Biển Số Xe Chi Tiết Trong Cả Nước | Facebook

FacebookTham gia hoặc đăng nhập Facebook   Email hoặc điện thoạiMật khẩuBạn quên tài khoản ư?Đăng nhậpBạn có muốn tham gia Facebook không?Đăng kýĐăng kýBiển số xe chi tiết trong cả nước Minh Tú Hồ·Thứ Sáu, 14 tháng 7, 2017·Nhóm công khai Biển số xe trong cả nước :An GiangBiểm kiểm soát xe môtô1. Thành phố Long Xuyên: 67-B12. Thành phố Châu Đốc: 67-E13. Thị xã Tân Châu: 67-H14. Huyện Châu Thành: 67-C15. Huyện Châu Phú: 67-D16. Huyện Tịnh Biên: 67-F17. Huyện An Phú: 67-G18. Huyện Phú Tân: 67-K19. Huyện Chợ Mới: 67-L110. Huyện Thoại Sơn: 67-M111. Huyện Tri Tôn: 67-N1Vũng TàuThành phố Vũng Tàu: 72-C1Thành phố Bà Rịa: 72-D1Huyện Tân Thành: 72-E1Huyện Châu Đức: 72-F1Huyện Xuyên Mộc: 72-G1Huyện Đất Đỏ: 72-H1Huyện Long Điền: 72-K1Bắc GiangBiển số xe máy 98 các thành phố, huyện thuộc tỉnh Bắc Giang.Thành phố Bắc Giang: 98-B1Huyện Hiệp Hòa: 98-D1Huyện Việt Yên: 98-K1Huyện Lạng Giang: 98-M1Huyện Lục Nam: 98-F1Huyện Tân Yên: 98-H1Huyện Yên Thế: 98-C1Huyện Yên Dũng: 98-G1Huyện Sơn Động: 98-L1Huyện Lục Ngạn: 98-E1Biển số xe ô tô 98 thuộc tỉnh Bắc Giang: 98A, 98B, 98C, 98D, 98LD.Bắc Cạn

Biển số xe 97-C1, 97-E1, 97-F1, 97-K1, 97-M1, 97-N1... thuộc huyện nào tỉnh Bắc Kạn...

Biển số xe 97 thuộc tỉnh Bắc Cạn.Huyện Chợ ĐồnHuyện Chợ MớiHuyện Na RìHuyện Pắc NặmHuyện Ngân SơnBiển số xe ô tô 97 thuộc tỉnh Bắc Cạn:97A, 97B, 97C, 97D, 97LD.5/ Bạc Liêu

Biển số xe 94-K1, 94-D1, 94-E1, 94-F1, 94-C1, 94-B1, 94-G1 thuộc huyện nào tỉnh Bạc Liêu...

Biển số xe 94 thuộc địa bàn tỉnh Bạc Liêu.Biển số xe máy 94 ở các thành phố, thị xã, huyện thuộc tỉnh Bạc Liêu như sau:Thành phố Bạc Liêu: 94-K1Thị xã Giá Rai: 94-D1Huyện Phước Long: 94-E1Huyện Hồng Dân: 94-F1Huyện Vĩnh Lợi: 94-C1Huyện Đông Hải: 94-B1Huyện Hòa Bình: 94-G1Biển số ô tô 94 thuộc tỉnh Bạc Liêu như sau:94A, 94B, 94C, 94D, 94LD.6/ Bắc Ninh

Biển số xe 99-G1, 99-B1, 99-C1, 99-D1, 99-E1, 99-F1, 99-H1, 99-K1 thuộc huyện, thành phố nào tỉnh Bắc Ninh.

