danh Sách, đội Hình Leverkusen Mới Nhất Mùa Giải 2021/2022
-
Bayer 04 Leverkusen - Wikiwand
-
Đội Hình, Danh Sách Cầu Thủ Bayer Leverkusen 2022
-
Việt Nam Vs Thái Lan 5 8 2020 2021-truc Tiep Bong Da Hd
-
Xem Lại Bóng đá Ngày Hôm Qua - Graciemag