Biến Tần Yaskawa V1000 - QTECH
Có thể bạn quan tâm
Các dòng biến tần được sản xuất cải tiến liên tục với nhiều loại (Model) theo mức công suất để người mua có thể lựa chọn, các thương hiệu biến tần nổi tiếng và phổ biến nhất trên thị trường hiện nay như: biến tần Mitsubishi, biến tần LS, biến tần Yaskawa biến tần INVT, biến tần Siemens, biến tần ABB, biến tần Schneider, Emerson – Control Techniques, Danfoss,...Biến tần Yaskawa là một trong những dòng biến tần thông dụng bán chạy chất lượng uy tín.
Giới thiệu chung biến tần Yaskawa - Xuất xứ Nhật Bản
Dòng biến tần Yaskawa là sản phẩm của tập toàn cùng tên Yaskawa – thương hiệu sản xuất đến từ Nhật Bản, được thành lập vào năm 1915 tại Kitakyushu, Nhật Bản, Yaskawa hiện nay trở thành 1 trong những tập đoàn lớn, tập đoàn hàng đầu thế giới về sản xuất và cung cấp các sản phẩm trong lĩnh vực biến tần, truyền động điện, robot công nghiệp trên thế giới.
Hiện nay sản phẩm biến tần Yaskawa có mặt ở rất rất nhiều quốc gia trên thế giới được người sử dụng chọn mua rất nhiều. Biến tần Yaskawa tích hợp các công nghệ tiên tiến nhất cho việc điều khiển động cơ với nhiều dòng sản phẩm biến tần có công suất khác nhau để phục vụ những nhu cầu, mục đích sử dụng khác nhau. Biến tần Yaskawa gồm các dòng sau: Biến tần Yaskawa J1000, Biến Tần Yaskawa A1000, Biến Tần Yaskawa V1000, Biến Tần Yaskawa U1000, Biến Tần Yaskawa E1000, Biến Tần Yaskawa GA700, Biến Tần Yaskawa G7, Biến Tần Yaskawa L1000, Biến Tần Yaskawa H1000, Biến Tần Yaskawa R1000, Biến Tần Yaskawa MV1000, Biến Tần Yaskawa D1000, Biến Tần Yaskawa Z1000U, Biến Tần Yaskawa F7,...Ngày hôm nay hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về biến tần Yaskawa V1000 dòng biến tần đang được sử dụng phổ biến hiện nay!
Biến tần Yaskawa tại QTECH
=>>XEM THÊM:
- Các dòng biến tần Mitsubishi
- Biến tần Siemens
Đặc điểm chung biến tần Yaskawa V100
- Biến tần Yaskawa V1000 có thiết kế nhỏ gọn với hiệu suất cao (điều khiển véc tơ dòng)
- Công nghệ mới cho điều khiển động cơ đồng bộ (IPMM/SPMM) cũng như động cơ không đồng bộ
- Mô men khởi động lớn: 200 %/0.5 Hz
- Có chức năng lựa chọn ứng dụng cụ thể để tối ưu hoá quá trình cài đặt
- Có thể dễ dàng sử dụng, bảo trì các khối thiết bị đầu cuối, có thể tháo rời với chức năng tham số sao lưu
Biến tần Yaskawa V1000
Thông số kỹ thuật dòng biến tần Yaskawa V1000- Nguồn cấp: + 3P, 200 to 240Vac, 380 to 480Vac (− 15% to +10%), 50/60 Hz (± 5%)