Biển số xe 99 thuộc tỉnh Bắc Ninh.Biển số xe máy 99 ở các huyện như sau:Thành phố Bắc Ninh: 99-G1Thị xã Từ Sơn: 99-B1Huyện Tiên Du: 99-C1Huyện Yên Phong: 99-D1Huyện Quế Võ: 99-E1Huyện Thuận Thành: 99-F1Huyên Gia Bình: 99-H1Huyện Lương Tài: 99-K1Biển số ô tô ở các huyện Bắc Ninh như sau: 99A, 99B, 99C, 99D, 99LD.7/ bến TreBến Tre cấp biển kiểm soát xe máy cho các huyện như sau:Thành phố Bến Tre: 71-B1 & 71-B2Huyện Châu Thành: 71-B1 & 71-B2Huyện Giồng Trôm: 71-B1 & 71-B2Huyện Mỏ Cày Bắc: 71-B1 & 71-B2Huyện Mỏ Cày Nam: 71-B1 & 71-B2Huyện Bình Đại: 71-C1Huyện Ba Tri: 71-C2Huyện Thạnh Phú: 71-C3Huyện Chợ Lách: 71-C4Biển số xe ô tô đăng ký ở Bến Tre: 71A, 71B, 71C, 71D, 71LD.8/ Bình ĐịnhBiển số xe áy 77 ở các huyện trên địa bàn Bình Định:Thành phố Quy Nhơn: 77-L1Thị xã An Nhơn: 77-F1Huyện An Lão: 77-M1Huyện Hoài Ân: 77-K1Huyện Hoài Nhơn: 77-C1Huyện Phù Cát: 77-E1Huyện Phù Mỹ: 77-D1Huyện Tuy Phước: 77-G1Huyện Tây Sơn: 77-H1Huyện Vân Canh: 77-B1Huyện Vĩnh Thạnh: 77-N1Biển số xe 77 của ô tô trên địa bàn Bình Định77A, 77B, 77C, 77D, 77LD.Biển số xe 77 nền màu trắng, chữ số đen là xe tư nhân gồm ô tô, xe máy của cá nhân, doanh nghiệp trên địa bàn Bình Định.Biển số xe 77 nền màu xanh, chữ số trắng là xe của cơ quan, đơn vị nhà nước trên địa bàn Bình Định.9/ Bình DươngBiển số xe Bình Dương cấp cho các địa phương như sau:Biển kiểm soát xe mô tôThành phố Thủ Dầu Một: 61-B1Thị xã Thuận An: 61-C1Thị xã Dĩ An: 61-D1Thị xã Tân Uyên: 61-E1Huyện Phú Giáo: 61-F1Thị xã Bến Cát: 61-G1Huyện Dầu Tiếng: 61-H1Huyện Bàu Bàng: 61-K1Huyện Bắc Tân Uyên: 61-N1Biển kiểm soát xe ô tô:61A, 61B, 61C, 61D, 61LD10/ Bình PhướcBiển số xe máy 93 các thị xã, huyện thuộc tỉnh Bình Phước như sau:Thị xã Đồng Xoài 93-P1Thị xã Bình Long 93-E1Thị xã Phước Long 93-K1Huyện Bù Đăng 93-L1Huyện Bù Đốp 93-G1Huyện Bù Gia Mập 93-H1Huyện Chơn Thành 93-B1Huyện Đồng Phú 93-M1Huyện Hớn Quản 93-C1Huyện Lộc Ninh 93-N1 & 93-F1Biển số xe ô tô 93 thuộc tỉnh Bình Phước:93A, 93B, 93C, 93D, 93LD.11/ Bình ThuậnBiển số xe máy 86 thuộc huyện nào tỉnh Bình Thuận?Thành phố Phan Thiết: 86-C1Huyện Tuy Phong: 86-B1Huyện Bắc Bình: 86-B2Huyện Hàm Thuận Bắc: 86-B3Huyện Hàm Thuận Nam: 86-B4Huyện Hàm Tân: 86-B5Thị xã La Gi: 86-B6Huyện Tánh Linh: 86-B7Huyện Đức Linh: 86-B8Huyện Phú Quý: 86-B9Biển số ô tô 86 thuộc tỉnh Bình Thuận:86A, 86B, 86C, 86D, 86LD.12/ Cà MauPhòng CSGT công an tỉnh này quản lý và cấp biển kiểm soát 69 cho các huyện như sau:Thành phố Cà Mau: 69-C1, 69-K2,Huyện Đầm Dơi: 69-F1 5số, 69-R1 4sốHuyện Ngọc Hiển: 69-L1 5số, 69-N1 4sốHuyện Cái Nước: 69-E1 5số, 69-N1 4sốHuyện Trần Văn Thời: 69-N1 5số, 69-S1 4sốHuyện U Minh: 69-H1Huyện Thới Bình: 69-D1 5số, 69-U1 4sốHuyện Năm Căn: 69-M1Huyện Phú Tân: 69-K1 5số, 69-P1 4sốBiển số xe ô tô đăng ký ở Cà Mau như sau:69A, 69B, 69C, 69D, 69LD.13/ Cao Bằng

Biển số xe 11 của tỉnh Cao Bằng

Biển số xe 11 của tỉnh Cao Bằng áp dụng cho xe mô tôTra cứu biển số xe máy sẽ thấy, biển số 11 cấp cho công dân cứ trú trên địa bàn tình Cao Bằng khi đi đăng ký xe.BKS xe máy cấp cho các huyện, thị trên địa bàn Cao Bằng thường bắt đầu bằng số 11, kèm theo là các ký tự X, T, U, P, S, V, M, R... áp dụng cho các địa bàn như sau:Thành phố Cao Bằng: 11X1-XXX.XX, 11B1-XXX.XXHuyện Trùng Khánh: 11K1-XXX.XXHuyện Thông Nông: 11T1-XXX.XXHuyện Trà Lĩnh: 11Y1-XXX.XXHuyện Quảng Uyên: 11U1-XXX.XXHuyện Hà Quảng: 11S1-XXX.XXHuyện Phục Hòa: 11P1-XXX.XXHuyện Thạch An: 11V1-XXX.XXHuyện Bảo Lạc: 11M1-XXX.XXHuyện Bảo Lâm: 11L1-XXX.XXHuyện Hạ Lang: 11R1-XXX.XXHuyện Nguyên Bình: 11N1-XXX.XXHuyện Hòa An: 11H1-XXX.XX14/ Đắk LắkBảng số xe máy của các địa phương thuộc tỉnh Đắk Lắk như sau:Thành phố Buôn Ma Thuột: 47-B1Thị xã Buôn Hồ: 47-C1Huyện Ea H'leo: 47-D1Huyện Krông Năng: 47-E1Huyện EaKar: 47-F1Huyện M'Drăk: 47-G1Huyện Cưmgar: 47-H1Huyện Krông Bông: 47-K1Huyện Krông Ana: 47-L1Huyện Lăk: 47-N1Huyện Krông Pắc: 47-M1Huyện Ea Sup: 47-P1Huyện Buôn Đôn: 47-S1Huyện Cư Kuin: 47-T1Huyện Krông Búk: 47-U1Biển số ô tô của Đắc Lắc: 47A, 47B, 47C, 47D, 47LD...15/ Đắk NôngBiển số xe máy tỉnh Đắc Nông:Thị xã Gia Nghĩa: 48-B1Huyện Đắk R'Lấp: 48-H1Huyện Tuy Đức: 48-K1Huyện Đắk Glong: 48-G1Huyện Đắk Song: 48-F1Huyện Đắk Mil: 48-E1Huyện Cư Jút: 48-D1Huyện Krông Nô: 48-C1Biển số xe ô tô tỉnh Đắc Nông:48A, 48B, 48C, 48D, 48LD...

