Bí Kíp Học Thuộc Công Thức Vật Lý Siêu Hay - Trường Quốc Học

Bí kíp học thuộc công thức Vật lý siêu hay

Bí kíp học thuộc công thức Vật lý siêu hay tóm tắt công thức Vật Lý cấp 2 lớp 6, 7, 8, 9 (THCS) cho tới cấp 3 lớp 10, 11, 12 (THPT).

Đây là toàn bộ các công thức Vật lý mà các em cần ghi nhớ trong chương trình Vật lý phổ thông. Nó cũng là mẹo học thuộc công thức Vật lý đơn giản, dễ hiểu.

CÔNG THỨC VẬT LÝ THCS 6, 7, 8, 9

1. Khối lượng riêng

=> $ \displaystyle \text{m }=\text{ D}.\text{V }=\text{ V}.\rho $

Mau = đi về

Mẹ = về rồi

4. Nhiệt lượng

$ \displaystyle \text{Q }=\text{ c}.\text{m}.\Delta \text{t }=\text{ m}.\text{c}.\Delta \text{t}$

Qua = cầu mới tới

Què = mà có tình

2. Quãng đường

S = v.t

Sống = vì tiền

5. Điện trở

$ \displaystyle \text{R }=\text{ }\rho \frac{\text{l}}{S}$

Rượu bằng cá-rô nhân cá-lóc chia cá sặc

3. Lực đẩy Ác-si-mét

$ \displaystyle {{\text{F}}_{a}}\text{ }=\text{ }\rho .\text{V}.\text{g }=\text{ V}.\text{g}.\rho \text{ }=\text{ V}.\text{g}.\text{D }=\text{ }\rho .\text{g}.\text{V}$

Pha = con-cá-rô, vợ, ghê

Ép anh = vợ ghê cá-rô

Ép anh = vợ ghen đào

Ép a = rô ghê vê

6. Cách đọc mã vạch điện trở

*Ba vòng đầu

Đen không, nâu một, đỏ hai

Cam ba, vàng bốn màu này dễ thương

Năm xanh lá, sáu xanh dương

Bảy tím, xám tám, chín thường trắng tinh.

*Vòng số 4 (trị số sai lệch (%))

Không màu hai chục

Bạc mười, vàng năm

Tiếp là nâu một, đỏ hai

Lục xanh lấy một chia hai, ra liền

CÔNG THỨC VẬT LÝ LỚP 10

1. Chạy cùng chiều

Trên đường kẻ chậm với người mau.

Hai gã cùng chiều muốn gặp nhau.

Vận tốc đôi bên tìm hiệu số.

Đường dài chia với khó chi nào

(còn nếu ngược chiều thì tìm tổng số)

8. Thế năng

$ \displaystyle {{E}_{t}}=\frac{1}{2}k{{x}^{2}}$

Em thấy = nửa cây xa-xôi (x2)

2. CT độc lập thời gian trong CĐT biến đổi đều

$ \displaystyle \text{2as = }{{\text{v}}^{\text{2}}}-v_{0}^{2}$

Hai anh sáu làm vỡ bình mà không vỡ bình

$ \displaystyle v_{{}}^{2}-v_{0}^{2}=2as$

Vô bình mà không vô bình là hai anh ếch (“mà” là dấu trừ)

9. Nhiệt nóng chảy

$ \displaystyle Q=\lambda .m$

Quên = người em

3. Công sai trong CĐ biến đổi đều (thẳng, tròn)

$ \displaystyle \text{d = a}\text{.(t*}{{\text{)}}^{\text{2}}}=\gamma \text{.(t*}{{\text{)}}^{\text{2}}}$

Đời = anh Thiện bình

(Ô) kìa! Em sâu trên lúa

10. Nhiệt hóa hơi

Q = L.m

Quên = Lan em

4. Tầm bay xa

$ \displaystyle L={{x}_{\max }}=\frac{v_{{}}^{2}\sin 2\alpha }{g}$

Vê bình (v^2) sin lưỡng anpha (sin2a)

Chia g cho khéo, bay xa ra liền!

