Biển Số Xe Các Tỉnh Thành Phố Việt Nam Trong Cả Nước 2022
Có thể bạn quan tâm
Việc quy định về biển số xe các tỉnh thành Việt Nam trong cả nước được vùng và địa phương quản lý, nó giúp cho việc tìm thấy được danh tính của chủ chiếc xe, hay thời gian mua nó nhằm phục vụ cho công tác an ninh và quản lý… Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn tổng hợp thông tin biển số xe các tỉnh thành phố và biển số xe ở các huyện, ý nghĩa màu sắc biển số xe. Đặc biết các các bài thơ và bài hát về biểnn số xe ô tô các tỉnh trong cả nước. Hãy cùng Xe Miền Nam theo dõi ngay !
Mục lục
- 1 Biển số xe là gì ?
- 2 Biển số xe các tỉnh thành Việt Nam mới nhất 2024
- 3 Ý nghĩa màu sắc biển số xe các tỉnh thành
- 4 Biển số xe nước ngoài tại Việt Nam
- 5 Ý nghĩa các chữ cái trên biển số xe ô tô
- 6 Bài thơ biển số xe 64 tỉnh thành Việt Nam
- 7 Biển số xe các tỉnh nhạc chế
- 8 Biển số xe các tỉnh miền Bắc năm 2024
- 8.1 Biển số xe các huyện của tỉnh Lào Cai
- 8.2 Biển số xe các huyện của tỉnh Yên Bái
- 8.3 Biển số xe các huyện của tỉnh Điện Biên
- 8.4 Biển số xe các huyện của tỉnh Lai Châu
- 8.5 Biển số xe các huyện của tỉnh Sơn La
- 8.6 Biển số xe các huyện của tỉnh Hoà Bình
- 8.7 Biển số xe các huyện của tỉnh Hà Giang
- 8.8 Biển số xe các huyện của tỉnh Cao Bằng
- 8.9 Biển số xe các huyện của tỉnh Bắc Kạn
- 8.10 Biển số xe các huyện của tỉnh Lạng Sơn
- 8.11 Biển số xe các huyện của tỉnh Tuyên Quang
- 8.12 Biển số xe các huyện của tỉnh Thái Nguyên
- 8.13 Biển số xe các huyện của tỉnh Phú Thọ
- 8.14 Biển số xe các huyện của tỉnh Bắc Giang
- 8.15 Biển số xe các huyện của tỉnh Quảng Ninh
- 8.16 Biển số xe các huyện của tỉnh Bắc Ninh
- 8.17 Biển số xe các huyện của tỉnh Hà Nam
- 8.18 Biển số xe các quận huyện của Hà Nội
- 8.18.1 Biển số xe máy các quận tại Hà Nội
- 8.18.2 Biển số xe máy các huyện tại Hà Nội
- 8.18.3 Biển số xe ô tô Hà Nội
- 8.19 Biển số xe các huyện của tỉnh Nam Định
- 8.20 Biển số xe các huyện của tỉnh Ninh Bình
- 8.21 Biển số xe các huyện của tỉnh Thái Bình
- 8.22 Biển số xe các huyện của tỉnh Vĩnh Phúc
- 8.23 Biển số xe các huyện của tỉnh Hải Dương
- 8.24 Biển số xe các huyện của tỉnh Hưng Yên
- 8.25 Biển số xe các quận huyện của tỉnh Hải Phòng
- 9 Biển số xe các tỉnh miền Trung năm 2024
- 9.1 Biển số xe các huyện của tỉnh Thanh Hoá
- 9.2 Biển số xe các huyện của tỉnh Nghệ An
- 9.3 Biển số xe các huyện của tỉnh Hà Tĩnh
- 9.4 Biển số xe các huyện của tỉnh Quảng Bình
- 9.5 Biển số xe các huyện của tỉnh Quảng Trị
- 9.6 Biển số xe các huyện của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9.7 Biển số xe các quận huyện của tỉnh Đà Nẵng
- 9.8 Biển số xe các huyện của tỉnh Quảng Nam
- 9.9 Biển số xe các huyện của tỉnh Quảng Ngãi
- 9.10 Biển số xe các huyện của tỉnh Bình Định
- 9.11 Biển số xe các huyện của tỉnh Phú Yên
- 9.12 Biển số xe các huyện của tỉnh Khánh Hoà
- 9.13 Biển số xe các huyện của tỉnh Ninh Thuận
- 9.14 Biển số xe các huyện của tỉnh Bình Thuận
- 10 Biển số xe các tỉnh Tây Nguyên năm 2024
- 10.1 Biển số xe các huyện của tỉnh Kon Tum
- 10.2 Biển số xe các huyện của tỉnh Gia Lai
- 10.3 Biển số xe các huyện của tỉnh Đắk Lắk
- 10.4 Biển số xe các huyện của tỉnh Đắk Nông
- 10.5 Biển số xe các huyện của tỉnh Lâm Đồng
- 11 Biển số xe các tỉnh miền Nam năm 2022
- 11.1 Biển số xe các huyện của tỉnh Bình Phước
- 11.2 Biển số xe các huyện của tỉnh Bình Dương
- 11.3 Biển số xe các huyện của tỉnh Đồng Nai
- 11.4 Biển số xe các huyện của tỉnh Tây Ninh
- 11.5 Biển số xe các huyện của tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
- 11.6 Biển số xe các quận huyện của Thành phố Hà Chí Minh
- 12 Biển số xe các tỉnh miền Tây năm 2024
- 12.1 Biển số xe các huyện của tỉnh Long An
- 12.2 Biển số xe các huyện của tỉnh Đồng Tháp
- 12.3 Biển số xe các huyện của tỉnh Tiền Giang
- 12.4 Biển số xe các huyện của tỉnh An Giang
- 12.5 Biển số xe các huyện của tỉnh Bến Tre
- 12.6 Biển số xe các huyện của tỉnh Vĩnh Long
- 12.7 Biển số xe các huyện của tỉnh Trà Vinh
- 12.8 Biển số xe các huyện của tỉnh Hậu Giang
- 12.9 Biển số xe các huyện của tỉnh Kiên Giang
- 12.10 Biển số xe các huyện của tỉnh Sóc Trăng
- 12.11 Biển số xe các huyện của tỉnh Bạc Liêu
- 12.12 Biển số xe các huyện của tỉnh Cà Mau
- 12.13 Biển số xe các quận huyện của tỉnh Cần Thơ
- 13 Xe Miền Nam – Công ty cho thuê xe ô tô uy tín hàng đầu tại TPHCM
Biển số xe là gì ?
Biển số xe là tấm biển được gắn trên mỗi xe cơ giới và được cấp bởi cơ quan công an khi bạn mua xe hoặc chuyển nhượng xe.
Theo Điều 31 Thông tư 15/2014/TT-BCA của Bộ Công an, chất liệu của biển số xe được làm bằng hợp kim nhôm sắt và có dạng hình chữ nhật hoặc hơi vuông. Trên biển số xe gồm các con số và chữ để thể hiện nhiều thông tin liên quan đến chủ sở hữu như: vùng và địa phương quản lý, thông tin cá nhân của chủ sở hữu, thời gian mua,…
Ý nghĩa ký tự trên biển số xe (đối vơi xe thông thường)
- Hai số đầu: Là ký tên địa phương mà chủ sở hữu đã đăng ký xe, từ 11 cho đến 99.
- Chữ cái (tiếp theo): Là seri đăng ký, gồm chữ cái từ A đến Z và có thêm số tự nhiên từ 1 đến 9.
- Nhóm số (cuối cùng): Là thứ tự đăng ký xe gồm có 5 chữ số tự nhiên, từ 000.01 cho đến 999.99.
Xem thêm: Ý nghĩa biển số xe phong thuỷ, dịch biển số xe đẹp xấu chính xác nhất
Biển số xe các tỉnh thành Việt Nam mới nhất 2024
Việt Nam có tổng cộng 63 tỉnh thành phố với 63 biển số xe khác nhau. Khi xem danh sách biển số xe cả nước Việt Nam nếu chú ý bạn sẽ nhận thấy sự thú vị bởi mỗi tỉnh thành được sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhưng không theo trật tự từ Miền Bắc đến miền Nam.
Dưới đây là danh sách biển số xe các tỉnh Việt Nam mới nhất được ban hành kèm theo Thông tư 58/2020/TT-BCA có hiệu lực từ ngày 01.8.2020. Xe Miền Nam chia sẻ sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc tra cứu biển số xe xem thuộc tỉnh nào.
