Biến Dòng Thứ Tự Không (ZCT) Samwha | Thiết Bị Điện Công Nghiệp
Có thể bạn quan tâm
- Home/
- Products/
- Biến Dòng thứ tự không (ZCT) Samwha
Danh Mục Sản Phẩm
Select a categoryBảng Giá Điện Công Nghiệp Bảng Giá Thiết Bị Điện 2020 Bảng Giá Thiết Bị Điện 2021 Bảng Giá Thiết Bị Điện 2022Biến Tần | Inverter Biến Tần ABB Biến tần Danfoss Biến Tần Fuji Frenic Aqua Series Frenic Eco Series Frenic HVAC Series Frenic Lift Series Frenic Mega Series Frenic Mini Series Frenic Multi Series Frenic-ACE Biến Tần INVT Biến Tần Chuyên Dụng Biến Tần Đa Năng INVT Biến Tần LS LSLV Starvert iC5 Starvert iE5 Starvert iG5A Starvert iP5A Starvert iS7 Starvert optionChuyển Nguồn Tự Động ATS Osung ATS Socomec ATS VitzroDây & Cáp Điện Dây & Cáp Điện Cadivi Cáp Điện Lực CVV 0.6/1kV Dây Điện Dân Dụng Dây & Cáp Điện Daphaco Dây & Cáp Điện Lion Dây & Cáp Điện Taya Dây & Cáp Điều Khiển Cadivi Dây & Cáp Điều Khiển ImatekDây & Cáp Điều Khiển Cáp Điều Khiển Sang Jin Cáp Sang Jin Có Lưới Cáp Sang Jin Không LướiĐiện Dân Dụng Công Tắc & Ổ Cắm ABB Phụ Kiện Điện Dân Dụng Thiết Bị Điện LS Thiết Bị Điện MPE Công Tắc và Ổ Cắm MPE Ổ Cắm Công Nghiệp MPE Ống Luồn và Phụ Kiện Thiết Bị Đóng Cắt MPE Thiết Bị MPE Khác Thiết Bị Điện Nano Thiết Bị Điện Schneidder Thiết Bị Điện Sino Công Tắc & Ổ Cắm Sino Ống Luồn Cứng Sino Ống Luồn Mềm Sino Phụ Kiện Sino KhácĐiện Hạ Thế Hàng Giá Rẻ Thanh LýDownload Catalog Dụng Cụ Cầm Tây Catalog Thiết Bị Điện Catalog ABB Catalog Autonics Catalog Biến Tần INVT Catalog C&S Catalog Cadivi Catalog Chint Catalog Comet Catalog Danfoss Catalog Đầu Cos Catalog Delab Catalog DONG-A Catalog Ducati Catalog Duhal Catalog Emic Catalog Enerlux Catalog Epcos Catalog Fotek Catalog Fuji Catalog GE Catalog Hanyoung Catalog HDPE Catalog Hitachi Catalog Honeywell Catalog Huyndai Catalog Idec Catalog Kraus & Naimer Catalog LS Catalog Mikro Catalog Mitsubishi Catalog MPE Catalog Nuintek Catalog Omron Catalog Osung Catalog Qlight Catalog Rạng Đông Catalog Risesun Catalog Samwha Catalog Sang Jin Catalog Schneider Catalog Selec Catalog Shihlin Catalog Siemens Catalog Socomec Catalog Thiết Bị Điện Trung Quốc Phần Mềm Phần Mềm Android Phần Mềm Tiện Ích Phần Mềm Ứng Dụng Phần Mềm Văn PhòngDụng Cụ Cầm Tay Kìm Bấm CoseBookKhởi Động Mềm Khởi Động Mềm ABB Khởi Động Mềm SiemensNăng Lương Mặt Trời Dậy Điện DC Thang Máng Cáp Năng Lượng Mặt Trời Thiết Bị Điện DCPhụ Kiện Tủ Điện Đầu Cos Cos Bọc Nhựa Cos Đồng Đúc Cos Đồng Nhôm Cos Nhôm Cos Nối Cos Pin Cos SC Cos Trần Phụ Kiện Hanyoung Công Tắc Xoay Hanyoung Đèn Báo Hanyoung Domino Hanyoung Nút Nhấn Hanyoung Phụ Kiện Idec Đèn Báo Idec Nút Nhấn Idec Relay Trung Gian Idec Phụ Kiện Khác Băng Keo Điện Dây Rút Dây Xoắn Đèn Báo Đồng Hồ Gối Đỡ Nút Nhấn Ốc Siết Cáp Quạt Hút Relay Kiếng Timer Phụ Kiện Leipole Quạt Hút Leipole Phụ Kiện Light Star Biến Dòng Light Star Đồng Hồ Light Star Phụ Kiện Light Star Khác Phụ Kiện Trung Quốc KhácStoreThiết Bị Chiếu Sáng Phụ Kiện Chiếu Sáng Thiết Bị Chiếu Sáng Điện Quang Thiết Bị Chiếu Sáng MPE Thiết Bị Chiếu Sáng PhilipsThiết Bị Điện Công Nghiệp ABB ACB ABB Contactor ABB ELCB ABB MCB ABB MCCB ABB Motor CB ABB Ổ Cắm Công Nghiệp ABB Phụ Kiện ABB RCBO ABB RCCB ABB Relay nhiệt ABB DONG-A ACB DONG-A Contactor DONG-A ELCB DONG-A MCB DONG-A MCCB DONG-A Relay Nhiệt DONG-A Fuji ACB Fuji Contactor Fuji MCB Fuji MCCB Fuji Motor CB Fuji Phụ Kiện Fuji RCBO Fuji Relay Nhiệt Fuji Hitachi ACB Hitachi Contactor Hitachi MCB Hitachi MCCB Hitachi RCCB Hitachi Relay Nhiệt Hitachi LS ACB LS Contactor LS ELCB LS MCB LS MCCB LS Phụ Kiện LS RCBO LS RCCB LS Relay nhiệt LS VCB LS Mitsubishi ACB Mitsubishi Contactor Mitsubishi Isolator Mitsubishi MCB Mitsubishi MCCB Mitsubishi RCBO Mitsubishi RCCB Mitsubishi Relay nhiệt Mitsubishi Schneider ACB Schneider Contactor Schneider ELCB Schneider MCB Schneider MCCB Schneider RCBO Schneider RCCB Schneider Relay Nhiệt Schneider Shihlin ACB Shihlin Contactor Shihlin MCB Shihlin MCCB Shihlin Motor Starter Shihlin Phụ Kiện Shihlin Relay Nhiệt Shihlin Siemens ACB Siemens Cầu Chì Siemens CB Motor Siemens Contactor Siemens MCB Siemens MCCB Siemens RCBO Siemens RCCB Siemens Relay nhiệt SiemensThiết Bị Điện Khác Ổ Cắm Công Nghiệp PCE Ổ Cắm Công Nghiệp Trung QuốcThiết Bị Đo Lường và Bảo Vệ Thiết Bị Điện Mikro Bộ Điều Khiển Mikro Đồng Hồ Mikro Relay Bảo Vệ Mikro Thiết Bị Điện Samwha Relay Điện Tử Samwha Thiết Bị Điện Selec Bộ Điều Khiển Selec Đồng Hồ Selec Relay Bảo Vệ Selec Timer và Counter SelecThiết Bị Tự Động Thiết Bị Điện Carlo Gavazzi Thiết Bị Tự Động LS Thiết Bị Tự Động Mitsubishi Thiết Bị Tự Động Siemens Logo Siemens PLC SiemensTra Cứu Sản PhẩmTụ Bù – Cuộn Kháng & BĐK Tụ Bù & Bộ Điều Khiển ABB Tụ Bù Ducati Tụ Bù Electronicon Tụ Bù Enerlux Tụ Bù Epcos Tụ Bù Frako Tụ Bù Mikro Tụ Bù Nuintek Tụ Bù Samwha Tụ Bù Schneider Tụ Bù Shizuki Tụ Bù SinoTủ Điện Công Nghiệp Tủ Điện Đóng Sẵn Tủ Điện Làm theo Yêu CầuUncategorizedArchives
ArchivesSelect Month January 2022 June 2021 March 2021 February 2021 December 2020 November 2020 October 2020 September 2020 June 2020 May 2020 April 2020 March 2020 February 2020 January 2020 December 2019 November 2019 October 2019 September 2019 August 2019 July 2019 April 2019 March 2019 February 2019 January 2019 December 2018 November 2018 October 2018 September 2018 July 2018 May 2018 April 2018Sản Phẩm Liên Quan
Relay bảo vệ thấp áp – UVR Samwha
Relay bảo vệ quá tải, mất pha, kẹt rotor – DSP-SS3-440V Samwha
Relay bảo vệ quá tải, mất pha, đảo pha, cảnh báo sớm, thấp dòng – iEOCR-3DE-220V Samwha
Bảng Giá Relay Bảo Vệ Schneider-Samwha 2017
Product Tags
ABBBiến TầnBảng GiáCatalogCatalog Thiết Bị ĐiệnCatalog Thiết bị đóng cắtCatalog Điện Công NghiệpCB KhốiCB Khối 3PCB Khối ABBCB Khối MitsubishiCB TépCB Tép ABBDownload Bảng GiáInverterLSMCBMCB ABBMCCBMCCB 3PMCCB ABBMCCB FormulaMCCB Formula ABBMCCB MitsubishiMitsubishiPhụ KiệnPhụ Kiện Tủ ĐiệnPrice ListSiemensThiết Bị ĐiệnThiết Bị Điện ABBThiết Bị Điện LSThiết Bị Điện MitsubishiThiết Bị Điện SiemensThiết Bị Đóng CắtThiết Bị Đóng Cắt ABBThiết Bị Đóng Cắt LSThiết Bị Đóng Cắt MitsubishiThiết Bị Đóng Cắt SiemensTài liệu kỹ thuậtĐiện Công NghiệpĐiện Công Nghiệp ABBĐiện Công Nghiệp LSĐiện Công Nghiệp MitsubishiĐiện Công Nghiệp SiemensBài Viết Mới
- Đầu Cos SC Giá rẻ TP. Hồ Chí Minh
- Đầu Cos Giá Rẻ tại TP.Hồ Chí Minh
- Thiết Bị Điện Công Nghiệp tại Quân Tân Bình
- Chuyển Nhà cho Chuyên mục TỦ SÁCH KỸ THUẬT
- Mùa Mưa Sài Gòn Đã Đến – Nhận Áo Mưa Miễn Phí tại Điện Hạ Thế
Thông Số Cơ Bản
ZCT : Zero CT 35 80 120 150
Tags: Biến Dòng Samwha, Biếng Dòng Thứ Tụ Không, Relay Bảo Vệ, Relay Bảo Vệ Samwha, Relay Điện Tử, Relay Điện Tử Samwha, Samwha, ZCT.- Description
- Additional information
Relay bảo vệ điện tử Samwha dùng để bảo vệ động cơ thay thế cho Relay Nhiệt để bảo vệ động cơ với những tính năng vượt trội: +Độ Chính Xác Cao +Hỗ trợ cài đặt và báo sự cố +Kích thước nhỏ gọn và đa chức năng
Relay bảo vệ Samwha Mất Pha: Được chia làm hai dạng như sau:
+Mất pha do áp: Khi một trong 3 pha không đủ điện áp.
+Mất pha do dòng: Khi dòng điện của một trong 3 pha thấp hơn 60% dòng trong hai pha còn lại
Relay bảo vệ Samwha Quá Tải: Khi dòng điện đi qua cảm biến của Relay bảo vệ Samwha vượt dòng trị số dòng điện bào vệ cài đặt.
Thời gian cho phép quá tải của Relay bảo vệ Samwha: Thòi gian cho phép động cơ hoạt động quá tải, sau thời gian này relay sẽ tác động bảo vệ.
Quá Áp: Khi điện áp ngõ vào của relay vượt trị số điện áp bảo vệ cài đặt trên Relay bảo vệ Samwha
Đảo Pha: Khi các thứ tự pha không đúng theo thứ tự tiêu chuẩn R S T
Kẹt Rotor: Sau thời gian khởi động của động cơ, rotor của động cơ vẫn không chuyển động thì relay sẽ tác động bảo vệ
Thời Gian khởi động: Thời gian cần thiết để rotor từ trạng thái ngừng tới khi đạt tốc độ định mức. Trong thời gian này relay không tác động bảo vệ ngay cả khi dòng điện khởi động rất lớn.
Phạm vi bảo vệ của Relay bảo vệ Samwha: Giá trị bảo vệ được chỉnh định trong phạm vi này. Relay bảo vệ Samwha cho phép điều chỉnh trong phạm vi rất rộng
Bảng So Sánh giữa Relay Điện Tử Và Relay Nhiệt
Download Bảng Giá và Catalog Samwha
Bảng giá Relay bảo vệ Samwha | Cataloge Relay bảo vệ Samwha |
Bảng giá Relay bảo vệ Samwha
STT | Mã Hàng | Diễn Giải | Ghi Chú |
---|---|---|---|
1 | EOCR-SE2 | Bảo vệ quá tải, mất pha, kẹt rotor Thiết kế dạng xuyên thân : lắp ráp dễ dàng vào tủ điện. Cảm biến dòng điện 3 pha qua 2 CT và 3 lỗ xuyên thân trên relay. Kinh tế hơn với 1 timer cho cả 2 chức năng Dtime và Otime. Điện áp nguồn điều khiển 180-220Vac. Dùng cho động cơ điện : 3 pha Mã số đặt hàng : EOCR-SE2-05N-440: Dòng từ 0.5A – 6A. EOCR-SE2-30N-440: Dòng từ 3A – 30A. EOCR-SE2-60N-440: Dòng từ 6A – 60A. Trên 60A dùng EOCR-SE2-05 với CT phụ tương ứng. | |
2 | EOCR-SS | Sản phẩm phổ thông nhất và đặc trưng nhất của relay điện tử. Bảo vệ quá tải, mất pha, kẹt rotor. Điện áp nguồn điều khiển autovolt. 2 timer riêng biệt thời gian quá tải và khởi động giúp cài đặt chính xác dòng bảo vệ. Dùng cho động cơ điện 1 pha, 3 pha. Mã số đặt hàng : EOCR-SS-05N-440: Dòng từ 0.5A – 6A. EOCR-SS-30N-440: Dòng từ 3A – 30A. EOCR-SS-60N-440: Dòng từ 6A – 60A. Trên 60A dùng EOCR-SS-05 với CT phụ tương ứng. | |
3 | EOCR-DS | Thiết kế dạng xuyên thân : lắp ráp dễ dàng. - Cảm biến dòng điện 3 pha qua 3 CT trên relay. 2 timer độc lập. D-time : thời gian cho phép khởi động. O-time : thời gian cho phép quá tải. - Bảo vệ quá tải, mất pha, kẹt rotor. - Dùng cho động cơ điện : 3 pha Mã số đặt hàng : EOCR-DS-05N-440: Dòng từ 0.5A – 6A. EOCR-DS-30N-440: Dòng từ 3A – 30A. EOCR-DS-60N-440: Dòng từ 6A – 60A. - Trên 60A dùng EOCR-DS-05 với CT phụ tương ứng. | |
4 | EOCR-DS3 | Thiết kế dạng xuyên thân lắp ráp dễ dàng. - Cảm biến dòng điện 3 pha qua 3 CT trên relay. 2 timer độc lập. D-time, O-time. - Bảo vệ quá tải, mất pha, kẹt rotor, đảo pha, phân biệt các loại sự cố khác nhau bằng đèn led. - Dùng cho động cơ điện : 3 pha Mã số đặt hàng : EOCR-DS3-05N; EOCR-DS3-30N; EOCR-DS3-60N Trên 60A dùng EOCR-DS3-05 với CT phụ tương ứn | |
5 | EOCR-4E | Model đa chức năng duy nhất không có màn hình hiện số nhằm giảm chi phí. Bảo vệ quá tải, mất pha, chạm đất, ngắn mạch, kẹt rotor, phân biệt các loại sự cố khác nhau bằng led. Dùng cho động cơ điện : 3 pha Mã số đặt hàng : EOCR-4E-05N-440: Dòng từ 0.5A – 6A. EOCR-4E-30N-440: Dòng từ 3A – 30A. EOCR-4E-60N-440: Dòng từ 6A – 65A. - Trên 60A dùng EOCR-4E-05 với CT phụ tương ứng. | |
6 | EOCR-SSD | Model hiển thị số kinh tế nhất. Bảo vệ quá tải, chức năng đo dòng điện như đồng hồ ampe 3pha, mất pha, kẹt rotor. Phân biệt các loại sự cố và hiển thị thông số sự cố. Dùng cho động cơ điện : 1 pha, 3 pha. Mã số đặt hàng : EOCR-SSD-05N: dùng cho động cơ 60A. EOCR-SSD-30N: dùng cho động cơ 3 – 30A. EOCR-SSD-60N: dùng cho động cơ 5 – 60A | |
7 | EOCR-3DE | Model đa chức năng dạng lắp trong tủ điện. Bảo vệ quá tải, chức năng đo dòng điện như đồng hồ ampe 3pha. Thấp dòng, mất pha, đảo pha, cảnh báo sớm. Phân biệt các loại sự cố và lưu trữ thông số sự cố. Phạm vi điều chỉnh cực rộng : 0 – 800A Hiển thị dòng điện thực qua việc cài đặt thông số biến dòng trên relay. Dùng cho động cơ điện : 1 pha, 3 pha. Mã số đặt hàng : EOCR-3DE-220: dùng cho mọi động cơ. EOCR-3EZ-220: EOCR-3DE có chống giật dùng ZCT. EOCR-3ES-220 : EOCR-3DE có bảo vệ ngắn mạch. Trên 60A dùng CT phụ tương ứng và cài đặt thông số lên relay. | |
8 | EOCR-FDE | Model đa chức năng dạng màn hình hiển thị rời lắp ngoài tủ. Bảo vệ quá tải, chức năng đo dòng điện như ampemetter 3pha. Thấp dòng, mất pha, đảo pha, cảnh báo sớm. Phân biệt các loại sự cố và lưu trữ thông số sự cố. Phạm vi điều chỉnh cực rộng : 0 – 800A Hiển thị dòng điện thực qua việc cài đặt thông số CT phụ trên relay. Dùng cho động cơ điện : 1 pha, 3 pha. Mã số đặt hàng : EOCR-FDE-220: FDE thông thường. EOCR-FEZ-220: FDZ có chống giật dùng với ZCT. EOCR-FES-220: FDS có thêm chức năng ngắn mạch. EOCR-FDM420: FDM420 có ngõ ra 4–20mA kết nối với inverter. Trên 60A dùng CT phụ và cài đặt thông số lên relay. Riêng EOCR-FDM2 có thể thiết lập và theo dõi thông số thời gian làm việc liên tục của động cơ. Thời gian làm việc liên tục của relay | |
9 | iEOCR-3DE-220V | Model đa chức năng dạng lắp trong tủ điện trang bị cổng kết nối RS 485 cho phép liên kết và quản lý qua phần mềm PC. Bảo vệ quá tải, chức năng đo dòng điện như ampemetter 3pha. Thấp dòng, mất pha, đảo pha, cảnh báo sớm. Phân biệt các loại sự cố và lưu trữ thông số sự cố. 1 model cho mọi loại động cơ. Hiển thị dòng điện thực qua việc cài đặt thông số CT phụ trên relay. Dùng cho động cơ điện : 1 pha, 3 pha. Mã số đặt hàng : iEOCR-3DE-220: dùng cho mọi động cơ. iEOCR-3EZ-220: như 3DE +chức năng bảo vệ dòng rò. iEOCR-3ES-220 : có chức năng bảo vệ ngắn mạch. Trên 60A dùng CT phụ và cài đặt thông số CT lên relay. | |
10 | iEOCR –FDE–220V | Model đa chức năng dạng : màn hình hiển thị rời lắp trên mặt tủ trang bị cổng kết nối RS 485 cho phép liên kết và quản lý qua phần mềm PC. Bảo vệ quá tải, chức năng đo dòng điện như ampemetter 3pha. Thấp dòng, mất pha, đảo pha, cảnh báo sớm. Phân biệt các loại sự cố và lưu trữ thông số sự cố. Thiết lập và theo dõi thông số thời gian làm việc liên tục của động cơ. 1 model cho mọi loại động cơ. Hiển thị dòng điện thực qua việc cài đặt thông số CT phụ trên relay. Mã số đặt hàng : EOCR-iFDE-220: dùng cho mọi động cơ. EOCR-iFEZ-220: như FDE+chức năng bảo vệ dòng rò. EOCR-iFES-220 : có chức năng bảo vệ ngắn mạch. Trên 60A dùng CT phụ và cài đặt thông số CT lên relay. - Dùng cho động cơ điện : 1 pha, 3 ph | |
11 | EVR-PD-440V | EVR-PD-440V : 3.940.000 Bảo vệ quá áp, thấp áp, đảo pha, mất pha. chức năng đo điện áp 3 pha như hệ đồng hồ số. Phân biệt các loại sự cố và lưu trữ thông số sự cố. Mã số đặt hàng : EVR-PD-220: mạng 3pha 220/110Vac. EVR-PD-440: mạng 3pha 380/220Vac. EVR-FD-220: mạng 3pha 220/110Vac. Màn hình rời. EVR-FD-440: mạng 3pha 380/220Vac. Màn hình rờ | |
12 | PMR-440V | Bảo vệ đảo pha, mất pha. - Bảo vệ mất cân pha ( 0 – 15%) giúp phát hiện tất cả các kiểu mất pha mà các loại relay pha khác không thực hiện được. - Phân biệt các loại sự cố. Mã số đặt hàng : PMR-220: mạng 3 pha 220/110Vac. PMR-440: mạng 3 pha 380/220Vac | |
13 | EGR-220V | - Lắp trong tủ điện. - Bảo vệ dòng rò (earthleakeage relay) - Dùng chung với ZCT. Mã số đặt hàng : EGR 1.0 220: dòng rò từ 100 - 1000mA. EGR 2.0 220: dòng rò từ 200 - 2000mA. | |
14 | EFR-220V | Lắp trên mặt tủ. - Bảo vệ dòng chạm đất (earth fault relay) - Dùng chung với 4 PCT Mã số đặt hàng : EFR 2.5 220: dòng rò từ 150 - 2500mA. | |
15 | ELR-220V | Lắp trên mặt tủ. - Bảo vệ dòng rò (earthleakeage relay) - Dùng chung với ZCT. - Mã số đặt hàng : ELR 1.0 220: dòng rò từ 100 - 1000mA. ELR 2.0 220: dòng rò từ 200 - 2000mA. | |
16 | EUVR | EUVR-220 : bảo vệ THẤP áp 1 pha. Phạm vi chỉnh định: 160-200V | |
17 | EOVR | EOVR-220 : bảo vệ QUÁ áp 1 pha. Phạm vi chỉnh định: 220-300V | |
18 | DSP-EP | Chuyên dùng thay thế relay nhiệt với thiết kế giống relay nhiệt để nối trực tiếp vào contactor. - Bảo vệ quá tải, mất pha, kẹt rotor. - Điện áp nguồn điều khiển 180-220Vac. - Dùng cho động cơ điện 3 pha. - Mã số đặt hàng : PG OPR EP 30: dòng bảo vệ 3 – 30A. PG OPR EP 50: dòng bảo vệ 5 – 50A. | |
19 | DSP-SS-440V | - Thiết kế dạng xuyên thân : lắp ráp dễ dàng vào tủ điện. - Cảm biến dòng điện 3 pha qua 2 CT trên relay. 2 timer độc lập. - Dtime : thời gian cho phép khởi động. - Otime : thời gian cho phép quá tải - Bảo vệ quá tải, mất pha, kẹt rotor. - Điện áp nguồn điều khiển 180-220Vac. - Mã số đặt hàng : DSP SS 06 : Dòng bảo vệ từ 0.5 - 6.5A. DSP SS 30 : Dòng bảo vệ từ 3 - 30A. DSP SS 60 : Dòng bảo vệ từ 5 - 60A. DSP SS 120 : Dòng bảo vệ từ 10-120A - Dùng cho động cơ điện : 1 pha, 3 pha. Đặc biệt dùng bảo vệ tới 120A không cần CT phụ. | |
20 | DSP – SS3 – 440V | - Thi vào t ết kế dạng xuy ủ điện. ên thân : lắp ráp dễ dàng - Cảm biến dòng điện 3 pha qua 3 CT trên relay. 2 timer độc lập. Dtime : thời gian cho phép khởi động. Otime : thời gian cho phép quá tải - Bảo vệ quá tải, mất pha, kẹt rotor. - Mã số đặt hàng : DSP SS3 06 : Dòng bảo vệ từ 0.5 - 6.5A. DSP SS3 30 : Dòng bảo vệ từ 3 - 30A. DSP SS3 60 : Dòng bảo vệ từ 5 - 60A. DSP SS3 120 : Dòng bảo vệ từ 10-120A Dùng cho động cơ điện : 1 pha, 3 ph | |
21 | DSP – ES – 220V | RELAY BẢO VỆ ĐỘNG CƠ DẠNG COMPACT. - Thiết kế cầu đấu : siêu nhỏ gọn. - Bảo vệ quá tải, mất pha, kẹt rotor. - Điện áp nguồn điều khiển 180-220Vac. - Dùng cho động cơ 1pha, 3pha. Mã số đặt hàng : PG OPR ES 05: dòng bảo vệ 0.5 – 6A. PG OPR ES 30 : dòng bảo vệ 3 – 30A. PG OPR ES 60 : dòng bảo vệ 5 – 60A. | |
22 | DSP-VSPFR-440 | DSP-VSPFR-440 Bảo vệ mất pha, đảo pha theo áp. - Khi bị đảo pha : 3 đèn led chớp tắt. Thời gian trip : 0,1 sec - Khi mất pha R: led đỏ sáng. - Khi mất pha S: led xanh sáng. - Khi mất pha T: led vàng sáng. - Thời gian trip khi mất pha 1sec - Kỹ thuật số với bộ Vi xử lý trung tâm. | |
23 | UVR | UVR-220 : bảo vệ THẤP áp 1 pha. Phạm vi chỉnh định: 160- 200V | |
24 | OVR | OVR-220 : bảo vệ QUÁ áp 1 pha. Phạm vi chỉnh định: 220- 300V | |
25 | CT Phụ | CT PHỤ : Biến dòng chuyên dùng 100/5A, 150A/5A, 200A/5A, 300/5A, 400/5A. 2CT, 3CT | |
26 | ZCT | ZCT : Zero CT |
Xem Thêm Catalog Chi Tiết Về Relay bảo vệ Samwha tại: http://dienhathe.info
Nhà Sản Xuất | Samwha |
---|---|
Sản Phẩm | Biến Dòng |
Nhóm Mã Hàng | CT |
SIGN UP FOR OUR NEWSLETTER
Đăng Ký Email để nhận Bảng Giá Và Khuyến Mãi Mới Nhất
[contact-form-7 id="497" title="newsletter"] 0907764966CloseSign in Or RegisterForgot your password?NEW HERE?
Registration is free and easy!
- Faster checkout
- Save multiple shipping addresses
- View and track orders and more
Từ khóa » Chức Năng Của Biến Dòng Zct
-
ZCT Circutor - HAO PHUONG CORP - Công Ty Cổ Phần Hạo Phương
-
Biến Dòng Thứ Tự Không ZCT Mikro Và Prok Device
-
Biến Dòng Thứ Tự Không ZCT Mikro - - Tủ điện
-
Current Transformer Là Gì? Các Loại Biến Dòng Trên Thị Trường Cần Biết
-
Một Giải Pháp Tự động Chống Giật – Rò điện Trong Công Nghiệp - VNEEP
-
Biến Dòng Thứ Tự Không Zct Là Gì, Các Loại Biến Dòng Trên Thị ...
-
Current Transformer Là Gì Và Các Loại Biến Dòng Bạn Nên Biết
-
Biến Dòng Là Gì? Khái Niệm, Cấu Tạo, Phân Loại Và Chế độ Hoạt động
-
BIẾN DÒNG THỨ TỰ KHÔNG ZCT DNE
-
Biến Dòng Thứ Tự Không Mikro ZCT 80S | - MIỀN TÂY
-
Cho Mình Hỏi Về Dòng Và Máy Biến Dòng Thứ Tự Không - WebDien
-
[KIẾN THỨC] Biến Dòng Là Gì? | Nguyên Lý Cấu Tạo Máy Biến Dòng
-
Biến Dòng CT, ZCT - Samwha EOCR - Thiết Bị Điều Khiển, Tự Động ...
-
BIẾN DÒNG THỨ TỰ KHÔNG ZCT MIKRO - Thiết Bị Điện Trần Lê