Betula Papyrifera – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Mô tả
  • 2 Hình ảnh
  • 3 Chú thích
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikispecies
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Betula papyrifera
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fagales
Họ (familia)Betulaceae
Chi (genus)Betula
Phân chi (subgenus)Betula
Loài (species)B. papyrifera
Danh pháp hai phần
Betula papyriferaMarshall, 1785
Danh pháp đồng nghĩa[1][2]
Danh sách
  • Betula alba var. commutata Regel
  • Betula alba var. cordifolia (Regel) Regel
  • Betula alba var. cordifolia (Regel) Fernald
  • Betula alba var. elobata Fernald
  • Betula alba subsp. excelsa (Aiton) Regel
  • Betula alba subsp. latifolia (Tausch) Regel
  • Betula alba var. papyrifera (Marshall) Spach
  • Betula alba subsp. papyrifera (Marshall) Regel
  • Betula dahurica var. americana Regel
  • Betula excelsa Aiton
  • Betula grandis Schrad.
  • Betula latifolia Tausch
  • Betula lenta var. papyrifera (Marshall) Castigl.
  • Betula lyalliana (Koehne) Bean
  • Betula montanensis Rydb. ex B.T.Butler
  • Betula papyracea Aiton
  • Betula pirifolia K.Koch
  • Betula subcordata Rydb. ex B.T.Butler

Betula papyrifera là một loài thực vật có hoa trong họ Betulaceae. Loài này được Marshall mô tả khoa học đầu tiên năm 1785.[3] Bạch dương giấy là một loài bạch dương có tuổi thọ không lâu năm ở Bắc Mỹ. Bạnh dương giấy được đặt tên là do vỏ cây mỏng màu trắng mà thường lột vỏ từng lớn tư thân cây trông như giấy. Bạch bạch giấy thường là một trong những loài đầu tiên chiếm lĩnh ở một khu vực bị đốt trong vĩ độ phía bắc và một loài quan trọng để tìm kiếm Nai sừng tấm Á-Âu. Gỗ thường được sử dụng làm giấy và củi đốt.

Mô tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Cây có kích thước trung bình cao đến 20 mét, và đặc biệt là tới 40 m với đường kính thân lên đến 76 cm. Trong rừng, nó thường phát triển với một thân cây đơn nhưng khi được trồng như một cây cảnh, nó có thể phát triển nhiều thân cây hoặc nhánh gần mặt đất.

Bạch dương giấy là một loài sống không lâu năm. Chúng chịu đựng nhiệt và độ ẩm kém và chỉ có thể sống được 30 năm ở các khu vực từ 6 trở lên, trong khi các loài cây ở những vùng khí hậu lạnh hơn có thể phát triển hơn 100 năm. B. papyrifera mọc trên nhiều loại đất, từ những tảng đá nổi lên đá tới những chiếc muskegs phẳng của rừng nhiệt đới. Sự tăng trưởng tốt nhất xảy ra ở sâu hơn, tốt cho đất khô tùy thuộc vào vị trí.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Betula papyrifera còn được gọi là paper birch Betula papyrifera còn được gọi là paper birch

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “The Plant List”. The Plant List. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2012.
  2. ^ Betula papyrifera”. Flora of North America.
  3. ^ The Plant List (2010). “Betula papyrifera. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tư liệu liên quan tới Betula papyrifera tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Betula papyrifera tại Wikispecies
  • Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Betula papyrifera”. International Plant Names Index.
  • Paper birch tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
Hình tượng sơ khai Bài viết Bộ Cử (Fagales) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • LCCN: sh85097598
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q76971
  • Wikispecies: Betula papyrifera
  • ARKive: betula-papyrifera
  • BioLib: 3437
  • CoL: LPCK
  • EoL: 1149366
  • EPPO: BETPA
  • EUNIS: 161719
  • FEIS: betpap
  • FNA: 233500260
  • GBIF: 5332120
  • GRIN: 7122
  • iNaturalist: 49883
  • IPNI: 32197-2
  • IRMNG: 10605134
  • ITIS: 19489
  • IUCN: 194502
  • MichiganFlora: 551
  • MoBotPF: 242294
  • NatureServe: 2.128519
  • NBN: NBNSYS0000033441
  • NCBI: 3507
  • NZOR: f0cbed58-772e-4ff4-ad4c-6fd6a97f2df7
  • Observation.org: 137594
  • Open Tree of Life: 267725
  • Panarctic Flora: 610204
  • Plant List: kew-21557
  • PLANTS: BEPA
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:32197-2
  • RHS: 2260
  • Tropicos: 3600017
  • VASCAN: 3697
  • WisFlora: 2738
  • WFO: wfo-0000335192
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Betula_papyrifera&oldid=69106520” Thể loại:
  • Sơ khai Bộ Cử
  • Thẻ đơn vị phân loại có trên 30 ID đơn vị phân loại
  • Chi Bạch dương
  • Thực vật được mô tả năm 1785
  • Thực vật Bắc Dakota
  • Thực vật Bắc Mỹ
  • Cây Alaska
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Bài viết chứa nhận dạng LCCN
  • Taxonbars without from parameter

Từ khóa » Cây Bạch Dương Tiếng Anh