Số | Tỉnh/Thành phố |
11 | Cao Bằng |
12 | Lạng Sơn |
14 | Quảng Ninh |
15 | TP. Hải Phòng (dành cho ô tô) |
16 | TP.Hải Phòng (dành cho xe máy) |
17 | Thái Bình |
18 | Nam Định |
19 | Phú Thọ |
20 | Thái Nguyên |
21 | Yên Bái |
22 | Tuyên Quang |
23 | Hà Giang |
24 | Lào Cai |
25 | Lai Châu |
26 | Sơn La |
27 | Điện Biên |
28 | Hòa Bình |
29, 30, 31, 32, 33 và 40 | TP. Hà Nội |
34 | Hải Dương |
35 | Ninh Bình |
36 | Thanh Hóa |
37 | Nghệ An |
38 | Hà Tĩnh |
43 | Đà Nẵng |
47 | ĐắkLak |
48 | Đắc Nông |
49 | Lâm Đồng |
50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 và 41 | TP. Hồ Chí Minh |
39, 60 | Đồng Nai |
61 | Bình Dương |
62 | Long An |
63 | Tiền Giang |
64 | Vĩnh Long |
65 | TP. Cần Thơ |
66 | Đồng Tháp |
67 | An Giang |
68 | Kiên Giang |
69 | Cà Mau |
70 | Tây Ninh |
71 | Bến Tre |
72 | Vũng Tàu |
73 | Quảng Bình |
74 | Quảng Trị |
75 | Huế |
76 | Quảng Ngãi |
77 | Bình Định |
78 | Phú Yên |
79 | Khánh Hòa |
80 | Các cơ quan, văn phòng thuộc TW (gồm các ban Trung ương Đảng, văn phòng Chủ Tịch Nước,…) |
81 | Gia Lai |
82 | Kon Tum |
83 | Sóc Trăng |
84 | Trà Vinh |
85 | Ninh Thuận |
86 | Bình Thuận |
88 | Vĩnh Phúc |
89 | Hưng Yên |
90 | Hà Nam |
92 | Quảng Nam |
93 | Bình Phước |
94 | Bạc Liêu |
95 | Hậu Giang |
97 | Bắc Cạn |
98 | Bắc Giang |
99 | Bắc Ninh |
Trong số tất cả biển số xe này, riêng biển xe 80 không phải biển số xe của tỉnh thành nào mà đây là mã số mà Cục Cảnh sát Giao thông đường bộ quản lý và cấp cho một số cơ quan tổ chức nhất định
Xem thêm: Logo xe hơi và các hãng xe ô tô nổi tiếng thế giới
Ý nghĩa màu sắc biển số xe các tỉnh thành
- Nền biển màu trắng, chữ màu đen là xe thuộc sở hữu cá nhân và xe của các doanh nghiệp với 2 số đầu theo thứ tự các tỉnh, 4 hoặc 5 số cuối là số thứ tự cấp ngẫu nhiên.
- Nền biển màu đỏ, chữ màu trắng là dành riêng cho xe quân đội, mỗi một ký tự sẽ tượng trưng cho cơ quan khác nhau. Ví dụ như A là ký hiệu cho quân đoàn, B tượng trưng cho binh chủng, bộ tư lệnh, H sẽ biểu trưng cho học viện, K là quân khu, P ký hiệu cho cơ quan đặc biệt, Q sẽ áp dụng cho cơ quan thuộc quân chủng, T sẽ chỉ cho tổng cục. Sau mỗi chữ sẽ có chữ cái chỉ mỗi cơ quan cụ thể của quân đội, nhằm mục đích phân biệt chính xác và dễ nhận biết. Đây sẽ là thông tin thú vị để bạn có thêm kiến thức nho nhỏ về biển số xe của quân đội và những ai đang thắc mắc về biển số xe mang nền màu đỏ.
- Nền biển màu vàng chữ trắng là xe thuộc Bộ tư lệnh Biên phòng (ít gặp)
- Nền biển màu vàng chữ đen là xe cơ giới chuyên dụng làm công trình
- Nền biển màu xanh dương, chữ màu trắng là biển xe của các cơ quan hành chính sự nghiệp (dân sự)
- Biển số nền màu vàng, chữ và số màu đỏ, có ký hiệu địa phương đăng ký và hai chữ cái viết tắt của khu kinh tế – thương mại đặc biệt cấp cho xe của khu kinh tế – thương mại đặc biệt hoặc khu kinh tế cửa khẩu quốc tế theo quy định của Chính phủ.
Biển số xe nước ngoài tại Việt Nam
Nền biển màu trắng với 2 chữ và 5 số là biển cấp cho các đối tượng có yếu tố nước ngoài. Trong đó, biển NG là xe ngoại giao, biển NN là xe của các tổ chức, cá nhân nước ngoài. Trong 5 chữ số trên biển số, 3 số ở giữa là mã quốc gia, 2 số tiếp theo là số thứ tự.
Xe số 80 NG xxx-yy là biển cấp cho các đại sứ quán, thêm gạch đỏ ở giữa và 2 số cuối là 01 là biển xe của Tổng lãnh sự (những xe này là bất khả xâm phạm và khi thay xe thì giữ lại biển để lắp cho xe mới).
Xem thêm: Bản đồ du lịch Việt Nam chi tiết năm 2024
Ý nghĩa các chữ cái trên biển số xe ô tô
- Biển số có ký hiệu “LD” cấp cho xe của các doanh nghiệp có vốn nước ngoài, xe thuê của nước ngoài, xe của công ty nước ngoài trúng thầu.
- Biển số có ký hiệu “DA” cấp cho xe của các Ban quản lý dự án do nước ngoài đầu tư.
- Biển số có ký hiệu “R” cấp cho rơ moóc, sơmi rơmoóc.
- Biển số có ký hiệu “T” cấp cho xe đăng ký tạm thời.
- Biển số có ký hiệu “MK” cấp cho máy kéo.
- Biển số có ký hiệu “MĐ” cấp cho xe máy điện.
- Biển số có ký hiệu “TĐ” cấp cho xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước, được Thủ tướng Chính phủ cho phép triển khai thí điểm.
- Biển số có ký hiệu “HC” cấp cho xe ô tô phạm vi hoạt động hạn chế.
- Biển số có ký hiệu “PX” cấp cho xe của Trung tâm nhiệt đới Việt – Nga
Xem thêm: Dịch vụ cho thuê xe ô tô tại TPHCM được nhiều người lựa chọn nhất năm 2024
Bài thơ biển số xe 64 tỉnh thành Việt Nam
Biển số xe của các tỉnh trong cả nước giúp cho mọi người dễ dàng phân biệt giữa các vùng miền, đặc biệt nó còn phục vụ cho nhiều vấn đề quan trọng khác. Chính vì vậy đã có những bài thơ, bài ca được sáng tác để những con số trở nên dễ nhớ hơn. Nổi bật với bài thơ và bài hát bên dưới đây:
Cao Bằng 11 chẳng sai,
Lạng Sơn Tây Bắc 12 cận kề
13 Hà Bắc mời về,
Quảng Ninh 14 bốn bề là Than.
15, 16 cùng mang.
Hải Phòng đất Bắc chứa chan nghĩa tình.
17 vùng đất Thái Bình.
18 Nam Định quê mình đẹp xinh.
Phú Thọ 19 Thành Kinh Lạc Hồng.
Thái Nguyên Sunfat, gang, đồng,
Đôi mươi (20) dễ nhớ trong lòng chúng ta.
Yên Bái 21 ghé qua.
Tuyên Quang Tây Bắc số là 22
Hà Giang rồi đến Lào Cai,
23, 24 sánh vai láng giềng.
Lai Châu, Sơn La vùng biên, ( giới )
25, 26 số liền kề nhau.
27 lịch sử khắc sâu,
Đánh tan xâm lược công đầu Điện Biên.
28 Hòa Bình ấm êm,
29 Hà Nội liền liền 32.
33 là đất Hà Tây.
Tiếp theo 34 đất này Hải Dương.
Ninh Bình vùng đất thân thương,
35 là số đi đường cho dân.
Thanh Hóa 36 cũng gần.
37, 38 tình thân,
Nghệ An, Hà Tĩnh ta cần khắc ghi.
43 Đà Nẵng khó gì.
47 Đắc Lắc trường kỳ Tây Nguyên.
Lâm Đồng 49 thần tiên.
50 Thành Phố tiếp liền 60.( TPHCM 50 – 59 )
Đồng Nai số 6 lần 10 (60).
Bình Dương 61 tách rời mới ra.
62 là đất không xa,
Long An Bến Lức khúc ca lúa vàng.
63 màu mỡ Tiền Giang.
Vĩnh Long 64 ngày càng đẹp tươi.
Cần Thơ lúa gạo xin mời.
65 là số của người Cần Thơ.
Đồng Tháp 66 trước giờ.
67 kế tiếp là bờ An Giang.
68 biên giới Kiên Giang
Cà Mau 69 rộn ràng U Minh.
70 là số Tây Ninh.
Xứ dừa 71 yên bình Bến Tre.
72 Vũng Tàu số xe.
73 Xứ QUẢNG vùng quê thanh BÌNH (Quảng Bình).
74 Quãng Trị nghĩa tình.
Cố đô nước Việt Nam mình 75.
76 Quảng Ngãi đến thăm.
Bình Định 77 âm thầm vùng lên.
78 biển số Phú Yên.
Khánh Hòa 79 núi liền biển xanh.
81 rừng núi vây quanh.
