Bí Thư - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Danh từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓi˧˥ tʰɨ˧˧ɓḭ˩˧ tʰɨ˧˥ɓi˧˥ tʰɨ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓi˩˩ tʰɨ˧˥ɓḭ˩˧ tʰɨ˧˥˧

Từ nguyên

Bí: kín; thư: viết

Danh từ

bí thư

  1. Thư kí riêng của một cán bộ cao cấp. Làm bí thư cho bộ trưởng
  2. Một người trong ban bí thư của một đảng cộng sản. Hiện nay ông ấy là một bí thư của Đảng Cộng sản Việt Nam.
  3. Cán bộ ngoại giao ở một sứ quán, dưới tham tán. Anh ấy là bí thư thứ nhất của sứ quán ta ở Pháp.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bí thư”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bí_thư&oldid=2159648” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục bí thư 8 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Khái Niệm Bí Thư Là Gì