Bếp Hoàng Cầm - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:bếp Hoàng Cầm
Phục dựng bếp Hoàng Cầm ở Chiến khu Đ.

Từ nguyên

[sửa]

Gọi theo tên người chế tạo ra loại bếp này, anh hùng nuôi quân Hoàng Cầm.

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓep˧˥ hwa̤ːŋ˨˩ kə̤m˨˩ɓḛp˩˧ hwaːŋ˧˧ kəm˧˧ɓep˧˥ hwaːŋ˨˩ kəm˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓep˩˩ hwaŋ˧˧ kəm˧˧ɓḛp˩˧ hwaŋ˧˧ kəm˧˧

Danh từ

[sửa]

bếp Hoàng Cầm

  1. Một loại bếp dã chiến, có công dụng làm tan loãng khói bếp tỏa ra nhằm tránh máy bay phát hiện từ trên cao, cũng như ở gần.
    • 1969, Phạm Tiến Duật, “Bài thơ về tiểu đội xe không kính”, trong Vầng trăng quầng lửa, NXB Văn học, xuất bản 1970:Bếp Hoàng Cầm ta dựng giữa trờiChung bát đũa nghĩa là gia đình đấyVõng mắc chông chênh đường xe chạyLại đi, lại đi trời xanh thêm.

Dịch

[sửa] Một loại bếp dã chiến
  • Tiếng Anh: Hoàng Cầm stove
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bếp_Hoàng_Cầm&oldid=2283962” Thể loại:
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt
  • Danh từ tiếng Việt
  • Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt
  • Dữ danh tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
  • Mục từ có hộp bản dịch
  • Mục từ có bản dịch tiếng Anh
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục bếp Hoàng Cầm Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Hoàng Cầm Bếp