Gia Lai phố núi, thị thành Playku.
Kon tum năm tháng mây mù,
82 dễ nhớ mặc dù mới ra. (tách ra của Gia Lai Kontum)
Sóc Trăng có số 83.
84 kế đó chính là Trà Vinh.
85 Ninh Thuận hữu tình.
86 Bình Thuận yên bình gần bên.
Vĩnh Phúc 88 vùng lên.
Hưng Yên 89 nhớ tên nhãn lồng.
Quãng Nam đất thép thành đồng,
92 số mới tiếp vòng thời gian.
93 đất mới khai hoang,
Chính là Bình Phước bạt ngàn cao su.
Bạc Liêu mang số 94.
Bắc Kạn 97 có từ rất lâu.
Bắc Giang 98_vùng sâu.
Bắc Ninh 99 những câu Quan, hò
Biển số xe các tỉnh nhạc chế
Biển số xe các tỉnh miền Bắc năm 2024
Biển số xe các huyện của tỉnh Lào Cai
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Lào Cai là 24. Trong đó:
– Thành phố Lào Cai: 24-B1-B2
– Huyện Mường Khương: 24-M1
– Huyện Sa Pa: 24-S1
– Huyện Bảo Thắng: 24-T1
– Huyện Simacai: 24-U1
– Huyện Văn Bàn: 24-V1
– Huyện Bát Xát: 24-X1
– Huyện Bảo Yên: 24-Y1
– Huyện Bắc Hà: 24-Z1
Biển số xe các huyện của tỉnh Yên Bái
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Yên Bái là 21. Trong đó:
– Thành phố Yên Bái : 21-B1
– Huyện Yên Bình : 21-D1
– Huyện Trấn Yên : 21-F1
– TX Nghĩa Lộ : 21-K1
– Huyện Văn Chấn : 21-L1
– Huyện Văn Yên : 21-C1
Biển số xe các huyện của tỉnh Điện Biên
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Điện Biên là 27. Trong đó:
– Thành phố Điện Biên Phủ: 27-P1
– Thị xã Mường Lay: 27-X1
– Huyện Tủa Chùa: 27-L1
– Huyện Điện Biên: 27-N1
– Huyện Mường Nhé: 27-S1
– Huyện Điện Biên Đông: 27-U1
– Huyện Mường Chà: 27-V1
– Huyện Mường Ẳng: 27-Y1
– Huyện Tuần Giáo: 27-Z1
Biển số xe các huyện của tỉnh Lai Châu
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Lai Châu là 25. Trong đó:
– Thành phố Lai Châu: 25-B1
– Huyện Mường Tè:
– Huyện Nậm Nhùn:
– Huyện Phong Thổ:
– Huyện Sìn Hồ:
– Huyện Tam Đường:
– Huyện Tân Uyên: 25-U1
– Huyện Than Uyên: 25-T1
Biển số xe các huyện của tỉnh Sơn La
Để việc quản lý phương tiện giao thông toàn tỉnh được dễ dàng, tỉnh Sơn La quy định biển số xe 26, biển số xe tỉnh Sơn La được phân theo khu vực cụ thể như sau:
– Thành phố Sơn La: 26-B1-B2
– Huyện Sông Mã: 26-C1
– Huyện Phù Yên: 26-D1
– Huyện Bắc Yên: 26-E1
– Huyện Sốp Cộp: 26-F1
– Huyện Mộc Châu: 26-G1
– Huyện Quỳnh Nhai: 26-H1
– Huyện Mai Sơn: 26-K1
– Huyện Mường La: 26-L1
– Huyện Thuận Châu: 26-M1
– Huyện Yên Châu: 26-N1
– Huyện Vân Hồ: 26-P1
Biển số xe các huyện của tỉnh Hoà Bình
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Hòa Bình là 28. Biển số xe máy các huyện của tỉnh Hòa Bình cụ thể như sau:
– Thành phố Hòa Bình: 28-H1
– Huyện Lương Sơn: 28-G1
– Huyện Kỳ Sơn: 28-K1
– Huyện Kim Bôi: 28-B1
– Huyện Lạc Thủy: 28-L1
– Huyện Yên Thủy: 28-F1
– Huyện Cao Phong:28-C1
– Huyện Đà Bắc: 28-D1
– Huyện Mai Châu: 28-M1
– Huyện Tân Lạc: 28-E1
– Huyện Lạc Sơn: 28-N1
Biển số xe các huyện của tỉnh Hà Giang
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Hà Giang là 23. Biển số xe mô tô tỉnh Hà Giang được quy định cụ thể đối với từng huyện như sau:
– Thành phố. Hà Giang: 23B1
– Huyện Bắc Quang: 23D1
– Huyện Quang Bình: 23E1
– Huyện Hoàng Su Phì: 23F1
– Huyện Xín Mần: 23G1
– Huyện Vị Xuyên: 23H1
– Huyện Bắc Mê: 23K
– Huyện Mèo Vạc: 23P1
– Huyện Đồng Văn: 23N1
– Huyện Yên Minh: 23M1
– Huyện Quản Bạ: 23L1
Biển số xe các huyện của tỉnh Cao Bằng
Ký hiệu biển số xe của tỉnh Cao Bằng là 11. Trong đó:
– Thành phố Cao Bằng: 11-X1, 11-B1
– Huyện Trùng Khánh: 11-K1
– Huyện Thông Nông: 11-T1
– Huyện Trà Lĩnh: 11-Y1
– Huyện Quảng Uyên: 11-U1
– Huyện Hà Quảng: 11-S1
– Huyện Phục Hòa: 11-P1
– Huyện Thạch An: 11-V1
– Huyện Bảo Lạc: 11-M1
– Huyện Bảo Lâm: 11-L1
– Huyện Hạ Lang: 11-R1
– Huyện Nguyên Bình: 11-N1
– Huyện Hòa An: 11-H1.
Biển số xe các huyện của tỉnh Bắc Kạn
Ký hiệu biển số xe của tỉnh Bắc Kạn là 97. Trong đó:
– Thành phố Bắc Kạn: 97B1
– Huyện Ba Bể: 97C1
– Huyện Bạch Thông: 97D1
– Huyện Chợ Đồn: 97E1
– Huyện Chợ Mới: 97F1
– Huyện Na Rì: 97G1
– Huyện Pắc Nặm: 97H1
– Huyện Ngân Sơn: 97K1
Biển số xe các huyện của tỉnh Lạng Sơn
Ký hiệu biển (bảng) số xe của Lạng Sơn là 12. Biển số xe của các huyện thuộc Lạng Sơn được phân chia cụ thể:
– Thành phố Lạng Sơn 12-P1
– Huyện Bình Gia: 12-B1
– Huyện Cao Lộc: 12-D1
– Huyện Hữu Lũng: 12-H1
– Huyện Lộc Bình: 12-L1
– Huyện Bắc Sơn: 12-S1
– Huyện Tràng Định: 12-T1
– Huyện Văn Quan: 12-U1
– Huyện Văn Lãng 12-V1
– Huyện Chi Lăng 12-X1
– Huyện Đình Lập: 12-Z1.
Biển số xe các huyện của tỉnh Tuyên Quang
Ký hiệu biển (bảng) số xe của Tuyên Quang là 22. Trong đó, mỗi huyện của Tuyên Quang lại có các ký hiệu biển số xe mô tô khác nhau để phân biệt. Cụ thể là:
– Thành phố Tuyên Quang : 22-B1
– Huyện Chiêm Hóa : 22-F1
– Huyện Sơn Dương : 22-S1 và 22-S2
– Huyện Hàm Yên : 22-Y1
– Huyện Na Hang : 22-N1
– Huyện Yên Sơn : 22-B1
– Huyện Lâm Bình : 22-L1
Biển số xe các huyện của tỉnh Thái Nguyên
Ký hiệu biển (bảng) số xe của Thái Nguyên là 20. Biển số xe cụ thể tại từng địa phương được xác định như sau:
– Thành phố Thái Nguyên: 20-B1;
– Thành phố Sông Công: 20-B1;
– Thị xã Phổ Yên: 20-H1;
– Huyện Đồng Hỷ: 20-B1;
– Huyện Định Hoá: 20-C1;
– Huyện Võ Nhai: 20-D1;
– Huyện Phú Lương: 20-E1;
– Huyện Đại Từ: 20-F1;
– Huyên Phú Bình 20-G1.
Biển số xe các huyện của tỉnh Phú Thọ
Ký hiệu biển (bảng) số xe của Phú Thọ là 19. Trong đó, mỗi huyện của Phú Thọ lại có các ký hiệu biển số xe mô tô khác nhau để phân biệt. Cụ thể là:
– Thành phố Việt Trì: 19-B1;
– Thị xã Phú Thọ: 19-M1;
– Huyện Thanh Sơn: 19-C1;
– Huyện Tân Sơn: 19-D1;
– Huyện Đoan Hùng: 19-E1;
– Huyện Hạ Hòa: 19-F1
– Huyện Cẩm Khê: 19-G1;;
– Huyện Yên Lập: 19-H1;
– Huyện Thanh Ba: 19-K1;
– Huyện Thanh Thủy: 19-L1;
– Huyện Tam Nông: 19-N1;
– Huyện Lâm Thao: 19-S1;
– Huyện Phù Ninh: 19-P1.
