Bê Tông – Wikipedia Tiếng Việt

Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.
Đổ bê tông nền
Thành phần của xi măng: So sánh đặc tính hóa lý[a][1][2][3]
Đặc tính Xi măng Portland Tro bay silic[b] Tro bay vôi[c] Xi măng xỉ Khói silica
Tỷ lệ khối lượng (%) SiO2 21,9 52 35 35 85–97
Al2O3 6,9 23 18 12
Fe2O3 3 11 6 1
CaO 63 5 21 40 < 1
MgO 2,5
SO3 1,7
Diện tích bề mặt riêng (m2/kg)[d] 370 420 420 400 15.000 – 30.000
Tỷ trọng riêng 3,15 2,38 2,65 2,94 2,22
Mục đích chung Chất kết dính chính Thay thế xi măng Thay thế xi măng Thay thế xi măng Tăng cường tính chất
  1. ^ Các giá trị hiển thị chỉ mang tính gần đúng: giá trị của một vật liệu cụ thể có thể thay đổi.
  2. ^ ASTM C618 Class F
  3. ^ ASTM C618 Class C
  4. ^ Đo diện tích bề mặt riêng cho khói silica bằng phương pháp hấp phụ nitơ (BET), các loại khác bằng phương pháp thấm khí (Blaine).

Bê tông (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp béton /betɔ̃/)[4] là một loại đá nhân tạo, được hình thành bởi việc trộn các thành phần: Cốt liệu thô, cốt liệu mịn, chất kết dính,... theo một tỷ lệ nhất định (được gọi là cấp phối bê tông). Trong bê tông, chất kết dính (xi măng + nước, nhựa đường, phụ gia...) làm vai trò liên kết các cốt liệu thô (đá, sỏi,...đôi khi sử dụng vật liệu tổng hợp trong bê tông nhẹ) và cốt liệu mịn (thường là cát, đá mạt, đá xay,...) và khi đóng rắn, làm cho tất cả thành một khối cứng như đá.

Có các loại bê tông phổ biến là: bê tông tươi, bê tông nhựa, bê tông Asphalt, bê tông Polyme và các loại bê tông đặc biệt khác.

Về sức bền vật lý, bê tông chịu lực nén khá tốt nhưng khả năng chịu lực kéo không tốt lắm. Vì vậy, trong xây dựng các công trình, các vật liệu chịu lực kéo tốt (ví dụ thép) được sắp xếp để đưa vào trong lòng khối bê tông, đóng vai trò là bộ khung chịu lực nhằm cải thiện khả năng chịu kéo của bê tông. Loại bê tông có phần lõi thép này được gọi là bê tông cốt thép. Các tác động khác như đóng băng hay nước ngấm vào trong bê tông cũng có thể gây ra hư hại cho loại vật liệu này.

Bê tông được sử dụng rộng rãi trong xây dựng các công trình kiến trúc, móng, gạch không nung hay gạch block, mặt lát của vỉa hè, cầu và cầu vượt, đường lộ, đường băng, các cấu trúc trong bãi đỗ xe, đập, hồ chứa/bể chứa nước, ống cống, chân cột cho các cổng, hàng rào, cột điện và thậm chí là thuyền. Một số công trình kiến trúc làm bằng bê tông nổi tiếng có thể kể đến như Burj Khalifa (tòa nhà chọc trời cao nhất thế giới), đập Hoover, kênh đào Panama và đền Pantheon.

Kỹ thuật chế tạo và sử dụng bê tông xuất hiện từ thời La Mã cổ đại và được sử dụng rộng rãi trong suốt giai đoạn tồn tại của Đế quốc La Mã. Sau khi đế quốc La Mã sụp đổ, kỹ thuật sử dụng bê tông cũng bị mai một cho đến khi được tái khám phá vào giữa thế kỷ 18.

Sản phẩm bê tông được ứng dụng sản xuất lục bình trang trí theo phong cách cổ điển tại Việt Nam
Sản phẩm bê tông được ứng dụng sản xuất lục bình trang trí theo phong cách cổ điển tại Việt Nam

Việc sản xuất và sử dụng bê tông có nhiều tác động khác nhau đến môi trường và nhìn chung cũng không hoàn toàn là tiêu cực như nhiều người nghĩ. Mặc dù sản xuất bê tông đóng góp đáng kể vào việc sản sinh khí nhà kính, việc tái sử dụng bê tông lại rất phổ biến đối với các công trình quá cũ và quá giới hạn tuổi thọ. Những kết cấu bê tông rất bền và có tuổi thọ rất cao. Đồng thời, do khối lượng tác dụng nhiệt cao và độ thẩm rất kém, bê tông cũng là một vật liệu dùng cho nhà ở tiết kiệm năng lượng.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cường độ (mác) bê tông
  • Cốt liệu
  • Trạm trộn bê tông xi măng
  • Bê tông cốt thép
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bê tông.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Holland, Terence C. (2005). “Silica Fume User's Manual” (PDF). Silica Fume Association and United States Department of Transportation Federal Highway Administration Technical Report FHWA-IF-05-016. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2014.
  2. ^ Kosmatka, S.; Kerkhoff, B.; Panerese, W. (2002). Design and Control of Concrete Mixtures (ấn bản thứ 14). Portland Cement Association, Skokie, Illinois.
  3. ^ Gamble, William. “Cement, Mortar, and Concrete”. Trong Baumeister; Avallone; Baumeister (biên tập). Mark's Handbook for Mechanical Engineers . McGraw Hill. Section 6, page 177.
  4. ^ Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d’origine française”, Synergies Pays riverains du Mékong, n° spécial, năm 2011. ISSN: 2107-6758. Trang 61.
  • x
  • t
  • s
Phân cấp đường bộ
Các loại đường
Hạn chế vào
  • Đường cao tốc
  • Đường cao tốc trên cao
Theo quốc gia
  • Úc
  • Bỉ
  • Brazil
  • Canada
  • Trung Quốc (Hồng Kông)
  • Croatia
  • Cộng hoà Séc
  • Đức
  • Hy Lạp
  • Ấn độ
  • Ý
  • Nepal
  • Pakistan
  • Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
  • Tây Ban Nha
  • Đài Loan
  • Vương quốc Anh
  • Hoa Kỳ
  • Việt Nam
Đường chính
  • Đường huyết mạch
  • Đường gom
  • Hệ thống Cao tốc-đường gom
  • Xa lộ
  • Đường cao tốc 2 làn xe
  • Đường vành đai
  • Hệ thống xa lộ theo quốc gia
Đường địa phương
  • Ngõ
  • Thông lộ
  • Đại lộ
  • Đường nông thôn
  • Đường cụt
  • Đường song hành
Các thuật ngữ khác
  • Trùng tuyến
  • Số tuyến đường
    • Xa lộ thương mại
Nút giao thông
Khác mức(Phân mức)
  • Hoa thị
  • Kim cương
  • Bán hoa thị
  • Vòng xoay
  • Chồng
  • Kim cương ba cấp
  • Trumpet
Cùng mức
  • Hook turn
  • Vòng xoay
  • Quay đầu
Mặt đường
  • Bê tông nhựa
  • Nhựa đường sinh học
  • Gạch
  • Đá cuội
  • Bê tông
    • Bê tông cốt thép