Điện Biên[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Điện Biên Phủ 27-P1· Huyện Điện Biên 27-N1· Thị xã Mường Lay 27-X1· Huyện Tuần Giáo 27-Z1· Huyện Điện Biên Đông 27-U1· Huyện Mường Nhé 27-S1· Huyện Mường Ẳng 27-Y1· Huyện Mường Chà 27-V1· Huyện Tủa Chùa 27-L1

Đồng Nai[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Biên Hòa: 60-B1-F1-F2; 60-AA· Thị xã Long Khánh: 60-B2 60-AB· Huyện Tân Phú: 60-B3; 60-AC· Huyện Định Quán: 60-B4; 60-AD· Huyện Xuân Lộc: 60-B5; 60-AE· Huyện Cẩm Mỹ: 60-B6;60-AF· Huyện Thống Nhất: 60-B7; 60-AH· Huyện Trảng Bom: 60-B8; 60-AK· Huyện Vĩnh Cửu: 60-B9; 60-AL· Huyện Long Thành: 60-C1; 60-AM· Huyện Nhơn Trạch: 60-C2; 60-AN· Xe mô tô trên 175cc: 60-A1· Xe con: 60A· Xe khách: 60B· Xe tái và xe bán tải: 60C

Đồng Tháp[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Cao Lãnh: 66-P1· Thành phố Sa Đéc: 66-S1· Thị xã Hồng Ngự: 66-H1· Huyện Cao Lãnh: 66-F1· Châu Thành: 66-C1· Hồng Ngự: 66-G1· Lai Vung: 66-L1· Lấp Vò: 66-V1· Tam Nông: 66-N1· Tân Hồng: 66-K1· Thanh Bình: 66-B1· Tháp Mười: 66-M1

Gia Lai[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Pleiku: 81-B1-B2· Thị xã An Khê: 81-G1· Thị xã Ayun Pa: 81-M1· Huyện Chư Păh: 81-X1· Huyện Chư Prông: 81-T1· Huyện Chư Sê: 81-P1· Huyện Đắk Đoa: 81-C1· Huyện Đak Pơ: 81-F1· Huyện Đức Cơ: 81-U1· Huyện Ia Grai 81-V1· Huyện Ia Pa: 81-L1· Huyện K'Bang: 81-H1· Huyện Kông Chro: 81-K1· Huyện Krông Pa: 81-N1· Huyện Mang Yang: 81-E1· Huyện Phú Thiện: 81-D1· Huyện Chư Pưh: 81-S1· Xe có phân khối từ 50cc trở xuống: 81 -AA

Hà Giang[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Hà Giang: 23-B1· Huyện Bắc Quang: 23-D1· Huyện Quang Bình: 23-E1· Huyện Hoàng Su Phì: 23-F1· Huyện Xín Mần: 23-G1· Huyện Vị Xuyên: 23-H1· Huyện Bắc Mê: 23-K1· Huyện Quản Bạ: 23-L1· Huyện Yên Minh: 23-M1· Huyện Đồng Văn: 23-N1· Huyện Mèo Vạc: 23-P1

Hà Nam[sửa | sửa mã nguồn]

· Huyện Kim Bảng: 90-A1· Thành phố Phủ Lý: 90-B1· Huyện Thanh Liêm: 90-B2· Huyện Duy Tiên: 90-D1· Huyện Bình Lục: 90-E1· Huyện Lý Nhân: 90-L1

Hà Tĩnh[sửa | sửa mã nguồn]

· Huyện Vũ Quang: 38-E1· Huyện Đức Thọ: 38-D1· Huyện Hương Sơn: 38-H1· Huyện Hương Khê: 38-B1· Huyện Nghi Xuân: 38-N1· Thành phố Hà Tĩnh: 38-P1· Huyện Can Lộc: 38-C1· Huyện Kỳ Anh: 38-K1· Thị xã Hồng Lĩnh: 38-F1· Huyện Cẩm Xuyên: 38-X1· Huyện Lộc Hà: 38-L1· Huyện Thạch Hà: 38-M1· Xe Mua Ở Các Tỉnh Khác Gủi Về Đăng Ký: 38-P

Hải Dương[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Hải Dương: 34-B1-B2-B3· Thị xã Chí Linh: 34-C1· Huyện Kinh Môn: 34-D1· Huyện Ninh Giang: 34-E1· Huyện Thanh Miện:34-F1· Huyện Gia Lộc:34-P1· Huyện Nam Sách: 34-M1· Huyện Thanh Hà: 34-M2· Huyện Tứ Kỳ:34-N1· Huyện Bình Giang: 34-P1· Huyện Cẩm Giàng: 34-K1· Huyện Kim Thành: 34-?1

Hải Phòng[sửa | sửa mã nguồn]

· Quận Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, Hải An: 15-B1-B2· Huyện An Dương: 15-C1· Huyện An Lão: 15-D1· Huyện Cát Hải: 15-E1· Huyện Kiến Thuỵ: 15-F1· Huyện Thuỷ Nguyên: 15-G1· Huyện Tiên Lãng: 15-H1· Huyện Vĩnh Bảo: 15-K1· Quận Dương Kinh: 15-L1· Quận Đồ Sơn: 15-M1· Quận Kiến An: 15-N1