Biển số xe các huyện của tỉnh Bắc Giang
Ký hiệu biển (bảng) số xe của Bắc Giang là 98. Trong đó, mỗi huyện của Bắc Giang lại có các ký hiệu biển số xe mô tô khác nhau để phân biệt. Cụ thể là:
– Thành phố Bắc Giang: 98-B1
– Huyện Hiệp Hòa: 98-D1
– Huyện Việt Yên: 98-K1
– Huyện Lạng Giang: 98-M1
– Huyện Lục Nam: 98-F1
– Huyện Tân Yên: 98-H1
– Huyện Yên Thế: 98-C1
– Huyện Yên Dũng: 98-G1
– Huyện Sơn Động: 98-L1
– Huyện Lục Ngạn: 98-E1
Biển số xe các huyện của tỉnh Quảng Ninh
Ký hiệu biển (bảng) số xe của Quảng Ninh là 14. Biển số xe tại các địa phương thuộc Quảng Ninh được phân chia cụ thể:
– Thành phố Hạ Long: 14-B1-B4
– Thành phố Móng Cái: 14-K1
– Thành phố Cẩm Phả: 14-U1
– Thành phố Uông Bí: 14-Y1
– Thị xã Quảng Yên: 14-X1
– Thị xã Đông Triều: 14-Z1
– Huyện Cô Tô: 14-B9
– Huyện Hải Hà: 14-L1
– Huyện Đầm Hà: 14-M1
– Huyện Tiên Yên: 14-N1
– Huyện Bình Liêu: 14-P1
– Huyện Ba Chẽ: 14-R1
– Huyện Vân Đồn: 14-S1
– Huyện Hoành Bồ: 14-V1.
Biển số xe các huyện của tỉnh Bắc Ninh
Ký hiệu biển (bảng) số xe của Bắc Ninh là 99. Biển số xe các huyện của tỉnh Bắc Ninh được phân chia cụ thể:
– Thành phố Bắc Ninh: 99-G1
– Thị xã Từ Sơn: 99-B1
– Huyện Tiên Du: 99-C1
– Huyện Yên Phong: 99-D1
– Huyện Quế Võ: 99-E1
– Huyện Thuận Thành: 99-F1
– Huyên Gia Bình: 99-H1
– Huyện Lương Tài: 99-K1
Biển số xe các huyện của tỉnh Hà Nam
Ký hiệu biển (bảng) số xe của Hà Nam là 90. Biển số xe các huyện của tỉnh Hà Nam được phân chia cụ thể:
– Thành phố Phủ Lý: 90-B1
– Huyện Duy Tiên: 90-D1
– Huyện Kim Bảng: 90-K1
– Huyện Bình Lục: 90-E1
– Huyện Thanh Liêm: 90-B2
– Huyện Lý Nhân: 90-L1
Biển số xe các quận huyện của Hà Nội
Biển số xe Hà Nội là bao nhiêu ? Ký hiệu biển số xe thành phố Hà Nội được quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư 15/2014/TT-BCA quy định về đăng ký xe do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành, cụ thể:
Ký hiệu biển số xe thành phố Hà Nội là: 29, 30, 31, 32, 33 và 40.
Biển số xe máy các quận tại Hà Nội
– Mã biển số quận Ba Đình: 29 – B1
– Mã biển số quận Hoàn Kiếm: 29 – C1
– Mã biển số quận Hai Bà Trưng: 29 – D1
– Mã biển số quận Đống Đa: 29-E1-E2
– Mã biển số quận Tây Hồ: 29-F1
– Mã biển số quận Thanh Xuân: 29-G1
– Mã biển số quận Hoàng Mai: 29-H1
– Mã biển số quận Long Biên: 29-K1
– Mã biển số quận Cầu Giấy: 29-P1
– Mã biển số quận Hà Đông: 29-T1
– Mã biển số quận Nam Từ Liêm: 29-L1
– Mã biển số quận Bắc Từ Liêm: 29-L5
Biển số xe máy các huyện tại Hà Nội
– Mã biển số huyện Thanh Trì: 29-M1
– Mã biển số huyện Gia Lâm: 29-N1
– Mã biển số huyện Đông Anh: 29-S1
– Mã biển số huyện Sóc Sơn: 29-S6
– Mã biển số huyện Ba Vì: 29-V1
– Mã biển số huyện Phúc Thọ: 29-V3
– Mã biển số huyện Thạch Thất: 29-V5
– Mã biển số huyện Quốc Oai: 29-V7
– Mã biển số huyện Chương Mỹ: 29-X1
– Mã biển số huyện Đan Phượng: 29-X3
– Mã biển số huyện Hoài Đức: 29-X5
– Mã biển số huyện Thanh Oai: 29-X7
– Mã biển số huyện Mỹ Đức: 29-Y1
– Mã biển số huyện Ứng Hòa: 29-Y3
– Mã biển số huyện Thường Tín: 29-Y5
– Mã biển số huyện Phú Xuyên: 29-Y7
– Mã biển số huyện Mê Linh: 29-Z1
– Mã biển số thị xã Sơn Tây: 29-U1
Biển số xe ô tô Hà Nội
Đối với xe ô tô dưới 9 chỗ ngồi mang biển kiểm soát có ký hiệu: 29, 30, 31, 32, 33, 40 A
Các xe tải, bán tải, trọng tải lớn có ký hiệu biển: 29, 30, 31, 32, 33, 40 C
Các xe ô tô du lịch, xe chở khách có ký hiệu: 29, 30. 31, 32, 33, 40 B
- Mã biển số dành cho xe con dưới 9 chỗ ngồi: 29, 30 A XXXX
- Mã biển số dành cho xe tải và xe bán tải van: 29, 30 C XXXX
- Mã biển số dành cho xe du lịch và xe khách: 29, 30 B XXXX
Biển số xe các huyện của tỉnh Nam Định
Ký hiệu biển (bảng) số xe của Nam Định là 18. Biển số xe các huyện của tỉnh Nam Định được phân chia cụ thể:
– Thành phố Nam Định: 18-B1, 18-B2;
– Huyện Mỹ Lộc: 18-B1, 18-B2;
– Huyện Vụ Bản: 18-C1;
– Huyện Ý Yên: 18-D1;
– Huyện Trực Ninh: 18-E1;
– Huyện Xuân Trường: 18-F1;
– Huyện Giao Thủy: 18-G1;
– Huyện Hải Hậu: 18-H1;
– Huyện Nam Trực: 18-K1;
– Huyện Nghĩa Hưng: 18-L1.
Biển số xe các huyện của tỉnh Ninh Bình
Ký hiệu biển (bảng) số xe của Ninh Bình là 35. Biển số xe các huyện của tỉnh Ninh Bình được phân chia cụ thể:
– Thành phố Ninh Bình : 35-B1
– Thành phố Tam Điệp : 35-T1
– Huyện Gia Viễn : 35-G1
– Huyện Hoa Lư : 35-H1
– Huyện Kim Sơn : 35-K1
– Huyện Nho Quan : 35-N1
– Huyện Yên Khánh : 35-Y1
– Huyện Yên Mô : 35-M1
Biển số xe các huyện của tỉnh Thái Bình
Ký hiệu biển (bảng) số xe của Thái Bình là 17. Biển số xe các huyện của tỉnh Thái Bình được phân chia cụ thể:
– Biển số xe thành phố Thái Bình: 17B1-0xx.xx, 17B1-1xx.xx, 17B1-9xx.xx, 17B9
– Biển số xe huyện Đông Hưng: 17B1-3xx.xx, 17B3
– Biển số xe huyện Hưng Hà: 17B1-4xx.xx, 17B4
– Biển số xe huyện Kiến Xương: 17B1-7xx.xx, 17B7
– Biển số xe huyện Quỳnh Phụ: 17B1-5xx.xx, 17B5
– Biển số xe huyện Thái Thụy: 17B1-6xx.xx, 17B6
– Biển số xe huyện Tiền Hải: 17B1-8xx.xx, 17B8
– Biển số xe huyện Vũ Thư: 17B1-2xx.xx, 17B2
Biển số xe các huyện của tỉnh Vĩnh Phúc
Ký hiệu biển (bảng) số xe của Vĩnh Phúc là 88. Biển số xe các huyện của Vĩnh Phúc:
– Thành phố Vĩnh Yên: 88-B1
– Huyện Sông Lô: 88-C1
– Huyện Lập Thạch: 88-D1
– Huyện Tam Đảo: 88-E1
– Huyện Yên Lạc: 88-F1
– Huyện Bình Xuyên: 88-G1
– Thị xã Phúc Yên: 88-H1
– Huyện Tam Dương: 88-K1
– Huyện Vĩnh Tường: 88-L1
– Ký hiệu biển số xe ô tô ở tỉnh Vĩnh Phúc bao gồm: 88A, 88B, 88C, 88D, 88LD.
