Bến Cảng Sài Gòn
Có thể bạn quan tâm
- TRANG CHỦ
- GIỚI THIỆU
- Lãnh đạo Cục HHVN
- Chức năng nhiệm vụ
- Cơ cấu tổ chức
- TIN TỨC
- VĂN BẢN
- Văn bản chỉ đạo điều hành
- Văn bản quy phạm pháp luật
- CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
- Thủ tục hành chính
- Hệ thống QLCL TCVN ISO 9001:2015
- Tiếp nhận phản ánh, kiến nghị về CCHC
- NỘI BỘ
- Văn phòng điện tử
- HỎI ĐÁP
VIETNAM MARITIME ADMINISTRATION
Main menu
Tìm kiếm
Languages
Bến cảng Sài Gòn
Cảng biển: Cảng biển TP. Hồ Chí MinhBẾN CẢNG SÀI GÒN- CẢNG BIỂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | |
1. Thông tin cơ bản: | |
- Tên đơn vị khai thác cảng | Công ty Cổ phần Cảng Sài Gòn |
- Địa chỉ đơn vị khai thác cảng | 3 Nguyễn Tất Thành, Phường 12, Quận 4, Hồ Chí Minh |
- Số điện thoại liên hệ | (028) 3943 2458 |
- Vị trí bến cảng | Sông Sài Gòn, Sông Nhà Bè, Sông Ngã Bảy, Sông Soài Rạp. |
- Công năng khai thác cảng | Cầu cảng Tổng hợp (Hàng rời, hàng khô…), hành khách |
- Diện tích bến cảng (ha) | 24,31 |
- Năng lực thông qua của bến cảng (T/năm) | 15.000.000 |
- Cơ quan QLNN chuyên ngành hàng hải | Cảng vụ Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh |
2. Thông số kỹ thuật: | |
- Cầu cảng B17 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 15.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 130 |
- Cầu cảng B18 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 15.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 175 |
- Cầu cảng B19 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 30.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 275 |
- Cầu cảng B20 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 15.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 174 |
- Cầu cảng B21A | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 30.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 215 |
- Cầu cảng B21B | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 15.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 145 |
- Cầu cảng B22 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 25.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 215 |
- Cầu cảng B25 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 30.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 225 |
- Cầu cảng B25/27 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 15.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 230 |
- Cầu cảng B31 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 15.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 220 |
- Cầu cảng B33 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 15.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 220 |
- Cầu cảng B35 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 15.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 220 |
- Cầu cảng B37 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 30.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 235 |
- Cầu cảng B39 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 40.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 235 |
- Cầu cảng B41 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 40.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 235 |
- Cầu cảng B43 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 30.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 235 |
- Cầu cảng B45 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 30.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 235 |
- Cầu cảng B5 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 15.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 175 |
- Cầu cảng B6 SR | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 30.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 265 |
- Cầu cảng B7 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 15.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 199 |
- Cầu cảng B7/9 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 5.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 38 |
- Cầu cảng B8 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 15.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 190 |
- Cầu cảng B8/10 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 15.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 85 |
- Cầu cảng B9 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 25.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 210 |
- Cầu cảng B9/11 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 1.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 55 |
- Cầu cảng BTL 3/5 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 15.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 190 |
- Cầu cảng BTL 4/6 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 15.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 160 |
- Cầu cảng BTL 6/8 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 60.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 266 |
- Cầu cảng K12 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 32.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 188 |
- Cầu cảng M3 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 25.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 163 |
- Cầu cảng M4 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 25.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 66 |
- Cầu cảng M1 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 25.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 139,4 |
- Cầu cảng M2 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 25.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 125,8 |
- Cầu cảng K0 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 25.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 80,9 |
- Cầu cảng K1 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 10.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 120 |
- Cầu cảng K2 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 10.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 145 |
- Cầu cảng K3 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 10 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 95 |
- Cầu cảng K4 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 10.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 100 |
- Cầu cảng K5 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 10.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 100 |
- Cầu cảng K6 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 10.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 116 |
- Cầu cảng K7 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 10.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 128 |
- Cầu cảng K8 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 25.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 117 |
- Cầu cảng K9 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 25.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 109,1 |
- Cầu cảng K10 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 30.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 139 |
- Cầu cảng K12A | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 32.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 132 |
- Cầu cảng K12B | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 36.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 203,9 |
- Cầu cảng K12C | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 30.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 189 |
- Cầu cảng K12C1 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 2.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 60 |
- Cầu cảng B0/1 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 15.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 121 |
- Cầu cảng B1 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 15.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 165 |
- Cầu cảng B10 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 15.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 190 |
- Cầu cảng B10/12 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 15.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 80 |
- Cầu cảng B11 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 25.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 210 |
- Cầu cảng B12 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 15.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 160 |
- Cầu cảng B12/14 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 15.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 140 |
- Cầu cảng B13 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 7.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 102 |
- Cầu cảng B14 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 15.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 120 |
- Cầu cảng B15 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 15.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 140 |
- Cầu cảng B16 | |
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 15.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 200 |
CHUYÊN MỤC
- An toàn, an ninh Hàng hải
- Cảng biển
- Vận tải Biển
- Thông tin IMO
- Chuyển đổi số
- KHCN và ĐỔI MỚI SÁNG TẠO
- Dự án
- Niêm yết giá
- Thống kê
- Cơ sở dữ liệu tàu biển
- Cơ sở dữ liệu thuyền viên
VĂN BẢN MỚI
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2024/TT-BGTVT ngày 15...