Hậu Giang[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Vị Thanh: 95-B1· Thị xã Ngã Bảy: 95-F1· Huyện Châu Thành: 95-G1· Huyện Châu Thành A: 95-H1· Huyện Long Mỹ: 95-D1· Huyện Phụng Hiệp: 95-E1· Huyện Vị Thủy: 95-C1

Hòa Bình[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Hòa Bình: 28-H1· Huyện Lương Sơn: 28-G1· Huyện Kỳ Sơn: 28-K1· Huyện Kim Bôi: 28-B1· Huyện Lạc Thủy: 28-L1· Huyện Yên Thủy: 28-F1· Huyện Cao Phong:28-C1· Huyện Đà Bắc: 28-D1· Huyện Mai Châu: 28-M1· Huyện Tân Lạc: 28-E1· Huyện Lạc Sơn: 28-N1

Hưng Yên[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Hưng Yên: 89-B1· Huyện Ân Thi: 89-C1· Huyện Kim Động: 89-D1· Huyện Phù Cừ: 89-G1· Huyện Tiên Lữ: 89-H1· Huyện Khoái Châu: 89-E1· Huyện Văn Giang: 89-K1· Huyện Mỹ Hào: 89-F1· Huyện Yên Mỹ: 89-M1· Huyện Văn Lâm: 89-L1

Khánh Hòa[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Nha Trang: 79-N1-N2· Thành phố Cam Ranh: 79-C1· Thị xã Ninh Hòa: 79-H1· Huyện Diên Khánh: 79-D1· Huyện Vạn Ninh: 79-V1· Huyện Khánh Vĩnh: 79-X1· Huyện Khánh Sơn: 79-K1· Huyện Cam Lâm: 79-Z1· Huyện Trường Sa

Kiên Giang[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Rạch Giá: 68-X1· Thị xã Hà Tiên: 68-H1· Huyện An Biên: 68-B1· Huyện An Minh: 68-M1· Huyện Châu Thành: 68-C1· Huyện Giồng Riềng: 68-G1· Huyện Gò Quao: 68-E1· Huyện Hòn Đất: 68-D1· Huyện Kiên Hải: 68-S1· Huyện Kiên Lương: 68-K1· Huyện Phú Quốc: 68-P1· Huyện Tân Hiệp: 68-T1· Huyện Vĩnh Thuận: 68-N1· Huyện U Minh Thượng: 68-L1· Huyện Giang Thành: 68-F1

Kon Tum[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Kon Tum: 82-B1· Huyện Đắk Glei 82-N1· Huyện Đắk Hà: 82-H1· Huyện Đắk Tô 82-F1· Huyện Ia H'Drai· Huyện Kon Plông· Huyện Kon Rẫy: 82-K1· Huyện Ngọc Hồi 82-E1· Huyện Sa Thầy: 82-M1· Huyện Tu Mơ Rông

Lai Châu[sửa | sửa mã nguồn]

(cần được bổ sung)

Long An[sửa | sửa mã nguồn]

· Xe có dung tích xi lanh >175cc: 62-A1· Thành phố Tân An: 62-B1; <50cc: 62-AA, 62-AB· Huyện Tân Hưng: 62-C1; <50cc: 62-AC· Huyện Vĩnh Hưng: 62-D1; <50cc: 62-AD· Huyện Tân Thạnh: 62-E1; <50cc: 62-AE· Huyện Thạnh Hoá: 62-F1; <50cc: 62-AF· Huyện Thủ Thừa: 62-G1; <50cc: 62-AG· Huyện Tân Trụ: 62-H1; <50cc: 62-AH· Huyện Châu Thành: 62-K1; <50cc: 62-AK· Huyện Cần Đước: 62-L1; <50cc: 62-AL· Huyện Cần Giuộc: 62-M1; <50cc: 62-AM· Huyện Bến Lức: 62-N1; <50cc: 62-AN· Huyện Đức Hoà: 62-P1; <50cc: 62-AP· Huyện Đức Huệ: 62-S1; <50cc: 62-AS· Huyện Mộc Hoá: 62-U1; <50cc: 62-AU· Thị xã Kiến Tường: 62-T1; <50cc: 62-AT

Lào Cai[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Lào Cai: 24-B1, B2· Huyện Bảo Thắng: 24-T1· Huyện Văn Bàn: 24-V1· Huyện Bắc Hà: 24-Z1- R1· Huyện Bát Xát: 24-X1· Huyện Sa Pa: 24-S1· Huyện Mường Khương: 24-M1· Huyện Simacai: 24-U1· Huyện Bảo Yên: 24-Y1

Lạng Sơn[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Lạng Sơn 12-P1· Huyện Tràng Định: 12-T1· Huyện Lộc Bình 12-L1· Huyện Chi Lăng 12-X1· Huyện Hữu Lũng 12-H1· Huyện Đình Lập 12-Z1· Huyện Văn Lãng 12-V1· Huyện Bình Gia 12-B1· Huyện Văn Quan 12-U1· Huyện Cao Lộc 12-D1· Huyện Bắc Sơn 12-S1

Lâm Đồng[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Đà Lạt: 49-B1· Huyện Đam Rông: 49-C1· Huyện Lâm Hà: 49-D1· Huyện Đức Trọng: 49-E1· Huyện Đơn Dương: 49-F1· Huyện Di Linh: 49-G1· Huyện Bảo Lâm: 49-H1· Thành phố Bảo Lộc: 49-K1-S1· Huyện Đạ Huoai: 49-L1· Huyện Đạ Tẻh: 49-M1· Huyện Cát Tiên: 49-N1· Huyện Lạc Dương: 49-P1

