Bí Xanh Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ. - StudyTiengAnh
Có thể bạn quan tâm
“Quả bí xanh” là một loại quả phổ biến ở cả Việt Nam và các nước phương Tây, tuy vậy vẫn sẽ có những người nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết chính xác về cụm từ này. Để tránh bị “quê” hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.
(Hình minh họa cho “Quả Bí Xanh” trong Tiếng Anh)
1. Định nghĩa về “Quả Bí Xanh” trong Tiếng Anh
“Quả Bí Xanh” trong Tiếng Anh - Anh là “COURGETTE”, phát âm là /kʊrˈʒet/ .
Nhưng trong Tiếng Anh- Mỹ, “Quả Bí Xanh” lại là “ZUCCHINI”, phát âm là /zuːˈkiː.ni/
2. Các ví dụ minh họa cho “Quả Bí Xanh” trong Tiếng Anh
Ví dụ:
-
Courgette may be a long, thin vegetable with a dark green skin. It's preferred fruit in Asia.
-
Bí xanh là một loại rau dài, mỏng, có vỏ màu xanh đậm. Nó là một loại quả rất phổ biến ở Châu Á.
-
-
The dish was prepared by a famous chef, the foremost outstanding dish is the courgette salad.
-
Món ăn được chế biến bởi một đầu bếp nổi tiếng, món ăn nổi bật nhất của anh ấy là salad bí xanh.
-
-
Their main demand is for a mixed diet, including courgette and plenty of other vegetable
-
Nhu cầu chính của họ là về một chế độ ăn hỗn hợp bao gồm bí xanh và nhiều loại hoa quả khác.
-
-
Courgette, peas, and lettuce are cooked with other meat to make a novel flavour, which is legendary in many countries.
-
Bí xanh, đậu Hà Lan, và rau diếp sẽ được ăn cùng với các loại thịt để tạo ra những hương vị đặc biệt, chúng rất nổi tiếng ở nhiều quốc gia.
-
-
Some of the numerous additions to the bottom ingredients of this dish is courgette, beef and peas.
-
Một số bổ sung cho các thành phần cơ bản cho món ăn này là bí xanh, thịt bò và đậu.
-
-
The market has many varieties of vegetables such as: courgette, spinach, cucumber.
-
Khu chợ này có rất nhiều loại rau củ khác nhau như: bí xanh, rau chân vịt, dưa chuột.
(Hình minh họa cho “Quả Bí Xanh” trong Tiếng Anh)
-
Aerated subsurface irrigation water gives growth and yield benefits to zucchini, vegetable soybean and cotton in flooded and heavy clay soils.
-
Nước tưới tiêu bề mặt có sục khí mang lại lợi ích về tăng trưởng và năng suất cho bí xanh, đậu tương rau và bông trên đất ngập nước và đất sét nặng.
-
-
They also enjoy fresh vegetables, like cucumber, zucchini, and frozen foods like bloodworms and branchiopoda.
-
Họ cũng thưởng thức các loại rau tươi, chẳng hạn như dưa chuột, bí xanh và thực phẩm đông lạnh như giun huyết và tôm ngâm nước muối.
-
-
Foods commonly on this farm are zucchini, potato, tomato, cucumber, strawberry. What I favor most is the diversity of this farm.
-
Các loại thực phẩm thường dùng bao gồm bí xanh, khoai tây, cà chua, dưa chuột, dâu tây. Thứ tôi thích nhất là sự đa dạng của nó.
-
-
Often potatoes, zucchini, peas, and tomatoes are added to the mixture reckoning on the season, the realm and therefore the family.
-
Thường thì khoai tây, bí xanh, cà chua được thêm vào hỗn hợp tùy theo mùa, khu vực và gia đình.
-
-
Many vegetables are botanical fruits like pepper, pea, zucchini are exported to many other countries and bring many benefits for the economy.
-
Nhiều loại rau là trái cây thực vật như ớt chuông, đậu, bí xanh được xuất khẩu ra rất nhiều quốc gia khác và đang lại nhiều lợi ích cho nền kinh tế.
-
-
It is also a common dipping sauce for fried foods such as fried mushrooms, fried zucchini. That is my favourite food of all time whenever I visit this restaurant.
-
Nó cũng là một loại nước chấm phổ biến cho các món chiên như nấm chiên, bí ngòi chiên. Đó luôn là món ăn ưa thích của tôi mỗi khi đến cửa hàng này
→ Ngày này, “ZUCCHINI” được sử dụng phổ biến hơn “COURGETTE” với nghĩa Quả Bí Xanh. Vì vậy để tránh gây nhầm lẫn, hãy cố gắng sử dụng “ZUCCHINI” nhiều hơn bạn nhé.
(Hình minh họa cho “Quả Bí Xanh” trong Tiếng Anh)
Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “COURGETTE” và “ZUCCHINI”, Quả Bí Xanh trong Tiếng Anh rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “COURGETTE” và “ZUCCHINI” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Chi Phí Bán Hàng trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ
- [Sưu tầm] 101+ ảnh ngón tay giữa chất, ngầu
- Pecking Order là gì và cấu trúc cụm từ Pecking Order trong câu Tiếng Anh
- Figured Out là gì và cấu trúc cụm từ Figured Out trong câu Tiếng Anh
- Từ nối trong tiếng anh và cách sử dụng từ nối
- Cách viết và đọc ngày trong tiếng Anh
- Single Malt là gì và cấu trúc cụm từ Single Malt trong câu Tiếng Anh
- Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về trái cây thông dụng
Từ khóa » Trái Bí Xanh Tiếng Anh Là Gì
-
Bí đao Tiếng Anh, Bí Xanh Tiếng Anh Là Gì? Hỏi Đáp NNO
-
Bí Xanh Tiếng Anh Là Gì - TTMN
-
Bí Xanh Tiếng Anh Là Gì
-
Từ Vựng Các Loại Rau Củ Trong Tiếng Anh
-
Quả Bí đao Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Trái Bí Xanh Tiếng Anh Là Gì
-
Quả Bí Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
Bí đao Tiếng Anh Là Gì? Bí đao Có Phải Bí Xanh Không - Vui Cười Lên
-
Bí Xanh Tiếng Anh Là Gì
-
BÍ ĐAO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bí đao Tiếng Anh Là Gì - Suc Khoe Doi Song
-
Bí đao - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
BÍ ĐAO - Translation In English