Biển số xe các huyện của tỉnh Hải Dương
Ký hiệu biển (bảng) số xe của Hải Dương là 34. Biển số xe các huyện của Hải Dương:
– Thành phố Hải Dương: 34-B
– Thị xã Chí Linh: 34-C
– Huyện Kinh Môn: 34-D
– Huyện Ninh Giang: 34-E
– Huyện Thanh Miện:34-F
– Huyện Gia Lộc:34-G
– Huyện Nam Sách: 34-M
– Huyện Thanh Hà: 34-N
– Huyện Tứ Kỳ:34-P
– Huyện Bình Giang: 34-P
– Huyện Cẩm Giàng: 34-H
– Huyện Kim Thành: 34-K
Ký hiệu biển số xe ô tô Hải Dương:
– Biển số xe con từ 9 chỗ trở xuống: 34-A
– Biển số xe tải và bán tải: 34-C
– Biển số xe tải van: 34-D
– Biển số xe du lịch và xe khách: 34-B
Biển số xe các huyện của tỉnh Hưng Yên
Ký hiệu biển (bảng) số xe của Hưng Yên là 89. Biển số xe các huyện của Hưng Yên:
– Thành phố Hưng Yên: 89-B1
– Huyện Ân Thi: 89-C1
– Huyện Kim Động: 89-D1
– Huyện Khoái Châu: 89-E1
– Huyện Mỹ Hào: 89-F1
– Huyện Phù Cừ: 89-G1
– Huyện Tiên Lữ: 89-H1
– Huyện Văn Giang: 89-K1
– Huyện Văn Lâm: 89-L1
– Huyện Yên Mỹ: 89-M1
Ký hiệu biển số xe ô tô ở tỉnh Hưng Yên bao gồm: 89A, 89B, 89C, 89D, 89LD.
Biển số xe các quận huyện của tỉnh Hải Phòng
Ký hiệu biển (bảng) số xe của Hải Phòng là 15. Biển số xe các huyện của Hải Phòng:
– Quận Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, Hải An: 15-B1-B2- B3
– Quận Dương Kinh: 15-L1
– Quận Đồ Sơn: 15-M1
– Quận Kiến An: 15-N1
– Huyện An Dương: 15-C1
– Huyện An Lão: 15-D1
– Huyện Cát Hải: 15-E1
– Huyện Kiến Thuỵ: 15-F1
– Huyện Thuỷ Nguyên: 15-G1
– Huyện Tiên Lãng: 15-H1
– Huyện Vĩnh Bảo: 15-K1.
Biển số xe các tỉnh miền Trung năm 2024
Biển số xe các huyện của tỉnh Thanh Hoá
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Thanh Hóa là 36. Cụ thể biển số xe các huyện của Thanh Hoá là:
– Thành phố Thanh Hóa và các vùng phụ cận: 36B1
– Huyện Bá Thước: 36G5
– Thị xã Bỉm Sơn: 36F5
– Huyện Hậu Lộc: 36F1
– Huyện Lang Chánh: 36H1
– Huyện Mường Lát: 36K1
– Huyện Nga Sơn: 36G1
– Huyện Như Xuân: 36K3
– Huyện Quan Hóa: 36H5
– Huyện Tĩnh Gia: 36C1
– Huyện Thạch Thành: 36E1
– Huyện Thọ Xuân: 36D1
Biển số xe các huyện của tỉnh Nghệ An
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Nghệ An là 37. Cụ thể biển số xe các huyện của Nghệ An là:
– Thành phố Vinh: 37-Bx;
– Huyện Con Cuông: 37-C1;
– Huyện Tương Dương:37-D1;
– Huyện Đô Lương: 37-Bx;
– Huyện Thanh Chương: 37-E1;
– Huyện Diễn Châu: 37-Bx;
– Huyện Quỳ Châu: 37-G1;
– Huyện Nghĩa Đàn: 37-Bx;
– Thị xã Thái Hòa: 37-Bx;
– Huyện Quỳ Hợp: 37-H1;
– Huyện Kỳ Sơn: 37-K1;
– Huyện Nghi Lộc: 37-K1;
– Huyện Quỳnh Lưu: 37-L1;
– Thị xã Hoàng Mai: 37-L1-5;
– Huyện Anh Sơn: 37-M1;
– Huyện Nam Đàn: 37-Bx;
– Huyện Tân Kỳ: 37-N1;
– Huyện Hưng Nguyên: 37-Bx;
– Huyện Yên Thành: 37-P1;
-Biển kiểm soát ô tô Nghệ An : 37A, 37D, 37C, 37B, 37LD;
– Huyện Quế Phong: 37- F1;
– Thị xã Cửa Lò: 37-B1, 37-B2, 37-S1.
Biển số xe các huyện của tỉnh Hà Tĩnh
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Hà Tĩnh là 38. Cụ thể biển số xe các huyện của Hà Tĩnh là:
– Tp. Hà Tĩnh: 38-T1;
– Huyện Vũ Quang: 38-S1-2, 38-E1;
– Huyện Đức Thọ: 38-D1 38-V1;
– Huyện Hương Sơn: 38-H1 38-P1;
– Huyện Hương Khê: 38-B1;
– Huyện Nghi Xuân: 38-N1;
– Huyện Can Lộc: 38-A;
– Huyện Kỳ Anh: 38-K1;
– TX. Hồng Lĩnh: 38-F1;
– Huyện Cẩm Xuyên: 38-X1;
– Huyện Lộc Hà: 38-L1;
– Huyện Thạch Hà: 38-M1;
– Biển kiểm soát ô tô Hà Tĩnh: 38A, 38D, 38C, 38B, 38LD.
Biển số xe các huyện của tỉnh Quảng Bình
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Quảng Bình là 73. Cụ thể biển số xe các huyện của Quảng Bình là:
– Biển số xe Thành phố Đồng Hới: 73-B1
– Biển số xe Minh Hóa: 73-C1
– Biển số xe Tuyên Hóa: 73-D1
– Biển số xe Quảng Trạch: 73-E1
– Biển số xe Bố Trạch: 73F1
– Biển số xe Quảng Ninh: 73-G1
– Biển số xe Lệ Thủy: 73-H1
– Biển số xe ô tô đăng ký ở Quảng Bình: 73A, 73B, 73C, 73D, 73LD.
Biển số xe các huyện của tỉnh Quảng Trị
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Quảng Trị là 74. Cụ thể biển số xe các huyện của Quảng Trị là:
– Thành phố Đông Hà: 74C1
– Huyện Gio Linh: 74B1
– Huyện Triệu Phong: 74D1
– Huyện Hải Lăng: 74F1
– Huyện Vĩnh Linh: 74L1
– Huyện Cam Lộ:74E1
– Huyện Đakrông là 74K1
– Biển số xe Huyện Hướng Hóa: 74H1
– Biển số xe ô tô: 74A, 74B, 74C, 74D, 74LD
Biển số xe các huyện của tỉnh Thừa Thiên Huế
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Thừa Thiên Huế là 75. Cụ thể biển số xe các huyện của Thừa Thiên Huế là:
– Thành phố Huế: 75-B1, 75-F1
– Thị xã Hương Thủy: 75-S1, 75-G1
– Thị xã Hương Trà: 75-D1
– Huyện A Lưới: 75-L1
– Huyện Nam Đông: 75-Y1, 75-M1
– Huyện Phong Điền: 75-C1
– Huyện Phú Lộc: 75-K1
– Huyện Phú Vang: 75-H1
– Huyện Quảng Điền: 75-E1
– Biển số xe ô tô của tỉnh Thừa Thiên Huế 75A, 75B, 75C, 75D, 75LD.
Biển số xe các quận huyện của tỉnh Đà Nẵng
Biển số xe TP. Đà Nẵng được ký hiệu bằng số 43. Biển số xe cụ thể tại các quận, huyện của Thành phố Đà Nẵng như sau:
– Quận Hải Châu: 43-C1 & 43-B1;
– Quận Thanh Khê: 43-D1;
– Quận Sơn Trà: 43-E1;
– Quận Liên Chiểu: 43-F1;
– Quận Cẩm Lệ: 43-G1;
– Quận Ngũ Hành Sơn: 43-H1;
– Huyện Hòa Vang: 43-K1;
– Biển số xe ô tô được quy định với các ký hiệu như sau : 43A, 43D, 43C, 43B, 43LD.