Nam Định[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Nam Định: 18-B1· Huyện Mỹ Lộc: 18-B1· Huyện Vụ Bản: 18-C1· Huyện Ý Yên: 18-D1· Huyện Trực Ninh: 18-E1· Huyện Xuân Trường: 18-F1· Huyện Giao Thủy: 18-G1· Huyện Hải Hậu: 18-H1· Huyện Nam Trực: 18-K1· Huyện Nghĩa Hưng: 18-L1

Nghệ An[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Vinh: 37-B1-B9· Huyện Con Cuông: 37-C1· Huyện Tương Dương:37-D1· Huyện Đô Lương: 37-B1- 4XX.XX, 7XX.XX, 37D1-5XX.XX - 9XX.XX· Huyện Thanh Chương: 37E1-XXX.XX· Huyện Diễn Châu: 37-B1, 37-B2, 37F1 - 5XX.XX - 9XX.XX· Huyện Quỳ Châu: 37G1-XXX.XX· Huyện Nghĩa Đàn: 37-Bx, 37G1-5XX.XX - 9XX.XX· Thị xã Thái Hòa: 37B1-3XX.XX 37B2- 3xx.xx. 37H1-5XX.XX - 9XX.XX· Huyện Quỳ Hợp: 37H1-XXX.XX· Huyện Kỳ Sơn: 37K1-XXX.XX· Huyện Nghi Lộc: 37-K1- 5XX.XX - 9XX.XX· Huyện Quỳnh Lưu: 37L1-XXX.XX,37 L2- XXX.XX· Thị xã Hoàng Mai: 37L1-5XX.XX -9XX.XX· Huyện Anh Sơn: 37-M1· Huyện Nam Đàn: 37-Bx, 37 M1- 5XX.XX - 9XX.XX· Huyện Tân Kỳ: 37N1-XXX.XX· Huyện Hưng Nguyên: 37-Bx, 37N1-5XX.XX -9XX.XX· Huyện Yên Thành: 37P1-XXX.XX· Huyện Quế Phong: 37F1-XXX.XX· Thị xã Cửa Lò: 37-Bx, 37S1- XXX.XX

Ninh Bình[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Ninh Bình: 35-B1, 35-B2· Thành phố Tam Điệp: 35-T1· Huyện Gia Viễn: 35-G1· Huyện Hoa Lư: 35-H1· Huyện Kim Sơn: 35-K1· Huyện Nho Quan: 35-N1· Huyện Yên Khánh: 35-Y1· Huyện Yên Mô: 35-M1

Ninh Thuận[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 85-B1· Huyện Bác Ái: 85-G1· Huyện Ninh Hải: 85-C1· Huyện Ninh Phước: 85-D1· Huyện Ninh Sơn: 85-F1· Huyện Thuận Bắc: 85-H1· Huyện Thuận Nam: 85-E1

Phú Thọ[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Việt trì: 19-B1· Thị xã Phú Thọ: 19-M1· Huyện Tam Nông: 19-N1· Huyện Cẩm Khê: 19-G1· Huyện Hạ Hòa: 19-F1· Huyện Thanh Sơn: 19-C1· Huyện Thanh Thủy: 19-L1· Huyện Thanh Ba: 19-K1· Huyện Tân Sơn: 19-D1· Huyện Lâm Thao: 19-S1· Huyện Đoan Hùng: 19-E1· Huyện Yên Lập: 19-H1

Phú Yên[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Tuy Hòa: 78-C1· Thị xã Sông Cầu: 78-D1· Huyện Phú Hòa: 78-E1· Huyện Tây Hòa: 78-F1· Huyện Đông Hòa: 78-G1· Huyện Tuy An: 78-H1· Huyện Đồng Xuân: 78-K1· Huyện Sơn Hòa: 78-L1· Huyện Sông Hinh: 78-M1

Quảng Bình[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Đồng Hới: 73-B1· Huyện Minh Hóa: 73-C1· Huyện Tuyên Hóa: 73-D1· Huyện Quảng Trạch: 73-E1· Huyện Bố Trạch: 73F1· Huyện Quảng Ninh: 73-G1· Huyện Lệ Thủy: 73-H1

Quảng Trị[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Đông Hà: 74 - C1· Huyện Gio Linh: 74 - C1(trước đây: 74 - B1)· Huyện Triệu Phong: 74 -C1 (trước đây: 74 - D1)· Huyện Hải Lăng: 74 - F1· Huyện Vĩnh Linh: 74 - L1· Huyện Cam Lộ: 74 - C1 (trước đây: 74 - G1)· Huyện Hướng Hóa: 74 - H1· Huyện Đakrông: 74 - C1 (trước đây: 74 - K1)· Huyện đảo Cồn Cỏ: 74 - P1· Thị xã Quảng Trị: 74 - C1 (trước đây: 74 - E1)· Xe dưới 9 chỗ: 74A· Xe chở khách trên 16 chỗ: 74B· Xe chở hàng: 74C· Xe hoán cải: 74D· Xé sơ mi rơ móc: 74R

Quảng Nam[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Tam Kỳ: 92-B1· Thành phố Hội An: 92-C1· Thị xã Điện Bàn: 92-D1· Huyện Thăng Bình: 92-H1· Huyện Bắc Trà My: 92-V1· Huyện Nam Trà My: 92-X1· Huyện Núi Thành: 92-N1· Huyện Phước Sơn: 92-P1· Huyện Tiên Phước: 92-M1· Huyện Hiệp Đức: 92-K1· Huyện Nông Sơn: 92-Y1· Huyện Đông Giang: 92-T1· Huyện Nam Giang: 92-S1· Huyện Đại Lộc: 92-E1· Huyện Phú Ninh: 92-L1· Huyện Tây Giang: 92-U1· Huyện Duy Xuyên: 92-F1· Huyện Quế Sơn: 92-G1

