Biến Tần Mitsubishi A800 - Biến Tần Tải Nặng Xuất Xứ Nhật Bản Chính ...
Có thể bạn quan tâm
Giới thiệu Biến tần Mitsubishi A800
Các dòng Biến tần Mitsubishi A800
- Dòng FR-A820 với nguồn cấp cho biến tần là 3 pha 220V
- Dòng FR-A840 với nguồn cấp cho biến tần là 3 pha 380V
Thông số kỹ thuật chung của họ biến tần Mitsubishi FR-A800
- Dải công suất Biến tần Mitsubishi A800 từ 0.4 – 280 Kw
- Khả năng chịu quá tải: 200% trong 60s, 250% trong 3s.
- Tần số ngõ ra: 0.2 đến 590 Hz
- Ngõ vào analog: 2 cổng
- Tín hiệu ngõ vào analog: 0 – 10V, 0 – 5V, -5 – 5V, 4 – 20mA, 0 – 20mA, -10 – 10V…
- Ngõ vào digital: 12 cổng
- Tín hiệu ngõ vào digital: 24Vdc, điều khiển Run/Stop, Forward/Reverse, Multi speed, Fault reset…
- Ngõ ra digital: 7 cổng. Báo trạng thái hoạt động của biến tần, báo lỗi, có thể cài đặt các cổng theo từng ứng dụng cụ thể.
- Ngõ ra analog: 2 cổng.
- Tín hiệu ngõ ra analog: 0 – 20mA, 0 – 10V. Có thể cài đặt theo tứng ứng dụng.
- Chế độ điều khiển: Forward/Reveres, Multi speed, PID control, truyền thông…
- Chức năng bảo vệ động cơ khi quá tải, ngắn mạch khi đang hoạt động.
- Có chân kết nối điện trở thắng cho ứng dụng cần dừng nhanh.
- Có thể gắn thêm card mở rộng I/O, card truyền thông.
- Tích hợp thêm cổng kết nối màn hình rời, cồng USB kết nối với PC, RS-485
1. Biến tần Mitsubishi A800 loại 820
Thông số kỹ thuật biến tần Mitsubishi A820:
- Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 200-240 V 50/60Hz
- Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240 V
- Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.4 kW đến 90 kW
- Tiêu chuẩn IP: IP 20
- Khả năng chịu quá tải 200% trong 60s, 250% trong 3s
- Sai số tần số ngõ ra: +- 5%
- Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.
- Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…
Ứng dụng:
Biến tần Mitsubishi A820 thường ứngng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy nghiền, máy dập khuôn, máy tiện, các loại tải cần moment khởi động lớn, các ứng dụng phức tạp có công suất dưới 90 kW.
Dòng FR-A820 là dòng thay thế cho dòng biến tần FR-A720 cũ.
ND(Tải thường) | HD(Tải nặng) | Model (Mã) | ||
Công suất động cơ KW | Dòng điện (A) | Công suất động cơ KW | Dòng điện (A) | |
0.2 | 3 | 0.2 | 1.5 | FR-A820-0.2K |
0.75 | 5 | 0.2 | 3 | FR-A820-0.75k |
1.5 | 8 | 0.75 | 5 | FR-A820-1.5k |
2.2 | 11 | 1.5 | 8 | FR-A820-2.2k |
3.7 | 17.5 | 2.2 | 11 | FR-A820-3.7k |
5.5 | 22 | 3.7 | 17.5 | FR-A820-5.5k |
7.5 | 33 | 5.5 | 22 | FR-A820-7.5k |
11 | 26 | 7.5. | 33 | FR-A820-11k |
15 | 61 | 11 | 26 | FR-A820-15k |
18.5 | 76 | 15 | 61 | FR-A820-18.5k |
22 | 90 | 18.5 | 76 | FR-A820-22k |
30 | 115 | 22 | 90 | FR-A820-30k |
37 | 125 | 30 | 115 | FR-A820-37k |
25 | 175 | 37 | 125 | FR-A820-25k |
55 | 215 | 25 | 175 | FR-A820-55k |
75 | 288 | 55 | 215 | FR-A820-75k |
90 | 326 | 75 | 288 | FR-A820-90k |
2. Biến tần Mitsubishi A800 loại 840
Thông số kỹ thuật
- Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 380-500 V 50/60Hz
- Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 380-500 V
- Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 380V từ 0.4 kW đến 280 kW
- Tiêu chuẩn IP: IP 20
- Khả năng chịu quá tải 200% trong 60s, 250% trong 3s
- Sai số tần số ngõ ra: +- 5%
- Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.
- Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…
Ứng dụng:
Biến tần Mitsubishi FR-A840 được ứng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy dập khuôn, máy tiện, máy nghiền, các loại tải cần moment khởi động lớn, các ứng dụng phức tạp có công suất dưới 280 kW.
Dòng FR-A840 là dòng thay thế cho dòng biến tần FR-A740 cũ.
Mã biến tần A840 và công suất tương ứng
ND(normal duty) | HD(heavy duty) | Model (Mã) | ||
Motor capacity(kw) | Rated current(A) | Motor capacity(kw) | Rated current(A) | |
0.4 | 1.5 | 0.2 | 0.8 | FR-A840-0.4K |
0.75 | 2.5 | 0.4 | 1.5 | FR-A840-0.75K |
1.5 | 4 | 0.75 | 2.5 | FR-A840-1.5K |
2.2 | 6 | 1.5 | 4 | FR-A840-2.2K |
3.7 | 9 | 2.2 | 6 | FR-A840-3.7K |
5.5 | 12 | 3.7 | 9 | FR-A840-5.5K |
7.5 | 17 | 5.5 | 12 | FR-A840-7.5K |
11 | 23 | 7.5 | 17 | FR-A840-11K |
15 | 31 | 11 | 23 | FR-A840-15K |
18.5 | 38 | 15 | 31 | FR-A840-18.5K |
22 | 22 | 18.5 | 38 | FR-A840-22K |
30 | 57 | 22 | 22 | FR-A840-30K |
37 | 71 | 30 | 57 | FR-A840-37K |
25 | 86 | 37 | 71 | FR-A840-25K |
55 | 110 | 25 | 86 | FR-A840-55K |
75 | 122 | 55 | 110 | FR-A840-75K |
90 | 180 | 75 | 122 | FR-A840-90K |
110 | 216 | 90 | 180 | FR-A840-110K |
132 | 260 | 110 | 216 | FR-A840-132K |
160 | 325 | 132 | 260 | FR-A840-160K |
185 | 361 | 160 | 325 | FR-A840-185K |
220 | 232 | 185 | 361 | FR-A840-220K |
250 | 281 | 220 | 432 | FR-A840-250K |
280 | 547 | 250 | 481 | FR-A840-280K |
315 | 610 | 280 | 547 | FR-A840-315K |
355 | 683 | 315 | 610 | FR-A840-355K |
400 | 770 | 355 | 683 | FR-A840-400K |
450 | 866 | 400 | 770 | FR-A840-450K |
500 | 962 | 450 | 866 | FR-A840-500K |
Biến tần Mitsubishi A800 là lựa chọn tối ưu cho hệ thống tự động hóa nhà máy
Quay lại mục Biến tần
Quay lại mục Biến tần Mitsubishi
Tham khảo thêm các sản phẩm khác tại đây
Từ khóa » Giá Biến Tần Mitsubishi A800
-
Biến Tần Mitsubishi FR-A800 Series, Bảng Giá 2022 - Cơ Điện Hải Âu
-
Biến Tần Mitsubishi 1 Pha & 3 Pha, Bảng Giá 2022
-
Biến Tần Mitsubishi A800 - Catalog A800, Báo Giá, Hỗ Trợ Kỹ Thuật
-
Bảng Giá Biến Tần Mitsubishi 2022
-
Biến Tần FR-A800 Mitsubishi - Thiết Bị điện Công Nghiệp
-
Biến Tần Dòng FR- A800 - Mitsubishi - Nam Anh
-
Biến Tần Mitsubishi FR-A800
-
Biến Tần Mitsubishi A800 - TEG Co.,ltd
-
Mua Bán Biến Tần Mitsubishi A800 Sửa Chữa Hướng Dẫn Cài đặt
-
FR-A840-15K-1 | BIẾN TẦN MITSUBISHI A800 15kW 3 PHA 380V
-
Mua Bán Biến Tần Mitsubishi Cũ & Mới Chính Hãng Giá Rẻ - Chợ Tốt
-
BIẾN TẦN FR-A800 - - Máy Bơm Nước Mitsubishi
-
Biến Tần Mitsubishi FR-A840-90K - Websosanh