- Cấp phép vận tải nội địa cho tàu lady Valencia
- Công điện về cơn bão số 3 trên Biển Đông
- Công điện khẩn về việc tập trung ứng phó với bão số 3 (bão YAGI) trên...
ĐƯỜNG DÂY NÓNG
Điện thoại: | +84-(0)24.37683191+84-(0)914689576 |
Thời gian tiếp công dân: | Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần- Sáng từ: 8 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút- Chiều từ: 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút. |
Lịch tiếp công dân: | - Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam tiếp công dân định kỳ một ngày trong một tháng vào ngày thứ Hai của tuần cuối tháng- Cán bộ được giao nhiệm vụ tiếp công dân thực hiện tiếp công dân từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần. |
HÌNH ẢNH & VIDEO
LIÊN KẾT WEBSITE
Liên kết websiteBộ Giao thông vận tảiCông ty Thông tin điện tử Hàng hải Việt NamCảng vụ Hàng hải Hải PhòngHiệp hội cảng biển Việt NamCâu lạc bộ Thuyền trưởngIMOVRVISHIPELVMS - SouthVMS - NorthVINALINESSBICIALA-AISMTokyo MOUAPHoMSAVIMARUBáo Giao Thông
THỐNG KÊ TRUY CẬP
- Tổng số :24922496
- Online: 67
CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Giấy phép số 70/GP-BC do Cục Báo chí - Bộ Văn hoá Thông tin cấp ngày 29/12/2003Địa chỉ: Số 8 Phạm Hùng - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội; Điện thoại: +84.024.37683065; Fax: +84.024.37683058; Email: cuchhvn@vinamarine.gov.vnBản quyền thuộc Cục Hàng hải Việt Nam
Footer
- Trang chủ
- Sơ đồ cổng
- Liên hệ
- Điều khoản sử dụng
Từ khóa » Cảng Sài Gòn ở đâu
-
Cảng Sài Gòn – Wikipedia Tiếng Việt
-
DANH SÁCH CẢNG TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-
Trang Chủ - Công Ty Cổ Phần Cảng Sài Gòn - SaiGonPort
-
Lời Giới Thiệu - Cảng Sài Gòn
-
Cảng Sài Gòn ở đâu? Danh Sách Các Cảng ở Tại HCM
-
Tổng Quan Tân Cảng Sài Gòn | Công Ty Cổ Phần ICD Tân Cảng
-
Tân Cảng Sài Gòn
-
Cảng Sài Gòn Từ Thời Chúa Nguyễn đến Thời Pháp Thuộc
-
Cảng Sài Gòn - Hiệp Phước
-
Hoạt động Cảng Biển Của TP.HCM Vững Ngôi đầu Bảng
-
Tân Cảng Sài Gòn Phát Lệnh Làm Hàng đầu Xuân Nhâm Dần
-
Các Cảng Trên Sông Sài Gòn Sẽ được Di Dời, Xây Cảng Mới ở Cần Giờ
-
MÃ CÁC CHI CỤC HẢI QUAN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH