Biển Báo Tiếng Trung Là Gì

Biển báo tiếng Trung là 标记 (Biāojì), là một cách mà mọi người sử dụng để truyền đạt thông tin đến một nhóm người nào đó.

Một số loại biển báo bằng tiếng Trung.

沒有 入口 (Méiyǒu rùkǒu): Không vào.

請 安靜 (Qǐng ānjìng): Xin giữ yên lặng.

禁止 拍照 (Jìnzhǐ pāizhào): Cấm chụp ảnh.Sài Gòn Vina, Biển báo tiếng Trung là gì

禁止 煙火 (Jìnzhǐ yānhuǒ): Cấm lửa.

禁止 停車 (Jìnzhǐ tíngchē): Cấm đỗ xe.

禁止 游泳 (Jìnzhǐ yóuyǒng): Cấm bơi.

禁止 吸煙 (Jìnzhǐ xīyān): Cấm hút thuốc.

没有 空位 (Méiyǒu kòngwèi): Không có chỗ trống.

雪崩 危險 (Xuěbēng wéixiǎn): Tuyết lở nguy hiểm.

火災 危險 (Huǒzāi wéixiǎn): Hỏa hoạn nguy hiểm.

免費 入 場 (Miǎnfèi rù chǎng): Vào cửa miễn phí.

小心 樓梯 (Xiǎoxīn lóutī): Cẩn thận cầu thang.

注意, 小心 (Zhùyì, xiǎoxīn): Chú ý, cẩn thận.

閒人 免 進 (Xiánrén miǎn jìn): Không phận sự miễn vào.

请 随手 关门 (Qǐng suíshǒu guānmén): Xin hãy đóng cửa.

禁止 随地 吐 痰 (Jìnzhǐ suídì tù tán): Không khạc nhổ bừa bãi.

禁止 乱 扔 垃圾 (Jìnzhǐ luàn rēng lājī): Không vứt rác bừa bãi.

不要 踐踏 草坪 (Bùyào jiàntà cǎopíng): Không được giẫm lên cửa.

禁止 大声 喧哗 (Jìnzhǐ dàshēng xuānhuá): Không được to tiếng, ồn ào.

请 不要 浪费 水源 (Qǐng bùyào làngfèi shuǐyuán): Xin đừng lãng phí nước.

Bài viết biển báo tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Các Biển Báo Cấm Bằng Tiếng Trung