Benzen Và đồng đẳng: Một Số Hiđrocacbon Thơm Khác - Giải Bài Tập

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 11Giải Bài Tập Hóa 11Giải Bài Tập Hóa Học 11Bài 35: Benzen và đồng đẳng: Một số hiđrocacbon thơm khác Giải bài tập Hóa 11 Bài 35: Benzen và đồng đẳng: Một số hiđrocacbon thơm khác
  • Bài 35: Benzen và đồng đẳng: Một số hiđrocacbon thơm khác trang 1
  • Bài 35: Benzen và đồng đẳng: Một số hiđrocacbon thơm khác trang 2
  • Bài 35: Benzen và đồng đẳng: Một số hiđrocacbon thơm khác trang 3
  • Bài 35: Benzen và đồng đẳng: Một số hiđrocacbon thơm khác trang 4
  • Bài 35: Benzen và đồng đẳng: Một số hiđrocacbon thơm khác trang 5
  • Bài 35: Benzen và đồng đẳng: Một số hiđrocacbon thơm khác trang 6
  • Bài 35: Benzen và đồng đẳng: Một số hiđrocacbon thơm khác trang 7
Chương 7. HIĐROCACBON THƠM Bài 35 : Benzen và đồng đẳng Dãy đổng đẳng của benzen là các hiđrocacbon có chứa một vòng benzen và có nhánh là gốc ankyl. Dãy đổng đẳng của benzen có công thức chung là CnHm-6 (n > 6). Thí dụ: Danh pháp: tên hệ thống được gọi: tên nhóm ankyì + benzen CH3 metylbenzen (tên thông thường là toluen) Nếu có nhiêu nhóm ankyì thì phải đanh số thứ tự chỉ vị trí các nhóm ankyỉ sao cho tổng chỉ sổ trong tên gọi là nhỏ nhất Tính chất hóa học: Các đồng đẳng của benzen có tính chất vòng của benzen và có tính chất của nhánh ankyl. Phản ứng thế: thay H của vòng benzen hay của nhánh ankyl bằng halogen, bằng gốc nitro của axit nitric. Phản ứng cộng: Benzen tham gia phản ứng cộng với khí clo tạo sản phẩm hexacloran CsHsCk Phản ứng oxi hóa: Benzen và toluen không làm mất màu dung dịch KMnCh ở điều kiện thường. Khi đun nóng benzen vẫn không cho phản ứng; chỉ có toluen là có phản ứng: ★ BÀI TẬP: ứng với công thức phân tử CỉHio có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm? A.2 B.3 C.4 D. 5 Toluen và benzen phàn ứng được với chất nào sau đây: (1) dung dịch brom trong ccu ; (2) dung dịch kali pemanganat; (3) hiđro có xúc tác Ni, đun nóng ; (4) Bn có bột Fe, đun nóng? Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra, Viết phương trình hóa học cùa các phàn ứng xảy ra trong mỗi trường hợp sau: Toluen tác dụng với hiđro có xúc tác Ni, áp suất cao, đun nóng. Đun nóng benzen với hỗn hợp HNCb đặc và H2SO4 đặc. Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các chất: benzen, hex-1-en và toluen. Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã dùng. Hiđrocacbon X là chất lỏng có tỉ khối hơi so với không khí bàng 3,17. Đốt cháy hoàn toàn X thu được CƠ2 có khối lượng bằng 4,28 lần khối lượng H2O. ớ nhiệt độ thường, X không làm mất màu dung dịch brom. Khi đun nóng. X làm mất màu dung dịch KMnC>4. Tìm công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của X. Viết phương trình hóa học cùa phản ứng giữa X và H2 (xúc tác Ni, đun nóng), với brom (có mặt bột Fe), với hỗn hợp dư của axit H2SO4 đậm đặc và axit nitric. benzen hexen toluen etilen H2,'.xúc tác Ni +. + Br2 (dd) Br2 có Fe, đun nóng Dd KMnŨ4, đun nóng HBr H2O (xt H*) Đánh dấu cộng (+) vào ô cặp chất có phàn ứng với nhau theo mầu sau: Cho benzen tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đậc để điều chế nitrobenzen. Tính khối lượng nitrobenzen thu được khi dùng 1,00 tấn benzen với hiệu suất 78,0%. So sánh tính chất hóa học cùa etylbenzen vơi stiren, viết phương trình hóa học cùa các phản ứng để minh họa. Dùng công thức cấu tạo viết phương trình hóa học cùa stiren với: H2O (xúc tác H2SO4) HBr Hỉ (theo ti lệ số mol 1:1, xúc tác Ni) Trình bày phương pháp hóa học phân biệt 3 chất lòng sau: toluen, benzen, stiren. Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã dùng. Khi tách hiđro cùa 66,25 kg etylbenzen thu được 52,00 kg stiren. Tiến hành phản ứng trùng hợp toàn bộ lượng stiren này thu được hỗn hợp A gồm polistiren và phần stiren chưa tham gia phàn ứng. Biết 5,20 gam A vừa đủ làm mất màu cùa 60,00 ml dung dịch brom 0,15M. ã) Tính hiệu suất của phản ứng tách hiđro cùa etylbenzen. Tính khối lượng stiren dã trùng hợp. Polistiren có phân tử khe i trung binh bằng 3,12.10s. Tính hệ số trùng hợp trung bình của poiime. Trình bày cách đơn giàn để thu được naptalen tinh khiết từ hỗn họp naptalen có lẫn tạp chất không tan trong nước và không bay hơi. Từ etilen và benzen, tông hợp được stiren theo sơ đo: CóHó CỊH4 > C6H5C2H5 10'xt > CsH5-CH=CH2 H* Viết các phương trinh hóa học thực hiện các biến đoi trên. Tính khối lượng stiren thu được từ 1,00 tấn benzen nếu hiệu suất cùa quá trình là 78%. ★ HƯỚNG DÂN GIẢI: 1. Công thức một hiđrocacbon thơm: CsHio, có các đồng phân: CH3 ' CH3 CH3 Có 4 đổng phân. Chọn c. 2. a) Các phản ứng của benzen: + 3H2 „ bộtFeK + Br2 ■ ‘ -7-^» b) Các phản ứng của toluen ,CH3 + 3Bf; ch3 + 2KMnO4 + HBr + 3HBr ,2H5 ch3 + 3H2-^ + 2MnO2ị + KOH + H2O Tạo kết tủa đenMnO2 CHj 1 mol 4. Phân biệt: Benzen, hex-1 -en, toluen. 1,23,4,5,6 - hexacloxiclohexan - Dùng dung dịch axit nitric nhận ra toluen, phản ứng toluen tạo kết tủa. (hoặc dùng dd Br2bỊ đổi màu để nhận biết hex -1 -en, còn lại là toluene.) CH3 H2SO4 đ . + 3HO-NO2 —> (đ) CH3 no2 1 NO2 ị + 3H2O CxHy + X+ — 02 ->xCO2+~H2O 2 5. a) Mx = 3,17.29 = 92 (g/mol) Br Benzen Hexen Toluen Etilen h2 + + + + Br2(dd) + + Br2 có Fe + + Dd KMnO.1 + + + HBr + + H2O + + 7. Phương trình hóa học: + H0-NƠ2 78 tán 1,00.0,78 Khối lượng nitro benzen tạo thành: 1,00.0,78.123 8. Etylbenzen: 78 Stiren: Xí = 1,23 (tấn) C2H5 O' ch=ch2 + H2O Cả 2 chất đều có cho phản ứng cộng hợp với hiđro, xúc tác NL Tuy nhiên chỉ có stìren là cho phản ứng cộng với dung dịch Br2 và cho phản ứng trùng hợp. Còn etyỉ benzen có thể cho phản ứng thế vào nhánh -C2H> Phương trình hóa học: t°,p,xt 0r 2 ’+ Cl, 0Tci — or' CH-CH3 CH-CH2 I I Br Br n * (-CH-CH2-)n (Polistiren) GHs Trước hết, mỗi chất lỏng lấy ra một mẩu thử. Dùng dung dịch thuốc tím. + Stiren có phản ứng với dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường; làm phai màu tím. = CH2 /\.CH - CH2 3 Of + 2KMnO4 + 4H2O >3 [Oj OH OH +2MnO2 + 2KOH Còn toluen và benzen không có phản ứng. + Đun lên thì toluen có phản ứng, benzen vẫn không có phản ứng và ta nhận ra benzen. Toluen có phản ứng khi đun nóng: .CH3 + 2KMnO4 t° /X.COOK -> KJj + 2MnO2 + KOH + H2O 11. Phương trinh hóa học: -C2H5 0" n0r t° xt CH = CH2 or CH = CH2 + h2 -> (-ỌH-CH2-)n Óh5 Stìren còn dư của hồn hợp A có phản ứng với dung dịch Br2:

Các bài học tiếp theo

  • Bài 36: Luyên tập: Hiđrocacbon thơm
  • Bài 37: Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên
  • Bài 38: Hệ thống hóa về hiđrocacbon
  • Bài 39: Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon
  • Bài 40: Ancol
  • Bài 41: Phenol
  • Bài 42: Luyện tập: Dẫn xuất halogen, ancol và phenol
  • Bài 44: Anđehit - Xeton
  • Bài 45: Axit cacboxylic
  • Bài 46: Luyện tập: Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic

Các bài học trước

  • Bài 33: Luyện tập: Ankin
  • Bài 32: Ankin
  • Bài 31: Luyện tập: Anken và ankađien
  • Bài 30: Ankađien
  • Bài 29: Anken (Olefin)
  • Bài 27: Luyện tập: Ankan và xicloankan
  • Bài 26: Xicloankan
  • Bài 25: Ankan
  • Bài 24: Luyện tập: Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo
  • Bài 23: Phản ứng hữu cơ

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Hóa Học 11(Đang xem)
  • Sách Giáo Khoa - Hóa Học 11
  • Giải Hóa 11

Giải Bài Tập Hóa Học 11

  • Chương I: SỰ ĐIỆN LY
  • Bài 1: Sự điện ly
  • Bài 2: Axit, bazơ và muối
  • Bài 3: Sự điện ly của nước, pH: Chất chỉ thị aixit bazơ
  • Bài 4: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
  • Bài 5: Luyện tập: Axit, bazơ và muối: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
  • Chương II: NITTƠ - PHOTPHO
  • Bài 7: Nitơ
  • Bài 8: Amoniac và muối amoni
  • Bài 9: Axit nitric và muối nitrat
  • Bài 10: Photpho
  • Bài 11: Axit photphoric và muối photphat
  • Bài 12: Phân bón hóa học
  • Bài 13: Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng
  • Chương 3: CACBON - SILIC
  • Bài 15: Cacbon
  • Bài 16: Hợp chất của cacbon
  • Bài 17: Silic và hợp chất của silic
  • Bài 18: Công nghệ silicat
  • Bài 19: Luyện tập: Tính chất của cacbon, silic và các hợp chất của chúng
  • Chương 4: ĐẠI DƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
  • Bài 20: Mở đầu về hóa hữu cơ
  • Bài 21: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
  • Bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
  • Bài 23: Phản ứng hữu cơ
  • Bài 24: Luyện tập: Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo
  • Chương 5: HIĐROCACBON NO
  • Bài 25: Ankan
  • Bài 26: Xicloankan
  • Bài 27: Luyện tập: Ankan và xicloankan
  • Chương 6: HIĐROCACBON KHÔNG NO
  • Bài 29: Anken (Olefin)
  • Bài 30: Ankađien
  • Bài 31: Luyện tập: Anken và ankađien
  • Bài 32: Ankin
  • Bài 33: Luyện tập: Ankin
  • Chương 7: HIDROCACBON THƠM, NGUỒN HIĐROCACBON TỰ NHIÊN, HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
  • Bài 35: Benzen và đồng đẳng: Một số hiđrocacbon thơm khác(Đang xem)
  • Bài 36: Luyên tập: Hiđrocacbon thơm
  • Bài 37: Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên
  • Bài 38: Hệ thống hóa về hiđrocacbon
  • Chương 8: DẪN XUẤT LAOGEN - ANCOL - PHENOL
  • Bài 39: Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon
  • Bài 40: Ancol
  • Bài 41: Phenol
  • Bài 42: Luyện tập: Dẫn xuất halogen, ancol và phenol
  • Chương 9: ANĐEHIT - XETON - AXIT CACBOXYLIC
  • Bài 44: Anđehit - Xeton
  • Bài 45: Axit cacboxylic
  • Bài 46: Luyện tập: Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic

Từ khóa » Bài Tập Về Benzen Lớp 11