Những yếu tốan toàn đường bộ
Đường vàmôi trường
  • Tuyết lở
  • Băng đen
  • Sương mù
  • Đường ngang
  • Tràn dầu
  • Xe tải tàu hỏa
  • Thú chết dọc đường
  • Whiteout
Nhân tố con người
  • Lái xe khi say rượu
Phương tiện
  • Túi khí
  • Dây an toàn
Công trình
  • Cầu
  • Cầu vượt
  • Hầm (giao thông)
  • Bảng chú giải các thuật ngữ vận tải đường bộ
  • Loại đường theo đặc điểm
  • x
  • t
  • s
Bê tông
Lịch sử
  • Kiến trúc La Mã cổ đại
  • Cuộc cách mạng kiến trúc La Mã
  • Bê tông La Mã
  • Kỹ thuật La Mã
  • Công nghệ La Mã
Thành phần
  • Xi măng
    • Canxi aluminat
    • Biến đổi năng lượng
    • Portland
    • Rosendale
  • Nước
  • Tỷ lệ nước – xi măng
  • Cốt liệu
  • Cốt thép
  • Tro bay
  • Xỉ lò cao hạt nghiền
  • Khói silica
  • Metakaolin
Sản xuất
  • Nhà máy
  • Máy trộn bê tông
  • Máy trộn định lượng
  • Máy trộn đảo chiều
  • Thử nghiệm độ sụt bê tông
  • Thử nghiệm trên bàn đo dòng chảy
  • Bảo dưỡng
  • Lớp phủ bê tông
  • Máy đo độ phủ
  • Cốt thép
Xây dựng
  • Bê tông đúc sẵn
  • Bê tông đổ tại chỗ
  • Khuôn đúc
  • Khuôn leo
  • Đổ bê tông trượt
  • Ván lát nền
  • Ván lát bê tông cơ giới
  • Người hoàn thiện bê tông
  • Máy mài bê tông
  • Máy xoa nền
  • Máy bơm bê tông
  • Bàn xoa bê tông
  • Chất bịt kín bê tông
  • Tremie
Khoa học
  • Tính chất
  • Độ bền
  • Sự thoái hóa bê tông
  • Tác động môi trường của bê tông
  • Tái chế bê tông
  • Phân tầng trong bê tông
  • Phản ứng kiềm-silica
Các loại
  • AstroCrete
  • Bê tông cốt sợi
  • Bê tông filigree
  • Bê tông bọt
  • Bê tông Mặt Trăng
  • Bê tông khối lớn
  • Bê tông nano
  • Bê tông thấm
  • Bê tông đánh bóng
  • Bê tông polymer
  • Bê tông ứng suất trước
  • Bê tông trộn sẵn
  • Bê tông cốt thép
  • Bê tông cán
  • Bê tông nhựa
  • Bê tông tự lèn
  • Bê tông thủy công
  • Bê tông tự cân bằng
  • Bê tông lưu huỳnh
  • Bê tông tabby
  • Bê tông xuyên sáng
  • Bê tông nhẹ từ rác thải
  • Bê tông khí
    • AAC
    • RAAC
Ứng dụng
  • Tấm bê tông
    • Tấm waffle
    • Tấm rỗng
    • Tấm hai trục rỗng
    • Tấm móng nông trên nền đất
  • Khối bê tông
  • Rào chắn bước bê tông
  • Mặt đường bê tông
  • Cột bê tông cốt thép
  • Kết cấu
Tổ chức
  • Viện bê tông Hoa Kỳ
  • Hiệp hội bê tông
  • Viện kỹ sư kết cấu
  • Viện bê tông Ấn Độ
  • Nanocem
  • Hiệp hội xi măng Portland
  • Liên đoàn quốc tế về bê tông kết cấu
Tiêu chuẩn
  • Eurocode 2
  • EN 197-1
  • EN 206-1
  • EN 10080
Xem thêm
  • Hempcrete
  • Thể loại Thể loại:Bê tông
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb11931040z (data)
  • GND: 4006111-5
  • LCCN: sh85030647
  • NARA: 10637757
  • NDL: 00566575
  • NKC: ph114136
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s

Từ khóa » Các Loại Bê Tông