Biển số xe các huyện của tỉnh Quảng Nam
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Quảng Nam là 92. Cụ thể biển số xe các huyện của Quảng Nam là:
– Thành phố Tam Kỳ: 92-B1
– Thành phố Hội An: 92-C1
– Thị xã Điện Bàn: 92-D1
– Huyện Thăng Bình: 92-H1
– Huyện Bắc Trà My: 92-V1
– Huyện Nam Trà My: 92-X1
– Huyện Núi Thành: 92-N1
– Huyện Phước Sơn: 92-P1
– Huyện Tiên Phước: 92-M1
– Huyện Hiệp Đức: 92-K1
– Huyện Nông Sơn: 92-Y1
– Huyện Đông Giang: 92-T1
– Huyện Nam Giang: 92-S1
– Huyện Đại Lộc: 92-E1
– Huyện Phú Ninh: 92-L1
– Huyện Tây Giang: 92-U1
– Huyện Duy Xuyên: 92-F1
– Huyện Quế Sơn: 92-G1
Biển số xe các huyện của tỉnh Quảng Ngãi
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Quảng Ngãi là 76. Cụ thể biển số xe các huyện của Quảng Ngãi là:
– Biển số xe Thành phố Quảng Ngãi: 76-B1, 76-U1, 76-V1
– Huyện Bình Sơn: 76-C1
– Huyện Sơn Tịnh: 76-D1
– Huyện Tư Nghĩa: 76-E1
– Huyện Nghĩa Hành: 76-F1
– Huyện Mộ Đức: 76-G1
– Thị Trấn Đức Phổ: 76-H1
– Huyện Trà Bồng: 76-P1
– Huyện Tây Trà: 76-S1
– Huyện Sơn Hà: 76-M1
– Huyện Sơn Tây: 76-N1
– Huyện Minh Long: 76-L1
– Huyện Ba Tơ: 76-K1
– Biển số xe Huyện Lý Sơn: 76-T1
– Biển số xe ô tô của tỉnh Quảng Ngãi: 76A, 76B, 76C, 76D, 76LD.
Biển số xe các huyện của tỉnh Bình Định
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Bình Định là 77. Cụ thể biển số xe các huyện của Bình Định là:
– Thành phố Quy Nhơn: 77-L1
– Thị xã An Nhơn: 77-F1
– Huyện An Lão: 77-M1
– Huyện Hoài Ân: 77-K1
– Huyện Hoài Nhơn: 77-C1
– Huyện Phù Cát: 77-E1
– Huyện Tuy Phước: 77-G1
– Huyện Tây Sơn: 77-H1
– Huyện Vân Canh: 77-B1
– Huyện Vĩnh Thạnh: 77-N1
Biển số xe các huyện của tỉnh Phú Yên
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Phú Yên là 78. Cụ thể biển số xe các huyện của Phú Yên là:
– Thành phố Tuy Hòa: 78-C1
– Thị xã Sông Cầu: 78-D1
– Huyện Đông Hòa: 78-G1
– Huyện Tây Hòa: 78-F1
– Huyện Tuy An: 78-H1
– Huyện Phú Hòa: 78-E1
– Huyện Sơn Hòa: 78-L1
– Huyện Đồng Xuân: 78-K1
– Huyện Sông Hinh: 78-M1
– Biển số ô tô đăng ký trên địa bàn Phú Yên : 78A, 78B, 78C, 78D, 78LD.
Biển số xe các huyện của tỉnh Khánh Hoà
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Khánh Hoà là 79. Cụ thể biển số xe các huyện của Khánh Hoà là:
Thành phố Nha Trang: 79-N1, 79-N2
Thành phố Cam Ranh: 79-C1
Thị xã Ninh Hòa: 79-H1
Huyện Diên Khánh: 79-D1
Huyện Vạn Ninh: 79-V1
Huyện Khánh Vĩnh: 79-X1
Huyện Khánh Sơn: 79-K1
Huyện Cam Lâm: 79-Z1
Biển số xe các huyện của tỉnh Ninh Thuận
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Ninh Thuận là 85. Cụ thể biển số xe các huyện của Ninh Thuận là:
– Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm: 85-B1
– Huyện Bác Ái: 85-G1
– Huyện Ninh Hải: 85-C1
– Huyện Ninh Phước: 85-D1
– Huyện Ninh Sơn: 85-F1
– Huyện Thuận Bắc: 85-H1
– Huyện Thuận Nam: 85-E1
Ký hiệu biển số xe ô tô ở tỉnh Ninh Thuận bao gồm: 85A, 85B, 85C, 85D, 85LD.
Biển số xe các huyện của tỉnh Bình Thuận
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Bình Thuận là 86. Cụ thể biển số xe các huyện của Bình Thuận là:
– Thành phố Phan Thiết: 86-C1
– Huyện Tuy Phong: 86-B1
– Huyện Bắc Bình: 86-B2
– Huyện Hàm Thuận Bắc: 86-B3
– Huyện Hàm Thuận Nam: 86-B4
– Huyện Hàm Tân: 86-B5
– Thị xã La Gi: 86-B6
– Huyện Tánh Linh: 86-B7
– Huyện Đức Linh: 86-B8
– Huyện Phú Quý: 86-B9
Biển số xe các tỉnh Tây Nguyên năm 2024
Biển số xe các huyện của tỉnh Kon Tum
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Kon Tum là 82. Cụ thể biển số xe các huyện của Kon Tum là:
– Thành phố Kon Tum: 82-B1
– Huyện Đắk Glei: 82N1
– Huyện Đắk Hà: 82-H1
– Huyện Đắk Tô: 82F1
– Huyện Ia H’Drai: 82C1
– Huyện Kon Plông: 82L1
– Huyện Kon Rẫy: 82-K1
– Huyện Ngọc Hồi: 82E1
– Huyện Sa Thầy: 82M1
– Huyện Tu Mơ Rông: 82G1
Biển số xe ô tô 82 như sau: 82A, 82B, 82C, 82D, 82LD.
Biển số xe các huyện của tỉnh Gia Lai
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Gia Lai là 81. Cụ thể biển số xe các huyện của Gia Lai là:
Thành phố Pleiku: 81-B1
Thị xã An Khê: 81-G1
Thị xã Ayun Pa: 81-M1
Huyện Chư Păh: 81-X1
Huyện Chư Prông: 81-T1
Huyện Chư Sê: 81-P1
Huyện Đắk Đoa: 81-C1
Huyện Đak Pơ: 81-F1
Huyện Đức Cơ: 81-U1
Huyện Ia Grai 81-V1
Huyện Ia Pa: 81-L1
Huyện K’Bang: 81-H1
Huyện Kông Chro: 81-K1
Huyện Krông Pa: 81-N1
Huyện Mang Yang: 81-E1
Huyện Phú Thiện: 81-D1
Biển số xe ô tô 81 như sau: 81A, 81B, 81C, 81D, 81LD.
Biển số xe các huyện của tỉnh Đắk Lắk
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Đắk Lắk là 47. Cụ thể biển số xe các huyện của Đắk Lắk là:
– Thành Phố Buôn Ma Thuột: 47-B1;
– Thị Xã Buôn Hồ: 47-C1;
– Huyện Krông Búk: 47-U1;
– Huyện Ea H’leo: 47-D1;
– Huyện Krông Năng: 47-E1;
– Huyện EaKar: 47-F1;
– Huyện M’Drăk: 47-G1;
– Huyện Cưmgar: 47-H1;
– Huyện Krông Bông: 47-K1;
– Huyện Krông Ana: 47-L1;
– Huyện Krông Pắc: 47-M1;
– Huyện Ea Sup: 47-P1;
– Huyện Buôn Đôn: 47-S1;
– Huyện Cư Kuin: 47-T1;
– Huyện Lăk: 47-N1.
– Ký hiệu biển số xe ô tô Đăk Lăk: 47A, 47D, 47C, 47B, 47LD.
Biển số xe các huyện của tỉnh Đắk Nông
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Đắk Nông là 48. Cụ thể biển số xe các huyện của Đắk Nông là:
– Thị xã Gia Nghĩa: 48-B1;
– Huyện Đắk R’Lấp: 48-H1;
– Huyện Tuy Đức: 48-K1;
– Huyện Đắk Glong: 48-G1;
– Huyện Đắk Song: 48-F1;
– Huyện Đắk Mil: 48-E1;
– Huyện Cư Jút: 48-D1;
– Huyện Krông Nô: 48-C1;
– Biển số xe ô tô: 48A, 48B, 48C, 48D, 48LD.
Biển số xe các huyện của tỉnh Lâm Đồng
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Lâm Đồng là 49. Cụ thể biển số xe các huyện của Lâm Đồng là:
– Thành phố Đà Lạt: 49-B1, 49-M8;
– Huyện Đam Rông: 49-C1;
– Huyện Lâm Hà: 49-D1;
– Huyện Đức Trọng: 49-E1;
– Huyện Đơn Dương: 49-F1;
– Huyện Di Linh: 49-G1;
– Huyện Bảo Lâm: 49-H1;
– Thành phố Bảo Lộc: 49-K1; 49-S1;
– Huyện Đạ Huoai: 49-L1;
– Huyện Đạ Tẻh: 49-M1;
– Huyện Cát Tiên: 49-N1;
– Huyện Lạc Dương:49-P1;
– Biển số xe ô tô: 49A, 49B, 49C, 49D, 49LD.