 11. Lực căng bề mặt

Fcăn = 1.σ

Ép căn mặt ngoài để làm (l) ma (σ)

Ép căn = lãi nhân trùng

5. Lực hấp dẫn

$ \displaystyle {{F}_{H\text{d}}}=G.\frac{{{m}_{1}}.{{m}_{2}}}{{{r}^{2}}}$

Hấp dẫn em-một ghê em-hai trên răng rụng (r2)

(răng rụng rớt xuống dưới)

Hấp dẫn ghê em em chia răng rụng

12. Độ chênh lệch mực nước trong mao dẫn

$ \displaystyle h=\frac{4\sigma }{d.g.\rho }$

Hồn = tứ mã xích (σ) trên (đàn gà rô)

6. Gia tốc trọng trường

$ \displaystyle g=\frac{G.M}{{{(h+R)}^{2}}}$

Gà-con bằng GÀ MẸ chia [(hai cộng cá-rô) bình]

$ \displaystyle {{g}_{h}}={{g}_{0}}.{{\left( \frac{R}{R+h} \right)}^{2}}$

Gà-hoa = gà-đầu chấm {[rượu chia (rượu cộng hoa)] tất cả bình}

13. Độ cứng lò xo

$ \displaystyle k=\frac{E.S}{{{l}_{1}}}$

Kem của em sẽ chảy lỏng

Khô = em sẽ cháy lan

Khóc = em sẽ chạnh lòng

C=∑Ci $ \displaystyle \text{C}=\Sigma \frac{1}{{{C}_{i}}}$
K=∑Ki $ \displaystyle \text{K}=\Sigma \frac{1}{{{K}_{i}}}$
l=lil=∑li
 $ \displaystyle {{f}^{2}}=\Sigma f_{i}^{2}$ $ \displaystyle {{f}^{2}}=\Sigma \frac{1}{f_{i}^{2}}$
 $ \displaystyle {{\text{T}}^{2}}=\Sigma \frac{1}{T_{i}^{2}}$ $ \displaystyle {{T}^{2}}=\Sigma T_{i}^{2}$

– Song song í tổng, qui tổng, u bằng, trở đảo, dung tổng, ka tổng, lơ tổng, ép tổng bình, chu đảo tổng bình

– Nối tiếp í bằng, qui bằng, u tổng, trở tổng, dung đảo, ka đảo, lơ (l) tổng, ép đảo tổng bình, chu tổng bình

+ Q,I giống nhau, do qui y mà, hay IQ đo thông minh đó!

+ U đặc trưng cho cách mắc

+ I, U ngược nhau I tổng thì U bằng và ngược lại

+ R ngược với C

=> R// là Cnt (cùng cách tính)

=> R tổng thì C tổng đảo và ngược lại (*)

+ C giống K

+ K cùng f2 (cách tính t.tự)

+ f2 ngược với T2 (*)

7. Động năng

$ \displaystyle {{E}_{\tilde{n}}}=\frac{1}{2}m.{{v}^{2}}$

Em đau = nửa mình vất-vả (v2)

 14. Nội năng

A + Q = ΔU

Anh + Quân = Ú

CÔNG THỨC VẬT LÝ LỚP 11

1. Điện dung

(k=9.109  N.m2/C2 )

Cua em xào (S) /[bốn biển (p) không dùng]

Con em sao em-không /đánh

Cưa em sao em-không /đứt

2. U = Ed

U em đâu /Iu em dữ (U đọc là iu)

3. Q = CU

Quà cho U (U lớn thì Quà lớn) /Quạ bằng (chim) cú

4. F = qE

Phải quên em

5. A = qU

Anh quên ư ?

U = A/q

Ừ anh /quên

6. A = qEd

Anh quánh em đau /Anh quên em đi

7. Hiệu điện thế

UMN = AMN /q = VM – VN

U nào (UMN), anh đó (AMN), chia qui, vê đầu (VM – VN)

8. Năng lượng điện trường

$ \text{W}=\frac{1}{2}C{{U}^{2}}=\frac{\varepsilon V{{E}^{2}}}{8\pi k}\text{ }$

Nửa củ

(Hôm) wa, em vẽ (VE2) / (tám pi ka)

9. Điện tích

q = I.t

Quậy ít thôi!

