Bệnh Viện Tiếng Trung Là Gì - SGV
Có thể bạn quan tâm
Bệnh viện tiếng Trung là 医院 (Yīyuàn). Bệnh viện là một tổ chức chăm sóc sức khỏe cung cấp điều trị bệnh nhân với các nhân viên y tế và điều dưỡng chuyên ngành và thiết bị y tế. Có khả năng chẩn đoán bệnh, điều trị và phẫu thuật.
Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến bệnh viện.
诊疗所 (zhěnliáo suǒ): Phòng chẩn trị.
X 光 (X guāng): Chụp X-quang.
医生 (yīshēng): Bác sĩ.
护士 (hùshì): Y tá.
急诊室 (jízhěn shì): Phòng cấp cứu.
病房 (bìngfáng): Phòng bệnh.
手术 (shǒu shù): Phẫu thuật.
打针 (dǎ zhēn): Tiêm.
观察室 (guānchá shì): Phòng theo dõi.
隔离病房 (gélí bìngfáng): Phòng cách ly.
麻醉 (má zuì): Gây mê.
吊瓶 (diào píng): Truyền nước.
担架 (dānjià): Băng ca.
Một số mẫu câu liên quan đến bệnh viện.
你有什么症状?
Nǐ yǒu shí me zhèng zhuàng?
Bạn có triệu chứng bệnh thế nào?
我拉肚子了。
Wǒ lā dù zi le.
Tôi bị tiêu chảy.
你的体温是38度。
Nǐ de tǐwēn shì 38 dù.
Nhiệt độ của anh là 38 độ.
一天三次,一次两片, 饭后吃。
Yītiān sāncì, yīcì liǎng piàn, fàn hòu chī.
Mỗi ngày 3 lần, mỗi lần 2 viên, uống sau ăn.
Bài viết bệnh viện tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Từ khóa » Chăm Sóc Người Bệnh Tiếng Trung Là Gì
-
Chữa Bệnh Và Chăm Sóc Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tiếng Trung Chủ Đề Sức Khỏe - Hoa Văn SHZ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Sức Khỏe - Bệnh Tật"
-
Bài 38 - Học Tiếng Trung Bồi "Chăm Sóc Người Già"
-
Bài 1: Chăm Sóc Người Già | Tiếng Trung Hộ Lý - YouTube
-
Bài 2: Chăm Sóc Người ốm | Tự Học Tiếng Trung Hộ Lý Đài Loan
-
Tiếng Trung Giao Tiếp Chủ đề ốm đau
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ Y TẾ SỨC KHỎE
-
Tiếng Trung Chủ đề đi Thăm Người Bệnh (Phần 1)
-
Học Tiếng Trung Chủ đề Chăm Sóc Người Già, Người Bệnh, Người Thân
-
Từ Vựng Tiếng Trung Quốc Chuyên Ngành Y Tế
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chăm Sóc Bé
-
Từ Vựng Tiếng Trung Y Tế Và Sức Khỏe - HSKCampus
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Nghề Nghiệp | Thông Dụng 2022