BEING + ADJECTIVE | HelloChao
Có thể bạn quan tâm
- Tiếng Anh giao tiếp
- Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
- Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
- Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
- Tiếng Anh cho người mất căn bản
- Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
- Tiếng Anh giao tiếp 360
- Các lớp hỗ trợ
- Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
- Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
- Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
- Dành cho trẻ em
- Từ vựng tiếng Anh trẻ em
- An toàn cho trẻ em
- Giao tiếp xã hội cho trẻ
- Phát triển bản thân
- Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
- Công cụ thu hút thành công trong công việc
- Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
- Quà tặng
- 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
- 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
- 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
- Blog
- Tiện ích
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Thử thách trong ngày
- Sửa âm qua video
- Kiếm tiền
- Kiểm tra đầu vào
- Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
- Playlist
- Video
- Hội thoại
- Bài kiểm
- Góc chia sẻ
- Học tiếng Anh hiệu quả
- Từ điển
- Bài viết
Giao Vien 4
Admin Việt Nam Tham gia ngày:2014-10-28 17:00:37 Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn - 17/10/2016 16:25 Lượt xem: 26687 2BEING + ADJECTIVE
Cách dùng "BEING + tính từ"* Chúng ta thường dùng "being + adjective" khi nói về các hành động hoặc các cách hành xử/cư xử. Và cách hành xử đó khác với cách hành xử thường ngày của họ, bạn có thể nói "they are being....".
VD:
1. Nếu một trong những đứa con của bạn không hợp tác với bạn, bạn có thể nói:
Why are you being so difficult?
=> being not easy to please; not helpful
2. Một người bạn làm bạn lo lắng qua cách cư xử của người đó, bạn có thể nói:
She's being annoying.
=> doing sth that makes somebody feel slightly angry
3. Ai làm (những) chuyện gì đó ngu ngốc, thiếu suy nghĩ, trẻ con...
You're being silly / foolish / childish.
=> doing such silly / foolish / childish things.
Why are you being so silly?
You are being cruel when you hurt others with your words or actions.
4. Ai làm việc gì đó không công bằng.
I won't argue with you, but I think you are being unfair.
=> not treating people equally
5. Ai đó rất cẩn thận, khác với thường ngày:
I was walking on tiptoe and being very careful not to wake the baby.
=> giving a lot of attention
6. Ai làm việc gì đó có ích:
He is being very helpful.
=> doing such helpful things
**Tuy nhiên, khi các tính từ có liên quan đến cảm xúc, chúng ta không dùng "being":
She's angry.
I was upset / worried when I heard that they would have to operate on John's knee.
I am delighted / overjoyed to hear that you have passed all your exams.
Xem tất cả các chủ đềNgữ pháp tiếng Anh
2,814,221 người dùng Miễn phíTừ khóa » Cách Dùng Being ở đầu Câu
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Being Trong Tiếng Anh (đầy đủ - Chi Tiết ...
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Being Trong Tiếng Anh - StudyTiengAnh
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Being Trong Tiếng Anh - Phân Biệt Been
-
Cách Dùng Being - TOEIC Mỗi Ngày
-
Cấu Trúc - Cách Dùng Being, Be Và Have Been Trong Tiếng Anh
-
Cách Dùng Being Trong Tiếng Anh, Cấu Trúc Và
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Being " ? Cách Sử Dụng Being Trong ...
-
Cho E Hỏi Cách Dùng "to Be", "being" ? | Hỏi đáp Tiếng Anh
-
Cách Sử Dụng Being Trong Tiếng Anh - YouTube
-
Cách Dùng BEING Trong GMAT Sentence Correction - VietAccepted
-
Is Being Là Gì - Cấu Trúc Và Cách Dùng Being Trong Tiếng Anh
-
Phân Biệt Cấu Trúc Và Cách Dùng Being Tiếng Anh - Du Học TMS
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Being Trong Tiếng Anh - .vn
-
Being Là Gì