Bánh quy = bánh ít

10. Điện năng

A=I.U.t=U.I.t

Ai = I.u tôi

Anh = uống ít thôi

11. Công suất

$ \text{P}=\frac{{{U}^{2}}}{R}$

Phải = uống-bình /rượu

12. Ghép điện trở + tụ điện + lò xo

//Nt
I=SIiI=Ii
Q=SQiQ=Qi
U=UiU=SUi
 $ \displaystyle \text{R}=\Sigma \frac{1}{{{R}_{i}}}$ $ \displaystyle \text{R}=\Sigma {{R}_{i}}$

13. Tranzito

Các cực B, C, E

Ba cô em

Bồ của em

14. Tirixto SCR

Các cực A, K, G

Anh không ghen

15. Bán dẫn

+p-n-p

n nằm trong nên trong kí hiệu của nó, mũi tên hướng vào (E => B)

+n-p-n

n nằm ngoài nên trong kí hiệu của nó, mũi tên hướng ra (B => E)

16. Định luật Faraday

$ m=\frac{A.I.t}{n.96500}$

Em, ăn ít thôi, chia anh (n), chín sáu năm trăm

17. +Quy tắc bàn tay trái I (F điện), II (f Lorenxơ) => chiều I theo ngón giữa ( vì ở II-f Lorenxơ , sự chuyển động của điện tích tạo dòng điện I)

+Bàn tay phải I (dòng điện trong thanh dây dẫn chuyển động) => chiều từ cổ tay đến ngón giữa là chiều Ic từ cực âm (cổ => cô => nữ) sang dương của nguồn.

 18. Lực từ

$ \text{F}=\text{l}.\text{I}.\text{B}.\text{sin}(\overrightarrow{I},\overrightarrow{B})$

Phải lấy ít bọc sữa (ít, béo)

19. Mômen ngẫu lực từ

$ \text{M}=\text{B}.\text{S}.\text{I}.\text{sin}(\overrightarrow{B},\overrightarrow{n})$

Mẹ bác sĩ ít sợ (bệnh, nấm)

20. Lực Lorenxơ

$ \text{f}=|\text{q}|.\text{v}.\text{B}.\text{sin}(\overrightarrow{v},\overrightarrow{B})$

Fải |quên| vợ bé sợ (vợ, bỏ)

21. Từ thông qua diện tích S

$ \Phi =\text{N}.\text{B}.\text{S}.\text{cos}(\overrightarrow{B},\overrightarrow{n})$

Phải nuôi bác sáu còn (bé, nhỏ)/ phải nhớ bác sĩ cóc (bé, nhỏ)

$ \displaystyle \Phi =\text{S}.\text{N}.\text{B}.\text{cos}(\overrightarrow{n},\overrightarrow{B})$

Phi sang Nhật Bản cùng (nhỏ, bạn)

$ \displaystyle \Phi =\text{L}.\text{I}$

Phi lí

22. đ.đ cảm ứng trong đoạn dây dẫn chuyển động

$ \displaystyle {{\text{e}}_{c}}\text{= v}.\text{B}.\text{l}.\text{sin}(\overrightarrow{B},\overrightarrow{v})$

Ế vợ buồn lắm sao (bỏ, vợ)

23. Suất điện động tự cảm

etc = L.ΔI/Δt

Em lỡ yêu /tôi

24. Từ trường ống dây

$ \text{B}=4\pi .\frac{N.I}{l{{.10}^{7}}}$

Biển-lớn = 4 biển-nhỏ nhớ ai chia li chia 10 triệu

25. Hệ số tự cảm

$ \text{L}=4\pi .\frac{S.{{N}^{2}}}{{{10}^{7}}.l}$

Lan-lớn = bốn pi sợ anh-bình (N2) chia (10 triệu cho Lan-nhỏ)

26. Năng lượng từ trường ống dây

$ \text{W}=\frac{1}{2}L.{{I}^{2}}$

$ 1J=\frac{1}{2}H.{{A}^{2}}$

Nửa lỉ

Nửa hả

27. Khúc xạ ánh sáng

n1.sini=n2.sinr

Anh một sợ ít, anh hai sợ rờ

Anh một sợ ai (i) = anh hai sợ rắn (sinr)