Quảng Ngãi[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Quảng Ngãi: 76-B1 76-U1 76-B1· Huyện Bình Sơn: 76-C1· Huyện Sơn Tịnh: 76-D1· Huyện Tư Nghĩa: 76-E1· Huyện Nghĩa Hành: 76-F1· Huyện Mộ Đức: 76-G1· Huyện Đức Phổ: 76-H1· Huyện Trà Bồng: 76-P1· Huyện Tây Trà: 76-S1· Huyện Sơn Hà: 76-M1· Huyện Sơn Tây: 76-N1· Huyện Minh Long: 76-L1· Huyện Ba Tơ: 76-K1· Huyện Lý Sơn: 76-T1

Quảng Ninh[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Hạ Long: 14-B1-B4· Thành phố Móng Cái: 14-K1· Thành phố Uông Bí: 14-Y1· Thành phố Cẩm Phả: 14-U1· Thị xã Quảng Yên: 14-X1· Thị xã Đông Triều: 14-Z1· Huyện Ba Chẽ: 14-R1· Huyện Bình Liêu: 14-P1· Huyện Cô Tô: 14-B9· Huyện Đầm Hà: 14-M1· Huyện Hải Hà: 14-D1· Huyện Hoành Bồ: 14-V1· Huyện Tiên Yên: 14-N1· Huyện Vân Đồn: 14-S1

Sóc Trăng[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Sóc Trăng: 83-P1-P2-P3· Thị xã Vĩnh Châu: 83-P1-P2-P3· Huyện Mỹ Xuyên: 83-P1-P2-P3· Huyện Trần Đề: 83-P1-P2-P3· Huyện Long Phú: 83-P1-P2-P3· Huyện Mỹ Tú: 83-P1-P2-P3· Huyện Thạnh Trị: 83-P1-P2-P3· Huyện Kế Sách: 83-C1· Huyện Châu Thành: 83-C1· Thị xã Ngã Năm: 83-E1· Huyện Cù Lao Dung: 83-D1

Sơn La[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Sơn La: 26-B1-B2· Huyện Sông Mã: 26-C1· Huyện Phù Yên: 26-D1· Huyện Bắc Yên: 26-E1· Huyện Sốp Cộp: 26-F1· Huyện Mộc Châu: 26-G1· Huyện Quỳnh Nhai: 26-H1· Huyện Mai Sơn: 26-K1· Huyện Mường La: 26-L1· Huyện Thuận Châu: 26-M1· Huyện Yên Châu: 26-N1· Huyện Vân Hồ: 26-P1

Thanh Hóa[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Thanh Hóa: 36-B4-B5· Huyện Quảng Xương: 36-B1· Huyện Thọ Xuân: 36-D1· Huyện Thạch Thành: 36-E1· Huyện Hậu Lộc: 36-F1· Huyện Nga Sơn: 36-G1· Huyện Quan Hóa: 36-H5· Huyện Cẩm Thủy: 36-L1· Huyện Ngọc Lặc: 36-K5· Huyện Thường Xuân: 36-M1· Huyện Hà Trung: 36-B3· Thị xã Bỉm Sơn: 36-F5· Huyện Nông Cống 36-B2· Huyện Tĩnh Gia 36-C1

Thái Bình[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Thái Bình: 17M1- xxxx; 17N1- xxxx, 17B1- 0xxxx, 17B1- 1xxxx, 17B1- 9xxxx, 17B9- xxxxx· Huyện Đông Hưng: 17M3- xxxx; 17N3- xxxx, 17B1- 3xxxx, 17B3- xxxxx· Huyện Hưng Hà: 17M4- xxxx; 17N4- xxxx, 17B1- 4xxxx, 17B4- xxxxx· Huyện Kiến Xương: 17M7- xxxx; 17N7- xxxx, 17B1- 7xxxx, 17B7- xxxxx· Huyện Quỳnh Phụ: 17M5- xxxx; 17N5- xxxx, 17B1- 5xxxx, 17B5- xxxxx· Huyện Thái Thụy: 17M6- xxxx; 17N6- xxxx, 17B1- 6xxxx, 17B6- xxxxx· Huyện Tiền Hải: 17M8- xxxx; 17N8 -xxxx, 17B1- 8xxxx, 17B8- xxxxx· Huyện Vũ Thư: 17M2- xxxx; 17N2- xxxx, 17B1- 2xxxx, 17B2- xxxxx

Thái Nguyên[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Thái Nguyên: 20-B1· Thành phố Sông Công: 20-B1· Huyện Đồng Hỷ: 20-B1· Huyện Định Hoá: 20-C1· Huyện Võ Nhai: 20-D1· Huyện Phú Lương: 20-E1· Huyện Đại Từ: 20-F1· Huyên Phú Bình 20-G1· TX Phổ Yên: 20-H1

Thừa Thiên - Huế[sửa | sửa mã nguồn]

· Xe có phạm vi hoạt động hạn chế (nội bộ trong khu du lịch, khu thành nội Huế, dọc bờ sông Hương...): 75-HC xxx.xx· Xe xích lô: 75-XL· Xe máy điện: 75-MĐ1· Xe mô tô >= 175cc: 75-A1 xxx.xx· Thành phố Huế: 75-B1, 75-F1· Thị xã Hương Thủy: 75-S1, 75-G1· Thị xã Hương Trà: 75-D1· Huyện A Lưới: 75-L1· Huyện Nam Đông: 75-Y1, 75-M1· Huyện Phong Điền: 75-C1· Huyện Phú Lộc: 75-K1· Huyện Phú Vang: 75-H1· Huyện Quảng Điền: 75-E1

