Béo Phì Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Minh Họa - StudyTiengAnh

Cùng với sự phát triển của nền kinh tế, những năm gần đây càng nhiều người bị mắc bệnh béo phì đặc biệt là trẻ em. Trong tiếng Anh, có từ vựng riêng để chỉ trạng thái này. Vậy béo phì tiếng Anh là gì? Những định nghĩa và ví dụ như thế nào? hãy cùng xem bài viết chia sẻ ngay sau đây của studytienganh bạn nhé!

 

1. Béo phì tiếng anh là gì?

Trong tiếng Anh, Béo phì được gọi là obese (tính từ) hoặc obesity (danh từ)

Obese là tên gọi chỉ trạng thái béo phì tức là những người có lượng mỡ tích tụ quá mức tại một phần của cơ thể hay toàn thân làm ảnh hưởng xấu tới sức khỏe.

Béo phì đến từ các nguyên nhân dinh dưỡng và vận động gây nên nhiều tác hại xấu thường tạo nên các căn bệnh đi kèm như: tim mạch, thận, ung thư,...

 

Ngày nay ở các nước phát triển, số người bị béo phì tăng lên chóng mặt. Để xác định tình trạng cân nặng của mình, người ta dùng chỉ số BMI bằng cách lấy cân nặng chia cho bình phương chiều cao.

 

béo phì tiếng anh

Béo phì tiếng Anh là Obese

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng

Trong phạm vi bài viết này, studytienganh muốn chia sẻ từ vựng béo phì như một tính từ, một trạng thái cơ thể nên sử dụng chủ yếu từ Obese

Cách viết: Obese 

Phát âm Anh - Anh:  /əʊˈbiːs/

Phát âm Anh - Việt:   /oʊˈbiːs/

Từ loại: Tính từ

Nghĩa tiếng Anh: extremely fat in a way that is dangerous for health:

 

Nghĩa tiếng Việt: cực kỳ béo theo cách nguy hiểm cho sức khỏe:

 

béo phì tiếng anh

Béo phì được xác định bằng chỉ số BMI 

 

3. Ví dụ Anh Việt

Học từ vựng từ các ví dụ minh họa sẽ giúp người học nhanh chóng nắm bắt và ghi nhớ hơn. Vì thế studytienganh chia sẻ nhiều tình huống giao tiếp thực tế có sử dụng béo phì - Obese trong phần này để bạn tiền theo dõi.

 

  • She was not just overweight; she was clinically obese.

  • Cô ấy không chỉ thừa cân; cô ấy bị béo phì về mặt lâm sàng.

  •  
  • Table 4 gives the birth rank of obese children in sibships of sizes 2 and 3; data for larger sibships are too meager for consideration.

  • Bảng 4 đưa ra thứ hạng sơ sinh của trẻ béo phì ở các trẻ có thai ở cỡ 2 và 3; dữ liệu cho các sibship lớn hơn quá ít ỏi để xem xét.

  •  
  • Positioning of obese patients was found to be more prone to set-up errors and requires online position verification.

  • Vị trí của bệnh nhân béo phì được phát hiện là có nhiều lỗi thiết lập hơn và yêu cầu xác minh vị trí trực tuyến.

  •  
  • Positioning of obese patients seems more prone to set-up errors and requires online position verification.

  • Vị trí của bệnh nhân béo phì dường như dễ bị lỗi thiết lập hơn và yêu cầu xác minh vị trí trực tuyến.

  •  
  • Odds ratios apply to very obese versus controls.

  • Tỷ lệ tỷ lệ cược áp dụng cho đối chứng rất béo phì so với đối chứng.

  •  
  • Surgical treatment may be appropriate for severely obese individuals, but only after other treatment attempts have failed.

  • Điều trị phẫu thuật có thể thích hợp cho những người béo phì nghiêm trọng, nhưng chỉ sau khi các nỗ lực điều trị khác không thành công.

  •  
  • Ultrasound imaging of the fetus in the grossly obese patient can be challenging.

  • Hình ảnh siêu âm của thai nhi ở bệnh nhân béo phì nặng có thể là một thách thức.

  •  
  • The abdominal wall in obese women or in patients with previous scars may make transabdominal imaging difficult.

  • Thành bụng ở phụ nữ béo phì hoặc ở những bệnh nhân có vết sẹo trước đó có thể gây khó khăn cho việc tạo hình qua ổ bụng.

  •  
  • This means that an increasing number of people are arriving at old age either overweight or obese.

  • Điều này có nghĩa là ngày càng có nhiều người đến tuổi già hoặc thừa cân hoặc béo phì.

 

béo phì tiếng anh

Béo phì ngày càng phổ biến ở các nước phát triển

 

4. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan

Bảng dưới đây sẽ đem đến cho bạn nhiều từ và cụm từ có liên quan đến béo phì. Với ý nghĩa và ví dụ minh họa cụ thể chắc chắn sẽ giúp bạn có thêm nhiều vốn từ trong chủ đề chia sẻ hôm nay.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

skinny 

gầy

  • He's already skinny and likes to wear tights

  • Anh ấy đã gầy lại còn thích mặc đồ bó 

fat 

béo

  • Up to 3/5 children are overweight and are in a fat state

  • Có đến 3/5 bé thừa cân và đang ở trạng thái béo

weight 

cân nặng

  • I just bought a scale to control my weight every day

  • Tôi vừa mua một chiếc cân để kiểm soát cân nặng của mình mỗi ngày

Height 

chiều cao

  • Height is the first standard that beauty pageant contestants must meet

  • Chiều cao là tiêu chuẩn đầu tiên mà các thí sinh hoa hậu phải đáp ứng

health

sức khỏe

  • My first priority in anything, anywhere is always health.

  • Ưu tiên đầu tiên của tôi trong bất cứ việc gì, ở đâu luôn là sức khỏe.

Nutrition 

dinh dưỡng

  • Nutrition is a major determinant of a child's development.

  • Dinh dưỡng là yếu tố quyết định lớn đến sự phát triển của trẻ em.

 

Với bài chia sẻ kiến thức béo phì tiếng Anh là gì trên đây, đội ngũ studytienganh hy vọng rằng sẽ giúp nhiều người học ghi nhớ nhanh chóng và lâu dài hơn. Để tiếp tục học thêm nhiều chủ đề khác, bạn hãy truy cập studytienganh mỗi ngày nhé! Tin tưởng rằng những ước mơ chinh phục ngoại ngữ của bạn sẽ sớm trở thành hiện thực.

 

HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ

Khám phá ngay !
    3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
  • Báo Cáo Tài Chính trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • Giường trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.
  • Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Vô Gia Cư
  • Seen Off là gì và cấu trúc cụm từ Seen Off trong câu Tiếng Anh
  • Tiền mệnh giá 500 nghìn ra đời vào năm nào ?
  • "Chức Năng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • Đăng Ký trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • Table Manners là gì và cấu trúc cụm từ Table Manners trong câu Tiếng Anh

Từ khóa » Nói Về Bệnh Béo Phì Bằng Tiếng Anh