Bĩ Cực Thái Lai - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Thành ngữ
      • 1.3.1 Từ liên hệ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiʔi˧˥ kɨ̰ʔk˨˩ tʰaːj˧˥ laːj˧˧ɓi˧˩˨ kɨ̰k˨˨ tʰa̰ːj˩˧ laːj˧˥ɓi˨˩˦ kɨk˨˩˨ tʰaːj˧˥ laːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓḭ˩˧ kɨk˨˨ tʰaːj˩˩ laːj˧˥ɓi˧˩ kɨ̰k˨˨ tʰaːj˩˩ laːj˧˥ɓḭ˨˨ kɨ̰k˨˨ tʰa̰ːj˩˧ laːj˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Bĩ và Thái vốn là hai quẻ trong Kinh Dịch, Bĩ tượng trưng cho khốn cùng, Thái tượng trưng cho sự hanh thông.

Thành ngữ

[sửa]

bĩ cực thái lai

  1. Ý nói vận tới chỗ cùng cực thì vận thông đến. Khổ hết lại sướng, rủi hết lại đến may. "Bĩ khứ Thái lai chung khả đãi" - "Vận bĩ đi vận thái đến, rốt cuộc cứ đợi" (Thơ Vi Trang, Tiền Thục). Mới hay con tạo xoay vần. Có khi bĩ cực đến tuần Thái lai (Đại Nam quốc sử diễn ca).

Từ liên hệ

[sửa]
  • khổ tận cam lai

Tham khảo

[sửa]
  • "bĩ cực thái lai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bĩ_cực_thái_lai&oldid=2112140” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Thành ngữ
  • Thành ngữ tiếng Việt

Từ khóa » Cơn Bĩ Cực