Tiền Giang[sửa | sửa mã nguồn]

· Huyện Cái Bè: 63-B1· Thị Xã Cai Lậy: 63-B2· Huyện Châu Thành: 63-B3· Huyện Chợ Gạo: 63-B4· Huyện Gò Công Tây: 63-B5· Thị xã Gò Công: 63-B6· Huyện Gò Công Đông: 63-B7· Huyện Tân Phú Đông: 63-B8· Huyện Tân Phước: 63-B8· Thành phố Mỹ Tho: 63-B9· Huyện Cai Lậy: 63-P1

Trà Vinh[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Trà Vinh: 84-B1-C1· Huyện Càng Long: 84-L1· Huyện Châu Thành: 84-D1· Huyện Cầu Kè: 84-K1· Huyện Tiểu Cần: 84-H1· Huyện Cầu Ngang: 84-E1· Huyện Trà Cú: 84-G1· Thị xã Duyên Hải: 84-F1· Huyện Duyên Hải: 84-M1

Tuyên Quang[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Tuyên Quang: 22-B1-B2· Huyện Chiêm Hóa: 22-F1,· Huyện Sơn Dương: 22-S1-S2· Huyện Hàm Yên: 22-Y1· Huyện Na Hang: 22-N1· Huyện Yên Sơn: 22-B1· Huyện Lâm Bình: 22-L1

Tây Ninh[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Tây Ninh: 70-B1· Huyện Tân Biên: 70-H1· Huyện Tân Châu: 70-K1· Huyện Dương Minh Châu: 70-E1· Huyện Hòa Thành: 70-G1· Huyện Bến Cầu: 70-C1· Huyện Gò Dầu: 70-F1· Huyện Trảng Bàng: 70-L1· Huyện Châu Thành: 70-D1

Vĩnh Long[sửa | sửa mã nguồn]

· Xe Motor PKL >175cc: 64-A1; 64-A2; 64-A3; 64-A4; 64-A5; 64-A6· Xe máy điện: 64-MĐ1; 64-MĐ2; 64-MĐ3· Thành phố Vĩnh Long: 64-B1; 64-B2; 64-B3; 64-B4; 64-C1; 64-C2; 64-C3; 64-CA· Thị xã Bình Minh: 64-H1; 64-H2; 64-H3; 64-H4; 64-HA· Huyện Bình Tân: 64-K1; 64-K2; 64-K3; 64-KA· Huyện Long Hồ: 64-B1; 64-L1; 64-L2; 64-BA· Huyện Mang Thít: 64-G1; 64-G2; 64-G3; 64-GA· Huyện Tam Bình: 64-E1; 64-E2; 64-E3 64-EA· Huyện Trà Ôn: 64-F1; 64-F2; 64-F3; 64-FA· Huyện Vũng Liêm: 64-D1; 64-D2; 64-D3; 64-DA

Vĩnh Phúc[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Vĩnh Yên: 88-B1· Huyện Sông Lô: 88-C1· Huyện Lập Thạch: 88-D1· Huyện Tam Đảo: 88-E1· Huyện Yên Lạc: 88-F1· Huyện Bình Xuyên: 88-G1· Thị xã Phúc Yên: 88-H1· Huyện Tam Dương: 88-K1· Huyện Vĩnh Tường: 88-L1· Huyện Mê Linh: 88-S3

Yên Bái[sửa | sửa mã nguồn]

· Thành phố Yên Bái: 21-B1· Huyện Lục Yên: 21-C1· Huyện Yên Bình: 21-D1· Huyện Trấn Yên: 21-F1· Tx Nghĩa Lộ: 21-K1· Huyện Văn Chấn: 21-L1

Thủ đô Hà Nội[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe có dung tích xi lanh <50 cc: 29-AA, 29-AB
  • Xe có dung tích xi lanh >175 cc: 29-A1
  • Quận Ba Đình: 29-B1
  • Quận Hoàn Kiếm: 29-C1
  • Quận Hai Bà Trưng: 29-D1-D2
  • Quận Đống Đa: 29-E1-E2
  • Quận Tây Hồ: 29-F1
  • Quận Thanh Xuân: 29-G1
  • Quận Hoàng Mai: 29-H1
  • Quận Long Biên: 29-K1
  • Quận Nam Từ Liêm: 29-L1
  • Quận Bắc Từ Liêm: 29-L5
  • Quận Cầu Giấy: 29-P1
  • Quận Hà Đông: 29-T1
  • Thị xã Sơn Tây: 29-U1
  • Huyện Thanh Trì: 29-M1
  • Huyện Gia Lâm: 29-N1
  • Huyện Mê Linh: 29-Z1
  • Huyện Đông Anh: 29-S1
  • Huyện Sóc Sơn: 29-S6
  • Huyện Ba Vì: 29-V1
  • Huyện Phúc Thọ: 29-V3
  • Huyện Thạch Thất: 29-V5
  • Huyện Quốc Oai: 29-V7
  • Huyện Chương Mỹ: 29-X1
  • Huyện Đan Phượng: 29-X3
  • Huyện Hoài Đức: 29-X5
  • Huyện Thanh Oai: 29-X7
  • Huyện Mỹ Đức: 29-Y1
  • Huyện Ứng Hoà: 29-Y3
  • Huyện Thường Tín: 29-Y5
  • Huyện Phú Xuyên: 29-Y7

Thành phố Hồ Chí Minh[sửa | sửa mã nguồn]