+ 1P, 200 to 240Vac (− 15% to +10%), 50/60 Hz (± 5%)
- Công suất: 0.1-3.7 kW (1P, 200 Vac), 0.1-15 kW (3P, 200 Vac), 0.2-15kW (3P, 400 Vac)
- Dòng điện: 1.2-17.5 A (1P, 200 Vac), 1.2-69 A (3P, 200 Vac), 1.2-38 A (3P, 400 Vac)
- Dải tần số: 0.01-400Hz
- Mô men khởi động: + 200 %/0.5 Hz (giả định tải nặng của động cơ là 3.7kW hoặc ít hơn sử dụng phương pháp điều khiển véc tơ vòng hở)
+ 50 % / 6 Hz (giả định phương pháp điều khiển véc tơ vòng hở)
- Khả năng quá tải: Tải thường 120% trong 60 giây, tải nặng 150% trong 60 giây
- Phương pháp điều khiển: V/f, véc tơ vòng hở, véc tơ vòng hở cho động cơ đồng bộ, véc tơ vòng kín cho động cơ đồng bộ
- Phanh hãm: Biến tần Yaskawa V1000 tích hợp sẵn mạch điều khiển hãm động năng giúp dừng nhanh khi kết hợp với điện trở hãm
- Ngõ vào: Ngõ vào số đa chức năng, ngõ vào tần số tham chiếu, ngõ vào an toàn
- Ngõ ra: Ngõ ra cách ly quang đa chức năng, báo lỗi rơ le, ngõ ra số đa chức năng, ngõ ra giám sát, ngõ ra giám sát an toàn
- Chức năng bảo vệ: Động cơ, quá dòng tức thời, quá tải, quá áp, thấp áp, mất áp, quá nhiệt, quá nhiệt điện trở phanh, ngăn chặn sụt
- Chức năng chính: + Chức năng tự động dò tốc độ động cơ khi mất nguồn sử dụng cảm biến tốc độ + Chức năng KEB giữ động cơ hoạt động ổn định khi mất nguồn dùng năng lượng tái sinh + Có khả năng điều khiển sensorless (điều khiển vị trí động cơ IPM mà không cần phản hồi từ động cơ (encorder) và không cần thêm bộ điều khiển). + Cung cấp nhiều tính năng giúp thiết lập và vận hành biến tần dễ dàng như: chế độ tự chỉnh auto-tuning... + Tích hợp sẵn bộ điều khiển PID
- Truyền thông: Hỗ trợ các chuẩn truyền thông RS422/RS485 (mặc định), PROFIBUS - DP, DeviceNet, CC-Link, CompoNet, CANopen, LONWORKS, MECHATROLINK -2, MECHATROLINK-3
- Thiết bị mở rộng: + Màn hình vận hành LCD, cuộn kháng xoay chiều, cuộn kháng một chiều, bộ phanh, điện trở phanh, lọc nhiễu... + Card tham chiếu tốc độ, card truyền thông, card giám sát, card điều khiển tốc độ máy phát
- Cấp bảo vệ: IP20, NEMA1
==>>Những dòng biến tần INVT bán chạy nhất!
Ứng dụng của biến tần Yaskawa V1000+ Tải thường: Quạt, bơm, HVAC+ Tải nặng: Băng chuyền, Máy đóng gói, Chế biến thực phẩm. cầu trục và các máy nâng hạ, máy nén khí, máy đùn ép, máy cuộn, máy công cụ, máy giặt công nghiệp…
Ứng dụng biến tần Yaskawa cho ngành cẩu trục
Sơ đồ chọn mã biến tần Yaskawa V1000
Sơ đồ chọn mã biến tần Yaskawa V1000