28. Vận tốc ánh sáng

c=n.v

Chồng nhiều vợ

29. Lăng kính

A= r1+r2

Anh => rờ

D= i1+i2 -A

Để = í trừ anh

30. Quy ước về dấu

Gương cầu, em lồi, anh lõm (1)

Thấu kính, em lõm, anh lồi (2)

(1) người thuộc lớp…

(2) bpsd

31. Cách vẽ tia sáng qua gương cầu

Song => tiêu (tiêu điểm)

Tiêu => song

Tâm => đối (dội ngược lại)

Đỉnh => xứng (đối xứng qua trục chính)

32. Độ bội giác kính lúp

$ \displaystyle {{\text{G}}_{L}}={{K}_{L}}.\frac{\tilde{N}}{l+\left| d’ \right|}$

+Gạo-lức

Trên:  không-luộc đỏ

Dưới: lửa cộng dấu

+Ghen (ghét)

Trên: không đập (đánh)

Dưới: làm cộng dao-tuyệt-sắc (|d’|)

33. Độ bội giác kính lúp khi ngắm chừng ở Cv

$ \displaystyle {{\text{G}}_{L\infty }}=\frac{\tilde{N}}{f}=D.\tilde{N}$

Trên đè, dưới ép

Dê đây

Gà-luộc-vô cùng = dây đậu

CÔNG THỨC VẬT LÝ LỚP 12

1. Góc quay

$ \displaystyle \Delta \varphi =\omega .\Delta t$

Phi = ôm tôi

2. Tốc độ góc

$ \displaystyle \omega =2.\pi .f$

Ôm = hay bị ép

3. Tốc độ dài

$ \displaystyle v=\omega .r$

Vua = ôm rắn

Vợ = vừa ôm vừa rờ

4. Mômen q.tính chất điểm, vành tròn & trụ rỗng

$ \displaystyle I=m.{{R}^{2}}$

Ai = muốn rụng răng

5. Pt đ.l.h vật rắn quay…

$ \displaystyle M=I.\gamma $

Mua = ít gạo-màu

6. Mômen động lượng

$ \displaystyle L=I.\omega $

Lớn = ít ôm

+Đối với chất điểm

$ \displaystyle L=m.v.r$

Lớn = muốn vợ rồi

7. Gia tốc r.rọc có khối lượng

$ \displaystyle a=\frac{{{m}_{\overrightarrow{a}}}.g}{\Sigma {{m}_{na\ddot{e}ng}}+\frac{I}{{{R}^{2}}}}$

+$ \displaystyle {{m}_{\overrightarrow{a}}}$: khối lượng gây ra gia tốc $ \displaystyle \overrightarrow{a}$ của hệ thống

= $ \displaystyle \left| \Delta m \right|$: độ lệch khối lượng của các quả nặng ở hai bên ròng rọc

Anh đặt mẹ (má) già lên trên [khối nặng cộng với tình yêu (I) chia rượu-bình]

8. Vận tốc cực đại

$ \displaystyle {{v}_{m\text{ax}}}=\omega .A$

Vợ = ôm anh

9. Gia tốc cực đại

$ \displaystyle {{a}_{m\text{ax}}}={{\omega }^{2}}.A$

Anh = ôm-bình anh

10. CT độc lập th.gian

$ \displaystyle {{A}^{2}}={{x}^{2}}+{{\left( \frac{v}{\omega } \right)}^{2}}$

Anh-bình = xạo-bình (x2) cộng {[vợ chưa (chia) ôm] tất cả bình}

11. Chu kì

=> t=n.T

Thiện-nhỏ bằng anh nờ (n) Thiện-lớn

Tình-em-nhỏ-bé = nhớ tình-anh

12. Thế năng

$ \displaystyle {{\text{W}}_{t}}=W.c\text{o}{{\text{s}}^{2}}(\omega t+\varphi )$

Bị cột (thế năng) => tính theo cos

13. Động năng

$ \displaystyle {{\text{W}}_{\tilde{n}}}=W.{{\sin }^{2}}(\omega t+\varphi )$

Chạy nhanh (động năng) bị xỉn => tính theo sin

14. Cơ năng

$ \displaystyle E=\frac{K.{{A}^{2}}}{2}$

Em bằng con (k) ảnh chia hai

15. Tần số góc và chu kì

$ \displaystyle {{\omega }_{loxo}}=\sqrt{\frac{k}{m}}$

Ốm thì cân (cbhai) (không / mập)