  • Quận 2: 59-B1;59-BA
  • Quận 4: 59-C1;59-CA
  • Quận 7: 59-C2;59-CB
  • Quận Tân Phú: 59-D1-D2;59-DB
  • Quận Phú Nhuận: 59-E1;59-EA
  • Quận 3: 59-F1;59-FA
  • Quận 12: 59-G1-G2;59-GA
  • Quận 5: 59-H1;59-HA
  • Quận 6: 59-K1-K2; 59-KA
  • Quận 8: 59-L1-L2;59-LA
  • Quận 11: 59-M1- M2;59-MA
  • Quận Bình Tân: 59-N1;50-N1; 59-NA
  • Huyện Bình Chánh: 59-N2;59-NB
  • Quận Tân Bình: 59-P1-P2;59-PA
  • Quận Bình Thạnh: 59-S1- S2;59-SA
  • Quận 1: 59-T1-T2;59-TA
  • Quận 10: 59-U1-U2 59UA
  • Quận Gò Vấp: 59-V1-V2;59-VA
  • Quận 9: 59-X1;59-XA
  • Quận Thủ Đức: 59-X2-X3;59-XB
  • Huyện Hóc Môn: 59-Y1;50-Y1, 50-YA
  • Huyện Củ Chi: 59-Y2-Y3;59 YB
  • Huyện Nhà Bè: 59-Z1;59-ZA
  • Huyện Cần Giờ: 59-Z2;59-ZB
  • Xe môtô phân khối trên 175cc: 59-A3
  • Xe mô tô biển đặc biệt: 59-xxx-NN-xx
  • Xe máy điện: 41-MĐ1, 41-MĐ2
  • Xe mô tô của các công ty, doanh nghiệp có vốn nước ngoài: 59-LD
BIỂN SỐ Ô TÔ TRẮNG:
  • Xe ô tô dưới 9 chỗ: 51A, 51F, 51G
  • Xe ô tô trên 10 chỗ: 51B
  • Xe ô tô tải, xe bán tải, xe đầu kéo: 51C, 51D
  • Xe ô tô van: 51D
  • Xe ô tô công trình, xe ô tô dịch vụ công ích: 51E
BIỂN SỐ Ô TÔ XANH:
  • Xe ô tô của các cơ quan quyền lực nhà nước, cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan Đảng: 50A
  • Xe ô tô của đơn vị hành chính sự nghiệp, sự nghiệp công lập có thu: 50M
  • Xe ô tô chuyên dùng của lực lượng Công an nhân dân sử dụng vào mục đích an ninh: 50CD
BIỂN SỐ XE Ô TÔ KÝ HIỆU RIÊNG, BIẾN TRẮNG:
  • Xe ô tô của quân đội làm kinh tế: 50KT
  • Xe ô tô của các công ty, doanh nghiệp có vốn nước ngoài: 50LD
  • Xe ô tô của các Ban quản lý dự án do nước ngoài đầu tư: 50DA
  • Rơ moóc, sơmi rơmoóc: 50R, 51R
  • Xe ô tô đăng ký tạm thời: T50, T41
  • Xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước, được Thủ tướng Chính phủ cho phép triển khai thí điểm: 50TĐ
  • Xe ô tô hoạt động hạn chế: 50HC
  • Xe ô tô của các tổ chức, cơ quan, cá nhân quốc tịch nước ngoài: 41-xxx(mã quốc gia)-NN/NG/QT/CV-xx (số thứ tự được cấp)
Biển ngoại giao hoặc quốc tế có gạch màu đỏ chạy ngang hàng chữ số thể hiện mức độ cao hơn của mỗi dòng biển đó (sự cấm xâm phạm dù bất cứ tình huống nào)Biển số xe 4 số
  • Quận 1: T
  • Quận 2, 9, Thủ Đức: X
  • Quận 3: F
  • Quận 4, 7, Nhà Bè, Cần giờ: Z
  • Quận 5: H
  • Quận 6: K
  • Quận 8: L
  • Quận 10: U
  • Quận 11: M
  • Quận 12, Hóc Môn (Y5-Y9), Củ Chi (Y1-Y4)
  • Quận Bình Tân (N1-5), Bình Chánh (N6-N9)
  • Quận Gò Vấp: V
  • Quận Bình Thạnh:S
  • Quận Phú Nhuận: R
  • Quận Tân Bình(P1-5), Quận Tân Phú(P6-P9)
Toàn bộ tài liệu theo nguồn WIKI
  • Tiếng Việt
  • English (UK)
  • 中文(台灣)
  • 한국어
  • 日本語
  • Français (France)
  • ภาษาไทย
  • Español
  • Português (Brasil)
  • Deutsch
  • Italiano
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
  • Messenger
  • Facebook Lite
  • Video
  • Địa điểm
  • Trò chơi
  • Marketplace
  • Meta Pay
  • Cửa hàng trên Meta
  • Meta Quest
  • Ray-Ban Meta
  • Meta AI
  • Instagram
  • Threads
  • Chiến dịch gây quỹ
  • Dịch vụ
  • Trung tâm thông tin bỏ phiếu
  • Chính sách quyền riêng tư
  • Trung tâm quyền riêng tư
  • Nhóm
  • Giới thiệu
  • Tạo quảng cáo
  • Tạo Trang
  • Nhà phát triển
  • Tuyển dụng
  • Cookie
  • Lựa chọn quảng cáo
  • Điều khoản
  • Trợ giúp
  • Tải thông tin liên hệ lên & đối tượng không phải người dùng
  • Cài đặt
  • Nhật ký hoạt động
Meta © 2024

Từ khóa » D1 ở đâu