=>>Dowload Bien-tan-yaskawa-V1000-series-catalog.pdf=>>Dowload Bien-tan-yaskawa-V1000-series-manual.pdf
Bảng chọn mã Model the công suất biến tần Yaskawa V1000
Model | Công suất | Điện áp ngõ vào |
CIMR-VT2A0001BAA | 0.1kW | 3 Pha 220V |
CIMR-VT2A0002BAA | 0.2kW | 3 Pha 220V |
CIMR-VT2A0004BAA | 0.55kW, 0.75kW | 3 Pha 220V |
CIMR-VT2A0006BAA | 0.75kW, 1.1kW | 3 Pha 220V |
CIMR-VT2A0010BAA | 1.5kW, 2.2kW | 3 Pha 220V |
CIMR-VT2A0012BAA | 2.2kW, 3kW | 3 Pha 220V |
CIMR-VT2A0018BAA | 3kW | 3 Pha 220V |
CIMR-VT2A0020BAA | 3.7kW | 3 Pha 220V |
CIMR-VT2A0030FAA | 5.5kW | 3 Pha 220V |
CIMR-VT2A0040FAA | 7.5kW | 3 Pha 220V |
CIMR-VT2A0056FAA | 11kW | 3 Pha 220V |
CIMR-VT2A0069FAA | 15kW | 3 Pha 220V |
CIMR-VT4A0001BAA | 0.2kW | 3 Pha 380V |
CIMR-VT4A0002BAA | 0.4kW | 3 Pha 380V |
CIMR-VT4A0004BAA | 1.1kW, 1.5kW | 3 Pha 380V |
CIMR-VT4A0005BAA | 1.5kW, 2.2kW | 3 Pha 380V |
CIMR-VT4A0007BAA | 2.2kW, 3kW | 3 Pha 380V |
CIMR-VT4A0009BAA | 3kW | 3 Pha 380V |
CIMR-VT4A0011BAA | 3.7kW | 3 Pha 380V |
CIMR-VT4A0018FAA | 5.5kW | 3 Pha 380V |
CIMR-VT4A0023FAA | 7.5kW | 3 Pha 380V |
CIMR-VT4A0031FAA | 11kW | 3 Pha 380V |
CIMR-VT4A0038FAA | 15kW | 1 Pha 220V |
CIMR-VTBA0001BAA | 0.1kW | 1 Pha 220V |
CIMR-VTBA0002BAA | 0.2kW | 1 Pha 220V |
CIMR-VTBA0003BAA | 0.4kW | 1 Pha 220V |
CIMR-VTBA0006BAA | 0.75kW | 1 Pha 220V |
CIMR-VTBA0010BAA | 1.5kW | 1 Pha 220V |
CIMR-VTBA0012BAA | 2.2kW | 1 Pha 220V |
CIMR-VTBA0018BAA | 3.7kW | 1 Pha 220V |
Địa chỉ cung cấp biến tần Yaskawa V1000 chính hãng uy tín đáng tin cậy nhất
Công ty TNHH Thương Mại và Công Nghệ QTECH- Hotline: 0367.509.634 - 0975.043.435
- Website: vnqtech.com
- Thiết bị đo lường - Thí nghiệm
- Thiết bị tự động hóa
- Thiết bị khí nén - Thủy lực
Từ khóa » Giá Biến Tần Yaskawa V1000
-
Biến Tần Yaskawa V1000 Series, Bảng Giá 2022
-
Biến Tần Yaskawa 1 Pha & 3 Pha, Bảng Giá 2022
-
Bảng Giá Biến Tần Yaskawa - Ha Phong JSC
-
Bảng Giá Biến Tần Yaskawa 2020 - Cung Cấp Giải Pháp Tự động Hóa
-
BIẾN TẦN YASKAWA V1000
-
Biến Tần Yaskawa V1000 – 11kW – 3 Pha 380V, CIMR-VT4A0031FAA
-
Biến Tần Yaskawa V1000 Chính Hãng Giá Tốt
-
Biến Tần YASKAWA V1000 - 15 KW, 380V
-
Biến Tần Yaskawa V1000 Series - Bảo An Automation
-
CIMR-VA2A0004 - Biến Tần Yaskawa V1000 0.75kW 3 Phase 220V
-
Bảng Giá Biến Tần Yaskawa - Giải Pháp Tự động Hoá Công Nghiệp
-
Biến Tần Yaskawa
-
Biến Tần Yaskawa
-
Biến Tần Yaskawa V1000 0.75KW 380V CIMR-VT4A0004