+Độ cứng

$ \displaystyle k={{\omega }^{2}}.m$

Không = ôm bình mập

$ \displaystyle k=m.{{\omega }^{2}}$

Kìa = chàng-mập ôm-bình

$ \displaystyle {{T}_{loxo}}=2\pi .\sqrt{\frac{m}{k}}$

Tui = hay bị cắn (cbhai) muốn khóc

$ \displaystyle {{\omega }_{\tilde{n}\hat{o}n}}=\sqrt{\frac{g}{l}}$

Ốm = cần (gạo/ lức)

$ \displaystyle {{T}_{loxo}}=2\pi .\sqrt{\frac{l}{g}}$

Tui = hay bị cắn lên ghẻ

Tiền = hai bị căng lúa /gạo

$ \displaystyle {{\omega }_{v.l\acute{i}}}=\sqrt{\frac{m.g.d}{I}}$

Ốm = cần (mua đầu gà chia ai (I))

Ốm = cần [mong gặp được (ai ở dưới)]

$ \displaystyle {{T}_{loxo}}=2\pi .\sqrt{\frac{I}{m.d.g}}$

Tôi = hay bị canh (cbhai) [ai /(mê đá gà)]

Tôi = hay bị cắn trên ít, dưới máu ga dữ

$ \displaystyle {{\omega }_{go\tilde{a}}}=\sqrt{\frac{\rho .S.g}{m}}$

Ốm = cần cá-rô sào gừng chia măng

16. Con lắc lò xo thẳng đứng

$ \displaystyle A\ge \Delta {{l}_{0}}:{{F}_{\min }}=0$

Anh lớn (hoặc bằng) a lô thì Fmin = 0

17. Thế năng con lắc (gốc ở VTCB)

$ \displaystyle {{\text{W}}_{t}}=mgl(1-c\text{os}\alpha )$

Mua gà luộc nhân (1 trừ cos góc-lệch)

18. Sự biến thiên chu kì con lắc đơn

$ \displaystyle \Delta T={{T}_{1}}\left( \frac{h}{R}+\frac{1}{2}.\alpha .\Delta t \right)$

Đời tôi = tôi nhân (trên hoa dưới rượu cộng nửa hệ dài thiên biến nhiệt)

$ \displaystyle \frac{\Delta T}{{{T}_{1}}}=\frac{1}{2}.\alpha .\Delta t+\frac{h}{R}$

Tỉ đối chu kì = hệ dài chia nửa nhân nhiệt biến thiên cộng với chiều cao trên bán kính

19. Gia tốc do F-điện gây ra

$ \displaystyle {{a}_{\tilde{n}ie\ddot{a}n}}=\frac{\left| q \right|.U}{md}$

Anh-điện = quánh |út| /(muốn điên)

20. Vận tốc con lắc đơn

$ \displaystyle v=\pm \sqrt{2\lg (c\text{os}\alpha -c\text{os}{{\alpha }_{0}})}$

Vợ = cắn [ hai lít gạo nhân (con nhỏ trừ con lớn)]

21. Lực căng

$ \displaystyle T=m.g.c\text{os}\alpha +m\frac{{{v}^{2}}}{l}$

Thương = em gần chết + em vẫn^2 /lòng

Thương = em.gặp.chị + em.về^2/ lần

Tìm = gặp mà chi + vì mình vẫn chia li

$ \displaystyle T=m.g(3c\text{os}\alpha -2c\text{os}{{\alpha }_{0}})$

Thương = mẹ già nhân (3 con nhỏ trừ 2 con đầu)

22. Bài toán bắn hòn bi A vào quả cầu B của con lắc đơn (va chạm đàn hồi, xuyên tâm), vận tốc hòn bi A trước khi va chạm là

$ \displaystyle {{v}_{v.c}}=\frac{1}{2}V_{q.c}^{/}.\left( 1+\frac{{{M}_{q.c}}}{{{m}_{v.c}}} \right)$

Vợ nhỏ= nửa vợ lớn nhân (một cộng Má lớn chia má nhỏ)

