Bệnh Viện Dã Chiến - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:bệnh viện dã chiến
Một bệnh viện dã chiến.

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̰ʔjŋ˨˩ viə̰ʔn˨˩ zaʔa˧˥ ʨiən˧˥ɓḛn˨˨ jiə̰ŋ˨˨ jaː˧˩˨ ʨiə̰ŋ˩˧ɓəːn˨˩˨ jiəŋ˨˩˨ jaː˨˩˦ ʨiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓeŋ˨˨ viən˨˨ ɟa̰ː˩˧ ʨiən˩˩ɓḛŋ˨˨ viə̰n˨˨ ɟaː˧˩ ʨiən˩˩ɓḛŋ˨˨ viə̰n˨˨ ɟa̰ː˨˨ ʨiə̰n˩˧

Danh từ

[sửa]

bệnh viện dã chiến

  1. Một đơn vị y tế di động được xây dựng tạm thời khi có thảm họa hoặc sự cố lớn xảy ra, với mục đích chăm sóc các bệnh nhân hay nạn nhân trước khi họ có thể được chuyển sang các cơ sở bệnh viện lâu dài hơn.

Dịch

[sửa]
  • Tiếng Anh: field hospital
  • Tiếng Ba Lan: szpital polowy
  • Tiếng Bồ Đào Nha: hospital de campo
  • Tiếng Đức: Feldlazarett
  • Tiếng Hà Lan: veldhospitaal
  • Tiếng Pháp: hôpital de campagne
  • Tiếng Phần Lan: kenttäsairaala
  • Tiếng Tây Ban Nha: hospital de campaña
  • Tiếng Ý: ospedale da campo
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bệnh_viện_dã_chiến&oldid=2014309” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số thừa

Từ khóa » Dã Chiến Wiki