Biển số xe các tỉnh miền Nam năm 2022
Biển số xe các huyện của tỉnh Bình Phước
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Bình Phước là 93. Cụ thể biển số xe các huyện của Bình Phước là:
– Thành phố Đồng Xoài 93-P1
– Thị xã Bình Long 93-E1
– Thị xã Phước Long 93-K1
– Huyện Bù Đăng 93-L1
– Huyện Bù Đốp 93-G1
– Huyện Bù Gia Mập 93-H1
– Huyện Chơn Thành 93-B1
– Huyện Đồng Phú 93-M1
– Huyện Hớn Quản 93-C1
– Huyện Lộc Ninh 93-N1 & 93-F1
Biển số xe các huyện của tỉnh Bình Dương
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Bình Dương là 61. Cụ thể biển số xe các huyện của Bình Dương là:
– Thành phố Thủ Dầu Một : 61-B1;
– Thị xã Thuận An : 61-C1;
– Thị xã Dĩ An : 61-D1;
– Thị xã Tân Uyên : 61-E1;
– Huyện Phú Giáo : 61-F1;
– Thị xã Bến Cát : 61-G1;
– Huyện Dầu Tiếng : 61-H1;
– Huyện Bàu Bàng : 61-K1;
– Huyện Bắc Tân Uyên : 61-N1.
Biển số xe các huyện của tỉnh Đồng Nai
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Đồng Nai là 61 và 39. Cụ thể biển số xe các huyện của Đồng Nai là:
– Thành phố Biên Hòa: 60-B1; 60-F1, 60-F2, 60-AA, 39F, 39T;
– Thị xã Long Khánh: 60-B2;
– Huyện Tân Phú: 60-B3;
– Huyện Định Quán: 60-B4;
– Huyện Xuân Lộc: 60-B5;
– Huyện Thống Nhất: 60-B7;
– Huyện Trảng Bom: 60-B8;
– Huyện Vĩnh Cửu: 60-B9;
– Huyện Long Thành: 60-C1;
– Huyện Nhơn Trạch: 60-C2;
Biển số xe các huyện của tỉnh Tây Ninh
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Tây Ninh là 70. Cụ thể biển số xe các huyện của Tây Ninh là:
– Thành phố Tây Ninh: 70-B1
– Huyện Tân Biên: 70-H1; 70-T1; 70-T2; 70-Q
– Huyện Tân Châu: 70-K1; 70S4
– Huyện Dương Minh Châu: 70-E1; 70-R1
– Huyện Hòa Thành: 70-G1
– Huyện Bến Cầu: 70-C1
– Huyện Gò Dầu: 70-F1
– Huyện Trảng Bàng: 70-L1
– Huyện Châu Thành: 70-D1
Biển số xe các huyện của tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu là 72. Cụ thể biển số xe các huyện của Bà Rịa Vũng Tàu là:
– Thành phố Vũng Tàu: 72-C1
– Thành phố Bà Rịa: 72-D1
– Huyện Tân Thành: 72-E1-T1
– Huyện Châu Đức: 72-F1
– Huyện Xuyên Mộc: 72-G1
– Huyện Đất Đỏ: 72-H1
– Huyện Long Điền: 72-K1
Biển số xe các quận huyện của Thành phố Hà Chí Minh
Biển số xe TP.HCM được ký hiệu bằng số 41 và các số từ 50 đến 59. Thông tin về ký hiệu biển số xe cụ thể tại các quận, huyện của TP.HCM tại thời điểm hiện nay như sau:
– Quận 1: 59-T1; 59-TA;
– Quận 2: 59-B1; 59-BA;
– Quận 3: 59-F1; 59-FA;
– Quận 4: 59-C1; 59-CA;
– Quận 5: 59-H1; 59-HA;
– Quận 6: 59-K1; 59-KA;
– Quận 7: 59-C2; 59-CB;
– Quận 8: 59-L1; 59-L2; 59-LA;
– Quận 9: 59-X1; 59-XA;
– Quận 10: 59-U1; 59-UA;
– Quận 11: 59-M1; 59-MA;
– Quận 12: 59-G1; 59-G2; 59-GA;
– Quận Tân Bình: 59-P1; 59-P2; 59-PA;
– Quận Tân Phú: 59-D1; 59-D2; 59-DA;
– Quận Bình Thạnh: 59-S1; 59-S2; 59-SA;
– Quận Gò Vấp: 59-V1; 59-V2; 59-VA;
– Quận Phú Nhuận: 59-E1; 59-EA;
– Quận Thủ Đức: 59-X2; 59-XB;
– Quận Bình Tân: 59-N1; 50-N1; 59-NA;
– Huyện Bình Chánh: 59-N2; 59-NB;
– Huyện Nhà Bè: 59-Z1; 59-ZA;
– Huyện Cần Giờ: 59-Z2; 59-ZB;
– Huyện Hóc Môn: 59-Y1; 59-YA;
– Huyện Củ Chi: 59-Y2; 59-YB;
– Xe môtô phân khối trên 175cc: 59-A3.
Biển số xe các tỉnh miền Tây năm 2024
Biển số xe các huyện của tỉnh Long An
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Long An là 62. Cụ thể biển số xe các huyện của Long An là:
– Thành phố Tân An: 62-B1;
– Huyện Tân Hưng: 62-C1;
– Huyện Vĩnh Hưng: 62-D1;
– Huyện Tân Thạnh: 62-E1;
– Huyện Thạnh Hóa: 62-F1;
– Huyện Thủ Thừa: 62-G1;
– Huyện Tân Trụ: 62-H1;
– Huyện Châu Thành: 62-K1;
– Huyện Cần Đước: 62-L1;
– Huyện Cần Giuộc: 62-M1;
– Huyện Bến Lức: 62-N1;
– Huyện Đức Hòa: 62-P1;
– Huyện Đức Huệ: 62-S1;
– Thị xã Kiến Tường: 62-T1;
– Huyện Mộc Hóa: 62-U1;
– Biển số xe máy dưới 50 phân khối: 62AB;
– Biển số ô tô: 62A, 62B, 62C, 62D, 62LD.
Biển số xe các huyện của tỉnh Đồng Tháp
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Đồng Tháp là 62. Cụ thể biển số xe các huyện của Đồng Tháp là:
– Thành phố Cao Lãnh: 66-P1
– Thành phố Sa Đéc: 66-S1
– Thị xã Hồng Ngự: 66-H1
– Huyện Cao Lãnh: 66-F1
– Châu Thành: 66-C1
– Hồng Ngự: 66-G1
– Lai Vung: 66-L1
– Lấp Vò: 66-V1
– Tam Nông: 66-N1
– Tân Hồng: 66-K1
– Thanh Bình: 66-B1
– Tháp Mười: 66-M1
Biển số xe các huyện của tỉnh Tiền Giang
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Tiền Giang là 63. Cụ thể biển số xe các huyện của Tiền Giang là:
– Huyện Cái Bè: 63-B1;
– Thị Xã Cai Lậy: 63-B2;
– Huyện Châu Thành: 63-B3;
– Huyện Chợ Gạo: 63-B4;
– Huyện Gò Công Tây: 63-B5;
– Thị xã Gò Công: 63-B6;
– Huyện Gò Công Đông: 63-B7;
– Huyện Tân Phú Đông: 63-B8;
– Huyện Tân Phước: 63-B8;
– Thành phố Mỹ Tho: 63-B9;
– Huyện Cai Lậy: 63-P1;
– Biển số xe máy dưới 50cc: 63AB;
– Biển số xe ô tô: 63A, 63b, 63C, 63D, 63LD.
Biển số xe các huyện của tỉnh An Giang
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh An Giang là 67. Cụ thể biển số xe các huyện của An Giang là:
– Thành phố Long Xuyên: 67-B1-B2 – AA
– Huyện Châu Phú: 67-D1 – AC
– Huyện Châu Thành: 67-C1 – AB
– Thành phố Châu Đốc: 67-E1 – AE
– Huyện Tịnh Biên: 67-F1 – AF
– Huyện An Phú: 67-G1 – AG
– Thị xã Tân Châu: 67-H1 – AH
– Huyện Phú Tân: 67-K1 – AK
– Huyện Chợ Mới: 67-L1 – AL
– Huyện Thoại Sơn: 67-M1 – AM
– Huyện Tri Tôn: 67-N1 – AN
Biển số xe mô – tô phân khối lớn trên 175cc: 67-A1
Biển số xe ô tô: 67A, 67B, 67C, 67D.
Biển số xe các huyện của tỉnh Bến Tre
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Bến Tre là 71. Cụ thể biển số xe các huyện của Bến Tre là:
– Thành phố Bến Tre: 71-B1; 71-B2; 71-B3; 71-B4
– Huyện Châu Thành: 71-B1; 71-B2; 71-B3; 71-B4
– Huyện Giồng Trôm: 71-B1; 71-B2; 71-B3; 71-B4
– Huyện Mỏ Cày Bắc: 71-B1; 71-B2; 71-B3; 71-B4
– Huyện Mỏ Cày Nam: 71-B1; 71-B2; 71-B3; 71-B4
– Huyện Bình Đại: 71-C1
– Huyện Ba Tri: 71-C2
– Huyện Thạnh Phú: 71-C3
– Huyện Chợ Lách: 71-C4
Biển số xe mô tô dưới 100cc: 71-AA
Biển số xe mô – tô phân khối lớn trên 175cc: 71-A1
Biển số xe máy điện: 71-MĐ1
Biển số xe ô tô: 71A, 71B, 71C, 71D, 71LD.