$ \displaystyle (V_{q.c}^{/}=\sqrt{2gl(1-c\text{os}{{\alpha }_{0}})})$

23. Bước sóng

$ \displaystyle {{\lambda }_{0}}=c.T$ người-ta-không là chồng tôi

$ \displaystyle \lambda =v.T$ người-ta là vợ tôi

24. Độ lệch pha của hai sóng

$ \displaystyle \Delta \varphi =2\pi .\frac{d}{\lambda }=2\pi .\frac{x}{\lambda }$

Lệch-pha = hai bị đạp lên người

Đèn-pha = hay bị xẹt lên người

25. Muốn chuyển các trường hợp cùng, ngược, vuông pha từ Δφ (dđđh) sang d (sóng)

Ta chia 2 rồi thay π thành λ (chia 2π rồi nhân λ)

26. Sóng tổng hợp có biên độ

+Max khi

$ \displaystyle d=n.\lambda $

Đảo = nhớ người

+Min khi

$ \displaystyle d=\frac{(2n+1).\lambda }{2}=n\lambda +\frac{\lambda }{2}$

Đảo = lẻ người chia hai

Đảo = nhớ người cộng nửa người

27. Thí nghiệm Y-âng

+=> bước sóng $ \displaystyle \lambda =\text{a}.\text{i}/\text{D}~\text{ }$

Ai ngồi trên đê cũng thấy sóng

+Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc k

$ \displaystyle x=k\frac{\lambda .D}{a}~\text{ }$

Ít = khi người đạp lên anh

+=> bước sóng $ \displaystyle \lambda =\frac{\text{a}.x}{D.k}~\text{ }$

Anh xạo (ngồi) trên đảo khỉ, cũng thấy sóng (l)

28. Hiệu quang trình

Đời ta (delta) = ăn xin chưa (chia) đã

29 Độ dịch chuyển khi có bản mặt song song

$ \displaystyle x=(n-1)\frac{e.d}{a}$

Xờ = (anh-nờ trừ một lần) em đạp lên anh

30. Cảm kháng

$ \displaystyle {{X}_{L}}\text{ }=\omega L$

Ôm lâu

31. Dung kháng

$ \displaystyle {{X}_{c}}=\frac{1}{\omega .C}=\frac{1}{2\pi f.C}$

Nghịch đảo ôm chặt

Xào-cá = trên một, dưới hai bị ép chảo

32. Quang điện trở

S.c.d : Sao con đau (sao cậu điên)

33. Sóng điện từ

$ \displaystyle \lambda =2.\pi .v.\sqrt{L.C}$

Người = hai bị ve cắn (lắm chỗ)

34. Tần số góc riêng

$ \displaystyle \omega =\frac{1}{\sqrt{L.C}}$

Ôm = một trên căn (loi choi) [lửa cháy]

35. đ.đ cực đại trong cuộn dây

$ \displaystyle {{E}_{0}}=\omega .N.{{\Phi }_{0}}$

Em-không = ôm anh Phi-o

36. Hệ số phẩm chất

$ \displaystyle Q=\frac{\omega .L}{r}$

Quân = ôm Lan chia (trên) con rắn

37. Máy gia tốc Xiclotrôn

$ \displaystyle R=\frac{v.m}{q.B}=\frac{m.v}{e.B}$

Rượu = vợ mua trên (quê Bác)

Rượu = mua về chia (em bé)

38. Công thức Anhxtanh

$ \displaystyle \varepsilon =h.f$

Em = hai fai = hao phí

39. Liên hệ giữa động lượng P và động năng K

$ \displaystyle {{P}^{2}}=2mK$

Phê-phán = hai em khóc

Tin tức - Tags: công thức vật lý, vật lý
  • 120 câu đố vui có đáp án

  • 12 dạng bài tập ôn thi học sinh giỏi môn Hóa học

  • Hãy kể chuyện cho bé trước khi đi ngủ

  • 10 câu hỏi kinh điển trong phỏng vấn tuyển dụng

  • Trẻ em được phép dùng điện thoại trong bao lâu?

  • Tác hại khi trẻ ngồi ở tư thế chữ W

  • Nếu bé học yếu môn Toán thì cha mẹ cần làm gì?

Từ khóa » Ct Tính Vật Lý