Biển số xe các huyện của tỉnh Vĩnh Long
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Vĩnh Long là 64. Cụ thể biển số xe các huyện của Vĩnh Long là:
– Thành phố Vĩnh Long : 64-C1;
– Thị xã Bình Minh : 64-H1;
– Huyện Bình Tân : 64-K1;
– Huyện Long Hồ : 64-B1;
– Huyện Mang Thít : 64-G1;
– Huyện Tam Bình : 64-E1;
– Huyện Trà Ôn : 64-F1;
– Huyện Vũng Liêm : 64-D1;
– Biển số xe ô tô: 64A, 64B, 64C, 64D, 64LD.
Biển số xe các huyện của tỉnh Trà Vinh
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Trà Vinh là 84. Cụ thể biển số xe các huyện của Trà Vinh là:
– Thành phố Trà Vinh: 84-B1, 84-C1
– Huyện Càng Long: 84-L1
– Huyện Châu Thành: 84-D1
– Huyện Cầu Kè: 84-K1
– Huyện Tiểu Cần: 84-H1
– Huyện Cầu Ngang: 84-E1
– Huyện Trà Cú: 84-G1
– Thị xã Duyên Hải: 84-F1
– Huyện Duyên Hải: 84-M1
Ký hiệu biển số xe ô tô ở tỉnh Trà Vinh bao gồm: 84A, 84B, 84C, 84D, 84LD
Biển số xe các huyện của tỉnh Hậu Giang
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Hậu Giang là 95. Cụ thể biển số xe các huyện của Hậu Giang là:
– Thành phố Vị Thanh: 95-B1
– Thị xã Ngã Bảy: 95-F1
– Huyện Châu Thành: 95-G1
– Huyện Châu Thành A: 95-H1
– Huyện Long Mỹ: 95-D1
– Huyện Phụng Hiệp: 95-E1
– Huyện Vị Thủy: 95-C1
Ký hiệu biển số xe ô tô ở tỉnh Hậu Giang bao gồm: 95A, 95B, 95C, 95D, 95LD.
Biển số xe các huyện của tỉnh Kiên Giang
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Kiên Giang là 68. Cụ thể biển số xe các huyện của Kiên Giang là:
– Thành phố Rạch Giá: 68-X1
– Thị xã Hà Tiên: 68-H1
– Huyện An Biên: 68-B1
– Huyện An Minh: 68-M1
– Huyện Châu Thành: 68-C1
– Huyện Giồng Riềng: 68-G1
– Huyện Gò Quao: 68-E1
– Huyện Hòn Đất: 68-D1
– Huyện Kiên Hải: 68-S1
– Huyện Kiên Lương: 68-K1
– Huyện Phú Quốc: 68-P1
– Huyện Tân Hiệp: 68-T1
– Huyện Vĩnh Thuận: 68-N1
– Huyện U Minh Thượng: 68-L1
– Huyện Giang Thành: 68-F1
Biển số xe mô – tô phân khối lớn trên 175cc: 68-A1
Biển số xe ô tô: 68A, 68B, 68C, 68D, 68LD.
Biển số xe các huyện của tỉnh Sóc Trăng
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Sóc Trăng là 83. Cụ thể biển số xe các huyện của Sóc Trăng là:
– Thành phố Sóc Trăng: 83-P1 và 83-P2
– Thị xã Vĩnh Châu: 83-P1 và 83-P2
– Huyện Mỹ Xuyên: 83-P1 và 83-P2
– Huyện Trần Đề: 83-P1 và 83-P2
– Huyện Long Phú: 83-P1 và 83-P2
– Huyện Mỹ Tú: 83-P1 và 83-P2
– Huyện Kế Sách: 83-C1
– Huyện Châu Thành: 83-C1
– Thị xã Ngã Năm: 83-E1
– Huyện Cù Lao Dung: 83-D1
Biển số xe các huyện của tỉnh Bạc Liêu
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Bạc Liêu là 94. Cụ thể biển số xe các huyện của Bạc Liêu là:
– Thành phố Bạc Liêu: 94-K1
– Thị xã Giá Rai: 94-D1
– Huyện Phước Long: 94-E1
– Huyện Hồng Dân: 94-F1
– Huyện Vĩnh Lợi: 94-C1
– Huyện Đông Hải: 94-B1
– Huyện Hòa Bình: 94-G1
– Ký hiệu biển số xe ô tô ở tỉnh Bạc Liêu bao gồm: 94A, 94B, 94C, 94D, 94LD.
Biển số xe các huyện của tỉnh Cà Mau
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Cà Mau là 69. Cụ thể biển số xe các huyện của Cà Mau là:
– Thành phố Cà Mau: 69-B1; 69-B2; 69-C1; 69-K2
– Huyện Thới Bình: 69-D1 (5 số); 69-U1 (4 số)
– Huyện Cái Nước: 69-E1 (5 số); 69-N1 (4 số)
– Huyện Đầm Dơi: 69-F1 (5 số); 69-R1 (4 số)
– Huyện U Minh: 69-H1
– Huyện Phú Tân: 69-K1 (5 số); 69-P1 (4 số)
– Huyện Ngọc Hiển: 69-L1 (5 số); 69-N1 (4 số)
– Huyện Năm Căn: 69-M1
– Huyện Trần Văn Thới: 69-N1 (5 số); 69-S1 (4 số)
Biển số xe các quận huyện của tỉnh Cần Thơ
Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Cần Thơ là 65. Cụ thể biển số xe các huyện của Cần Thơ là:
– Quận Ninh Kiều: 65-B1; 65-B2; 65-X1-4; 65-AA
– Quận Cái Răng: 65-C1; 65-B1; 65V1-2; 65-BA
– Quận Bình Thủy: 65-D1; 65-U1-2; 65-CA
– Quận Ô Môn: 65-E1; 65-T1-2; 65-DB
– Quận Thốt Nốt: 65-F1; 65-R1-2; 65- EA
– Huyện Phong Điền: 65-G1; 65-L1; 65-FA
– Huyện Thới Lai: 65-H1; 65-K2; 65-M1-2; 65-GA
– Huyện Cờ Đỏ: 65-K1; 65-Y1 4; 65-HA
– Huyện Vĩnh Thạnh: 65-L1; 65-S1-2; 65-KA
Xe Miền Nam – Công ty cho thuê xe ô tô uy tín hàng đầu tại TPHCM
Xe Miền Nam mong rằng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về biển số xe các tỉnh thành Việt Nam, ký hiệu biển số xe các tỉnh trong cả nước mới nhất năm 2024. Nếu còn điều gì vướng mắc về biển số xe các tỉnh hoặc bạn có nhu cầu thuê xe du lịch 4, 7, 16, 29, 45 chỗ đời mới giá rẻ tại TPHCM xin liên hệ theo thông tin sau:
Công Ty TNHH Dịch Vụ Du Lịch Vận Tải Xe Miền Nam
- Trụ sở : 2/21 Bạch Đằng, P.2, Q.Tân Bình, TP.HCM
- Điện thoại : 0987019123
- Website: https://xemiennam.vn/
- Email: xemiennam@gmail.com
Từ khóa » Bảng Mã Biển Số Xe Các Tỉnh
-
1. Bảng Tra Cứu Biển Số Xe 63 Tỉnh, Thành
-
Danh Sách Biển Số Xe Các Tỉnh, Thành Phố ở Việt Nam
-
Mã Số Vùng Biển Số Xe Của Các Tỉnh Thành Trên Cả Nước
-
Danh Sách Biển Số Xe Các Tỉnh Thành 2022 (63 Tỉnh Việt Nam)
-
Mã Vùng Biển Số Xe Các Tỉnh Trên Cả Nước | Hotline: 19001733
-
Biển Số Xe Các Tỉnh, Biển Số Xe Máy, Xe ô Tô Và Các Ký Tự Trên Biển Số
-
Danh Sách Biển Số Xe Các Tỉnh Của Việt Nam đầy đủ Nhất
-
Danh Sách Biển Số Xe 63 Tỉnh, Thành Phố Mới Nhất 2021
-
Biển Số Xe Các Tỉnh Thành Mới Nhất 2021
-
Biển Số Xe Các Tỉnh (63 Tỉnh Thành) Mới Nhất
-
Danh Sách Mã Vùng Biển Số Xe Các Tỉnh Thành - LUCAR
-
Biển Số Xe Máy, ô Tô 64 Tỉnh Thành Việt Nam - Thủ Thuật
-
Tra Cứu Biển Số Xe 63 Tỉnh, Thành Trong Cả Nước - Ngân Hàng Pháp Luật